Tải bản đầy đủ (.doc) (51 trang)

Bài soạn tuần 7,8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (392.31 KB, 51 trang )

Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Tuần 7
Đạo đức
NH ơn tổ tiên (Tit: 01 )
I.Mc tiờu: Hc xong bi ny HS bit:
-Trỏch nhim ca mi ngi i vi t tiờn, gia ỡnh, dũng h.
-Th hin lũng bit n t tiờn v gi gỡn, phỏt huy truyn thng tt p ca gia
ỡnh, dũng h bng nhng vic lm c th, phự hp vi kh nng.
-Bit n t tiờn; t ho v truyn thng gia ỡnh v dũng h.
II. dựng:
-Cỏc tranh, nh, bi bỏo núi v ngy gi t Hựng Vng.
-Cõu ca dao, tc ng, truyn, núi v lũng bit n t tiờn.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra bi c:
-GV gi 2 HS lờn bng tr li cõu hi.
-GV nhn xột, cho im HS.
2.Dy bi mi:
Hot ng 1: tỡm hiu ni dung truyn Thm m.
Mc tiờu: Giỳp HS bit c mt biu hin ca
lũng bit n t tiờn.
Cỏch tin hnh:
-GV gi HS c truyn Thm m.
-GV yờu cu HS tho lun theo cỏc cõu hi sau:
+Nhõn ngy tt c truyn, b ca Vit ó lm gỡ
t lũng bit n t tiờn?
+Theo em, b mun nhc nh Vit iu gỡ khi k
v t tiờn?
+Vỡ sao Vit mun lau bn th giỳp m?
-GV kt lun: ai cng cú t tiờn, gia ỡnh, dũng
h. Mi ngi u phi bit n t tiờn v bit th
hin iu ú bng nhng vic lm c th.


Hot ng 2: lm bi tp 1, SGK.
Mc tiờu: giỳp HS bit c nhng vic cn lm
by t lũng bit n t tiờn.
Cỏch tin hnh:
-GV cho HS t lm bi tp.
-GV yờu cu HS trỡnh by ý kin trc lp.
-GV kt lun:
Hot ng 3: T liờn h.
Mc tiờu: giỳp HS t ỏnh giỏ bn thõn qua i
chiu vi nhng vic cn lm t lũng bit n t
tiờn.
Cỏch tin hnh:
-GV yờu cu HS k nhng vic ó lm c th
hin lũng bit n t tiờn v nhng vic cha lm
-2 HS lờn bng tr li.
-HS c thm.
- HS c lp tho lun v tr li.
-HS lm bi v trao i vi bn bờn
cnh.
-2 HS tr li, c lp trao i, nhn
xột, b sung.
-HS lm vic cỏ nhõn v trao i
trong nhúm nh.
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng
được.
-GV gọi HS lên trình bày trước lớp.
-GV nhận xét và kết luận: chúng ta đã biết thể
hiện sự biết ơn tổ tiên bằng các việc làm cụ thể,
thiết thực.
Mỗi người phải biết ơn tổ tiên và có trách nhiệm

giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dòng họ.
3.Củng cố –dặn dò : -GV dặn HS về nhà học
thuộc bài
-3 HS trình bày.
-ChuÈn bÞ bµi sau
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Tuần 7 Thứ hai ngày 5 tháng 10 năm 2009
Tp c :
NHNG NGI BN Tốt
I.Mc tiờu:-c trụi chy ton bi, c ỳng cỏc t phiờn õm ting nc ngoi: A-ri-
tụn, Xi-xin.
-Bit c din cm bi vn vi ging k chuyn phự hp nhng tỡnh tit bt ng
ca cõu chuyn.
-Hiu nhng t ng trong cõu chuyn.
-Hiu ni dung cõu chuyn: Ca ngi s thụng minh, tỡnh cm gn bú ỏng quý
ca loi cỏ heo vi con ngi. Cỏ heo l bn ca con ngi.
II. dựng dy hc: Truyn, tranh, nh v cỏ heo.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra:
2.Bi mi: Gtb
a)Luyện đọc: 1 HS khá đọc toàn bài
-GV chia on: 4 on.
-Cho HS c ni tip.
-Cho HS luyn c cỏc t ng: A-ri-ụn, Xi-
xin, yờu thớch, bum.
-Cho HS c c bi.
-Cho HS c chỳ gii, gii ngha t.
-GV c din cm ton bi 1 ln.
b)Tỡm hiu bi.

-Cho HS c tng on v tr li cõu hi.
-Vì sao nghệ sĩ A-ri-ôn phải nhảy xuống biển
-Điều kì lạ gì đã xảy ra khi nghệ sĩ cất tiếng
hát giã biệt cuộc đời?
-Qua câu chuyện, em thấy cá heo đáng yêu
đáng quý ở điểm nào?
-Em có suy nghĩ gì về cách đối xử của đám
thuỷ thủ và của đàn cá heo đối với nghệ sĩ A-
ri-ôn?
-Ngoài câu chuyện trên, em còn biết thêm
những câu chuyện thú vị nào về cá heo?
c)c din cm.
-GV hng dn ging c.
-Cho HS c.
3.Cng c, dn dũ:
-Nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
-GV nhn xột tit hc. Chun b bi tip.
-Một HS đọc bài Tác phẩm của Si le
và tên phát xít Nêu nội dung bài
-HS c ni tip.
-Đọc nối tiếp theo từng đoạn trong bài
kết hợp giải nghĩa từ khó
-Luyện đọc theo cặp
-1, 2 HS đọc lại toàn bài
-Vì thuỷ thủ trên tàu nổi lòng tham, c-
ớp hết tặng vật của ông, đòi giết ông.
-Đàn cá heo đã bơi đến vây quanh tàu,
say sa thởng thức tiếng hát của ông.
Bầy cá heo đã cứu ông
-Cá heo biết thởng thức tiếng hát của

nghệ sĩ, biết cứu nghệ sĩ. Cá heo là
bạn tốt của con ngời.
-Đám thuỷ thủ là ngời nhng không có
tính ngời. Đàn cá heo là loài vật nhng
thông minh tốt bụng, biết cứu giúp ng-
ời gặp nạn.
-Cá heo cứu một chú phi công nhảy dù
thoát khỏi đàn cá mập, truyện Anh
hùng biển cả, cá heo nhào lộn
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng
Luyện từ và câu:
TỪ NHIỀU NGHĨA
I.Mục tiêu:
-Hiểu thế nào là từ nhiều nghĩa; nghĩa gốc và nghĩa chuyển trong từ nhiều nghĩa;
mối quan hệ giữa chúng.
-Phân biệt được đâu là nghĩa gốc, đâu là nghĩa chuyển trong một số câu văn.
Tìm được ví dụ về nghĩa chuyển của một số từ (là danh từ) chỉ bộ phận cơ thể người và
động vật.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh, ảnh về các sự vật, hiện tượng, hoạt động… có thể minh hoạ cho các
nghĩa của từ nhiều nghĩa. 2, 3 tờ phiếu khổ to phô tô.
III.Hoạt động dạy- học:
1.Kiểm tra:
-2 HS đặt câu để phân biệt nghĩa của một cặp từ
đồng âm.
-GV nhận xét.
2.Bài mới: Gtb
a)Hướng dẫn HS làm BT 1.
-Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Tìm và nối nghĩa tương ứng với từ.

-Cho HS làm bài.
-GV nhận xét, chốt lại.
b)Hướng dẫn HS làm BT 2.
-Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Chỉ ra sự khác nhau của các từ trong khổ thơ và
nghĩa gốc.
-Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
-GV nhận xét, chốt lại.
c)Hướng dẫn HS làm BT 3.
( Cách tiến hành tương tự 2 BT trước)
Hoạt động 3: Ghi nhớ.
-Cho HS đọc phần Ghi nhớ.
-Có thể cho HS tìm thêm VD
Hoạt động 4: Luyện tập
a)Hướng dẫn HS làm BT 1.
-Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
-Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
-GV nhận xét, chốt lại.
b)Hướng dẫn HS làm BT 2.
( Cách tiến hành như các BT trước)
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị bài sau.
-2 HS lên bảng.
-HS còn lại dùng viết chì nối trong
SGK.
-Lớp nhận xét.
-2 HS đọc, cả lớp đọc thầm.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
K chuyn:

CY C NC NAM
I.Mc tiờu:
- Da vo li k ca GV v tranh minh ho trong SGK, HS k c mt on v
ton b cõu chuyn vi ging k t nhiờn; trõn trọng tng ngn c lỏ cõy trờn t nc.
Chỳng tht ỏng quý, hu ớch nu chỳng ta bit nhn ra giỏ tr ca chỳng.
II. dựng dy hc:
- Tranh, nh minh ho c to
III.Hot ng dy- hc:
1.Kim tra:
-GV nhn xột.
2. Bi mi:
*Hot ng 1: Gii thiu bi.
*Hot ng 2: GV k chuyn.
a)GV k ln 1.
-GV k ln 1 khụng tranh
Cn k vi ging chm, tõm tỡnh
b)GV k ln 2 kt hp ch 6 tranh minh họa
-Chú ý viết lên bảng tên một số cây thuốc quý
(Sâm nam, đinh lăng, cam thảo nam) và giúp
HS hiểu những từ ngữ khó đợc chú giải cuối
truyện ( Trởng tràng, dợc sơn)
*Hot ng 3: Hớng dẫn HS k chuyn, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện
a)Hng dn HS tỡm hiu yờu cu .
-Cho HS c yờu cu v giao vic.
-Da vo cỏc tranh ó quan sỏt k li tng
on cõu chuyn.
b) HS k chuyn.
- GV ln lt treo cỏc tranh v gi GV k
chuyn.

*Hot ng 4: Tỡm ý ngha cõu chuyn.
- GV t cõu hi HS phỏt biu.
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc: Nhắc nhở HS phải biết
yêu quý những cây cỏ xung quanh
-Chun b bi tip.
-2 HS k li cõu chuyn em ó chng
kin hoc ó lm th hin tỡnh hu
ngh gia nhõn dõn ta vi nhõn dõn cỏc
nc.
-HS lng nghe.
-C lp theo dừi.
-Kể chuyện theo nhóm
-Thi kể trớc lớp từng đoạn câu chuyện
theo tranh.
-Thi kể toàn bộ câu chuyện trớc lớp
-Yờu cu HS v nh k li cõu chuyn
cho ngi thõn nghe.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009
Tp c:
tiếng N BA-LA-LAI-CA TRấN SễNG
I.Mc tiờu:
1.c trụi chy, lu loỏt bi th. c ỳng cỏc t ng, cõu, on vn. Bit ngt ngh
hi ỳng nhp ca th th t do.
-Bit c din cm bi th th hin nim xỳc ng ca tỏc gi khi lng nghe
ting n trong ờm trng, ngm s kỡ v ca cụng trỡnh thu in trờn sụng , m
tng lóng mn v mt tng lai tt p khi cụng trỡnh hon thnh.
2.Hiu ni dung bi th: Ca ngi v p kỡ v ca cụng trỡnh: sc mnh ca nhng
ngi ang chinh phc dũng sụng. S gn bú ho quyn gia con ngi v thiờn nhiờn

-Hc thuc lũng bi th.
II. dựng dy hc:
-Bng ph vit sn cỏc cõu th, on th cn hng dn.
-Tranh, nh gii thiu cụng trỡnh thu in Ho Bỡnh.
III.Hot ng dy- hc:
1.Kim tra:
2.Bi mi:Gtb
a)Luyện đọc
-Một HS c c bi th trc lp
-Cn c c bi vi ging xỳc ng.
-Cho HS luyn c: ba-la-lai-ca, lp loỏng.
-GV c din cm bi th.
c)Tỡm hiu bi.
-Cho HS c li bi th.
-Những chi tiết nào trong bài thơ gợi hình ảnh
đêm trăng trong bài rất tĩnh mịch?
-Những chi tiết nào trong bài thơ gợi hình ảnh
đêm trăng trên công trờng vừa tĩnh mịch vừa
sinh động.
-Tìm một hình ảnh đẹp trong bài thơ thể hiện sự
gắn bó giữa con ngời với thiên nhiên trong đêm
trăng bên sông Đà?
-Những câu thơ nào trong bài sử dụng phép nhân
hoá?
-c din cm v hc thuc lũng.
-GV c din cm bi th 1 ln.
-GV chộp mt kh th cn luyn c lờn bng.
-GV c mu.
-HS thi c tng kh.
-Cho HS thi c thuc lũng.

-Đọc truyện Những ngời bạn tốt, trả
lời câu hỏi về bài đọc
-HS c ni tip. Kết hợp giải nghĩa
từ khó trong bài
-Luyện đọc theo cặp
-1, 2 HS đọc lại toàn bài
-1 HS c to, c lp c thm.
-Cả công trờng say ngủ , những tháp
khoan nhô lên trời , những xe ủi, xe
ben nằm nghỉ.
-Có tiếng đàn củ cô gái Nga, có dòng
sông lấp loáng dới ánh trăng và có sự
vật đợc tác giả miêu tả bằng biện
pháp nhân hoá
-Câu thơ: Chỉ có tiếng đàn ngân nga/
Với một dòng trăng lấp loáng sông
Đà
-Những câu thơ chứa các từ: say ngủ,
ngẫm nghĩ, sóng vai nhau nằm nghỉ,
nằm bỡ ngỡ, chia ánh sáng.
-HS lng nghe.
-HS luyn c kh th, bi th.
-HS thi c tng kh.
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng
-GV nhận xét.
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài
thơ,
-2 HS thi đọc cả bài.

-Lớp nhận xét.
-Chuẩn bị bài tiếp.
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng
Tập làm văn:
LUYỆN TẬP TẢ CẢNH
( Sông nước)
I.Mục tiêu:
-Tiếp tục luyện tập tả cảnh sông nước:xác định các đoạn của bài văn, quan hệ
liên kết giữa các đoạn trong một bài văn.
-Luyện tập viết câu mở đoạn, hiểu quan hệ liên kết giữa các câu trong một đoạn.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số hình ảnh minh hoạ cảnh sông nước.
III.Hoạt động dạy- học:
1.Kiểm tra:
-2 HS trình bày lại dàn ý của bài văn miêu tả cảnh
sông nước.
2.Bài mới: Gtb
a)Hướng dẫn HS làm BT 1.
-Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Xác định 3 phần của bài văn.
Phần thân bài có mấy đoạn? Nội dung?
Tác dụng của các câu văn in đậm trong mỗi đoạn,
trong cả bài.
-Cho HS làm bài + trình bày kết quả.
-GV nhận xét, chốt lại.
b)Hướng dẫn HS làm BT 2.
-Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Đọc từng đoạn văn và chọn câu làm câu mở đoạn
cho đoạn văn.
-Cho HS làm bài.

-Cho HS trình bày kết quả.
-GV nhận xét, chốt lại.
c)Hướng dẫn HS làm BT 3.
-Cho HS đọc yêu cầu đề và giao việc.
Chọn 1 trong 2 đoạn văn và viết câu mở đoạn đã
chọn.
-Cho HS làm bài.
-Cho HS trình bày.
-GV nhận xét, khen những HS viết hay.
3.Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét tiết học.
-Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh đoạn văn của BT 3,
viết
lại vào vở, chuẩn bị cho tiết TLV mới.
-HS đọc yêu cầu đề
-HS làm việc cá nhân.
-Lớp nhận xét.
-HS làm việc cá nhân.
-Lớp nhận xét.
-Lớp nhận xét.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Luyn t v cõu:
LUYN TP V T nhiều NGHA
I. Mc tiờu:
- Nhn bit c nột khỏc bit ca t nhiu ngha. Hiu mi quan h gia chỳng.
-Bit phõn bit c ngha gc v ngha chuyn trong mt s cõu vn cú dựng t
nhiu ngha. Bit t cõu phõn bit ngha ca cỏc t nhiu ngha (l ng t).
II. dựng dy hc:
- Bng ph hoc phiu phụ tụ phúng to.
- Bỳt d, mt vi t giy kh to.

III.Hot ng dy- hc:
1.Kim tra:
2.Bi mi:Gtb
a)Hng dn HS lm BT 1.
-Cho HS c yờu cu v giao vic.
-Cho HS lm bi.
-GV nhn xột, cht li.
1 d; 2 c; 3 a; 4 b
b)Hng dn HS lm BT 2.
-GV nêu vấn đề: Từ Chạy là từ nhiều nghĩa.
Các nghĩa của từ chạy có nét nghĩa gì chung?
Bài tập này xẽ giúp các em hiểu điều đó.
-Cho HS lm vic + trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột, cht li.
-GV nhn xột, cht li.
c)Hng dn HS lm BT 3.
( Cỏch tin hnh nh cỏc BT trc)
d)Hng dn HS lm BT 4.
-Cho HS c yờu cu v giao vic.
-Cho HS lm bi.
-Phỏt bỳt d, phiu phụ tụ cho cỏc nhúm.
-Cho HS trỡnh by.
-GV nhn xột.
-GV nhn xột.
3.Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh lm li vo v BT 4.
-Chun b bi tip.
-2 HS lờn bng.
-C lp dựng vit chỡ ni cõu ct

A vi ngha ct B.
-Lp nhn xột.
HS c yờu cu
-HS lm vic cỏ nhõn, trỡnh by kt
qu.
-Lp nhn xột
-HS lm vic theo nhúm.
-i din cỏc nhúm lờn dỏn phiu
ó lm lờn bng.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Tp lm vn:
LUYN TP T CNH
I. Mc tiờu:
- Da trờn kt qu quan sỏt mt cnh sụng nc v dn ý ó lp, HS bit chuyn
mt phn ca dn ý thnh on vn, trong ú th hin rừ i tng miờu t, nột ni bt
ca cnh, cm xỳc ca ngi t cnh.
II. dựng dy hc:
- Mt s bi vn, on vn, cõu vn hay t cnh sụng nc.
- Dn ý bi vn t cnh sụng nc ca tng HS.
III.Hot ng dy- hc:
1.Kim tra:
2.Bi mi: Gtb
a) Hng dn HS tỡm hiu bi.
-Cho HS c .
-GV lu ý nhng t ng quan trng trong
bi ó ghi trờn bng.
bi: Da theo dn ý m em ó lp trong
tun trc, hóy vit mt on vn miờu t cnh
sụng nc.
-Chỳ ý HS:

Chn phn no trong dn ý.
Xỏc nh i tng miờu t trong on vn.
Miờu t theo trỡnh t no?
Vit ra giy nhỏp nhng chi tit ni bt, thỳ v
s trỡnh by trong on.
Xỏc nh ni dung cõu m u v cõu kt.
b)Cho HS vit on vn.
- Cho HS trỡnh by bi lm.
-GV nhn xột, khen nhng HS vit tt.
3.Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Yờu cu HS v nh vit li on vn ó sa
hon chnh vo v.
-Chun b bi tip.
-HS nói vai trò của câu mở đoạn
trong mỗi đoạn và trong bài văn, đọc
câu mở đoạn của em Bài tập 3 tiết
TLV trớc
-Nêu dàn ý bài văn tả cảnh sông nớc
của HS
-HS lm bi cỏ nhõn.
-Lp nhn xột.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Chớnh t : Nghe- vit :
DềNG KINH QUấ HNG
I. Mc tiờu:
- Nghe- vit ỳng, trỡnh by ỳng mt on ca bi Dũng kinh quờ hng.
- Lm ỳng cỏc bi luyn tp ỏnh du thanh cỏc ting cha nguyờn õm ụi ia/
iờ.
II. dựng dy hc:

- Bng ph hoc 3 t phiu phụ tụ kh to.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra:
2.Bi mi:Gtb
a)Hng dn chớnh t.
-GV c bi chớnh t mt lt.
-Luyn vit mt s t ng: ging hũ, reo mng,
lnh lút, mái xuồng, giã bàng,
b)GV c cho HS vit chớnh t.
c)Chm, cha bi.
-GV c ton bi.
-GV chm 5-7 bi.
-GV nhn xột chung.
-GV nhn xột chung.
d)Lm bi tp chớnh t.
*Hng dn HS lm BT 1.
-GV cho HS c yờu cu v giao vic.
-Cho HS lm bi + trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột v cht li.
*Hng dn HS lm BT 2.
-GV cho HS c yờu cu v giao vic.
-GV cho HS c yờu cu v giao vic.
-Cho HS lm bi.
-Cho HS trỡnh by kt qu.
-GV nhn xột v cht li.
*Hng dn HS lm BT 3.
( Cỏch tin hnh nh cỏc BT trc)
3.Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
- Chun b bi tip.

-Luyện viết bảng con
-HS viết bài vào vở
-HS soỏt li chớnh t.
-HS i v cho nhau.
-1 HS c, c lp c thm.
-Lp nhn xột.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Lịch sử
ĐảNG CộNG SảN VIệT NAM RA ĐờI
I. Mục tiêu: Sau bài học, HS nêu đợc:
-3-2-1930, Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời; Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc là ngời chủ
trì hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
-Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là 1 sự kiện lịch sử trọng đại, đánh dấu thời kỳ cách
mạng nớc ta có sự lãnh đạo đúng đắn, giành nhiều thắng lợi to lớn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Chân dung lãnh tụ Nguyễn ái Quốc .
- Phiếu học tập cho HS .
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ,:
- GV gọi 3 HS lên bảng hỏi và yêu cầu trả lời
các câu hỏi về nội dung bài cũ, sau đó nhận xét
và cho điểm HS
-GV hỏi: em có biết sự kiện lịch sử gắn với
ngày 3-2-1930 không?
2.Bài mới: Gtb
-HS lên bảng và trả lời câu hỏi sau:
+Tại sao Nguyễn Tất Thành quyết chí
ra đi tìm đờng cứu nớc?
- HS nêu theo hiểu biết.


-GV giới thiệu: sau khi tìm ra con đờng cứu nớc
theo chủ nghiã Mác-Lênin, lãnh tụ Nguyễn Aí
Quốc đã tích cực hoạt động, truyền bá chủ nghĩa
Mác - Lê Nin về nớc, thúc đẩy sự phát triển của
phong trào cách mạng Việt Nam .
-GV nêu yêu cầu: thảo luận theo cặp để trả lời
câu hỏi:
+ Theo em, nếu để lâu dài tình hình mất đoàn
kết, thiếu thống nhất trong lãnh đạo sẽ có ảnh h-
ởng thế nào tới cách mạng Việt Nam?
+Tình hình nói trên đã đặt ra yêu cầu gì?

+Ai có thể đảm đơng việc hợp nhất các tổ chức
cộng sản trong nớc ta thành 1 tổ chức duy nhất?
Vì sao?

-GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận
của mình trớc lớp.
-GV nêu nhận xét kết quả làm việc của HS.
-GV kết luận: cuối năm 1929, phong trào cách
mạng Việt Nam rất phát triển, đã có 3 tổ chức
cộng sản ra đời và lãnh đạo phong trào. Thế nhng
để 3 tổ chức cùng tồn tại sẽ làm lực lợng cách
- HS lắng nghe.
- HS làm việc theo cặp, nêu ý kiến:
+Nếu để lâu, sẽ làm lực lợng cách
mạng Việt Nam phân tán và không đạt
đợc thắng lợi.
+Để tăng thêm sức mạnh của cách
mạng cần phải sớm hợp nhất các tổ

chức cộng sản. Việc này đòi hỏi phải
có 1 lãnh tụ đầy đủ uy tín mới làm đ-
ợc.
+Chỉ có lãnh tụ Nguyễn ái Quốc mới
làm đợc điều này vì ngời là 1 chiến sĩ
cộng sản có hiểu biết sâu sắc về lí luận
và thực tiễn cách mạng, ngời có uy tín
trong phong trào cách mạng quốc tế và
đợc những ngời yêu nớc Việt Nam ng-
ỡng mộ.
-3 HS lần lợt nêu ý kiến, HS cả lớp
theo dõi bổ sung ý kiến.

Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
mạng phân tán, không hiệu quả. Yêu cầu bức thiết
đặt ra là phải hợp nhất 3 tổ chức thành 1 tổ chức
duy nhất. Lãnh tụ Nguyễn ái Quốc đã làm đợc
điều đó và lúc đó chỉ có Ngời mới làm đợc
Hoat động 2:
-GV yêu cầu HS hoạt động nhóm để tìm hiểu
những nét cơ bản về hội nghị thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam theo các câu gợi ý sau:
+Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
đợc diễn ra ở đâu, vào thời gian nào?
+Hội nghị diễn ra trong hoàn cảnh nào? Do ai
chủ trì?
+Nêu kết quả của hội nghị
- GV tổ chức cho HS báo cáo kết quả thảo luận
của nhóm mình.
- GV nhận xét kết quả làm việc của HS.

- GV gọi 1 HS khác trình bày lại về hội nghị
thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam.
- GV hỏi: tại sao chúng ta tổ chức hội nghị ở nớc
ngoài và làm việc trong hoàn cảnh bí mật?
- GV nêu: để tổ chức đợc hội nghị, lãnh tụ
Nguyễn Aí Quốc và các chiến sĩ cộng sản phải
vợt qua muôn ngàn khó khăn nguy hiểm, cuối
cùng hội nghị đã thành công. Chúng ta cùng tìm
hiểu về ý nghĩa của việc thành lập một Đảng
Cộng sản Việt Nam duy nhất ở nớc ta.
Làm việc theo nhóm.
-HS đọc SGK, trao đổi và rút ra
những nét chính về hội nghị thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam rồi ghi vào
phiếu:
+Hội nghị diễn ra vào đầu xuân 1930,
tại Hồng Kông.
+Hội nghị phải làm việc bí mật dới sự
chủ trì của lãnh tụ Nguyễn Aựi Quốc.
+ Kết quả hội nghị đã nhất trí hợp
nhất các tổ chức cộng sản thành 1
Đảng Cộng sản duy nhất lấy tên là
Đảng Cộng sản Việt Nam, hội nghị
cũng đề ra đờng lối cho cách mạng
Việt Nam.
- Đại diện 1 nhóm HS trình bày những
nét cơ bản của hội nghị, các nhóm
khác theo dõi, nhận xét, bổ sung ý
kiến.
- 1 HS trình bày, lớp theo dõi.

- HS: vì thực dân Pháp luôn tìm cách
dập tắt các phong trào cách mạng Việt
Nam. Chúng ta phải tổ chức hội nghị ở
nớc ngoài và bí mật để bảo đảm an
toàn.
Hoat động 3:
- GV lần lợt nêu các câu hỏi sau và yêu cầu HS
trả lời:
+ Sự thống nhất 3 tổ chức cộng sản thành Đảng
Cộng sản Việt Nam đã đáp ứng đợc yêu cầu gì
của cách mạng Việt Nam?
+ Khi có Đảng, cách mạng Việt Nam phát
triển nh thế nào?
- GV kết luận: ngày 3-2-1930 Đảng Cộng sản
Việt Nam đã ra đời. Từ đó cách mạng Việt
Nam có Đảng lãnh đạo và giành đợc những
thắng lợi vẻ vang.
Làm việc cá nhân.
-HS đọc SGK và tìm câu trả lời.
+ Sự thống nhất 3 tổ chức cộng sản
thành Đảng Cộng sản Việt Nam làm cho
cách mạng Việt Nam có ngời lãmh đạo,
tăng thêm sức mạnh, thống nhất lực lợng
và có đờng đi đúng đắn.
+ Cách mạng Việt Nam giành đợc
những thắng lợi vẻ vang.

2. Củng cố dặn dò :
- GV yêu cầu HS liên hệ: kể việc gia đình, địa - 3 HS nêu trớc lớp.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng

phơng em làm gì để kỉ niệm ngày thành lập
Đảng Cộng sản Việt Nam 3-2-1930.
- GV nhận xét tiết học, dặn dò -HS về nhà học thuộc bài cũ và tìm
hiểu về phong trào Xô Viết Nghệ
Tĩnh.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Kĩ thuật
Thực hành
Đính khuy bấm
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Biết cách đính khuy bấm.
Kỹ năng: Đính đợc khuy bấm đúng quy trình, đúng kỹ thuật.
Thái độ: Rèn luyện tính tự lập, kiên trì, cẩn thận.
II.Đồ dùng:
Giáo viên: Mẫu đính khuy bấm.
Vải, kim khâu, chỉ, thớc, kéo, phấn vạch.
Học sinh: Vải, kim chỉ, kéo, thớc.
III.Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Khuy bấm có mấy phần? Nêu từng phần?
- Khi đính mặt lồi của khuy bấm em cần làm gì?
2. Bài mới: Gtb
-Cho HS thực hành đính khuy bấm
-GV quan sát hớng dẫn những HS làm cha tốt
-Đánh giá sản phẩm
*Mục tiêu: Đánh giá sản phẩm theo các tiêu chí
đã quy định.
*Cách tiến hành:
-GV yêu cầu các em trình bày sản phẩm.
-Gv nhắc lại yêu cầu đánh giá sản phẩm và ghi

lên bảng.
-Đánh giá sản phẩm theo 2 mức:
-Hoàn thành A và không hoàn thành B.
-Học sinh nào hoàn thành sớm đúng
-Quy định đánh giá ở mức hoàn thành tốt A
+
.
-Giáo viên nhận xét tuyên dơng.
3.Củng cố - dặn dò
- Về nhà hoàn thành sản phẩm.
Chuẩn bị: Thêu chữ V
-HS thực hành theo nhóm, cá
nhân
-Cử các nhóm lên trình bày sản
phẩm.
-Gọi 3 em đánh giá sản phẩm dựa
trên tiêu chí.
-Lớp nhận xét.
-Về ôn lại bài.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Địa lý
Ôn Tập
I.Mục tiêu: Học xong bài này HS:
-Xác định và mô tả đợc vị trí địa lý nớc ta trên bản đồ.
-Biết hệ thống hoá các kiến thức đã học về địa lý tự nhiên Việt Nam ở mức độ đơn
giản.
-Nêu tên và chỉ đợc vị trí một số dãy núi, đồng bằng, sông lớn của nớc ta trên bản
đồ.
-Nêu đợc đặc điẻm chính của các yếu tố tự nhiên Việt Nam: Địa hình, khí hậu,
sông ngòi...

II.Đồ dùng:
-Phiếu học tập có vẽ lợc đồ trống Việt Nam
-Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.
III.Hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới: Gtb
*HĐ1:Thực hành một số kỹ năng địa lý
liên quan đến các yếu tố địa lý TNVN
-Phát phiếu học tập cho từng cặp có ghi sẵn
câu hỏi.
-Gọi một số HS lên bảng chỉ và mô tả vị trí,
giới hạn của nớc ta trên bản đồ.
-GV quan sát, sửa chữa giúp HS hoàn thiện
phần trình bày.
*HĐ2: Tổ chức trò chơi Đối đáp nhanh
-Chọn một số HS tham gia trò chơi
-Chia số HS đó thành 2 nhóm bằng nhau,
mỗi HS gắn cho một số thứ tự bắt đầu từ 1.
Nh thế 2 HS có số thứ tự giống nhau sẽ
đứng đối diện nhau.
-Tổ chức cho HS đánh giá, nhóm nào nhiều
điểm thì nhóm đó thắng cuộc.
*HĐ3: Làm việc theo nhóm.
-Hoàn thành BT 2 SGK
3.Củng cố TK: Tóm tắt nội dung bài, nhận
xét giờ học
4.HDVN : Học bài, chuẩn bị bài sau
-Nêu vai trò của đất, rừng đối với đời sống
con ngời.
-HS làm việc theo cặp

-Trình bày kết quả thảo luận
-HS chỉ và mô tả vị trí giới hạn của nớc ta
trên bản đồ TNVN
-HS chơi theo hớng dẫn
-Em số 1 ở nhóm 1 nói tên một dãy núi, 1
con sông hoặc một đồng bằng đã học. Em
số 2 ở nhóm 2 có nhiệm vụ lên chỉ bản đồ
đối tợng địa lý đó. Nếu em này chỉ đúng đ-
ợc 2 điểm, nếu em này chỉ sai hoặc không
chỉ đợc thì HS khác trong nhóm chỉ giúp,
nếu đúng đợc 1 điểm, nếu sai không đợc
điểm
-Sau đó em thứ 2 của nhóm 2 nêu, em thứ 2
của nhóm 1 chỉ bản đồ...->HS cuối cùng.
-Thảo luận nhóm làm BT2 SGK
-Đại diện nhóm trình bày
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Khoa học
PHềNG BNH VIấM NO
I. Mc tiờu: Sau bi hc, HS bit:
- Nờu tỏc nhõn, ng lõy truyn bnh viờm nóo.
- Nhn ra s nguy him ca bnh viờm nóo.
- Thc hin cỏc cỏch tiờu dit mui v trỏnh khụng mui t.
- Cú ý thc trong vic ngn chn khụng cho mui sinh sn v t ngi.
II. dựng dy hc: Hỡnh trang 30, 31 SGK.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra:
2.Bi mi: Gtb
Hot ng 1: Trũ chi Ai nhanh, ai ỳng?
Mc tiờu:

-HS nờu c tỏc nhõn, ng lõy truyn
bnh viờm nóo.
-HS nhn ra c s nguy him ca bnh
viờm nóo.
Chun b: mt bng con, phn (hoc bỳt vit
bng), mt cỏi chuụng.
Cỏch tin hnh:
-GV ph bin cỏch chi v lut chi.
-Cho HS lm vic.
-Cho HS trỡnh by kt qu.
1 c; 2 d; 3 b; 4 - a
-GV nhn xột.
Hot ng 3: Quan sỏt v tho lun.
Mc tiờu: Giỳp HS:
-Bit thc hin cỏc cỏch tiờu dit mui v
trỏnh khụng mui t.
-Cú ý thc trong vic ngn chn khụng cho
mui sinh sn v t ngi.
Cỏch tin hnh:
-Cho HS quan sỏt hỡnh 1, 2, 3, 4 trang 30, 31
SGK v tr li cỏc cõu hi.
-Chỉ và nói nội dung từng hình
-Chúng ta có thể làm gì để phòng bệnh viêm
não?
=>Kt lun: (SGK)
3. Cng c, dn dũ:
-GV nhn xột tit hc.
-Chun b bi tip.
-HS lng nghe.
-HS lm vic theo nhúm.

-Đọc thông tin trong Sgk và tìm xem
trong mỗi câu hỏi ứng với mỗi phần trả
lời nào rồi viết vào bảng con, nhóm
nào đúng và xong trớc là thắng cuộc
- HS lm vic cỏ nhõn.
-Đại diện trình bày:
*H1: Em bé ngủ có màn (kể cả ban
ngày) ngăn không cho muỗi đốt.
*H2: Em bé tiêm thuốc phòng viêm
não.
*H3: Chuồng gia súc đợc làm cách xa
nhà
*H4: Mọi ngời đang VS môi trờng XQ
-HS liên hệ thực tế, nêu
-Đọc mục bạn cần biết SGK
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Toán
LUYN TP CHUNG

I.Mc tiờu :
Giỳp HS cng c v :
Quan h gia 1 v
10
1
;
10
1
v
100
1

;
100
1
v
1000
1
.
Tỡm mt thnh phn cha bit ca phộp tớnh vi phõn s .
Gii bi toỏn liờn quan n trung bỡnh cng .
II. dựng: Bng con, phiu hc tp
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra bi c :
2.Bi mi :
GV t chc, hng dn HS t lm bi ri
cha bi.
Bi 1 : HS t lm bi ri cha bi. Chng
hn :
a) 1:
10
1
=1 x
1
10
= 10 ( ln )
vy 1 gp 10 ln
10
1
b)
10
1

100
10
1
100
1
:
10
1
==
x
( ln )
vy
10
1
gp 10 ln
100
1
c)
==
1
1000
100
1
1000
1
:
100
1
x
10 (ln)

vy
100
1
gp 10 ln
1000
1
Bi 2 : HS t lm bi ri cha bi

Bi 3 : cho HS t nờu toỏn ri t lm
bi, sau ú GV cha bi.
Bi gii.
Trung bỡnh mi gi vũi nc ú chy
vo b l:
(
6
1
2:)
5
1
15
2
=+
( b )
ỏp S:
6
1
( b )
Bi 4 : cho HS nờu toỏn, ri t lm
bi, sau ú G cha bi.
Bi gii

Giỏ tin 1 m vi trc khi gim giỏ:
60000 :5 = 12000 ( ng )
Giỏ tin 1m vi sau khi gim giỏ :
12000 2000 = 10000 ( ng )
S một vi cú th mua theo giỏ mi:
60000 : 10000 = 6 (m)
ỏp S: 6 m
3.Cng c, dn dũ :
-Tóm tắt nội dung bài.
-Chấm bài, nhận xét giờ
-Về nhà làm BTVN, chuẩn bị bài sau
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
Toán
KHI NIM số THP PHN
I.Mc tiờu: Giỳp HS :
-Nhn bit khỏi nim ban u v s thp phõn (dng n gin)
-Bit c, vit s thp phõn dng n gin.
II. dựng:
-Cỏc bng nờu trong SGK (k sn vo bng ph ca lp).
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra bi c :
2.Bi mi :
*Hot ng 1 : Gii thiu khỏi nim ban
u v s thp phõn (dng n gin )
a) Hng dn HS t nờu nhn xột tng
hng trong bng phn a) nhn ra.
-GV gii thiu : 1dm hay
10
1

m vit thnh
0,1m; vit 0,1m lờn bng cựng hng vi
10
1
m (nh SGK).
-Tng t vi 0,01m; 0,001m.
-GV giỳp HS t nờu.
-GV va vit lờn bng va gii thiu : 0,1
c l khụng phy mt (gi vi HS ch vo
0,1 v c). GV giỳp HS t nờu ri vit
lờn bng : 0,1 =
10
1
.
-GV gii thiu tng t vi 0,01; 0,001.
-GV ch vo 0,1; 0,01; 0,001 (c ln lt
tng s) v gii thiu 0,1; 0,01; 0,001 gi
l cỏc s thp phõn.
b)Lm hon ton tng t vi bng phn
b) HS nhn ra c 0,5; 0,07; 0,009 l
cỏc s thp phõn.
*Hot ng 2 : Thc hnh c, vit cỏc s
thp phõn (dng ó hc)
Bi 1 : GV hng dn HS t vit cỏch c
cỏc s thp phõn. Khi cha bi nờn cho HS
c cỏc s thp phõn trong bi tp.
3.Cng c, dn dũ : Tóm tắt nội dung
bài, nhận xét giờ -Về nhà làm BTVN, chuẩn
bị bài sau.
-Cú 0m 1dm tc l cú 1dm; vit lờn bng

: 1dm =
10
1
m.
-Cỏc phõn s thp phõn
1000
1
,
100
1
,
10
1
(dựng thc ch khoanh vo cỏc phõn s
ny trờn bng) c vit thnh 0,1;
0,01; 0,001 (ch khoanh vo 0,1; 0,01;
0,001 trờn bng).
Bi 2 : HS c cỏc phõn s thp phõn
ng vi cỏc vch trờn trc s ri vit s
thp phõn thớch hp vo ụ trng.
Bi 3 : HS t lm bi ri cha bi.Khi
cha bi, HS vit ri c phõn s thp
phõn v s thp phõn thớch hp tng
hng ca bng.
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Toán
KHI NIM S THP PHN (tip theo)
I.Mc tiờu:Giỳp HS :
Nhn bit khỏi nim ban u v s thp phõn ( cỏc dng thng gp)v cu to
ca s thp phõn.

Bit c, vit cỏc s thp phõn ( cỏc dng n gin thng gp).
II. dựng dy hc:
K sn vo bng ph mt bng nờu trong bi hc ca SGK.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra bi c :
2.Bi mi :
*Hot ng 1 : Tip tc gii thiu khỏi
nim ban u v s thp phõn.
-GV hng dn HS t nờu nhn xột tng
hng trong bng nhn ra.
-GV gii thiu : 2,7; 8,56; 0,195 l cỏc s
thp phõn. (Cho vi HS nhc li).
-GV gii thiu hoc hng dn HS t nờu
nhn xột vi s h tr ca GV.
-Nờu cỏc vớ d (nh SGK) t nờu phn
nguyờn, phn thp phõn ca mi s thp
phõn ri c cỏc s thp phõn ú.
*Hot ng 2 : Thc hnh
-GV hng dn HS t lm bi ri cha bi.
Bi 1: HS t lm bi. GV gi 1 HS lờn
bng lm phn a); 1 HS khỏc lờn bng lm
phn b) ri hng dn c lp cha bi.
(Cn thc hin cỏch nờu phn nguyờn,
phn thp phõn nh chỳ ý ó nờu trờn).
-Chng hn :
Cú 2m v 7dm hay 2m v
10
7
m thỡ cú
th vit thnh 2

10
7
m hay 2,7m; 2,7m c
l : hai phy by một. Tng t vi
8,56m v 0,195m.
*Chỳ ý : Vi s thp phõn 8,56 thỡ phn
nguyờn bờn trỏi du phy l 8, phn
thp phõn gm cỏc ch s 5 v 6 bờn
phi du phy vì phn thp phõn l
100
56
,
do ú khụng nờn núi tt l : phn thp
phõn l 56.
Vit : 8, 56

Phn nguyờn phn thp phõn
-Ch giỳp HS d nhn ra cu to (gin
n) ca s thp phõn, cũn c tng phn
thỡ phi thn trng.
Bi 2 : HS t lm bi ri cha bi (tng
t nh bi 1).
Bi 3 : HS t lm bi ri cha bi (tng
t nh bi 1).
3.Cng c, dn dũ:
-Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ
-Về nhà làm BTVN, chuẩn bị bài sau
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Thứ năm ngày7 tháng 10 năm 2009
Toán

HNG CA S THP PHN. C, VIT S THP PHN
I.Mc tiờu:Giỳp HS :
-Nhn bit tờn cỏc hng ca s thp phõn (dng n gin thng gp); quan h
gia cỏc n v ca 2 hng lin nhau.
-Nm c cỏch c, cỏch vit s thp phõn.
II. dựng:
-K sn 1 bng phúng to bng ca SGK hoc hng dn HS s dng bng ca SGK.
III.Hot ng dy hc:
1.Kim tra bi c: Nêu khái niệm số thập phân
2.Bi mi: Gtb
*Hot ng 1: Gii thiu cỏc hng, giỏ tr
cỏc ch s ph thuc vo v trớ ca nú
cỏc hng v cỏch c, vit s thp phõn.
-Phần nguyên của số thập phân gồm những
hàng nào?
-Phần thập phân của STP gồm những hàng
nào?
a)GV hng dn HS quan sỏt bng trong
SGK v giỳp HS nêu đợc mối quan hệ giữa
các hàng
b)GV hng dn HS t nờu c cu
to ca tng phn trong s thp phõn ri
c s ú.
-Vớ d : Trong s thp phõn 375,406 :
c) Tng t nh b) i vi s thp phõn
0,1985.
-Sau mi phn b) v c) GV t cõu hi
HS nờu cỏch c s thp phõn, cỏch vit
s thp phõn. Cho HS trao i ý kin
thng nht cỏch c, cỏch vit s thp

phõn (nh SGK).
*Hot ng 2 : Thc hnh
-GV hng dn HS t lm cỏc bi tp ri
cha bi.
-Phn nguyờn ca s thp phõn gm cỏc
hng : n v, chc, trm, nghỡn,
-Phn thp phõn ca s thp phõn gm
cỏc hng : phn mi, phn trm, phn
nghỡn, phn chc nghỡn
-Mi n v ca 1 hng bng 10 n v
ca hng thp hn lin sau hoc bng
10
1

(tc 0,1) n v ca hng cao hn lin
trc.
-Phn nguyờn gm cú : 3 trm, 7 chc, 5
n v
-Phn thp phõn gm cú : 4 phn mi, 0
phn trm, 6 phn nghỡn.
-S thp phõn 375,406 c l : ba trm
by mi lm phy bn trm linh sỏu.
Bi 1: HS t lm ri cha bi.
Bi 2: HS t lm ri cha bi. (Nờn cú
bng ph k sn bng ca bi tp 2
thun tin khi cha bi cho c lp).
Bi 3: Nu cũn thi gian nờn cho HS lm
bi v cha bi 3.
3.Cng c, dn dũ :
-Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ

-Về nhà làm BTVN, chuẩn bị bài sau
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Thứ sáu ngày 9 tháng 10 năm 2009
Toán
LUYN TP
I.Mc tiờu: Giỳp HS :
-Ôn cỏch chuyn 1 phõn s thp phõn thnh hn s ri thnh s thp phõn.
-Cng c v chuyn s o vit di dng s thp phõn thnh s o vit di
dng s t nhiờn vi n v o thớch hp
-GD ý thức yêu thích học toán
II. dựng:
III.Hot ng dy hc:
1. Kim tra bi c : Chữa BTVN nhận xét
2. Bi mi : Gtb
-GV hng dn HS t lm bi ri cha bi.
Bi1:GV hng dn HS t thc hin vic
chuyn 1 phõn s (thp phõn) cú t s ln
hn mu s thnh 1 hn s. Chng hn,
chuyn
10
162
thnh hn s.
Bi 2 :
a)GV hng dn HS t chuyn cỏc phõn s
thp phõn (cú t s ln hn mu s) thnh s
thp phõn (theo mu ca bi 1). HS ch vit
kt qu cui cựng cũn bc trung gian
(chuyn t phõn s thnh hn s) thỡ lm
v nhỏp.
b)HS nh li v thc hin cỏch vit thnh s

thp phõn nh bi ó hc. Chng hn, theo
bi hc u tiờn v khỏi nim s thp phõn
thỡ :
;...08,0
100
8
;18,0
100
18
;3,0
10
3
===
Bi 3 : HS t lm bi ri cha bi.
5.27m=527cm ; 8,3 m = 830 cm ;3,15m
=315cm
3.Cng c, dn dũ :
-Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ
-Về nhà làm BTVN, chuẩn bị bài sau
-Sau khi HS ó lm c nờn cho HS
thng nht cỏch lm theo 2 bc.
162 10
62 16
2
-Ly t s chia cho mu s.
-Ly thng tỡm c l phn nguyờn
ca hn s; ly phn phõn s (ca hn s)
bng cỏch ly s d lm t s, ly s chia
lm mu s.
-HS thc hnh chuyn phõn s thp phõn

thnh hn s (theo mu trờn).
-Khi ó cú cỏc hn s HS nh li cỏch
vit cỏc hn s ú thnh s thp phõn
(nh bi ó hc). Chng hn :
2,16
10
2
16
=
; 97
10
5
= 97,5
Vớ d :
;...54,19
100
1954
;4,83
10
834
;5,4
10
45
===
*Chỳ ý : HS cha hc chia s t nhiờn
cho s t nhiờn cú thng s l s
thp phõn, nờn lm theo cỏc bc ca bi
1.
Bi4: Nu cú thi gian thỡ lm bi v
cha bi ti lp , nu khụng thi gian

GV cho h lm bi khi t hc , kt qu l :
a)
100
60
5
3
;
10
6
5
3
==
b)
60,0
100
60
;6,0
10
6
==
c) cú th vit
5
3
thnh cỏc s thp phõn
0,6 hoc 0,60
Trờng tiểu học Đồng Cơng GV: Nguyễn Thị Phơng
Toán
LUYN TP
I. MC TIấU : Giỳp HS :
-Bit cỏch chuyn 1 phõn s thp phõn thnh hn s ri thnh s thp phõn.

-Cng c v chuyn s o vit di dng s thp phõn thnh s o vit di
dng s t nhiờn vi n v o thớch hp
II.HOT NG DY HC:
1.Kim tra bi c : Chữa BTVN nhận xét
2.Bi mi : Gtb
3.Cng c, dn dũ :
-Tóm tắt nội dung bài, nhận xét giờ
-Về nhà làm BTVN, chuẩn bị bài sau
Tuần 8
Đạo đức
-GV hng dn HS t lm bi ri cha bi.
Bi1:GV hng dn HS t thc hin vic
chuyn 1 phõn s (thp phõn) cú t s ln
hn mu s thnh 1 hn s. Chng hn,
chuyn
10
162
thnh hn s.
Bi 2 :
a)GV hng dn HS t chuyn cỏc phõn s
thp phõn (cú t s ln hn mu s) thnh
s thp phõn (theo mu ca bi 1). HS ch
vit kt qu cui cựng cũn bc trung gian
(chuyn t phõn s thnh hn s) thỡ lm
v nhỏp.
b)HS nh li v thc hin cỏch vit thnh
s thp phõn nh bi ó hc. Chng hn,
theo bi hc u tiờn v khỏi nim s thp
phõn thỡ :
;...08,0

100
8
;18,0
100
18
;3,0
10
3
===
Bi 3 : HS t lm bi ri cha bi.
5.27m=527cm ; 8,3 m = 830 cm ;3,15m
=315cm
-Sau khi HS ó lm c nờn cho HS
thng nht cỏch lm theo 2 bc.
162 10
62 16
2
-Ly t s chia cho mu s.
-Ly thng tỡm c l phn nguyờn ca
hn s; ly phn phõn s (ca hn s)
bng cỏch ly s d lm t s, ly s chia
lm mu s.
-HS thc hnh chuyn phõn s thp phõn
thnh hn s (theo mu trờn).
-Khi ó cú cỏc hn s HS nh li cỏch
vit cỏc hn s ú thnh s thp phõn
(nh bi ó hc). Chng hn :
2,16
10
2

16
=
; 97
10
5
= 97,5
Vớ d :
;...54,19
100
1954
;4,83
10
834
;5,4
10
45
===
*Chỳ ý : HS cha hc chia s t nhiờn
cho s t nhiờn cú thng s l s thp
phõn, nờn lm theo cỏc bc ca bi 1.
Bi4: Nu cú thi gian thỡ lm bi v
cha bi ti lp , nu khụng thi gian
GV cho h lm bi khi t hc , kt qu l :
a)
100
60
5
3
;
10

6
5
3
==
b)
60,0
100
60
;6,0
10
6
==
c) cú th vit
5
3
thnh cỏc s thp phõn
0,6 hoc 0,60
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng
NHỚ ƠN TỔ TIÊN (Tiết: 02)
I.Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
-Trách nhiệm của mỗi người đối với tổ tiên, gia đình, dòng họ.
-Thể hiện lòng biết ơn tổ tiên và giữ gìn, phát huy truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dòng họ bằng những việc làm cụ thể, phù hợp với khả năng.
-Biết ơn tổ tiên; tự hào về truyền thống gia đình và dòng họ .
II.Đồ dùng:
-Các tranh, ảnh, bài báo nói về ngày giỗ tổ Hùng Vương.
-Câu ca dao, tục ngữ, truyện,… nói về lòng biết ơn tổ tiên.
III.Hoạt động dạy học:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về ngày giỗ tổ Hùng
Vương (bài tập 4, SGK).

Mục tiêu: Giáo dục HS ý thức hướng về cội
nguồn.
Cách tiến hành:
- GV tổ chức cho HS làm việc theo nhóm, các
nhóm giới thiệu tranh,ảnh thu thập được về ngày
giỗ tổ Hùng Vương
- GV cho HS cả lớp thảo luận theo các gợi ý:
+ Em nghĩ gì khi xem, đọc và nghe các thông tin
trên?
+Việc nhân dân ta tổ chức giỗ tổ Hùng Vương
vào ngày 1mång8 th¸ng 3 hàng năm thể hiện điều
gì?
- GV kết luận về ý nghiã của ngày giỗ tổ Hùng
Vương
Hoạt động 2: Giới thiệu truyền thống tốt đẹp của gia
đình, dòng họ(bài tập 2, SGK).
Mục tiêu: giúp HS biết tự hào về truyền thống tốt
đẹp của gia đình, dòng họ mình và có ý thức giữ
gìn phát huy các truyền thống đó.
Cách tiến hành:
- GV gọi 1 vài HS lên giới thiệu về truyền thống
tốt đẹp của gia đình, dòng họ mình
- GV hỏi thêm:
+Em có tự hào về truyền thống đó không?
+Em cần phải làm gì để xứng đáng với truyền
thống đó?
-GV kết luận: mỗi gia đình, dòng họ đều có những
truyền thống tốt đẹp của riêng mình. Chúng ta cần
có ý thức giữ gìn và phát huy các truyền thống đó.
Hoạt động 3: Bài tập 3, SGK.

Mục tiêu: giúp HS củng cố bài học
Cách tiến hành:
- Cả lớp hát.
- HS làm việc theo nhóm nhỏ, đại
diện các nhóm lên giới thiệu
- Các nhóm thảo luận và trả lời.
- 2 HS lên giới thiệu và HS trả lời
câu hỏi của GV.
-3 HS trình bày, HS cả lớp trao
đổi, bổ sung.
Trêng tiÓu häc §ång C¬ng GV: NguyÔn ThÞ Ph¬ng
- GV tổ chức cho HS trình bày.
- GV gọi 2 HS đọc phần Ghi nhớ trong SGK
Hoạt động 4: D ặn dò :
-GV dặn HS về nhà học thuộc bài cũ và chuẩn
bị bài mới.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×