Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Luyện tập Tính chất dãy tỉ số bằng nhau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.47 KB, 2 trang )

Giáo án: Đại Số 7 - Tiết 12
Ngày soạn 26 tháng 9 năm 2010
Tiết 12: Luyện Tập
A: Mục tiêu
Qua bài này học sinh cần:
- Củng cố các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau.
- Luyện kỹ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tỉ
lệ thức, giải bài toán về chia tỉ lệ.
- Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của HS về tỉ lệ thức và tính chất dãy tỉ số bằng nhau
bằng kiểm tra viết 15 phút.
B: Chuẩn bị đồ dùng
- GV: Bảng phụ, máy tính bỏ túi
- HS: Giấy máy tính bỏ túi
C: Các hoạt động dạy học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
?HS1: Nêu tính chất dãy tỉ số bằng nhau.

? HS2: Tìm hai số x và y biết:
7x = 3y và x y =16
? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
Tính chất dãy tỉ số bằng nhau
Có:
f
e
d
c
b
a


==

fdb
eca
fdb
eca
f
e
d
c
b
a
++
++
=
++
++
===
Kết quả: x=-12; y=-28
Hoạt động 2: Luyện tập
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Dạng 1:
? Yêu cầu HS làm BT 59 (Tr31 SGK)
Thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số
giữa các số nguyên
? Yêu cầu 2 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
Dạng 2:
? Yêu cầu HS làm BT 60 (Tr31 SGK)

Tìm x trong các tỉ lệ thức
? Xác định ngoại tỉ, trung tỉ trong tỉ lệ
thức.
? Nêu cách tìm ngoại tỉ








x
3
1
. Từ đó
tìm x
? Yêu cầu 3 HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
BT 59 SGK
a) =
26
17
312
204
12,3
04,2

=


=

b) =
5
6
5
4
.
2
3
4
5
:
2
3
=

=

c) =
23
16
4
23
:4 =
d) =
2
73
14
.

7
73
14
73
:
7
73
==
BT 60 SGK
a,
5
2
:
4
7
.
3
2
3
1
=x

2
5
.
4
7
.
3
2

3
1
=x
3
1
:
12
35
=x

3.
12
35
=x

4
3
8
4
35
==x
b) x = 1,5
c) x = 0,32 , d)
32
3
=x
1
Giáo án: Đại Số 7 - Tiết 12
Chốt lại
Dạng 3: Toán chia tỉ lệ.

? Yêu cầu HS làm BT 58 (Tr30 SGK)
? Yêu cầu HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
? Yêu cầu HS làm BT 64 (trang 31 SGk)
? Yêu cầu HS hoạt động the0o nhóm để
giải bài tập
? Yêu cầu đại diện 1 nhóm trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
? Yêu cầu HS làm BT 61 (Tr31 SGK)
? Từ hai tỉ lệ thức, làm thế nào để có dãy
tỉ số bằng nhau?
? Yêu cầu HS lên bảng trình bày
? Cho HS cả lớp nhận xét
Chốt lại
BT 58 SGK
Gọi số cây trồng đợc của lớp 7A, 7B lần lợt
là x, y.
20 x - y vaứ ===
5
4
8,0
y
x
20==


==
1

20
45
54
xy
y
x

x = 4.20 = 80 (cây)
y = 5.20 = 100 (cây)
BT 64 SGK
Bài giải:
Gọi số học sinh 6, 7, 8, 9 lần lợt là a, b, c, d.
Có:
6789
dcba
===
và b - d = 70
35
2
70
68
6789
==


====
db
dcba

a = 35.9 = 315

b = 35.8 = 280
c = 35.7 = 245
d= 35.6 = 210
Trả lời: số HS các khối 6, 7, 8, 9 lần lợt là
315, 280, 245, 210 HS.
BT 61 SGK
Ta phải biến đổi sao cho trong hai tỉ lệ thức
có các tỉ số bằng nhau.
128
32
yx
y
x
==
1512
54
zy
z
y
==
2
5
10
1512815
128
==
+
+
===
zyxz

y
x

x= 8.2 = 16
y = 12.2 = 24
z = 15.2 = 30
HS:
3
1
9
1
6.3
2.1
=
Vậy
bd
ac
d
c
b
a
=
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Làm BT 62, 63 (trang 31 SGK) BT 76, 78,79,80,83 (trang 14 SBT)
- Đọc trớc bài: Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Ôn lại định nghĩa số
hữu tỉ.
- Tiết sau mang máy tính bỏ túi
2

×