Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

tuạn 4,dai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.12 KB, 7 trang )

Trịnh Thị Liên Trờng THCS Thụy Phong - Đại số 7 - Năm học 2010
2011
Ngày soạn 27/8/2010
TUầN 4
Tiết 7: Luỹ thừa của một số hữu tỉ ( tiếp)
Ngày dạy : / /2010
A.Mục tiêu
Học sinh nắm vững 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một
thơng
. Có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên trong tính toán
B.Chuẩn bị
Gv: bảng phụ ; hs bảng nhóm
C.Tiến trình dạy học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (8 )
1.Đn và viết công thức tính luỹ thừa
bậc n của số hữu tỉ x
Tính
( )
3
20
5,2;
2
1
3;
2
1














=?
2, Viết công thức tính tích thơng 2
luỹ thừa cùng cơ số và tính luỹ thừa
của một luỹ thừa
3. Tìm x biết a, x :
2
1
2
1
3

=







b,
75

4
3
.
4
3






=






x
Hoạt động 2 : 1. Luỹ thừa của một
tích (14)
? Tính và so sánh
a, (2,5)
2
và 2
2
.5
2

b,

3
4
3
.
2
1







33
4
3
.
2
1













? Gọi 2 hs lên bảng
? Qua 2 ví dụ trên hãy rút ra nhận xét
muốn nâng một tích lên một luỹ thừa
ta có thể làm thế nào ?
Hs1 : phát biểu






=






=







4
49
2

1
3;1
2
1
20
; (2,5)
3
= 15,625
HS 2:
HS 3 : x =
4
2
1







x =
2
4
3







2HS lên bảng
a, (2.5)
2
= 10
2
= 100
2
2
.5
2
= 4 . 25 = 100 =>(2.5)
2
= 2
2
.5
2
b,
512
27
8
3
4
3
.
2
1
33
=







=






512
27
64
27
.
8
1
4
3
.
2
1
33
==













=>
333
4
3
.
2
1
4
3
.
2
1













=






Muốn nâng một tích lên một luỹ thừa
ta có thể nâng từng thừa số lên luỹ
thừa đó rồi nhân các kết quả tìm đợc
Trang 22
Trịnh Thị Liên Trờng THCS Thụy Phong - Đại số 7 - Năm học 2010
2011
Ngày soạn 27/8/2010
(x.y)
n
= x
n
.y
n
với x

N
Gv có thể minh hoạ công thức
? Tính a,
5
5
3.
3

1






b, (1,5)
3
.8
2 hs đứng tại chỗ làm gv ghi bảng
GV: áp dụng công thức theo cả 2
chiều
? Viết các tích sau dới dạng luỹ thừa
của một số hữu tỉ
a, 10
8
.2
8
b, 25
4
.2
8

c, 15
8
.9
4

? gọi 3 hs lên bảng thực hiện

Hoạt động 3: 2. Luỹ thừa của một
th ơng (21)
? Tính và so sánh
a,
3
3
2








( )
3
3
3
2

b,
5
5
2
10

5
2
10







? lên bảng thực hiện
? Qua 2 ví dụ trên rút ra nhận xét luỹ
thừa của một thơng có thể tính thế nào
?
y
n
n
y
x
y
x
=








( y

0)
Luỹ thừa của một thơng



n
y
x








=
n
n
y
x
(y

0)

chia 2 luỹ thừa cùng
số mũ
a,
13.
3
1
3.
3

1
5
5
5
=






=






b, 91,5)
3
.8 = (1,5)
3
.2
3
= (1,5 .2)
3
= 27
3 HS lên bảng
a, 20
8

b, 5
8
.2
8
= 10
8

c, 15
8
.9
4
= 15
8
.3
8
= 45
8

2HS lên bảng
a,
27
8
3
2
3

=








;
( )
27
8
3
2
3
3

=


( )
3
3
3
3
2
3
2

=








b,
3125
32
100000
2
10
5
5
==
31255
2
10
5
5
==








5
5
5
2

10
2
10






=
HS : Luỹ thừa của một thơng bằng th-
ơng các luỹ thừa
HS lên bảng
Trang 23
Trịnh Thị Liên Trờng THCS Thụy Phong - Đại số 7 - Năm học 2010
2011
Ngày soạn 27/8/2010
?4 Tính
2
2
24
72
=? ;
( )
( )
=

3
3
5,2

5,7
?
27
15
3
= ?
? gọi hs lên bảng
? viết các biểu thức sau dới dạng một
luỹ thừa
a, 10
8
: 2
8
= ?
b, 27
2
: 25
3
=?
? 2 hs lên bảng thực hiện
? Viết công thức luỹ thừa của một
tích luỹ thừa của một thơng, nêu sự
khác nhau về đk của y trong 2 công
thức
? Nêu quy tắc nhân luỹ thừa cùng số

? Nêu quy tắc chia luỹ thừa cùng số
mũ ?
?5 Tính a, ( 0,125)
3

.8
3

b, (-39)
4
. 13
4

? gọi 2 hs lên bảng thực hiện
Bài 34(sgk) Hãy kiểm tra đáp sốvà
sửa lại chỗ sai (nếu có)
Y/c hs hđn
*Ta thừa nhận t/c sau
Với a

0, a

1,a

-1 nếu a
m
= a
n
thì
m = n
? Dựa vào t/c này hãy tìm n và m biết
a,
32
1
2

1
=






m
93
24
72
2
2
2
==
;
( )
( )
27
5,2
5,7
5,2
5,7
3
3
3
=








=

125
3
15
27
15
3
3
=






=
2HS lên bảng
a, 5
8

b, 3
6
: 5
6

=
6
5
3






HS : TLM
( x.y)
n
= x
n
.y
n
( y bất kì

Q )
=








y

y
x
y
x
n
n
n
;
0
2HS lên bảng
a, ( 0,125)
3
.8
3
= 1
b, 9-39)
4
: 13
4
= (-3)
4
= 81
HS :HĐN
Đại diện trình bày , sửa sai, các nhóm
khác nhận xét
a-S ; b - Đ ; c S ; d S ; e- Đ ; f
S
Sửa sai
a, (-5)
2

.(-5)
3
= (-5)
5

c, (0,2)
10
:(0,2)
2
= (0,2)
8

d,
8
4
2
7
1
7
1







=
















f,
14
16
30
8
10
2
2
2
4
8
==
2HS lên bảng
a,
5
2
1

2
1






=






m


m = 5
Trang 24
Trịnh Thị Liên Trờng THCS Thụy Phong - Đại số 7 - Năm học 2010
2011
Ngày soạn 27/8/2010
b,
n







=
5
7
125
343
? gọi 2 hs lên bảng
Hoạt động4: H ớng dẫn về nhà (2)
ôn tập các quy tắc và công thức
Bài tập 37 - 39 (sgk) 44 - 51 (sbt)
Hd bài 37
Trong mỗi câu em hãy đa các luỹ
thừa về cùng cơ số để rút gọn
Bài tập nâng cao
Tìm x biết
a, (x+2 )
2
= 36
b, 5
(x+2).(x+3)
= 0
c,
4
8
8
2
)
4
3
(

=
x
b,







=






n
5
7
5
7
3
n = 3
D. Rút kinh nghiệm sau bài dạy
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
..........................................................................................................
Tuần 4
Tiết 8: Luyện tập
Ngày dạy : / /2010
A.Mục tiêu
- Củng cố quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa
của luỹ thừa, luỹ thừa của một tích ,luỹ thừa của một thơng
- Rèn luyện kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị biểu thức,
viết dới dạng luỹ thừa, so sánh 2 luỹ thừa,tìm số cha biết
B.Chuẩn bị
Gv: đề bài
hs : tập bài kiểm tra
C.Tiến trình dạy học
Trang 25
Trịnh Thị Liên Trờng THCS Thụy Phong - Đại số 7 - Năm học 2010
2011
Ngày soạn 27/8/2010
Hoạt động của thầy hoạt động của trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra (15 )
Bài 1(5 điểm) Tính
a,
32
5
2
;
3
2














; 4
0

b,
2
4
3
6
5
4
1
8
7















c,
36
415
8.6
9.2
Bài 2 (3 điểm) Viết các biểu thức sau
dới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ
a, 9.3
4
.
27
1
.3
2
; b, 8.2
6
:
( )
16
1
.2
3

Bài 3 (2 điểm) chọn câu trả lời đúng
trong các câu A,B,C
a, 3
5
.3
4
= ?
A. 3
20
; B. 9
20
; C. 3
9

b, 2
3
.2
4
.2
5
= ?
A. 2
12
; B. 8
12
; C. 8
60

Hoạt động2: luyện tập(28)
?Điền tiếp để đợc các công thức đúng

x
m
.x
n
= ... (x
m
)
n
= ...
x
m
: x
n
=... (x.y)
n
= ...
n
y
x








= ...
Dạng 1 : Tính giá trị của biểu thức
Bài 40(sgk-23) tính

a,
2
2
1
7
3






+
; b,
2
6
5
4
3







c,
55
44
4.25

20.5
? Câu a,b theo em làm nh thế nào ?
? Gọi 3 h/s lên bảng thực hiện
Bài 37
học sinh làm vào tập vở kiểm tra
Với x

Q ; m,n

N
x
m
.x
n
= x
m+n
; (x
m
)
n
= x
m.n

x
m
: x
n
= x
m-n
m


n; (x.y)
n
= x
n
.y
n

=








y
y
x
y
x
n
n
n
;
0
HS :TLM
3HS lên bảng
a,

196
169
14
13
2
1
7
3
22
=






=






+
b,
144
1
12
1
6

5
4
3
22
=






=







c,
100
1
100
100
4.25
20.5
5
4
55
44

==
Trang 26

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×