Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Tuan 1-Thu 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.44 KB, 8 trang )

Thứ sáu ngày 15 tháng 9 năm 2006

Tiết 1: Tập làm văn:
$2: Nhân vật trong văn kể chuyện
I)Mục tiêu :
1. HS biết : Văn KC phải có nhân vật . Nhân vật trong chuyện là ngời, là con
vật, đồ vật, cây cối, ... đợc nhân hoá
2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ củ nhân vật
3. Bớc đầu biết nhân vật trong bài KC đơn giản .
II) Đồ dùng :
- 3 tờ phiếu khổ to kẻ bảng phân loại theo y/c của bài tập 1.
III) Các hoạt động dạy và học :
A. KT bài cũ :?Giờ trớc học bài gì ?Thế nào là KC?
? Bài văn KC khác các bài văn không - Kể lại một sự việc liên quan đến
phải là KC ở những điểm nào ? một hay một số nhân vật nhằm nói
lên một điều có nghĩa .
B. Dạy bài mới :
1. Giới thiệu bài :
2. Phần nhận xét :
Bài 1(T13) : Nêu yêu cầu ? -1HS nêu
? Kể tên những chuyện mới học trong tuần ? - Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
- Sự tích hồ Ba Bể
- HS làm bài tập vào vở
Tên truyện
Dế Mèn bênh vực Kẻ yếu
Sự tích hồ Ba Bể
Nhân vật là ngời
- Hai mẹ con bà nông dân
- Bà cụ ăn xin
Những ngời dự lễ hội
Nhân vật là vật


- Dế Mèn
- Nhà Trò
- Bọn Nhện
- Dán 3 tờ giất to lên bảng - 3 HS lên bảng
- Lớp NX
Bài 2(T13) : Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu
- Thảo luận theo cặp
- Báo cáo kết quả
+) Nhân vật Dế Mèn khẳng khái, có lòng thơng ngời, ghét áp bức bất công, sẵn
sàng làm việc nghĩa để bảo vệ bênh vực kẻ yếu .
- Căn cứ để nêu NX trên: Lời nói và hành động của Dế Mèn che chở, giúp đỡ Nhà
TRò .
+) Mẹ con bà nông dân giàu lòng nhân hậu .
- Căn cứ để nêu NX : Cho bà cụ ăn xin ăn ,ngủ trong nhà , hỏi bà cụ cách giúp ng-
ời bị nạn, chèo thuyền cứu giúp ngời bị lụt .
1
3. Phần ghi nhớ :
? Qua 2 bài tập trên em rút ra bài học gì ? - HS nêu
- 3 HS đọc ghi nhớ SGK, lớp
đọc thầm.
4. Phần luyện tập :
Bài 1(T13) :
- Đọc nội dung và yêu cầu BT1
? Nhân vật trong truyện là ai ?
Bà NX về tính cách của từng cháu nh
thế nào ?
? Em có đồng ý với NX của bà
không?
? Vì sao bà NX nh vậy ?
Bài 2(T13): Đọc nội dung BT2

? Nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến ngời
khác thì bạn nhỏ làm gì ?
? Nếu bạn nhỏkhông biết quan tâm
đến ngời khác bạn nhỏ sẽ làm gì ?
- Thi kể chuyện
- NX
- 1HS đọc, lớp đọc thầm và quan sát tranh
- Thảo luận nhóm 2 ,báo cáo .
- Ni - ki - ta , Gô-sa ,Chi -ôm - ca .
- Ni - ki - ta chỉ nghĩ đến ham thích riêng
của mình ,Gô - sa láu lỉnh, Chi - ôm - ca
nhân hậu ,chăm chỉ .
- Có
- Bà có NX nh vậy là nhờ vào QS hành
động của mỗi cháu .
- Ni - ki -ta...
- Gô - sa lén hắt ...
- Chi - ôm - ca thơng bà ..
- 1 HS đọc
- Chạy lại nâng em bé dậy, phủi quần áo,
xin lỗi em bé ...
- Bỏ chạy, tiếp tục nô đùa, mặc cho em bé
khóc
- Trao đổi cặp
- Kể chuyện
- NX, chọn bạn kể hay
5.Củng cố -dặn dò :
- NX. Khen những HS học tốt
- BTVN: Học thuộc ghi nhớ . CB bài ....(T20).
Tiết 2 : Toán :

$5
: Luyện tập .
A. Mục tiêu :
- Luyện tính giá trị của BT có chứa một chữ .
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a.
B. Các hoạt động dạy và học :
1.KT bài cũ :- Bài 3b (T60 2HS lên bảng
- KT vở bài tâp của HS
2.Bài mới :
*) Giới thiệu bài :
*) Hớng dẫn HS làm bài tập :
2
Bài 1(T7): ?Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu, 1 HS lên bảng làm BT
? Nêu giá trị của biểu thức 6 x a - Giá trị của BT 6 x a với a = 5 là
với a =5 ? 6 x 5 = 30
- Phần b,c,d - Làm vào SGK
Bài 2(T7): ? Nêu yêu cầu ? - 1HS nêu ,lớp làm vào vở
a)35 + 3 x m
với m =7 thì 35 + 3 x m = 35 + 3 x 7 = 38 x 7 = 266
b) 168 - m x 5
Nếu m - 9 thì 168 - m x 5 =168 - 9 x 5 =159 x 5 = 795
c) 237 -( 66 + x)
Nếu x = 34 thì 237 x ( 66 + x ) = 237 x (66 + 34) = 237 - 100 = 237
d) 37 x (18: y)
Nếu y = 9 thì 37 x (18 : 9 ) =37 x (18 : 9 ) =37 x 2 = 74
Bài 4 (T7);
- GV vẽ hình vuông cạnh a lên bảng - HS quan sát
? Tính chu vi hình vuông ? - P = a x 4 vuông ?
? Nêu cách tính chu vi hình vuông ? - Nêu cách tính
Tính chu vi hình vuông có cạnh là 2c a = 2 cm, p = a x 4 = 2 x 4 = 8 (cm)

a = 3 cm , P = a x 4 = 3 x 4 =12 (cm)
a = 5 cm , P = a x 4 = 5 x 4 = 20 (cm)
a = 8 cm , P = a x 4 = 8 x 4 = 32 (cm)
- Chấm một số bài
- Chữa bài tập
3. Tổng kết :
-NX giơ học : BTVN :Bài 3(T7)


Tiết 3: Địa lý
$ 2: Làm quen với bản đồ
I/ Mục tiêu: Học xong bài này HS biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bàn đồ : Tên, phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ...........
- Các kí hiệu của 1 số đối tợng địa lý thể hiện trên bản đồ.
II/ Đồ dùng;
- 1 số loại bản đồ: thế giới, châu lục, VN.........
III/ Các HĐ dạy- học:
1. GT bài:
2. Bài mới :
a. HĐ1: làm việc cả lớp.
- Biết khái niệm bản đồ.
B ớc1: - Treo các loại bản đồ thế giới,
châu lục, VN......
? Đọc tên bản đồ?
1: Bản đồ
Phạm vi lãnh thổ thể hiện trên bản đồ.
- Quan sát.
- Bản đồ TG, châu lục, VN.
3

? Nêu phạm vi lãnh thổ đợc thể hiện
trên bản đồ?
B ớc 2:
- Gv sửa chữa và giúp HS hoàn thiện
câu trả lời.
? Bản đồ là gì?
- Bản đồ TG thể hiện toàn bộ bề mặt
Trái Đất, bản đồ châu lục thể hiện một
phần lớn của bề mặt Trái đất
- Các châu lục.
Bản đồ VN thể hiện 1 bộ phận nhỏ hơn
của bề mặt trái đất - nớc VN.
* Kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái đất theo
một tỉ lệ nhất định. - HS nhắc lại.
b. HĐ2: Làm việc nhóm 2
+) Mục tiêu: biết cách vẽ bản đồ.
B ớc 1 - Quan sát H1, 2 chỉ vị trí hồ Hoàn
Kiếm, đền Ngọc Sơn trên từng hình.
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi.
B ớc2 : Đại diện HS trả lời.
? Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta
thờng phải làm nh thế nào?
? Tại sao cùng vẽ bản đồ VN mà bản đồ
H3 SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lý
TNVN?
- Sử dụng ảnh chụp từ máy bay hay vệ
tinh, nghiên cứu vị trí các đối tợng cần
thể hiện....Tính toán chính xác các
khoảng cách trên thực tế, sau đó thu
nhỏ theo tỉ lệ, lựa chọn tỉ lệ...

- Ngời vẽ thu nhỏ bản đồ theo tỉ lệ
khác.
+ Bản đồ H3 SGK tỉ lệ 1: 9 000 000
+ Bản đồ TNVN tỉ lệ:
2/ Một số yếu tố của bản đồ:
* HĐ3: Làm việc theo nhóm.
+ Mục tiêu: Biết 1 số yếu tố, kí hiệu trên bản đồ.
B ớc 1 : Làm việc CN.
B ớc 2 : Làm việc theo cặp.
? Nêu nội dung của 1 số yếu tố trên bản
đồ?
3. Tổng kết:
? Bản đồ là gì?
? Kể tên 1 số yếu tố của bản đồ?
? Kể 1 vài đối tợng địa lí đợc thể hiện
trên bản đồ H3?
- Quan sát bảng chú giải H3, vẽ kí hiệu
của 1 số đối tợng địa lý.
- TL cặp.
- 1 em vẽ kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó
thể hiện cái gì.
- Mỏ A - pa - tít, mỏ sắt, mỏ than, mỏ
bô xít, TP sông....
- NX.

: Ôn bài .CB bài sau.
4
Tiết 4 :
Mĩ thuật:
$1: Vẽ trang trí.

Màu sắc và cách pha màu.
I/ Mục tiêu:
- HS biết thêm cách pha màu: Da cam, xanh lục( xanh lá cây) và tím.
- HS nhận biết đợc các cặp màu bổ túc và các màu nóng màu lạnh. HS pha đ-
ợc màu theo HD.
- HS yêu thích màu sắc và ham thích vẽ.
II/ Chuẩn bị:
GV: - SGV, hộp màu, bút vẽ, hình vẽ 3 màu gốc.
3 cái cốc thuỷ tinh để pha màu.
HS: SGV, vở TH, hộp màu, bút vẽ.
Dụng cụ pha màu CB theo N6.
III/ Các hoạt động dạy- học
1. KT bài cũ: KT đồ dùng học tập
2. Bài mới:
Giới thiệu bài: ghi đầu bài.
*HĐ1: Quan sát - nhận xét:
- GV giới thiệu cách pha màu.
- GV treo bảng 3 màu gốc.
? Kể tên các màu cơ bản ( màu gốc)
- Giải thích cách pha màu từ 3 màu cơ
bản.
Đỏ + vàng --->da cam.
Xanh lam + vàng ----> xanh lục.
Đỏ + xanh lam ---->tím.
- Giới thiệu các cặp màu bổ túc các
màu pha đợc từ 2 màu cơ bản đặt cạnh
màu cơ bản còn lại tạo thành những cặp
màu bổ túc.
Các cặp màu bổ túc đợc sắp xếp đối
xứng nhau H3.

- Giới thiệu màu nóng, lạnh
? Kể tên các màu nóng?
? Kể tên các màu lạnh?
? Thế nào là màu nóng?
? Thế nào là màu lạnh?
? Kể tên 1 số hoa, quả, đồ vật, cây...
chúng có màu gì? Là màu nóng hay
màu lạnh?
- GV pha lần lợt 3 màu cơ bản với nhau
? Pha 3 màu cơ bản với nhau ta sẽ đợc
những màu nào?
- Quan sát.
Nghe
- Đỏ, vàng, xanh lam.
- Quan sát H2 ( T30
- Nghe.
Đỏ bổ túc cho xanh lục và ngợc lại.
Lam bổ túc cho da cam và ngợc lại.
Vàng bổ túc cho tím và ngợc lại.
- Quan sát H3 ( T4)
- Quan sát H4,5.
- Đỏ đậm, đỏ.....
- Tím, chàm........
- Màu nóng gây cảm giác ấm, nóng.
- Màu lạnh gây cảm giác mát, lạnh.
- HS nêu.
-.... Da cam, xanh lam, tím.
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×