Ngµy so¹n :7/10/ 2009
Ngµy d¹y: Thø hai/12/10 2009
Ti ế t1 TOÁN
HÉC-TA
IMục tiêu -HS biết gọi tên,kí hiệu,độ lớn của đ.vò đo d.tích héc-ta.
- Biết q.hệ giữa héc-ta và m
2
- Biết chuyển đổi các đ.vò đo d.tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Bài tập cần làm: B1a (2 dòng đầu) ; B1b (cột đầu) ; B2.
II. Chu ẩ n b ị . Bảng phụ, VBT to¸n 5.
III .Các hoạt động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
1.Bài cũ: -Làm lại bài tập 4.
-GV nx, ghj điểm.
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài: -Nêu u cầu.
b)G.thiệu đ.vò đo d.tích héc-ta:
-GV g.thiệu đơn vị đo hec-ta trong thực tế. -héc-
ta viết tắt là : ha -1 ha = 1hm
2
-Cho Hs nêu mqhệ giữa hec-ta và m
2
-GV nhận xét, ghi bảng: 1ha = 10 000m
2
-Gọi nhiều HS nhắc lại mqhệ giữa havà hm
2
, m
2
c) Luyện tập:
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Gv ghi từng phần bài tập lên bảng,cho Hs làm vào
bảng con.
-GV nhận xét ,chốt KQ đúng,
-Lưu ý cách đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé và từ
đơn vị bé sang đơn vị lớn.
-Chú ý mỗi hàng đơn vị ứng với 2chữ số.
Bài 2 :
-Gọi HS đọc đề.
-Cho HS làm nháp.
-Gọi HS lên bảng làm .
u cầu HS dưới lớp Nxét và nêu KQ.
-Gv chốt KQ đúng: 222 km
2
.
3.Củng cố, dặn dò:
-Gọi Hs nêu lại mqhệ giữa ha và hm
2
,m
2
.
-Dặn HS về nhà ôn lại bài , c.bò bài sau.
-Nhận xét tiết học.
Làm BT4 tiết 26
HS tự phát hiện và nêu mối q.hệ giữa
ha và m
2
.
1ha = 10000m
2
.
-Nhiều HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con ,nêu Kq.
a) 4ha = 40 000m
2
;
5000
2
1
=
ha
m
2
.
20 ha = 200 000 m
2
;
100
1
m
2
= 100m
2
.
b) 60 000 m
2
= 6 ha ; 800 000 m
2
=
80 ha.
-HS đọc đề toán.
-HS tự viết k.quả ra nháp .
- Nhiều HS nx, nêu Kq.
-HS nhắc lại q.hệ giữa ha và m
2
.
Ti ế t2 CHÍNH TẢ: (nhớ viết)
Ê-MI-LI, CON...
I . Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2 ; tìm
được tiếng chứa ưa , ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở,
II. Chuẩn bò: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3. VBT TV5, tËp 1
III. Các hoạt động:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
1. Bài cũ:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sông suối,
ruộng đồng, buổi hoàng hôn, tuổi thơ, đùa vui,
ngày mùa, lúa chín, dải lụa.
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua
-Giáo viên nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
a)Giới thiệu bài: -Nêu u cầu giờ học.
b) Hd ẫ n HS nh ớ ù - viết
- Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- GV cho HS đọc thầm lại bài trước khi viết.
+ Đây là thơ tự do nên hết một câu lùi vào 1 ô
+ chú ý có dấu gạch nối giữa các tiếng như:
Ê-mi-li.
-Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho học sinh.
-Cho Hs nhớ lại bài và viết vào vở.
- Giáo viên chấm, sửa bài
c) HDSH làm bài tập
Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2
Giáo viên nhận xét và chốt cách đánh dấu
thanh.
Bài 3: - Yêu cầu học sinh đọc bài 3.
-Gọi nhiều HS nêu tiếng tìm được.
-Giáo viên nhận xét.
-Cho HS đọc lại các thành ngữ ,tục ngữ đã hồn
chỉnh.
3. Củng cố Dặn dò:
- HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3 .
- Nhận xét tiết học.
- 2 học sinh viết bảng
- Lớp viết nháp
- Học sinh nhận xét cách đánh dấu thanh
của bạn.
- Học sinh nêu
- Học sinh nghe.
- Học sinh nhẫm ơn lại bài viết.
-2,3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2,3 .
-HS tự nhớ lại bài và vết vào vở.
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
-gạch dưới các tiếng có chứa ươ, ưa và
nêu cách đánh dấu thanh.
- Học sinh sửa bài
- 1HS đọc u cầu.
-Vài HS nêu.
- Lớp nhận xét
-2 học sinh đọc .
HS nhắc lại cách viết đầu thanh trong
các tiếng có chứa ưa , ươ.
Ti ế t 3 KHOA HỌC
DÙNG THUỐC AN TOÀN
I . Mục tiêu: HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an
toàn :
- Xác đònh khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Giáo dục ý thức dùng thuốc đúng liều ,đúng cách.
II Đồ dùng dạy học: Vài tờ giấy hướng dẫn dùng thuốc.
III. Các hoạt động:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
1. Bài cũ: + Nêu tác hại của
thuốc lá?rượu bia?ma tuý?
- Giáo viên nhận xét - cho
điểm
2.Bài mới
H Đ 1 : Kể tên thuốc bổ, thuốc
kháng sinh
- Hãy kể một vài thuốc bổ
mà em biết?
-Hãy kể vài loại kháng sinh
mà em biết?
H Đ 2: Nêu được thuốc kháng
sinh, cách sửdụng thuốc
kháng sinh an toàn (Nhóm)
- Nhóm 1, 2 trả lời, giáo viên
nhận xét
-Khi bò bệnh ta phải làm gì?
(Báo cho người lớn, dùng
thuốc tuân theo sự chỉ dẫn
của Bác só)
- Giáo viên chốt - ghi bảng
- khi dùng thuốc chúng ta
phải tuân thủ qui đònh gì?
(Không dùng thuốc khi chưa
biết chính xác cách dùng, khi
dùng phải thực hiện các
điều đã được Bác só chỉ
dẫn)
- Giáo viên chốt - ghi bảng
-Đang dùng kháng sinh mà bò
phát ban, ngứa, khó thở ta
phải làm gì? (Ngừng dùng
-HS trả lời.
- HS khác nhận xét
- B12, B6, A, B, D...
- Am-pi-xi-lin, sun-pha-mit...
- Đọc yêu cầu câu hỏi
Nhóm 1, 2: Thuốc kháng sinh là
gì? Là thuốc chống lại những
bệnh nhiễm trùng, những bệnh
do vi khuẩn gây ra.
Nhóm 3, 4: Kể tên 1 số bệnh
cần dùng thuốc kháng sinh và 1
số bệnh kháng sinh không có
tác dụng.:Viêm màng não,
nhiễm trùng máu, tả, thương
hàn.
- Một số bệnh kháng sinh không
chữa được, nếu dùng có thể
gây nguy hiểm: cúm, viêm gan...
Nhóm 5, 6: kháng sinh đặc biệt
gây nguy hiểm với những
trường hợp nào?(Nguy hiểm với
người bò dò ứng với 1 số loại
thuốc kháng sinh, người đang bò
viêm gan.)
- Học sinh trình bày
- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min
- Không nên tiêm thuốc kháng
sinh nếu có thuốc uống cùng
thuốc, không dùng lại kháng
sinh đó nữa)
H Đ 3 : Sử dụng thuốc khôn
ngoan
-ChoHs lựa chọn vita mi dạng
ăn,dạng uống,dạng tiêm.
- Giáo viên nhận xét - chốt
3. Củng co á Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bò: Phòng bệnh sốt
rét
loại
- Hoạt động lớp, cá nhân
Ti ế t 4 K Ĩ THU Ậ T
CHUẨN BỊ NẤU ĂN
Iu cầu: -Nêu được tên những cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
-Biết cách thực hiện một số cơng việc nấu ăn.Có thể sơ chế được một số thực phẩm đơn
giản,thơng thường phù hợp với gia đình.
-Biết liên hệ với việc chuẩn bị nấu ăn ở gia đình.
IIĐồ dùng dạy học: -Tranh ảnh một số loại thực phẩm thơng thường.
-Phiếu đánh giá.
IIIHo ạ t động dạy học:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
ABài cũ: -Kể tên một số đồ dùng sinh hoạt trong
gia đình.-GV nhận xét ,đánh giá.
B Bài mới:
1)Giới thiệu: -Nêu u cầu giờ học.
2)HĐ1:
a) xác định một số cơng việc chuẩn bị nấu ăn.
-Gọi Hs nêu.
-GV nhận xét,tóm tắt nội dung H động.
b)Tìm hiểu cáh thực hiện một số cơng việc chuẩn
bị nấu ăn.
-Gọi nhiều Hs nêu:
+Nêu mục đích của việc chọn thực phẩm.
+Cách chọn thực phẩm đủ chất, đủ lượng.
-Gv nhận xét ,hướng dẫn một số cách chọn thực
phẩm.
-Gọi Hs nhắc lại.
c)Tìm hiểu cáh sơ chế thực phẩm:
-Gv phát phiếu học tập.
-Cho lớp thảo luận nhóm.
-Nêu những cơng việc thường làm trước khi nấu
một món ăn nào đó.
-u cầu nêu mục đích sơ chế thực phẩm.
-2Hs lên bảng trình bày.
-Hs khác nhận xét,
-Hs lắng nghe.
-Vài hs nêu,hs khác bổ sung.
-Nhiều Hs nêu.
-Hs khác bổ sung.
-1Hs nhắc lại.
-Đại diện nhóm nhắc lại u cầu hoạt động.
-Ở nhà em thường sơ chế rau như thế nào?
-Ở nhà bố, mẹ em thường sơ chế cá như thế nào?
-Hãy nêu cách sơ chế tơm?
-Gv Gọi nhiều Hs trả lời .
-GV bnhận xét, tóm tắt hđộng 1.
-Gọi Hs trả lời câu hỏi cuối bài.
-Gv nhận xét,chốt ý đúng.
3)Củng cố, dặn dò:
-Gv nhận xét giờ học.
-Dặn Hs xem trước bài sau.
-Các nhóm tiến hành thảo luận.
-Đại diện các nhóm trả lời.nhóm khác bổ
sung.
-Vài hs trả lời.
-HS lắng nghe.
Ngµy so¹n :10/10 / 2009
Ngµy d¹y: Thø ba/13/10 / 2009
Ti ế t1 TOÁN:
LUYỆN TẬP
I . Mục tiêu: Biết : - Tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo diện tích đã học. Vận
dụng để đổi, so sánh số đo diện tích.
- Giải các bài toán có liên quan đến diện tích. ( BT cần làm: B1 (a,b) ; B2 ; B3.
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học, ham học hỏi tìm tòi mở rộng kiến thức.
II Đồ dùng dạy học : -Bảng phụ.
III Các hoạt động:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
1. Bài cũ:
- Học sinh lần lượt ghi kết quả bài 3/32.
- Học sinh nêu miệng bài 4
-Giáo viên nhận xét - ghi điểm
2Bài mới
a)Gới thiệu bài: -Nêu u cầu giờ học.
b)Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1:
- Yêu cầu học sinh đọc đề.
- Học sinh nhắc lại mối quan hệ giữa 2 đơn vò
đo diện tích liên quan nhau.
Giáo viên chốt lại.
Bài 2:
- Yêu cầu học sinh đọc đề bài.
-Cho HS tự làm bài.
- Học sinh nêu cách làm .
Giáo viên nhận xét và chốt lại
Bài 3:
-2Hs lên bảng làm.
- Lớp nhận xét.
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh đọc thầm, xác đònh dạng đổi
bài a, b.
- Học sinh làm bài .
- Lần lượt học sinh sửa bài .
- 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài .
- Học sinh đọc thầm, xác đònh dạng bài (so
sánh).
- Học sinh làm bài .
- Lần lượt học sinh sửa bài giải thích tại
- Giáo viên gợi ý yêu cầu học sinh thảo luận
tìm cách giải.
- Giáo viên theo dõi cách làm để kòp thời sửa
chữa.
Giáo viên chốt lại .
3 Củng cố ,dặn dò:
- Củng cố lại cách đổi đơn vò .
- Tổ chức thi đua.
- Về nhà làm bài 4.
- Chuẩn bò: “Luyện tập chung”.
- Nhận xét tiết học .
sao điền dấu (<, >, =) (Sửa bài chéo).
- 2 học sinh đọc đề.
- Phân tích đề .
- Học sinh làm bài .
- Học sinh sửa bài .
- Hoạt động cá nhân.
4 ha 7 dam
2
= ................. dam
2
8 ha 7 dam
2
8 m
2
= .................... m
2
Ti ế t2 LỊCH SỬ:
QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I. Mục tiêu: - Học sinh biết ngày 5/6/1911, tại bến Nhà Rồng (Tp.HCM), với lòng yêu nước
thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
- HS khá, giỏi : Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết đònh ra đi tìm con đường mới để cứu
nước : không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ.
II . Chuẩn bò: - Bản đồ hành chính Việt Nam. VBT LÞch sư líp 5
III. Các hoạt động:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
1 Bài cũ: - Hãy thuật lại phong trào Đông
Du? Vì sao phong trào thất bại?
- GV nhận xét , đánh giá điểm .
2. Bài mới: -Giới thiệu bài.
H Đ 1 : Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước.
-Cho Hs đọc SGK
-Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận:
Em biết gì về quê hương và thời niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành?
Gvnhận xét,giới thiệu tranh q Bác.
H Đ 2: Quá trình tìm đường cứu nước của
- 2Học sinh lên bảng trình bày.
- Hoạt động lớp .
-1HS đọc, lớp đọc thầm .Trả lời
Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là Nguyễn
Sinh Cung, sinh ngày 19/5/1890, tại làng Sen,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là
Nguyễn Sinh Sắc, một nhà nho yêu nước. Cậu
bé lớn lên trong hoàn cảnh nước nhà bò Pháp
xâm chiếm.
Nguyễn Tất Thành. HĐ nhóm.
-Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm
gì?
-Quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước của
Nguyễn Tất Thành biểu hiện như thế nào?
-Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước tại đâu? Lúc nào?
-Gọi Hs trình bày.
-GV Nxét ,chốt ý đún.Ngày 5/6/1911, với
lòng yêu nước, thương dân, Nguyễn Tất
Thành đã quyết chí ra đi tìm đường cứu
nước.
-Giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà Rồng và
tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.
3 Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS đọc bài học.
- Nhận xét tiết học
- Quyết đònh ra đi tìm ra con đường mới để có
thể cứu nước, cứu dân.
- Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày
5/6/1911.
- 1 học sinh đọc bài học.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Ti ế t3 LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HP TÁC
I . Mục tiêu: - Hiểu được nghóa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích
hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ; BT4.
- HS khá, giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4.
- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bò: - VBT TiÕng viƯt 5 , tËp 1
III . Các hoạt động:
Ho¹t ®éng cđa giáo viên Ho¹t ®éng cđa học sinh
A Bài cũ: Thế nào là từ đồng âm? Nêu
một sè VD về từ đồng âm.
- Giáo viên nhận xét,ghi điểm.
B Bài mới:
1)Gi ớ i thi ệ u bài -Nêu u cầu giò học.
2)Hướng dẫn HS làm bài tập:
-3 bạn lên bảng trình bày.
- HS đọc tiếp nối nghóa mỗi từ.
Bài tập1 Xếp từ có tiếng hữu vào 2nhóm
-Gọi Hs đọc nội dung bài tập.
-Cho Hs tự làm bài.
-Gọi Hs trình bày,Gv nxét chốt KQ đúng
a)Hữu-bạn:hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,
bằng hữu,bạn hữu,hữu hảo.
b)Hữu-có:hữu ích,hữu hiệu,hữu tình.hữu
dụng
Bài tập2Xếp từ có tiếng hợp vào 2nhóm
-Gọi Hs đọc bài tập.
-Cho Hs tự làm bài.
-Gọi Hs trình bày,Gv nxét chốt KQ đúng
a)Hợp-gộp lại:họp tác, hợp nhất, hợp lực
b)Hợp-đúng với u cầu đòi hỏi: hợp
tình,phù hợp ,hợp thời.
Bài tập3 Đặt câu với từ.
-Gọi Hs đọc u cầu bài tập.
-Cho Hs đặt câu vào vở.
-Gv thu vở chấm.Nhận xét.
Bài tập4 Đặt câu với thành ngữ.
-Gv giải nghĩa các thành ngữ.
-Cho Hs làm vào vở.
-Gọi Hs lên bảng làm.
-Gv nhận xét, chữa câu cho hs.
3)Củng cố ,dặn dò:
-Nhận xét giờ học
-Dặn về nhà tập đặt câu.
-1Hs đọc,Hs còn lại đọc thầm SGK.
-HS làm bài theo cặp vào nháp.
-Nhiều Hs trình bày.
-2Hsđ ọc lại từ trên bảng .
1Hs đọc,Hs còn lại đọc thầm SGk.
-Hs làm bài theo cặp .
-2Hs lên bảng làm.
-Lớp nhận xét.
-HS tự chữa bài sai.
-1Hs đọc,cả lớp theo dõi SGK.
-Hs tự làm bài vào vở.
-Tổ 2 đưa vở lên chấm.
-Hs tự làm bài vào vở.
-2Hs khá giỏi lên bảng làm.
-Hs tự chữa bài sai.
Tiết4 KỂ CHUYỆN :
KỂ CHUYỆN ĐƯC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA
I . Mục tiêu: - Kể được một câu chuyện (được chứng kiến hoặc tham gia hoặc đã nghe, đã
đọc) về tình hữu nghò giữa nhân dân ta với nhân dân các nước hoặc nói về một nước được
biết qua truyền hình, phim ảnh.