Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

1 phương trình tham số, phương trình chính tắc của đường thẳng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.47 KB, 5 trang )

PHƢƠNG PHÁP ĐƢỜNG THẲNG (TIẾT 1):
"Cácthầytoáncóthểlàm video vềtoán 10 nângcaophầnlƣợnggiác dc ko ạ"
PHƢƠNG TRÌNH THAM SỐ - PHƢƠNG TRÌNH CHÍNH TẮC CỦA ĐƢỜNG THẲNG.
họcsinhcógửinguyệnvọngđến page

CHUYÊN ĐỀ: PHƢƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG
MÔN TOÁN: LỚP 10
THẦY GIÁO: NGUYỄN CÔNG CHÍNH

A. Kiến thức cần nhớ
I/ Phƣơng trình tham số - Phƣơng trình chính tắc
1. Vector chỉ phƣơng của đƣờng thẳng
+ Định nghĩa: Vector chỉ phương (VTCP) u của đường thẳng  là vector thỏa mãn: u  0 và có giá song song
hoặc trùng với đường thẳng .
+ Minh họa hình vẽ cho VTCP:

+ Nếu u là VTCP của   ku  k  0  cũng là một VTCP của .

 Đường thẳng  luôn có vô số VTCP.
+  hoàn toàn xác định  {



2. Phƣơng trình tham số của đƣờng thẳng
*) Trong mặt phẳng Oxy :  đi qua A  x0 ; y0  và có VTCP u   a; b  . Nếu M  x; y     AM  t.u

 x  x0  t.a
 x  x0  at


 y  y0  t.b


 y  y0  bt

t  R 

*) Tổng quát: Phương trình tham số của đường thẳng có dạng:

 x  x0  at

 y  y0  bt

1

a

2

 b2  0 ; t  R 

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


*) Chú ý:
+ Với mỗi giá trị t ta có được một điểm M  x; y   
+ Ngược lại nếu điểm M   thì chỉ tồn tại 1 giá trị t thỏa mãn phương trình tham số của .

x  2  t
Ví dụ 1: Cho đường thẳng  có phương trình tham số: 
( t là tham số)
 y  1  2t
a) Tìm VTCP của 

b) Tìm các điểm thuộc  tương ứng với t  0 ; t  4 ; t 

1
2

c) Điểm nào thuộc  : M 1;3 ; N 1;  5  ; P 0;1 ; Q 0;5 ?
Giải:
a) VTCP: u  1;  2 
Tổng quát: ku   k ;  2k   k  0 
1

Ví dụ:  2;  4  ;  ;  1 ;  1; 2 đều là VTCP của .
2


b) t  0  M1  2;1 ; t  4  M 2  2;9  ; t 

1
5 
 M 3  ;0 
2
2 

t  1
2  t  1

c) M 1;3  

 M 1;3  
1  2.  1  3  dung 

1  2t  3 

2  t  1
t  1
N 1;  5   

 N 1;  5   
1  2t  5 1  2.  1  5  sai 
2  t  0
t  2
P  0;1  

 sai   P  0;1  
1  2t  1 t  0
2  t  0
t  2
Q  0;5   

 tm   Q  0;5   
1  2t  5 t  2
3. Phƣơng trình chính tắc của đƣờng thẳng

 x  x0
t
 x  x0  at a 0 
x  x0 y  y0
a




+ Từ phương trình tham số: 
là phương trình chính thắc của

b0
a
b
 y  y0  bt
t  y  y0

b
đường thẳng 

2

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


a  0
+ Nếu 
 không tồn tại phương trình chính tắc của đường thẳng.
b  0
+ Từ phương trình chính tắc:

 x  x0  at
x  x0 y  y0

t
a
b
 y  y0  bt


Ví dụ 2: Viết phương trình tham số, phương trình chính tắc (nếu có) của các đường thẳng sau:
a)  qua A 1;1 và song song với u   2;  3
b)  qua B  1; 2  và song song với trục Ox
c)  qua C





3;1 và song song với trục Oy

d)  đi qua hai điểm M 1;3 ; N  0; 2
Giải:


qua A 1;1
a)  

VTCP : u   2;  3

 x  1  2t
 Phương trình tham số: 
t  R  ;
 y  1  3t
Phương trình chính tắc:

x 1 y 1

2

3


qua B  1; 2 
b)  

 / / Ox  VTCP : u  i  1;0 

 x  1  1t
 x  1  t

 Phương trình tham số: 
t  R 
 y  2  0t
y  2
Không tồn tại phương trình chính tắc.





qua C 3;1

c)  

 / / Oy  VTCP  u  j   0;1

x  3
 Phương trình tham số: 
t  R 


 y  1 t

Không tồn tại phương trình chính tắc.


qua M 1;3
d)  

VTCP : u  NM   1; 1

3

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


x  1  t
 Phương trình tham số: 
t  R 
y  3  t
Phương trình chính tắc:

x 1 y  3

1
1


Qua N  0;2   x  0  t
Cách 2: 


.
y

2

t
u

1;1




 
Phương trình chính tắc:

x0 y2

1
1

4. Phƣơng trình đƣờng thẳng có hệ số góc k

y  y0 x  x0
qua M  x0 ; y0 

+ Phương trình đường thẳng  
có dạng y  y0  k  x  x0   hay


k
1

he
so
góc
k




+ Nếu  có VTCP u   a; b   Hệ số góc k 

 k  0  


b
 a  0
a

+ Nếu  có hệ số góc k  VTCP u  1; k 
b
 tan      ;  Ox  
a
VD : tan 450  1 ; tan1350  1 ; tan 600  3 ;...
k

Ví dụ 3: Viết phương trình đường thẳng hệ số góc; phương trình tham số của đường thẳng trong các trường hợp
sau:
a)  qua M  5;1 ; k  3

b) a qua 2 điểm A  3; 4  ; B  4; 2
c)  qua A 1;5 và song song với đường thẳng u  1; 2 
d)  có phương trình chính tắc:

x  2 y 1

5
3

Giải:
a) Phương trình đường thẳng: y  1  3  x  5  y  3x  14


x  5  t
qua M  5;1
 :
Phương trình tham số:  
t  R 
y

1

3
t
VTCP
:
u

1;3






Cách 2: Cho x  t  y  3t  14.

4

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!


x  t
Phương trình tham số: 
.
 y  3t  14
b) AB  1;  2   VTCP u  hệ số góc k  

2
 2
1

+ Phương trình hệ số góc: y  4  2  x  3  y  2 x  10


x  3  t
qua A  3; 4 
+ Phương trình tham số:  
 :
t  R 
y


4

2
t
VTCP
u

1;

2







qua A 1;5 
c)  

VTCP u  1; 2 

x  1 t
+ Phương trình tham số: 
t  R 
 y  5  2t
+ Phương trình hệ số góc: k  2  y  5  2  x  1  y  2 x  3



qua M  2;  1
d)  

u   5;  3

 x  2  5t
+ Phương trình tham số: 
t  R 
 y  1  3t
3
3
3
1
+ Phương trình hệ số góc: k    y  1    x  2   y   x 
5
5
5
5

5

Truy cập trang để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử Địa – GDCD tốt nhất!



×