Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

5 luyện tập khái niệm hai tam giác đồng dạng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.83 KB, 3 trang )

BÀI GIẢNG – LUYỆN TẬP KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
CHUYÊN ĐỀ: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
Thầy giáo: Đỗ Văn Bảo
1. Lý thuyết:
* ABC ∽ A ' B ' C ' nếu
 A  A '; B  B '; C  C '

 AB
AC
BC


k

 A' B ' A'C ' B 'C '

k : là tỉ số đồng dạng
* Tính chất:
- ABC ∽ ABC
- ABC ∽ A ' B ' C '  A ' B ' C ' ∽ ABC
- ABC ∽ MNP; MNP ∽ QRS  ABC ∽ QRS
* Định lý
Giả thiết và kết luận của định lí này như sau:
GT

ABC ; A ' B ' C '
AB
BC
CA



A' B ' B 'C ' C ' A'

KL

ABC ∽ ABC (c.c.c)

( Dựa vào hệ quả của định lí Talet)
2. Bài tập :
Bài tập 1: Tìm x,y biết ABC ∽ A ' B ' C '
AB
AC
BC
ABC ∽ A ' B ' C ' 


A ' B ' A 'C ' B 'C '
4 6 3,5
  
6 y
x
6.3,5
x
 5, 25
4
6.6
y
9
4

1


Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!


Bài tập 2: Tìm x,y biết d BC

AMN ∽ ABC ( định lý)
AM AN MN



AB AC BC
4
6
5
 

7 6 y x
5.7 35
x

4
4
6.7 42
9
 6 y 

 y
4

4
2
Bài tập 3: Tìm x,y biết ABC ∽ MNP
ABC ∽ MNP 


AB AC BC


MN MP NP

x 6 5
 
3 y x

 x 2  3.5  x  15



18
6.3  
y 
y 
x

15

Bài tập 4: ABC ∽ A ' B ' C '; AB  AC  20; A ' B '  4; A ' C '  6; B ' C '  5 . Tính chu vi ABC

Giải

ABC ∽ A ' B ' C ' 


AB
AC
BC


A' B ' A'C ' B 'C '

AB AC BC AB  AC 20




 2 ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
4
6
5
46
10

 AB  4.2  8 và AC  6.12  12 và BC  5.2  10
Chu vi ABC : AB  BC  CA  20  10  30
Bài tập 5: ABC ∽ A ' B ' C ' ( tỉ số

2
). Tính PABC biết tổng chu vi hai tam giác là 120 ( PABC là chu vi
3


ABC )
Giải
ABC ∽ A ' B ' C ' 

2

AB
BC
CA


A' B ' B 'C ' C ' A'

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!






PABC



PA ' B 'C '

2
3
PABC  2.24  48


P
AB  BC  CA
2
 ABC  ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
A ' B ' B ' C ' C ' A ' PA' B 'C ' 3



PABC  PA ' B 'C ' 120
23

Bài tập 6: ABC ∽ A ' B ' C ' ( tỉ số



5

 24

2
). Biết A ' B ' AB  9; AC  8; BC  9 . Tính cạnh của A ' B ' C '
5

Giải
ABC ∽ A ' B ' C ' 

AB
AC
BC

2



A' B ' A'C ' B 'C ' 5

 *



AB
2

A' B ' 5



AB A ' B ' A ' B ' AB 9


  3 ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
2
5
52
3

 AB  3.2  6; A ' B '  3.5  15
6
8
9


 *  
15 A ' C ' B ' C '
8.15

A 'C ' 
 20


6

 B ' C '  9.15  45

6
2


2
). Tính chu vi A ' B ' C ' biết
5
2AB  AC  96; A ' B '  15; A ' C '  18; BC  48

Bài tập 7: ABC ∽ A ' B ' C ' ( tỉ số

Giải
ABC ∽ A ' B ' C ' 

AB
BC
CA



A' B ' B 'C ' C ' A'

AB AC
48
2AB  AC 96




 2 ( tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
15
18 B ' C ' 2.15  18 48
48
 24
2
 A ' B ' B ' C ' A ' C '  15  24  18  57

 B 'C ' 

PA ' B ' C '

3

Truy cập trang để học Toán - Lý - Hóa - Sinh - Văn - Anh - Sử - Địa
- GDCD tốt nhất!




×