Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

G.A Lớp 4- Tuần 6(10-11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (309.57 KB, 34 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG : LỚP 4B.
TUẦN: 06 ( Từ ngày 27 tháng 9 đến ngày 01 tháng 10 năm 2010)
Thứ
Môn học Tên bài dạy TL TB DH
2
SÁNG
Chào cờ Tuần 6
Tập đọc Nỗi dằn vạt của An - đrây- ca SGK
Khoa học Một số cách bảo quản thức ăn VBT
Toán Luyện tập
Đạo đức Bày tỏ ý kiến ( Tiết 2) VBT
CHIỀU
Lịch sử Khởi nghĩa hai Bà Trưng ( Năm 40) Lược đồ
Toán Ôn tập về Giây, TK, đơn vị đo KL
Tiếng Việt LĐ: Nỗi dằn vạt của An - đrây- ca
3
SÁNG
Toán Luyện tập chung
Chính tả (N- V )Người viết truyện thật thà VBT
LT & câu DT chung, DT riêng VBT
Kỹ thuật Khâu ghép hai mép vải bằng mũi khâu thương BĐDDH
CHIỀU
Địa lý Tây Nguyên Bản đồ
Tiếng Việt LV: Đoạn 1: Nỗi dăn vặt của An-đrây- ca
Toán Ôn tập về tìm số TB cộng VBT
4
SÁNG
Thể dục TH hàng ngang, dóng hàng, Đi vòng phải,... Khăn , còi
Tập đọc Hai chị em Tranh SGK
Mỹ thuật VTM : Vẽ quả dạng cầu Tranh
Toán Luyện tập chung


5
Toán Phép cộng
Mỹ thuật VTM : Vẽ quả dạng cầu VTV
T.Làm văn Trả bài viết thư
LT& câu MRVT : Trung thực - Tự trọng VBT
1
SÁNGCHIỀU
Khoa học Phòng một số bệnh do thiếu chất dinh dưỡng VBT
Tiếng Việt Luyện tập viết văn
Thể dục Đi vòng phải, vòng trái,... Còi, khăn
6
SÁNG
Toán Phép trừ
Âm nhạc Tập đọc nhạc số 1
T.Làm văn Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện
Kể chuyện Kể chuyện đã nghe , đã đọc
CHIỀU
Âm nhạc Tập đọc nhạc số 1
Toán Ôn tập về phép cộng, phép trừ
Sinh hoạt Nhân xét tuần 6
BGH duyệt: Giáo viên giảng dạy:

Đinh Văn Đông.
Thứ hai, ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Tập đọc :
NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA.
A.Mục tiêu:
- Biết đọc với giọng kể chậm rãi, tình cảm, bước đầu biết phân biệt lời nhân vật, với lời của
người kể chuyện.
- Hiểu ND: Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca thể hiện trong tình yêu thương, ý thức trách nhiệm với

người thân, lòng trung thực và và sự nghiêm khắc với lỗi lầm của bản thân.(trả lời được các câu
hỏi trong SGK)
*HS yếu đọc đúng câu, đoạn ngắn.
-HS khá, giỏi đọc diễn cảm toàn bài.
B. Đồ dùng dạy -học :
-Tranh minh họa bài đọc trong SGK.
-Bảng phụ ghi các câu cần luyện đọc.
C.Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ(5’)
-Kiểm tra 3 HS
+HS1 : Đọc thuộc lòng bài thơ, trả lời câu hỏi :
Cáo đã làm gì để dụ Gà Trống xuống đất ?
+HS2:Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để
làm gì ?
+HS3:Tác gải viết bài thơ này nhằm mục đích gì?
- 3 HS lên bảng đọc bài và TLCH.
- HS nhận xét
2
-GV nhận xét + cho điểm
*Hoạt động 2 : Giới thiệu bài(1’)
*Hoạt động 3 : Luyện đọc(17’)
a/Cho HS đọc :1-2 HS khá,giỏi đọc toàn bài.
GV ghi từ khó đọc lên bảng An-đrây- ca, rủ,
hoảng hốt, cứu, nức nở .
-GV chia đoạn : 3 đoạn
+Đoạn 1 : Từ đầu … về nhà
+Đoạn 2 : Tiếp đến khỏi nhà
+Đoạn 3 : Còn lại
-Cho HS đọc đoạn nối tiếp

-Cho HS đọc cả bài.
b/Cho HS đọc chú giải+ giải nghĩa từ
-Cho HS đọc, chú giải
-Cho HS giải nghĩa từ Dằn vặt .
c/GV đọc mẫu bài văn+ hướng dẫn cách đọc
*Hoạt động 4 : Tìm hiểu bài(12
'
)
-Đoạn 1
+§ọc thành tiếng
+§ọc thầm
H : An –đrây ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc
cho ông ?
-Đoạn 2
+Cho HS đọc thành tiếng đoạn 2
+Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi
H : Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc
về nhà?
-Đoạn 3 :
-Cho HS đọc thành tiếng+ trả lời câu hỏi
H: An- đrây ca tự dằn vặt mình như thế nào ?
H : Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là cậu bé như
thế nào ?
-HS tìm ND.
*Hoạt động 5 : Đọc diễn cảm(10’)
-GV đọc diễn cảm bài văn
-Cho HS luyện đọc
-GV nhận xét + khen nhóm đọc hay.
*Hoạt động 6 : Củng cố, dặn dò (5’)
+ Nói lời an ủi của em với An-đrây-ca.

-Dặn HS về nhà luyện đọc.
-Tập tóm tắt truyện trong 3,4 câu .
-Đọc trước bài Chị em tôi.
-HS đọc theo hướng dẫn của GV

-HS TB,yếu đọc nối tiếp từng đoạn
- HS yếu đọc nối tiếp câu.( ®o¹n 1)
- HS đọc chú giải.
-1HS giải nghĩa từ
-HS đọc cả bài
-HS đọc to, cả lớp lắng nghe
-HS đọc thầm
+Ý 1: An đrây-ca đã chơi bóng cùng bạn
trên đường đi mua thuốc cho ông.
+ Ý 2: Khi an-đrây-ca mang thuốc về thì
ông đã mất.
+Ý 3: Nỗi dằn vặt của An-đrây-ca.
-Nhiều HS luyện đọc (HS khá, giỏi)
-HS đọc phân vai
-HS lắng nghe
Tiết 2: Khoa học :
MỘT SỐ CÁCH BẢO QUẢN THỨC ĂN
3
A.Mục tiêu Giúp HS
-Kể tên một số cách bảo quản thức ăn: làm khô, ướp lạnh, ướp mặn, đóng hộp,…
- Thực hiện một số biện pháp bảo quản thức ăn ở nhà .
* HS yếu biết kể tên các cách bảo quản thức ăn, biêt lấy được 1,2 ví dụ về cách bảo quản thức
ăn.
* HS khá, giỏi biết kể ra các biện pháp mà đã thấy hoặc được nghe kể về bảo quản thức ăn tốt
nhất.

B. Đồ dùng dạy - học :
-Hình trang 24,25
C. Hoạt động dạy -học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : (10’)Tìm hiểu các cách bảo
quản thức ăn
-Yêu cầu HS quan sát hình 24,25 và làm bài tập
1 trang 16 VBT
-Nhận xét
*Hoạt động 2 :(10’) Tìm hiểu cơ sở khoa học
của các cách bảo quản thức ăn
-Nguyên tắc chung của việc bảo quản thức ăn là
gì ?
Kết luận :
Ý A1,2,4 → B1
A3 → B2
*Hoạt động 3 (8’)Tìm hiểu 1 số cách bảo quản
thức ăn ở nhà .
-Yêu cầu HS làm bài 3 trang 17 VBT .
-Nhận xét và kết luận cách làm trên chỉ giữ
thức ăn trong 1 thời gian nhất định. Khi mua
thức ăn được bảo quản cần xem kỹ thời gian sử
dụng .
*Hoạt động nối tiếp (2’)
-Hệ thống bài, liên hệ GD
- nhận xét tiết học .
-HS đọc mục bạn cần biết.
-HS thảo luận nhóm 2: quan sát H24,25
- Đại diện nhóm trả lời. và làm phơi khô,
đóng hộp, ướp lạnh, làm mắm, làm mứt, ướp

muối .
-HS trình bày
- HS thảo luận nhóm 2.Đại diện nhóm trình
bày.
-Làm cho thức ăn khô để các vi sinh vật
không phát triển được .
- HS trình bày
-HS làm bài cá nhân.
-HS trình bày
-HS lắng nghe
-HS yếu đọc.
Ti ết 3 : Toán :
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu Giúp học sinh :
-Đọc được một số thông tin trên biểu đồ tranh vẽ và biểu đồ hình cột. Làm được bài tập 1,2
* HS yếu nhìn vào chỉ dẫn và đọc được biểu đồ(BT1).
* HS khá, giỏi biết vẽ biểu đồ hình cột(BT3)
B/ Đồ dùng dạy - học :
- Sách toán 4, bảng phụ.
4
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1/: Kiểm tra bài cũ (5’)
-Kiểm tra VBT
-Nhận xét ghi điểm
2/ Dạy - học bài mới (32’)
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
*Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập (HS yếu
chỉ cần làm bài tập 1)
Bài tập 1 :

-Yêu cầu HS đọc kỹ biểu đồ và tự làm bài
-Nhận xét
Bài tập 2 :
-Yêu cầu HS đọc kỹ biểu đồ và tự làm bài .
-Nhận xét
Bài 3 : Vẽ biểu đồ.(HS khá giỏi)
-Gọi HS làm bảng phụ, cả lớp làm vở.
-Nhận xét
*Hoạt động 3 : Củng cố dặn dò (3’)
- Củng cố nội dung bài
- GV nhận xét tiết học .
- 10HS .
- HS: lắng nghe.
- HS đọc yêu cầu
- HS làm. YC HSY nêu kết quả
-HS đọc thảo luận nhóm 2.
-HS làm và đại diện nhóm trình bày.
a - Tháng 7: 18 ngày
b - Tháng 8 mưa nhiều hơn tháng 9
15-3 = 12 (ngày)
c) Trung bình mỗi tháng mưa số ngày là:
(18 + 15 + 3): 3 = 12(ngày)
-HS làm bài(HS khá giỏi), đổi vở kiểm tra
Tiết 4: Đạo đức :
BÀY TỎ Ý KIẾN (T2)
A. Mục tiêu :
-Bước đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người khác.
*HS yếu biết tham gia ý kiến khi thảo luận nhóm. Đọc được phần ghi nhớ.
-HS khá, giỏi mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe, tôn trọng ý kiến của người
khác.

B. Tài liệu và phương tiện :
-Sách ĐĐ 4, VBT đạo đức .
C. Hoạt động dạy - học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : (8’)
Tiểu phẩm “Một buổi tối trong gia đình bạn Hoa”
-Yêu cầu 1 số HS diễn lại tiểu phẩm với các vai:
Hoa, bố Hoa, mẹ Hoa .
-Yêu cầu HS thảo luận
-Nhận xét và KL :
-HS theo dõi .
-HS thảo luận và nhận xét .
+Ý kiến của mẹ Hoa, bố Hoa
+Ý kiến của Hoa
+Bản thân em sẽ giải quyết
5
*Hoạt động 2 (9’)
*Trò chơi phóng viên
-Tổ chức trò chơi “phóng viên”
-KL : Mỗi người có quyền suy nghĩ và bày tỏ ý
kiến của mình .
*Hoạt động 3 : (10’)
*Trình bày bài viết hoặc tranh vẽ (BT4)
-Yêu cầu h/s trình bày trước lớp
-Tổ chức HS thảo luận nhóm về những vấn đầu
của tổ, lớp, trường .
-Giúp HS biết tham gia ý kiến với cha mẹ, anh
chị về những vấn đề liên quan đến bản thân, gia
đình .
-Nhận xét tiết học.

Chuẩn bị bài tiết kiệm tiền của.
* Hoạt động 5:Củng cố dặn dò:(3’)
-Dặn về làm bài 2,4 VBT
-Nhận xét tiết học
-HS đóng vai phóng viên và phỏng vấn
(BT3 trong Sgk)
-HS trình bày, nhận xét, bổ sung .
-HS thảo luận
-HS thảo luận ý kiến của cả nhóm về đồ
dùng, bức tranh có giống nhau .
Chiều:
Tiết 1: Lịch sử :
KHỞI NGHĨA HAI BÀ TRƯNG (năm 40)
A.Mục tiêu :
-Kể ngắn gọn cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa .
+ Nguyên nhân khởi nghĩa: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách bị Tô Định giết hại (trả nợ
nước, thù nhà)
+ Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa… Nghĩa quân
làm chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy Lâu, trung tâm của chính quyền đô hộ.
+ Ý nghĩa:Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên trên hơn 200 năm nước ta bị các triều đại
phong kiến phương Bắc đô hộ; thể hiện tinh thần yêu nước của nhân dân ta.
- Sử dụng lược đồ để kể lại nét chính về diễn biến cuộc khởi nghĩa.
* HS yếu biết vì sao Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa, đọc được nội dung bài.
- HS khá, giỏi kể lại được cuộc khởi nghĩa theo lời của mình qua lược đồ.
B. Đồ dùng dạy học :
-Hình ở Sgk, lược đồ.
C. Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1/Kiểm tra bài cũ : (3’)
-Kiểm tra bài Nước ta dưới ách ….

-GV nhận xét + cho điểm
2/Dạy - học bài mới
*Hoạt động 1 : Giới thiệu bài (1’)
*Hoạt động 2 : Nguyên nhân của cuộc khởi
nghĩa Hai Bà Trưng .(8’)
- 2HS trả lời
6
-Giải thích quân giao chỉ là vùng đất Bắc Bộ và
Bắc Trung Bộ ( thời Hán đô hộ ) .
-Yêu cầu HS thảo luận và trình bày
Kết luận: Do căm thù quân xâm lược, Thi Sách
bị Tô Định giết hại (trả nợ nước, thù nhà)
*Hoạt động 3 : Diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai
Bà Trưng.(9’)
-Giải thích trên lược đồ và chỉ khu vực KN
chính nổ ra .
-Yêu cầu HS dựa vào nội dung bài trình bày
diễn biến cuộc khởi nghĩa .
KL:Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà
Trưng phất cờ khởi nghĩa… Nghĩa quân làm
chủ Mê Linh, chiếm Cổ Loa rồi tấn công Luy
Lâu, trung tâm của chính quyền đô hộ.
*Hoạt động 4 : Kết quả và ý nghĩa(7’)
-Khởi nghĩa Hai Bà Trưng thắng lợi có ý nghĩa
gì.
-Sự thắng lợi của KN Hai Bà Trưng nói lên
điều gì ?
KL:Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi đầu tiên
trên hơn 200 năm nước ta bị các triều đại phong
kiến phương Bắc đô hộ; thể hiện tinh thần yêu

nước của nhân dân ta.
*Hoạt động 5 : Củng cố dặn dò(2’)
-Gọi HS đọc ghi nhớ
-Dặn về học bài xem trong bài 5 trang 21 .
-Nhận xét tiết học
-HS thảo luận và trình bày nguyên nhân
cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trưng: Lòng yêu
nước căm thù giặc .
- HS nhắc lại kết luận.
-3HS trình bày trên lược đồ (HS khá, giỏi)
- HS nhận xét.
-HS nhắc lại kết luận
- HS thảo luận nhóm 2 tìm ý nghĩa.
- Đại diện nhóm trình bày.
-Sau hơn 200 năm bị PK phương Bắc đô hộ,
lần đầu tiên nhân dân ta giành được độc lập .
-Tinh thần yêu nước và truyền thống bất
khuất chống giặc .
-HS đọc
- HS yếu đọc ghi nhớ.
Tiế t 2 : Toán
ÔN TẬP VỀ GIÂY, THẾ KỈ, ĐỔI ĐƠN VỊ ĐO KHỐI LƯỢNG.
A. Mục tiêu.
- Giúp HS yếu làm được các bài tập về giây, thế kỉ, đổi đơn vị đo khối lượng(bài tập 1,2)
- HS khá, giỏi làm thêm bài tập 4.
C.Các hoạt động dạy học chủ yếu :
I/ Luyện tập : (35’)
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
1phút 9 giây =...giây; 4 ngày 7 giờ =…giờ
2tấn 3 tạ =…kg ;

1
4
phút =…giây
1
2
thế kỉ =…năm ; 512dag : 8 =…dag
-HS dưới lớp làm bảng con
- 4 HSY lên bảng viết, lớp theo dõi nhận xét
bài của bạn .
7
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 2 :Tính:
a) 436kg – 278kg ; b)657hg + 213hg;
c)41728 yến : 4 ; d)2623 tạ x 3
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 : Cô Mai có 4kg đường, cô đã dùng
1
5
số đường để làm bánh. Hỏi cô mai còn lại bao
nhiêu gam đường?
- GV nhận xét.
Bài 4 :Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)5 phút và
1
4
phút = …phút …giây.
b)6 giờ và
1
5
giờ = …giờ….phút.

GV nhận xét chấm điểm
II/ Củng cố- dặn dò : (5’)
- GV nhận xét tiết học .
- Chuẩn bị bài sau
-HS làm vào bảng con.
- 4 HSY lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS viết bài vào vở.
- 1 HS lên bảng làm bài.
-Lớp nhận xét
Đổi 4 kg = 4000g
Giải
Số đường cô Mai đã dùng để làm bánh là:
4000: 5 = 800(g)
Cô Mai còn lại số đường là:
4000 – 800 = 3200(g)
Đáp số: 3200g
-GV HD cách làm
+ HS khá, giỏi làm vào vở.
a)6 giờ và
1
5
giờ = …phút
6 giờ = 360 phút ;
1
5
giờ = 12 phút
6giờ và
1
5

giờ = 372 phút
Tiết 3: Luyện đọc
BÀI: NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA.
A. Mục tiêu:
- HS biết đọc diễn cảm và có giọng đọc phù hợp theo từng đoạn. Hiểu thêm về nội dung của bài
đã học.
*Những HS yếu chỉ yêu cầu đọc từng đoạn ngắn, nhắc lại nội dung bài.
-HS khá, giỏi đọc diễn cảm từng đoạn trong bài và có giọng đọc phù hợp theo từng đoạn.
B. Đồ dùng dạy -học :
- Bảng phụ
C.Hoạt động dạy học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
I/Ôn tập : (40’)
1/Giới thiệu bài :
2/HD luyện đọc:
-Gọi HS đọc nối tiếp từng đoạn của hai bài.
Kết hợp hỏi thêm 1 số câu hỏi.
+ An –đrây ca đã làm gì trên đường đi mua thuốc
-HS đọc nối tiếp3- 4 lượt(HS đọc trước)
-HS đọc những tiếng hay sai
- HS yếu trả lời.
8
cho ông ?
+ Chuyện gì xảy ra khi An-đrây-ca mang thuốc
về nhà?
+Câu chuyện cho thấy An-đrây-ca là cậu bé như
thế nào ?
-Nhận xét từng lượt đọc và TLCH
-HS luyện đọc diễn cảm
- Nêu nội dung bài

II/ Củng cố - dặn dò: (5’)
- Gọi 1 Học sinh đọc cả bài
- Nhận xét tiết học.
- Dặn: về nhà đọc bài nhiều lần ..
-2HS khá, giỏi đọc
- HS đọc diễn cảm trong nhóm.
- Thi đọc diễn cảm giữa các tổ.
- Thi nêu nội dung bài.(ưu tiên HS yếu
nêu)
- 1 Học sinh đọc
Thứ ba, ngày 28 tháng 9 năm 2010
Tiết 1: Toán :
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu :
-Viết, đọc, so sánh được các số tự nhiên; nêu được giá trị của chữ số trong một số.
- Đọc được thông tin trên biểu đồ cột.
-Xác định được một năm thuộc thế kỷ nào. BT cần làm: 1; 2a,b; 3a,b,c; 4a,b.
* HS yếu biết so sánh các số tự nhiên.Làm được bài t ập 1,2.
HS khá, giỏi biết trả lời miệng bài tập 5
B. Đồ dùng dạy - học :
-Sách toán 4 .
C.Phương pháp và hình thức
- Phương pháp:hỏi đáp, quan sát, luyện tập, thực hành, kiểm tra, đánh giá, thảo luận.
- Hình thức: nhóm, cá nhân, lớp.
D. Các hoạt động dạy học chủ yếu :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
1/ Hoạt động 1 (5’)Kiểm tra bài cũ.
-BT 2 VBT.
- GV nhận xét, sửa sai.
2/Hoạt động 2

a.Giới thiệu bài:Luyện tập chung (1’)
b.Hướng dẫn luyện tập : (40’)
-HS yếu chỉ yêu cầu làm bài 1,2,3
* Bài tập 1 :
-Yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm
- HS làm bài tập 2 VBT lên bảng.
- Hs nhận xét.
- HS đọc và làm vào bảng con, 2 HSY lên
bảng làm.
+ 2 835 918
+ 2 835 916
9
-Nhận xét, sửa sai.
*Bài tập 2: (a,c) Viết chữ số thích hợp vào ô
trống.
- Yêu cầu HS nêu cách làm.
- GV chấm bài, nhận xét
*Bài tập 3 (a,b,c)
- HS đọc yêu cầu bài.Nêu miệng kết quả.
- GV nhận xét.
*Bài tập 4 :(a,b)
-Yêu cầu HS trả lời .
- Nhận xét .
*Bài tập 5: HS nêu yêu cầu tìm số tròn trăm x
biết 540 < x < 870
- Nhận xét

3/Hoạt động 3 : Củng cố, dặn dò (4’)
-Hệ thống bài.
-GV nhận xét tiết học .

-Chuẩn bị bài Luyện tập chung
- HS nhận xét.

- HSY nêu và làm và làm bài vào vở.
a)475936 > 475 836
c)5 tấn 175 kg > 5 0 75 kg
- HS thảo luận nhóm 2
- Đại diện nhóm trả lời
- HS nhận xét.
- HS trả lời miệng.
+ Năm 2000 thế kỷ XX
+ Năm 2005 thế XXI
- HS khá, giỏi nêu miệng kết quả.
- Các số tròn trăm > 540 và < 870 là 600,
700, 800.
Vậy x là: 600, 700, 800
Tiết 2 : Chính tả
NGƯỜI VIẾT TRUYỆN THẬT THÀ.
A. Mục tiêu
- Nghe -viết lại đúng chính tả ( viết đúng từ là tên riêng người nước ngoài ) trình bày đúng lời
đối thoại của nhân vật trong bài.
- Làm đúng BT2, BT3 a/b.
* -HS yếu viết được 5 câu của bài chính tả, biết cách trình bày bài viết.Làm được bài tập2.
HS khá, giỏi làm hết BT 3.
B. Đồ dùng dạy -học :
-Phấn màu để sửa lỗi chính tả trên bảng .
C. Hoạt động dạy - học:
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ (5’)
- viết : rối ren , xén lá , kén chọn , leng keng

-GV nhận xét cho điểm
* Hoạt động 2 : Giới thiệu bài (1’)
*Hoạt động 3 : (22’)
a/Hướng dẫn
-GV đọc bài chính tả một lần .
-Cho HS viết các từ : Pháp , Ban -dắc ….
b/HS viết chính tả
-GV đọc
-GV đọc lại bài chính tả một lượt cho HS rà soát
- HS viết bảng con.
- 1 HS lên bảng viết.
- HS nhận xét
-HS viết vào bảng con
-HS viết chính tả vào vở .
-HS rà soát lại bài- soát bài chéo.
10
lại .
c/Gv chấm chữa bài
- Chấm 7-8 bài.
-Cho HS đọc yêu cầu của BT2(sửa lỗi trong bài
chính tả)
+ GV lµm mẫu
-Cho HS sửa lỗi bài của mình.
*Hoạt động 4 (7’)Làm BT3
Câu a :
-Cho HS đọc yêu cầu + đọc mẫu .
-Gv giao việc
-Cho 1 HS nhắc lại kiến thức về từ láy
-Cho HS làm việc theo nhóm
-Cho HS trình bày

-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
Câu b : Cách làm như câu a
Lời giải đúng :
+ Từ láy có chứa thanh hỏi: lởm chởm, khẩn
khoản, thấp thỏm …
+Từ láy có chứa thanh ngã: lõm bõm, dỗ dành,
mũm mĩm, bỡ ngỡ, sừng sững .
*Hoạt động 5 : Củng cố, dặn dò(5’)
-GV nhận xét tiết học
-Biểu dương những HS viết đúng chính tả và làm
BT tốt.
-1HS đọc to, lớp lắng nghe
-HS làm việc theo nhóm
-HS trình bày
-HS ghi kết quả đúng vào vở .
-HS ghi kết quả đúng vào vở
Tiết 3 : Luyện từ và câu :
DANH TỪ RIÊNG DANH TỪ CHUNG
A.Mục tiêu
- Hiểu được khái niệm danh từ chung và danh từ riêng .
-Nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của
chúng (BT1, mục III).; nắm được quy tắc viết hoa danh từ riêng và bước đầu vận dụng quy tắc đó
vào thực tế(BT2)
* HS yếu bước đầu nhận biết được danh từ chung và danh từ riêng. Đọc được nội dung ghi nhớ.
HS khá, giỏi giải thích được vì sao là danh từ chung vì sao là danh từ riêng ở 1 số từ trong
BT1.
B . Đồ dùng dạy -học :
-Tranh (ảnh ) về vị vua nổi tiếng của ta .
-Bản đồ tự nhiên VN .
-Bảng phụ viết sẵn nội dung BT1.

C.Các hoạt động dạy - học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ(5’)
-Kiểm tra 2HS
11
+HS 1: Danh từ là gì?.
+HS 2: Em hãy đặt một câu với danh từ chỉ khái
niệm.
-GV nhận xét + cho điểm
*Hoạt động 2 : Giới thiệu bài(1’)
1/Phần nhận xét (15’)
*Hoạt động 3 : Làm bài tập
- Tìm từ có nghĩa sau:
VD:a? Dòng sông chảy tương đối lớn, trên đó
thuyền bè đi lại được.(sông)
-Cho HS làm bài
-Cho HS trình bày
-GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng .
b/ Cửu Long c/ vua d/ Lê Lợi
*Hoạt động 4 : Làm bài 2,3
- So sánh nghĩa các từ ở BT1 khác nhau như thế nào
và cách viết các từ đó có gì khác nhau.
+ So sánh a và b.
+ So sánh c và d
-GV giao việc
-Cho HS trình bày kết quả so sánh
-GV nhận xét + chốt lời giải đúng
* Ghi nhớ:
2/Phần luyện tập (2BT)(20’)
* Hoạt động 5 : Làm BT1

-Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn
-Cho HS làm bài (tìm DT riêng và DT chung có
trong đoạn văn.)
-GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng
- DT chung : núi,dòng, sông, dãy, mặt.
- DT riêng : Chung, Lam, Thiên Nhẫn.
*Hoạt động 6 : Làm bài tập 2
Viết họ tên 6 bạn trong lớp. Tên các bạn ấy là danh
từ riêng hay DT chung? Vì sao.
-GV nhận xét và chốt lại những từ đúng
*Hoạt động 7: Củng cố, dặn dò.(4’)
-GV nhận xét tiết học
-Yêu cầu HS về nhà viết vào vở
+ 5 đến 10 danh từ chung là tên gọi đồ dùng
+ 5 đến 10 danh từ riêng là tên của người sự vật
xung quanh .
-HS trả lời
-HS làm bài
-HS lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
-HS đọc
-HS làm bài cá nhân
-HS lần lượt trình bày
-Lớp nhận xét
- HSY đọc ghi nhớ.
+ HS làm bài vào VBT- trình bày trước
lớp.
- HS nhận xét.
- HS viết vào VBT- Đọc bài của mình.
-VD: Nguyễn Thị Lan Anh

Nguyễn Quốc Bản.
Tiết 4: Kỹ thuật :
KHÂU GHÉP HAI MÉP VẢI BẰNG
MŨI KHÂU THƯỜNG(T1)
12
A.Mục tiêu :
-HS biết cách khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thường .
-Có ý thức rèn luyện kỹ năng khâu thường để áp dụng vào cuộc sống .
B. Đồ dùng dạy học :
-Vật mẫu, kim chỉ, vải hoa …
C. Hoạt động dạy -học
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : (8’) Hướng dẫn HS quan sát và
nhận xét
-Giới thiệu mẫu khâu ghép hai mép vải bằng mũi
khâu thường .
-Giới thiệu 1 số sản phẩm có đường khâu ghép 2
mép vải .
KL : Đặc điểm và ứng dụng
*Hoạt động 2 ; (18’) Hướng dẫn thao tác kỹ thuật
-Yêu cầu HS quan sát hình 1,2,3 Sgk và nêu các
bước khâu ghép 2 mép vải .
KL
-2 HS lên thực hiện các thao tác
-HS đọc ghi nhớ
*Hoạt động nối tiếp : (4’)
-Củng cố nội dung bài
-Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị tiết sau.
-HS quan sát nhận xét: Đường khâu, Mặt

phải của 2 mảnh vải úp vào nhau, đường
khâu ở mặt trái .
-HS quan sát : Nêu các bước khâu ghép 2
mép vải, khâu các mũi thường cách đều …
Khâu lại mũi và nút chỉ, cắt chỉ, …
-2HS thực hiện
-3HS đọc
-HS lắng nghe
Chiều:
Tiết 1: Địa lý :
TÂY NGUYÊN
A. Mục tiêu :
- Nêu được một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hậu của Tây nguyên:
+ Các cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh.
+ Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa, mùa khô.
- Chỉ được các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ(lược đồ) tự nhiên VN: Kon Tum, Plây Ku,
Đắc Lắc, Lâm Viên, Di Linh
*HS yếu bước đầu biết và chỉ được vị trí của Tây Nguyên trên bản đồ địa lý tự nhiên VN.Đọc
được phần ghi nhớ (SKG)
- HS khá, giỏi: Nêu được đặc điểm của mùa mưa, mùa khô ở Tây Nguyên.
B.Đồ dùng dạy - học :
-Bản đồ địa lý tự nhiên VN
C.Hoạt động dạy - học :
HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC
*Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ(4’)
-Hãy mô tả trung du Bắc Bộ là vùng đồi đỉnh tròn

-Trung du Bắc Bộ thích hợp trồng những loại cây
-2HS lên bảng
-HS trả lời

-HS trả lời
13
nào ?
-Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc
Bộ
-Nhận xét, ghi điểm .
*Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới(1’)
*Hoạt động 3 : Tây Nguyên xứ sở của các cao
nguyên xếp tầng .(7’)
-Chỉ vị trí của khu vực Tây Nguyên trên bản đồ địa
lý tự nhiên VN: Tây nguyên là vùng đất cao
nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau .
-Yêu cầu HSY chỉ vị trí của các cao nguyên trên
bản đồ và đọc tên các cao nguyên đó theo hướng
Bắc - Nam .
-Yêu cầu HS xếp các cao theo thức tự từ thấp tới
cao .
KL.
*Hoạt động 4 : Tây Nguyên có 2 mùa rõ rệt : mùa
mưa và khô .(8’)
-Yêu cầu HS thảo luận N 4 : Dựa vào bảng thống
kê số liệu Sgk hãy cho biết ở Buôn Ma Thuột :
+Mùa mưa vào những tháng nào ? mùa khô vào
những tháng nào ?
-Yêu cầu HS xác định Buôn Ma Thuột trên hình 1
+Em có nhận xét gì về khí hậu ở Tây Nguyên .
-Nhận xét KL :
*Hoạt động 5 : Sơ đồ hoá kiến thức vừa học (7’)
-Yêu cầu HS trao đổi nhóm 2 và trình bày kiến
thức vừa học về Tây Nguyên .

-Kết luận và đưa ra sơ đồ .
*Hoạt động 6 : (3’)
-Gọi HS đọc nội dung Sgk .
-Dặn về học bài,xem bài một số dân tộc ở Tây
Nguyên
-Nhận xét tiết học .
-HS trả lời
-HS lắng nghe
- Kon Tum, Plâyku, Đăk Lắc, Lâm Viên,
Di Linh
-Đăklăk : 400m
-Kontum :500m
-Plâyku : 800m
-Di Linh : 1.000m
-Lâm Viên : 1.500m
nằm ở sườn núi hoặc thung lũng
-HS thảo luận nhóm 4
-HS khá giỏi trả lời
Mùa mưa : 5,6,7,8,9,10 .
Mùa khô : 1,2,3,4,11,12 .
-HS chỉ H1
-Khí hậu tương đối khắc nghiệt .Mùa
mưa và mùa khô phân biệt rõ rệt , lại kéo
dài không thuận lợi cho cuộc sống của
người dân nơi đây .
-HS thảo luận nhóm 2 và trình bày
Các cao nguyên Kí hậu
↓ ↓
……… 2 mùa mưa – khô
-HS đọc

Tiết 3 LUYỆN VIẾT
ĐOẠN 1: NỖI DẰN VẶT CỦA AN-ĐRÂY-CA
A. Mục tiêu
- Rèn chữ viết cho HS giúp HS viết đúng chính tả, đúng tốc độ. Chữ viết tương đối đẹp và trình
bày cẩn thận đoạn 1 trong bài “Nỗi dằn vặt của An- đrây- ca”.
14

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×