Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Tuần 3 Thứ hai ngày 6 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Hoạt động tập thể
A-Mục tiêu
_Tiến hành buổi lễ chào cờ .
-Nhận xét các hoạt động tuần 2.
-Phơng hớng tuần 3.
-Hoạt động tập thể .
B-Thời gian ,địa điểm .
-Thời gian 7h 30 tại khu Hô Be .
C-Đối tợng
-HS ,GV,khu Hô Be
D-Chuẩn bị .
-Bộ trống đội,sổ trực tuần .
E-Tiến hành hoạt động .
1- Nhận xét tuần 2 .
Lớp trực tuần nhận xét ;
Ưu điển ;
Nhợc điểm .
2- Thực hiện chơng trình tuần 3
Rèn và cho học sinh vào nề nếp .
3-Hoạt động tập thể.
-Múá hát ,chơi trò chơi.
__________________________
Tiết 2 Mĩ thuật
$3. Vẽ theo mẫu: Vẽ quả
( Giáo viên chuyên dạy )
Tiết 3 + 4 Tập đọc - Kể chuyện
$ 7,8. Chiếc áo len
I/ MĐYC:
A/ Tp c
- Bit ngh hi sau du chm, du phy, gia cỏc cm t; bc u bit c
phõn bit li cỏc nhõn vtvi li ngi dn chuyn.
- Hiu ý ngha :Anh em phi bit nhng nhn , thng yờu ln nhau.(tr li
c cỏc cõu hi 1,2,3,4)
- Giỏo dc hc sinh bit on kt yờu thng mi ngi trong gia ỡnh mỡnh.
B/ K chuyn
- K li c tng on cõu chuyn theo cỏc gi ý.
- Hc sinh khỏ ,gii k li c tng on cõu chuyn theo li ca Lan.
II/ Đồ dùng: Tranh minh hoạ sgk bảng viết câu hớng dẫn đọc.
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 1
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
III/ Các hoạt động dậy học:
A/ Kiểm tra: 2 hs đọc bài Cô giáo tí hon
B/ Bài mới:
- Giới thiệu
- Luyện đọc
1, Giáo viên đọc mẫu
2, H ớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
a, Đọc từng câu
Đọc đúng
b, Đọc từng đoạn trớc lớp
Hớng dẫn đọc câu dài
Giải thích từ khó:
c, Đọc từng đoạn trong nhóm
3, Tìm hiểu bài
Câu 1:
Chiếc áo len của bạn Hà đẹp và tiện lợi
ntn ?
Câu 2: Vì sao Lan đã rỗi mẹ ?
Câu 3:
Anh Tuấn đã nói với mẹ những gì ?
Câu 4:
Vì sao Lan ân hận ?
Câu chuyện trên cho em biết điều gì ?
Tìm 1 tên khác cho bài ?
Có khi nào em đòi mẹ mua cho những
Học sinh quan sát, đọc thầm
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn
Đọc nối tiếp nhau 4 đoạn trong bài
áo màu vàng có dây kéo, ở giữa có
mũ để đội, ấm ơi là ấm.
Y 1: Niềm mơ ớc của Lan có 1
chiếc áo len
Vì mẹ nói rằng không thể mua 1
chiếc áo đắt nh vậy
Y 2: Cuộc đối thoại giữa con và mẹ
Mẹ hãy dùng hết tiền mua áo cho
em. Con không cần thêm áo vì con
khoẻ lắm. Nếu lạnh con mặc thêm
nhiều áo cũ ở bên trong
Y 3: Lòng độ lợng của anh Tuấn
Vì Lan làm mẹ buồn
Vì Lan thấy mình ích kỉ
Vì cảm động trớc tấm lòng yêu th-
ơng của mẹ và sự nhờng nhịn độ l-
ợng của anh Tuấn
Y 4: Lan ân hận
Anh em phải biết nhờng nhịn, yêu
thơng, quan tâm đến nhau
Cô bé ngoan vì Lan đã nhận ra chỗ
sai và muốn sửa chữa
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 2
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
thứ đắt tiền cha ?
Có khi nào em rỗi 1 cách vô lý không ?
4/ Luyện đọc lại: Đọc phân vai
Kể chuyện
1/ GV nêu nhiệm vụ
2/ HD kể từng đoạn của câu chuyện theo tranh
a, HS suy nghĩ và kể nhẩm theo gợi ý
b, HS nối tiếp kể 4 đoạn của câu chuyện
c/Nhận xét
Về nội dung
Về diễn đạt
HS nối tiếp kể 4 đoạn của câu
chuyện
Khen ngợi HS có lời kể sáng tạo
5/ Củng cố, dặn dò: Câu chuyện trên giúp em hiểu điều gì ?
Về nhà kể cho ngời thân nghe
_____________________________
Tiết 5 Toán
$11. Ôn tập về hình học
i/ Mục tiêu: Giúp HS
Tính đợc độ dài đờng gấp khúc. Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
Làm đợc bài tập 1,2,3
II/ Các hoạt động dạy học
A/ Kiểm tra: Giải bài tập theo tóm tắt sau
1 giỏ: 9 quả cam
5 giỏ: ...quả cam ?
b/ Bài mới:
1, Giới thiệu
2, Luyện tập
Bài 1:
Củng cố cách tính độ dài đờng gấp khúc.
GV và lớp nhận xét
yc hs nêu rõ cách tính
Tính độ dài đờng gấp khúc Là tính độ dài
các đoạn thẳng.
Bài 2:
Em nhận xét gì về các cạnh ab và cd ?
Em nhận xét gì về các cạnh ad và bc ?
GV nhận xét
Phép cộng có nhớ ở hàng nào ?
HS lên qs hình sgk để biết đờng
gấp khúc ABCD gồm 3 đoạn
AB =34 cm CD = 40 cm
BC = 12cm
1 hs làm trên bảng
Lớp làm vở
Bài giải
Độ dài đờng gấp khúc ABCD là: 34
+ 40 + 12 = 86 (cm)
Đáp số: 86 cm
Đọc yêu cầu
Độ dài các cạnh ab và cd bằng nhau
và bằng 3 cm
Độ dài các cạnh ad và Bc bằng
nhau và bằng 2 cm
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 3
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Bài 3:
Bài 4:
Điểm mút của đoạn thẳng muốn vẽ phải từ
1 đỉnh của hình tứ giác
Vậy: Trong hình chữ nhật có 2 cặp
cạnh bằng nhau
Nêu yêu cầu
1hs làm trên bảng lớp
Có 5 hình vuông
Có 6 hình tam giác
HS làm bảng sgk
Đọc yêu cầu
1 hs làm trên bảng
Lớp làm sgk
4, Củng cố, dặn dò : Về nhà xem lại bài tập. Về nhà hoàn thành nốt bài tập.
Ngy ging: Th 3 ngày 7 thỏng 9 nm 2010
Sỏng
Tit 1 : TH DC
( GV b mụn dy)
Tit 2: TON
$12: ễn tp v gii toỏn
I / Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn, ớt hn.
- Bit gii bi toỏn v hn kộm nhau mt s n v.
- Hc sinh gii c cỏc bi tp 1,2,3,4
II/ Cỏc hot ng dy hc
A/ Kim tra: Hc sinh gii bi tp 1b(11)
Bi gii
Chu vi hỡnh tam giỏc MNP l:
34 +12 + 40 = 86(cm)
ỏp s :86cm
B / Bi mi :
1. Gii thiu :Nờu mc ớch yờu cu ca
tit hc
2. Luyn tp
Bi 1(12 ) Nờu yờu cu
-Cng c bi toỏn v nhiu hn
-GV v lp nhn xột
- HS c bi toỏn - phõn tớch -
túm tt
- HS nhn dng toỏn (Dng oỏn
nhiu hn)
- HS gii b/c -b/l
Bi gii
i 2 trng c s cõy l:
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 4
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Bi 2(12)
- Bi toỏn cho bit gỡ?
- Bi toỏn hi gỡ?
- GV chm 1 t, nh
Bi 3(12) Gii thiu bi toỏn v (hn kộm
nhau 1 s n v)
- HD hc sinh c v phõn tớch( phn a)
- GV HD HS rỳt ra c
7 - 5 = 2
- YC HS gii bi tp ra bng con, bng lp
Bi 4(12 ) : YC HS gii bi tp vo v
- GV chm 1 s bi ri nhn xột
* õy l dng toỏn v so sỏnh.
230 + 90 = 320 (cõy)
ỏp s: 230 cõy
- c yờu cu, phõn tớch
- 2HS nờu túm tt
- HS lm vo v
Bi gii
Bui chiu bỏn c s lớt l:
635 - 128 = 507 (lớt)
ỏp s: 507 lớt
- HS c & phõn tớch bi mu
- HS c bi, phõn tớch ,túm
tt(phn b)
Bi gii
S cam hng trờn nhiu hn s
cam hng di l:
7 - 5 = 2 (cam )
ỏp s: 2 cam
- c bi, phõn tớch, lm ra v.
Bi gii
Bao ngụ nh hn bao go l
50 - 35 = 15 (kg )
ỏp s: 15 kg
4. Cng c, dn dũ :
- Nhn xột tit hc.
- V nh xem li bi tp.
_____________________________________
Tit 3 Chớnh t (nghe - vit)
$5. Chic ỏo len
I /MYC:
Nghe viết đúng bài chính tả ;trinh bài hình thức đúng bài văn xuôi .
-Làm đúng BT(2 )a/bhoặc BTCTphơng ngữ do GV soạn
-Điền đúng 9 chữ và tên chữ vào ô trống trong bảng BT3.
II/ dựng: Chun b ND bi tp 2, 3
III/ Cỏc hot ng dy hc
A/Kim tra:
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 5
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
1 HS lờn bng vit: xo rau, s xung, xinh xo, ngy sinh
B/ Bi mi
1, Gii thiu
2, HD chun b
a, GV c on vit
on ny vit t bi no?
Vỡ sao Lan õn hn?
Lan mong tri mau sỏng lm gỡ?
on vn ny cú my cõu Đ?
Trong bi cú ch no c vit hoa? Vỡ
sao?
Lan mun núi vi m c t trong du
cõu gỡ?
HS vit ting khú
b, Vit bi vo v
GV theo dừi un nn
c/ Chm cha bi
GV chm 7 bi v nhn xột
3, HD bi tp
Bi 2a:
Nhn xột v cha bi
Bi 3:
1 HS lm trờn bng
Lp lm v
NX v cha bi
2 HS c
chic ỏo len
Vỡ em lm cho m phi lo bun,
lm cho anh phi nhng phn
mỡnh cho em
núi vi m rng ...
on vn ny cú 5 cõu
Ch Nm, Ap, Con, M vỡ ú l
ch cỏi u cõu
Du hai chm v du ngoc kộp
Nm, cun trũn, chn bụng, xin li
c yờu cu
C lp lm nhỏp
3 HS lm trờn bng
cun trũn, chõn tht, chm tr
c yờu cu
Nhiu HS
YC thuc ngay ti lp
4/ Cng c, dn dũ: Nhn xột gi hc, khen nhng HS cú tin b. V nh khc
phc nhng thiu xút.
____________________________________________
Tit 4 : T NHIấN & X HI
$5. Bnh lao phi
( GV b mụn dy)
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 6
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Chiu
Tiết 1 Tập đọc ôn bài:
Chiếc áo len
I/ MĐYC:
Biết nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phảy,giă các cụm từ ;bớc đầu biết đọc phân biệt lời
nhân vật với lời ngời dẫn chuyện .
Hiểu nội dung: Anh em phải biết nhờng nhịn, yêu thơng, quan tâm đến nhau
II/ Đồ dùng: Tranh minh hoạ sgk bảng viết câu hớng dẫn đọc.
III/ Các hoạt động dậy học:
A/ Kiểm tra: 2 hs đọc bài Cô giáo tí hon
B/ Bài mới:
- Giới thiệu
- Luyện đọc
1, Giáo viên đọc mẫu
2, H ớng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa
từ
a, Đọc từng câu
Đọc đúng
b, Đọc từng đoạn trớc lớp
Hớng dẫn đọc câu dài
Giải thích từ khó:
c, Đọc từng đoạn trong nhóm
3, Tìm hiểu bài
Câu 1:
Chiếc áo len của bạn Hà đẹp và tiện lợi
ntn ?
Câu 2: Vì sao Lan đã rỗi mẹ ?
Câu 3:
Anh Tuấn đã nói với mẹ những gì ?
Câu 4:
Vì sao Lan ân hận ?
Học sinh quan sát, đọc thầm
HS nối tiếp nhau đọc từng câu
trong mỗi đoạn
Đọc nối tiếp nhau 4 đoạn trong bài
áo màu vàng có dây kéo, ở giữa có
mũ để đội, ấm ơi là ấm.
Y 1: Niềm mơ ớc của Lan có 1
chiếc áo len
Vì mẹ nói rằng không thể mua 1
chiếc áo đắt nh vậy
Y 2: Cuộc đối thoại giữa con và mẹ
Mẹ hãy dùng hết tiền mua áo cho
em. Con không cần thêm áo vì con
khoẻ lắm. Nếu lạnh con mặc thêm
nhiều áo cũ ở bên trong
Y 3: Lòng độ lợng của anh Tuấn
Vì Lan làm mẹ buồn
Vì Lan thấy mình ích kỉ
Vì cảm động trớc tấm lòng yêu th-
ơng của mẹ và sự nhờng nhịn độ l-
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 7
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Câu chuyện trên cho em biết điều gì ?
Tìm 1 tên khác cho bài ?
Có khi nào em đòi mẹ mua cho những
thứ đắt tiền cha ?
Có khi nào em rỗi 1 cách vô lý không ?
ợng của anh Tuấn
Y 4: Lan ân hận
Anh em phải biết nhờng nhịn, yêu
thơng, quan tâm đến nhau
Cô bé ngoan vì Lan đã nhận ra chỗ
sai và muốn sửa chữa
4/ Luyện đọc lại: Đọc phân vai
Tit 2: ễN TON
Gii toỏn cú li vn
I / Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit gii bi toỏn v nhiu hn, ớt hn.
- Bit gii bi toỏn v hn kộm nhau mt s n v.
- Hc sinh gii c cỏc bi tp 1,2,3,4 (VBT)
II/ Hng dn hc sinh lm bi tp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
Bi 1(15- VBT)
- HD hc sinh phõn tớch , túm tt ,
gii
Túm tt
Bui sỏng bỏn : 525 kg
Bui chiu bỏn ớt hn bui sỏng:135
kg
Bui chiu bỏn: kg ?
*Cng c cho HS dng toỏn ớt hn.
Bi 2(15 - VBT )
- HD hc sinh phõn tớch , xỏc nh
yờu cu
- GV cựng HS nhn xột, cha bi
* Cng c cho HS dng toỏn: nhiu
hn $ tỡm tt c
- HS c bi , phõn tớch, túm tt
- HS nhn dng toỏn - nờu cỏch lm
- HS gii bng con - bng lp
Bi gii
Bui chiu ca hng bỏn c s kg go
l:
525 - 135 = 390 (kg )
ỏp s: 390 kg go
- HS c bi phõn tớch, túm tt
- HS nờu cỏch lm tng phn
- HS gii ra bng lp, nhỏp.
a/ i hai trng c s cõy l
345 + 83 = 428 (cõy )
ỏp s: 428 cõy
b/ C hai i trng c s cõy l
345 + 428 = 773 (cõy )
ỏp s :773 cõy
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 8
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Bi 3 (16- VBT )
- HD hc sinh phõn tớch,nờu cỏch
lm
- GV chm bi nhn xột, sa cha.
* Cng c cho HS dng toỏn tỡm tng
v so sỏnh hn kộm nhau bao nhiờu
n v.
Bi 4 (16- VBT )
- YC hc sinh QS túm tt, t
toỏn
-GV cựng hs nhn xột
III/ Cng c , dn dũ : Cng c ND
ụn
- Nhn xột tit hc
-HS c bi ,phõn tớch,
-HS nờu cỏch lm tng phn
-HS lm ra v
a/ Khi lp 3 cú s hc sinh l
85 + 92 = 177(hc sinh )
ỏp s: 177 hc sinh
b/S bn n nhiu hn s bn nam l
92 - 85 = 7 (hc sinh )
ỏp s: 7 hc sinh
- HS QS , t toỏn:
- HS nhn dng toỏn: ớt hn
- HS gii b/c, b/l
Bi gii
Thựng bộ ng s lớt du l
200 - 120 = 80 ( lớt )
ỏp s; 80 lớt du
Tit 3: Tập viết
ễn ch hoa B
I/ Mc ớch yờu cu
- Cng c cho HS cỏch vt ch hoa B,T, H
- Giỳp hc sinh hon thin bi vit nh ca mỡnh.
II/Chun b v tp vit
III/ Hng dn hc sinh vit
1, Gii thiu
2, HD vit trờn bng con
- YC HS tỡm ch hoa trong bi
- GV vit mu v HD nhn xột
- Ch B gm cú my nột?
- Cỏc nột c vit ntn?
- Nờu cao ca cỏc ch hoa?
- Luyn vit trờn bng con
3/ Vit t ng dng
B H
- GV: B H l mt xó huyn Yờn Th.
Tnh Bc Giang õy cú ging cam ngon
-B, T, H
-gm 2 nột
-Nột múc cong trỏi, nột h trỏi cú
tht gia
-B, T, H cao 2,5 ly
- HS ct ng dng, phõn
tớch cu to , nờu cỏch vit.
- HS vit bng con
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 9
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
ni ting
4/ Luyn vit cõu ng dng
- GT
- Giỳp HS hiu bu v bớ l nhng cõy khỏc
nhau mc trờn cựng mt gin. Khuyờn bu
thng bớ l khuyờn ngi trong mt nc
phi yờu thng ựm bc ln nhau
- Cỏc ch cú cựng chiu cao vit nh th
no?
5/ Vit trong v
- GV a YC
- Kim tra v giỳp HS chm
6/ Chm cha bi
- GV chm 7 bi v nhn xột
7/ Cng c dn dũ - Nhn xột tit hc
- Chun b bi sau
- HS c cõu ng dng
Bu i thng ly bớ cựng
Tuy rng khỏc ging nhng
chung mt gin
- HS phõn tớch cu to, nờu cỏch
trỡnh by
+2,5 li : B, h, l, kh, g, y
+1,5 li : t
+1 li : cỏc ch cũn li
- HS nờu yờu cu ri vit bi
(phn vit nh)
Ngy ging:Th 4 ngy 8 thỏng 9 nm 2010
Tit 1: TP C
$8. Qut cho b ng
I/ Mc ớch yờu cu
- Bit ngt ỳng nhp gia cỏc dũng th, ngh hi ỳng sau mi dũng th v
gia cỏc kh th.
- HS c tỡnh yờu thng hiu tho ca bn nh trong bi th i vi b
- HS tr li c cỏc cõu hi trng sỏch giỏo khoa.
- HS thuc c bi th.
II/ dựng dy hc
- Tranh minh ho TGK
- Bng ph vit kh th cn HD HS v HTL
III/ Cỏc hot ng dy hc
A Kim tra
- GV gi 3 HS liờn tip nhau k li cõu chuyn: Chic ỏo len
- Qua cõu chuyn em hiu iu gỡ?
B. Bi mi
1. Gii thiu bi
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 10
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
2. Luyn c
- GV c bi
- GV HD HS luyn c kt hp gii ngha
t
+ c tng dũng th
+ c tng kh th
+ c tng kh th theo nhúm
+ c ng thanh
3. HD tỡm hiu bi
Cõu 1: Bn nh trong bi th ang lm
gỡ?
- Cnh vt trong nh ngoi vn nh th
no?
Cõu 2 :B m thy gỡ?
Cõu 3 :Vỡ sao cú th oỏn b m nh vy?
Cõu 4: Bi th cho em thy tỡnh cm ca
chỏu i vi b nh th no?
4. Hc thuc lũng bi th
- GV HD HS thuc tng kh th, bi th
- HS quan sỏt c thm
- HS c ni tip mi em hai dũng
- Tng cp hc sinh c
- Hc sinh c thm bi th
-Qut cho b ng
- Cnh vt trong nh ngoi vn u im
lng nh ang ng: ngn nng thiu thiu
trờn tng / cc chộn nm im / hoa cau,
hoa kh ngoi vn chớn lng l, ch cú 1
chỳ chớch choố ang hỏt
- B m thy chỏu ang ngi qut hng
thm ti
- HS t tr li
- Chỏu rt hiu tho, yờu thng chm
súc b
+ HS thi c thuc bi th
+ Thi c thuc c kh th
+ Thi c thuc lũng c bi th
5. Cng c, dn dũ : - NX gi hc
- HTL bi th v c cho ụng b nghe
_____________________________________________
Tiết 2: Thủ công
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
Tiết 3: Đạo đức
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
Tit 4: TON
$13. Xem ng h
I/ Mc tiờu: Giỳp HS
- HS bit xem ng h khi kim phỳt ch ch vo cỏc st 1 n 12
- HS lm ỳng cỏc bi tp 1,2,3,4
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 11
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
II/ dựng: - Mt ng h bng bỡa (cú kim ngn, kim di, vch chia gi
phỳt).
- ng h bn. ng h in t
III/Cỏc hot ng dy hc
A/ Kim tra: - 1 HS gii trờn bng theo túm tt sau:
Xe 1 : 80 thựng hng
Xe 2 : 55 thựng hng
Xe 1 ớt hn xe 2. . . thựng?
Bi gii
Xe 1 ch c ớt hn xe 2 s lớt dõu l
80 - 55 = 25 ( lớt )
ỏp s: 25 lớt du
B / Bi mi :
1.Gii thiu: Nờu mc ớch yờu cu ca
tit hc
2. ễn tp v thi gian
- Mt ngy cú bao nhiờu gi?
- Bt u t bao gi v kt thỳc vo lỳc
no?
- Mt gi cú bao nhiờu phỳt?
- Gii thiu cỏc vch chia phỳt
3. Giỳp HS xem gi, phỳt
- HS QS tranh ng h trong bi hc
nờu cỏc thi im
- QS hỡnh 2
+ 8 gi 15 phỳt v trớ cỏc kim th no?
+ 8 gi 30 phỳt v trớ cỏc kim th no?
+ Kim ngn ch gi, kim gi ch phỳt. Khi
xem gi cn quan sỏt k v trớ kim ng h
4. HD hc sinh thc hnh
Bi 1: (13) Nờu yờu cu
- GV v lp nhn xột
- Mt ngy cú 24 gi. Bt u t 12
gi ờm hụm trc n 12 gi ờm
hụm sau
- Mt gi cú 60 phỳt
- HS thc hnh quay kim ng h vo
cỏc gi:
12 gi ờm, 8 gi sỏng, 11 gi tra, 1
gi chiu (13 gi), 5 gi chiu (17
gi1), 8 gi ti (20 gi2)
- Hỡnh 1 ch 8 gi 5 phỳt (tớnh t vch
ch s 12 n vch ch s 1 cú 5 vch
nh ch 5 phỳt)
- Kim di ch s 3, kim ngn ch quỏ
s 8. Vy ng h ch 8 gi 15 phỳt
- Kim ngn ch gia vch s 8 v s 9
- Kim di ch s 6. Vy ng h ch 8
gi 30 phỳt (hay 8 ri)
- c yờu cu
-HS QS v nờu ming
Hỡnh A: 8 gi 5 phỳt
Hỡnh B: 4 gi 10 phỳt
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 12
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Bi 2 (13)
- GV nhn xột
Bi 3(13)
- GV nờu yờu cu
- NX cht li gii ỳng
Bi 4(13)
- GV HD HS quan sỏt v lm bi tp
- GV cựng hc sinh cha bi
Hỡnh C: 4 gi 25 phỳt
Hỡnh D: 6 gi 15 phỳt
Hỡnh E: 7 gi 30 phỳt
Hỡnh G: 1 gi kộm 25 phỳt hay 12 gi
35 phỳt
- HS c yờu cu
- Thc hnh quay kim ụng h ch
a, 7 gi 5 phỳt b, 6 ri
c, 11 gi 50 phỳt
- HS QS nờu ming
a, 5 gi 20 phỳt;
b, 9 gi 15 phỳt
c, 12 gi 35 phỳt;
d, 14 gi 5 phỳt
e, 17 gi 30 phỳt( 5 gi ri )
g, 21 gi 55 phỳt(10 gi kộm 5 phỳt)
- HS QS ri lm vic theo nhúm 2 ni
cỏc thi gian ging nhau
- HS thc hnh ni:
A - B, C - G, D - E
Ngy ging th 5 ngy 9 thỏng 9 nm 2010
Tiết 1: Tự nhiên Xã hội
( Giáo viên chuyên soạn giảng)
Tit 2:TON
$ 14 : Xem ng h (tit 2)
I/ Mc tiờu: Giỳp HS
- Bit xem ng h khi kim phỳt ch vo cỏc s t 1 n 12 ri c theo 2 cỏch.
Chng hn ,8 gi 35 phỳt.
- Tip tc cng c biu tng v thi gian (ch yu l thi im) lm cỏc cụng
vic hng ngy ca HS
- HS lm c cỏc bi tp 1,2,4
II/ dựng: - Mt ng h bng bỡa (cú kim ngn, kim di, vch chia gi
phỳt).
- ng h bn. ng h in t
III/Cỏc hot ng dy hc
A/ Kim tra: YC hc sinh thc hnh trờn mt ng h
- Quay kim ng h ch: 8 gi 15 phỳt; 5 gi 30 phỳt
B/ Bi mi:
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 13
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
1. Gii thiu : Nờu mc ớch yờu cu ca
tit hc
2. ễn tp v thi gian
-GV quay mt ng h n 8 gi 35 phỳt
- ng h ch my gi?
- Em hóy nờu v trớ ca kim gi v kim
phỳt?
- Cũn bao nhiờu phỳt na thỡ n 9 gi?
Bi 1: (15)
- GV HD v sa cho HS
- GV v lp nhn xột
* GV ti mt thi im cú hai cỏch c gi
Bi 2: (15)
- GV hng dn HS thc hnh
- GV nhn xột
Bi 3(15)
- HD HS ni trong sgk
- YC hc sinh i din bỏo cỏo kt qu
Bi 4(16)
- GV QS HD HS lm bi tp
- YC cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
- GV v hc sinh nhn xột
- HS thc hnh
- ng h ch 8 gi 35 phỳt
- Kim gi ch gn s 9, kim ngn ch
s 7
- Cũn 25 phỳt na thỡ n 9 gi. Vỡ 1
gi bng 60 phỳt. m 35 phỳt + 25
phỳt = 60 phỳt
- 8 gi 35 phỳt cũn gi l 9 gi kộm 25
phỳt
- Tng t: 8 gi 45 phỳt; 8 gi 55
phỳt
- Nờu yờu cu
+ ng h B ch 12 gi 40 phỳt hoc 1
gi kộm 20
+ ng h C ch 2 gi 35 phỳt hoc 3
gi kộm 25
+ ng h C ch 5 gi 50 phỳt hoc 6
gi kộm 10
+ ng h E ch 8 gi 55 phỳt hay 9
gi kộm 5
+ ng h G ch 10 gi 45 phỳt hay 11
gi kộm 15.
- HS nờu yờu cu
- HS thc hnh quay
a, 3 gi 15 phỳt
b, 9 gi kộm 10 phỳt
c, 4 gi kộm 5 phỳt
- HS nờu yờu cu
- HS lm bi tp theo nhúm 2
+ a - E b - D c - G
+ d - A e - C g - B
-HS nờu yờu cu ca bi
- Tho lun theo nhúm. 1 HS hi 1 HS
tr li
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 14
Trêng tiĨu häc H« Be
Gi¸o ¸n líp 3 n¨m häc 2010 - 2011
+ …6 giờ 15 phút
+ …6 giờ 30 phút
+ …7 giờ kém 15
+ …7 giờ 25 phút
+ 11 giờ
+ 11 giờ 20 phút
4. Củng cố, dặn dò: - Nhận xét giờ học
- CB bài sau
___________________________________________
Tiết 3: Chính tả - Tập chép- Tiết:6
Bài : CHỊ EM.
I/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
-Chép lại đúng chính tả,trình bày đúng bài thơ lục bát Chò em.
-Làm đúng các BT về các t ừ có chứa tiếng có vần ăn/o ăn (BT2), BT 3a/b
hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II/CHUẨN BỊ:
-Giáo viên : Bảng phụ viết sẵn bài chính tả ,bảnh phụ viết bài 2.
- Học sinh :Bảng con ,VBT.
-Dự kiến :HS làm việc cá nhân ,HS viết bài trước ở nhà 3 lần vào vở rèn
luyện chữ viết.
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
A.Kiểm tra bài cũ:
-GV cho HS viết các từ khó của bài
trước:thước kẻ,học vẽ,vẻ đẹp,thi đỗ.
-GV sửa và nhận xét chung.
B.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài .
Trong giờ chính tả hôm nay cô sẽ
hướng dẫn các em chép bài thơ :Chò
em.
*Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe
– viết.
*Hướng dẫn HS chuẩn bò.
-GV đọc mẫu bài Chính tả.
-Người chò trong bài thơ làm những
việc gì?
-HS cả lớp viết vào bảng con.
-1 HS TB đọc lại , cả lớp đọc thầm
-Chò trải chiếu,buông màn cho em
ngủ/Chò quét sạch thềm/Chò đuổi gà
,không cho gà vào phá vườn rau/Chò ngủ
cùng em.
Ngêi thùc hiƯn: Phïng ThÞ Ph¬ng 15
Trêng tiĨu häc H« Be
Gi¸o ¸n líp 3 n¨m häc 2010 - 2011
-Bài thơ viết theo thể thơ gì?
-Chữ đầu các câu viết như thế nào?
-Cách trình bày bài thơ lục bát như
thế nào?
+ Hướng dẫn chính tả:
--GV rút ra từ khó hướng dẫn học
sinh đọc rồi viết vào bảng con.
+ GV yêu cầu HS nhìn bảng chép
vào vở.. GV theo dõi , uốn nắn.
+ Chấm, chữa bài:
-Hai học sinh ngồi gần nhau đổi tập
để soát lỗi cho nhau.
-GV chấm 5 đến 7 bài, nhận xét về
từng bài.
*Hoạt động 3: Hướng dẫn HS làm
bài tập chính tả.
Bài 2:
-Gv gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-GV yêu cầu cả lớp làm bài vào
VBT,2 HS lên bảng làm bài.
-Cả lớp chữa bài làm trong VBT
theo lời giải đúng.
Bài 3:
-GV giúp HS nắm vững yêu cầu của
bài.
-GV yêu cầu cả lớp làm vào VBT .
-Cả lớp và GV nhận xét,chốt lại lời
giải đúng.
a) chung-trèo-chậu.
b) mở-bể –mũi.
*Hoạt động 4: Củng cố – dặn dò
-Yêu cầu HS về nhà sửa bài ( nếu
có )
-GV nhận xét tiết học.
-Thơ lục bát,dòngtrên có 6 chữ,dòng
dưới có 8 chữ.
-Viết hoa.
-Dòng 6 chữ cách lề vở 2 ô,dòng 8 chữ
cách lề vở 1 ô.
-HS viết bảng con:cái ngủ,trải
chiếu,ngoan,hát ru.
HS chép bài chính tả vào vở.
-1 HS TB đocï yêu cầu của bài.Cả lớp
đọc thầm.
-2 HS K lên bảng làm ,cả lớp làm vào
VBT.
-Cả lớp làm vào VBT.
Ngêi thùc hiƯn: Phïng ThÞ Ph¬ng 16
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Tit 4 :LUYN T V CU
$3. So sỏnh. Du chm
I/ Mc tiờu:
- Tỡm nhng hỡnh nh so sỏnh trong nhng cõu th, cõu vn(BT 1).
- Nhn bit cỏc t ch s so sỏnh trong cỏc cõu ú
- ễn luyn v du chm. in ỳng du chm vo ch thớch hp trong on
vn v vit hoa ch u cõu (BT3)
II/ dựng:
- Ni dung bi tp 1 &3 ra bng ph.
III/ Cỏc hot ng dy hc:
A /Kim tra : - t cõu cho b phn c in m
Chỳng em l mm non ca t nc
Chớch Bụng l bn ca tr em
B/ Bi mi
1. Gii thiu: Nờu mc ớch yờu cu ca tit hc.
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
2. HD lm bi tp
Bi 1:(24) H nhúm
- HS lờn bng gch chõn nhng hỡnh nh
so sỏnh
- Nhn xột cht li gii ỳng
* GV : Hai hỡnh nh c so sỏnh vi
nhau khi chỳng phi cú im ging nhau
Bi 2(24):
- Bi YC gỡ?
(Gch chõn di nhng t ch s so
sỏnh)
- NX cht li gii ỳng
Bi 3:(25)
* C lp NX cht li gii ỳng
- 1 HS c YC, c lp c thm
a, Mt hin sỏng ta vỡ sao
b, Hoa sao xuyn n nh mõy tng
chựm
c, Tri l cỏi t p lnh
Tri l cỏi bp lũ nung
d, Dũng sụng l 1 ng lung linh rỏt
vng
- Hc sinh c yờu cu
- Lp c thm
- HS lm ming,da theo bi 1
- Cỏc t ch s so sỏnh l:ta, nh,l
- c YC
- HS c k v chm cõu cho ỳng. Vit
hoa ch cỏi u
ễng tụi vn l th gũ hn vo loi
gii. Cú ln, chớnh mt tụi ó thy ụng
tỏn inh ng. Chic bỳa trong tay ụng
hoa lờn, nhỏt nghiờng, nhỏt thng,
nhanh n mc tụi ch cm thy trc
mt ụng pht ph nhng si t
mng.ễng l nim t ho ca c gia
ỡnh tụi.
- HS c li on vn
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 17
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
4 Cng c, dn dũ: - Nhn xột gi hc.
- Tuyờn dng nhng HS hng hỏi phỏt biu.
- CB bi sau
Buổi chiều
Tiết 1: Toán
Ôn tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố cộng nhẩm dạng 9 + 1 + 5.
- Củng cố thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 10, dạng 26 + 4; 36 + 24.
- Kĩ năng giải bài toán bằng một phép tính.
II.Đồ dùng dạy học:
- Vở bài tập Toán
III. Hoạt động dạy học:
1. H ớng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: ( VBT) Tính nhẩm
1 + 9 + 8 = 5 + 5 + 4 =
9 + 1 + 6 = 7 + 3 + 2 =
Bài2 : (VBT) Đặt tính rồi tính.
- Nêu cách đặt tính, cách tính?
- Một số HS nêu cách thực hiện
Bài3:
- Cho HS làm vào vở bài tập.
- HS tính sau đó điền kết quả
- HS làm trong vở bài tập.
8 + 2 + 2 =
6 + 4+ 1 =
- HS nêu cách nhẩm.
- Nêu yêu cầu.
- Đặt sao cho các hàng thẳng cột với nhau.
Tính từ hàng đơn vị.
- HS làm bảng con, bảng lớp.
34 75 8 59
+ + + +
26 5 62 21
60 80 70 80
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 18
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
- Nêu kết quả.
- Nhận xét sửa chữa.
Bài 4:
Tóm tắt
May áo : 18 dm
May quần : 11dm
Tất cả : .dm?
III. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét giờ học
- Dặn dò HS giờ sau.
- Đọc bài, phân tích, tóm tắt , giải.
Bài giải
May cả bộ quần áo hết số vải là:
18 + 11 = 29 (dm)
Đáp số : 29 dm
_____________________________________
Tit 2: TP C
Qut cho b ng
I/ Mc ớch yờu cu
- Bit ngt ỳng nhp gia cỏc dũng th, ngh hi ỳng sau mi dũng th v
gia cỏc kh th.
- HS c tỡnh yờu thng hiu tho ca bn nh trong bi th i vi b
- HS tr li c cỏc cõu hi trng sỏch giỏo khoa.
- HS thuc c bi th.
II/ dựng dy hc
- Tranh minh ho TGK
- Bng ph vit kh th cn HD HS v HTL
III/ Cỏc hot ng dy hc
A Kim tra
- GV gi 3 HS liờn tip nhau k li cõu chuyn: Chic ỏo len
- Qua cõu chuyn em hiu iu gỡ?
B. Bi mi
1. Gii thiu bi
2. Luyn c
- GV c bi
- GV HD HS luyn c kt hp gii ngha
t
+ c tng dũng th
+ c tng kh th
+ c tng kh th theo nhúm
+ c ng thanh
- HS quan sỏt c thm
- HS c ni tip mi em hai dũng
- Tng cp hc sinh c
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 19
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
3. HD tỡm hiu bi
Cõu 1: Bn nh trong bi th ang lm
gỡ?
- Cnh vt trong nh ngoi vn nh th
no?
Cõu 2 :B m thy gỡ?
Cõu 3 :Vỡ sao cú th oỏn b m nh vy?
Cõu 4: Bi th cho em thy tỡnh cm ca
chỏu i vi b nh th no?
4. Hc thuc lũng bi th
- GV HD HS thuc tng kh th, bi th
- Hc sinh c thm bi th
-Qut cho b ng
- Cnh vt trong nh ngoi vn u
im lng nh ang ng: ngn nng thiu
thiu trờn tng / cc chộn nm im /
hoa cau, hoa kh ngoi vn chớn lng
l, ch cú 1 chỳ chớch choố ang hỏt
- B m thy chỏu ang ngi qut
hng thm ti
- HS t tr li
- Chỏu rt hiu tho, yờu thng chm
súc b
+ HS thi c thuc bi th
+ Thi c thuc c kh th
+ Thi c thuc lũng c bi th
5. Cng c, dn dũ : - NX gi hc
- HTL bi th v c cho ụng b nghe
_____________________________________________
Tiết3: Luyện từ và câu
Ôn tập
I.Mục đích - yêu cầu:
- Tìm đúng các từ chỉ sự vật theo tranh vẽvà bảng từ gợi ý(BT1, BT2).
- Biết đặt câu theo mẫuAi là gì? Bt3).
II. Đồ dùng:
- Vở BT Tiếng Việt
III. Hoạt động dạy học:
1. H ớng dẫn HS làm BT:
Bài 1: (VBT / 10)
GV: Những từ chỉ sự vật là những từ
ntn?
- Viết đúng từ chỉ sự vật dới mỗi tranh:
- HS làm vào VBT
Tranh1: bộ đội Tranh 2: công nhân
Tranh3;ô tô tranh4: máy bay
Tranh5: voi Tranh 6 : trâu Tranh 7: dừa
Tranh 8: mía
- là những từ chỉ ngời, đồ vật,con vật,
cây cối.
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 20
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Bài2: (11/ VBT)
- Nêu các từ chỉ sự vật khác ngoài bảng?
Bài3: ( 11/ VBT)
M: Bạn Vân Anh là HS lớp 2A.
Bài4: (11/ VBT)*
IV. Củng cố - dặn dò:
- NHận xét giờ học.
- Dặn dò HS giờ học sau.
* Gạch hoặc tô màu từ chỉ sự vật:
- HS thảo luận nhóm 4
- Đại diện nhóm trình bày.
+Bạn, bảng, phợng vĩ, cô giáo, nai, thớc
kẻ, học trò, sách, thầy giáo, cá heo.
- HS nêu
* Đặt câu theo mẫu Ai là gì?
- Thu Lan Là HS giỏi.
- Mèo là con vật bắt chuột.
* Ghi từ ngữ thích hợp để tạo thành câu:
- Em là bạn thân nhất của Thu.
- Cặp sách là đồ dùng học tập thân thiết
của em.
____________________________________
Thứ sáu ngày 10 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Thể dục
Giáo viên bộ môn soạn giảng
______________________________
Tiết 2
Tập làm văn
$3. Kể về gia đình. Điền vào giấy tờ in sẵn
i/ MĐYC:
1, Rèn kĩ năng nói : Kể đợc một cách đơn giản về gia đình với ngời bạn mới quen
2, Rèn kĩ năng viết : Biết viết một lá đơn xin nghỉ học đúng mẫu.
3, Yêu quý gia đình. Tuân theo nội quy quy định
II/ Đồ dùng:
Mẫu phiếu đơn xin nghỉ học
III/ Các hoạt động dạy học
hoạt động của gv hoạt động của hs
A/ Kiểm tra:
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 21
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Kiểm tra 2 em đọc đơn xin vào
Đội
B/ Bài mới
1, GT bài
2, HD làm bài tập
Bài 1:
- GV đa yêu cầu
. Bài yêu cầu gì ?
. Nh thế nào là bạn mới quen ?
- HS nói 5-7 câu về gia đình của
mình)
Bài 2:
- Viết đơn và nói về trình tự lá đơn
- GV yêu cầu HS viết đơn vào tờ giấy
rời.
- Cho một số em đọc đơn và nhận xét
3/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Về nhà tập viết đơn để xin nghỉ học
khi cần thiết.
- Hãy kể về gia đình em với một ngời bạn
mới quen
- Bạn mới đến lớp, mới biết lần đầu tiên
+ Hoat động nhóm 2
+ Đại diện nhóm thi kể
VD: Nhà tớ có 4 ngời. Bố mẹ tớ, tớ và em
tớ. Bố tớ hiền lắm. . .
+ Cho 2 hs đọc yc
- Mở đầu phải viết quốc hiệu và tiêu ngữ
Địa điểm ngày tháng viết đơn
Tên của đơn
Tên ngời nhận đơn
Ngời viết đơn là HS lớp nào.
Lí do viết đơn
Lí do nghỉ học
Lời hứa của ngời viết đơn
ý kiến và chữ kí của gia đình
- Cách diễn đạt
Sự chân thực
Sự hiểu biết
Tiết 3 Toán
$15. Luyện tập
i/ Mục tiêu: Giúp HS
Ôn tập, củng cố cách xem giờ (chính xác đến 5 phút)
Củng cố số phần bằng nhau của đơn vị (qua hình ảnh cụ thể)
Ôn tập, củng cố phép nhân trong bảng: so sánh giá trị số của hai biểu thức đơn
giản, giải toán có lời văn
Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II/ Đồ dùng: Bảng phụ viết bài tập 4
III/Các hoạt động dạy học
hoạt động của gv hoạt động của hs
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 22
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
A/ Kiểm tra:
b/ Bài mới :
1, Giới thiệu
2, Luyện tập
Bài 1: Nêu yêu cầu
- HS nêu miệng kết quả
- GV củng cố cách xem đồng hồ
Bài 2: Giải bài toán theo tóm tắt sau
- nhận xét, sửa sai
Bài 3:
HS đọc yêu cầu của bài
Bài 4:
Bài 5:
Yêu cầu HS tính kết quả rồi điền dấu
3, Củng cố, dặn dò:
Củng cố về xem giờ, số phần bằng
nhau của đơn vị, cách so sánh biểu
thức đơn giản
- Hình A: Đồng hồ chỉ 6 giờ 15
Hình B: Đồng hồ chỉ 2 giờ 30
Hình C: Đồng hồ chỉ 9 giờ 55
(hay 10 giờ kém 5 phút )
Hình D: Đồng hồ chỉ 8 giờ
- HS đọc yêu cầu của bài
- 1 HS lên bảng giải
- Lớp giải vào vở
- HS nhận xét, sửa sai
Giải
4 thuyền có số ngời là
5 x 4 = 20 (ngời)
Đáp số: 20 ngời
a, Đã khoanh vào 1/3 số quả cam trong
trong hình A
b, Đã khoanh vào số bông hoa trong hình
3, 4
4 x 7 > 4 x 6 5 x 4 = 4 x 5
16 : 4 < 18 : 2
Tiết 4 Tập viết
$3. Ôn chữ hoa B
I/ Mđyc:
1. KN: Viết đúng mẫu, đều nét, nối chữ đúng quy định
2. KT: Củng cố cách viết chữ hoa B
Viết đợc tên riêng Bố Hạ bằng cỡ chỡ nhỏ
Viết đợc câu ứng dụng: Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn - Bằng cỡ chữ nhỏ
3. GD: Y thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II/ Đồ dùng dạy học:
Mẫu chữ viết hoa B và câu ứng dụng.
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 23
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
III/Các hoạt động dạy học:
hoạt động của gv hoạt động của hs
A/ Kiểm tra: Nhắc nhở về cách học môn
tập viết và kiểm tra đồ dùng học bộ môn.
B/ Bài mới
1, Giới thiệu
2, HD viết trên bảng con
- yc hs tìm chữ hoa trong bài
- GV viết mẫu và HD nhận xét
. Chữ B gồm có mấy nét ?
. Các nét đợc viết ntn ?
. Nêu độ cao của các chữ hoa ?
- Luyện viết trên bảng con
3/ Viết từ ứng dụng
Bố Hạ
- GV: Bố Hạ là một xã ở huyện Yên Thế.
Tỉnh Bắc Giang ở đây có giống cam ngon
nổi tiếng
4/ Luyện viết câu ứng dụng
- GT
- Giúp hs hiểu bầu và bí là những cây khác
nhau mọc trên cùng một giàn. Khuyên bầu
thơng bí là khuyên ngời trong một nớc phải
yêu thơng đùm bọc lẫn nhau
- Các chữ có cùng chiều cao viết nh thế
nào ?
5/ Viết trong vở
- GV đa yc
- Kiểm tra và giúp đỡ hs chậm
6/ Chấm chữa bài
- GV chấm 7 bài và nhận xét
7/ Củng cố, dặn dò: Nhận xét giờ học.
Về nhà tập viết và học thuộc câu ứng dụng.
Nhắc lại câu ứng dụng đã học
- B, T, H
- gồm 2 nét
- Nét móc cong trái, nét hở trái có thắt
ở giữa
- B, T, H cao 2,5 ly
- Bầu ơi thơng lấy bí cùng
Tuy rằng khác giống nhng chung
mộtgiàn
- 2,5 li : B, h, l, kh, g, y
1,5 li : t
1 li : các chữ còn lại
- HS viết bài
Tiết 5 sinh hoạt lớp
$3. Sơ kết tuần
1, Ưu điểm:
Thực hiện mọi nề nếp tơng đối tốt: xếp hàng ra vào lớp, đọc 5 điều Bác dạy,
giờ truy bài.......
Trong lớp chú ý nghe giảng hăng hái phát biểu xây dựng bài:
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 24
Trờng tiểu học Hô Be
Giáo án lớp 3 năm học 2010 - 2011
Tham gia các buổi ngoại khoá đầy đủ, xếp hàng nhanh nhẹn, tập các động
tác tơng đối đúng.
Vệ sinh trờng, lớp, cá nhân sạch sẽ.
2, Nh ợc điểm :
Một số em ý thức cha tốt: Xếp hàng cha nhanh nhẹn, còn lời học:
3, Biện pháp:
Cần khắc phục những nhợc điểm trên
Kiểm tra khảo sát đầu năm: chiều thứ 2
Tích cực học tập ở lớp, ở nhà.
Tuần 4 Thứ hai ngày 13 tháng 9 năm 2010
Tiết 1 Hoạt động tập thể
A-Mục tiêu
_Tiến hành buổi lễ chào cờ .
-Nhận xét các hoạt động tuần 3.
-Phơng hớng tuần 4.
-Hoạt động tập thể .
B-Thời gian ,địa điểm .
-Thời gian 7h 30 tại khu Hô Be .
C-Đối tợng
-HS ,GV,khu Hô Be
D-Chuẩn bị .
-Bộ trống đội,sổ trực tuần .
E-Tiến hành hoạt động .
1- Nhận xét tuần 3 .
Lớp trực tuần nhận xét ;
Ưu điển ;
Nhợc điểm .
2- Thực hiện chơng trình tuần 4
Rèn và cho học sinh vào nề nếp .
3-Hoạt động tập thể.
-Múá hát ,chơi trò chơi.
_______________________
Tiết 2: Mĩ thuật
Giáo viên bộ môn soạn giảng
______________________________
Tiết 3+4 Tập đọc - Kể chuyện
Ngời thực hiện: Phùng Thị Phơng 25