Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tuần 8-tiết 15CN8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.15 KB, 4 trang )

Tuần: 8 NS:26/9/2010
Tiết: 15 ND:30/9/2010

KIỂM TRA 1TIẾT
I.Mục tiêu
1.Kiến thức: Hệ thống lại kiến thức đã ơn tập chương I và chươngII
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng làm bài theo dạng trắc nghiệm và tự luận
3. Thái độ: Làm việc cẩn thận, nghiêm túc
II. Chuẩn bị:
1.GV: Ra đề kiểm tra xác với nội dung ơn tập
2.HS: Ơn tập tốt kiến thức ở nhà
III.MA TRẬN ĐỀ
MẠCH
KIẾN
THỨC
CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC ĐIỂM
Nhận thức Thơng hiểu Vận dụng
KQ TL KQ TL KQ TL
Bài 2 Câu 1-2
1.0
Bài 1 B
0.5
Bài 1-2.C
3.0
5Câu
4.5
Bài 4 Câu 3
0.5
Phần II.
1.0
2Câu


1.5
Bài 9 Câu 3.B
1.5
1Câu
1.5
Bài 11 Câu 4
0.5
1Câu
0.5
Bài 13 Bài 2. B
1.0
1Câu
1.0
Bài 15 Câu 6
0.5
Câu 5
0.5
2Câu
1.0
TỔNG
4 Câu
2.0
1Câu
1.5
2Câu
1.5
2Câu
1,5
1Câu
0.5

2Câu
3.0
12 Câu
10.0
IV.ĐỀ KIỂM TRA
A. TRẮC NGHIỆM (4đ)
I. Hãy đánh dấu X vào câu trả lời đúng nhất. (3đ)
Câu 1. Hình chiếu bằng có hướng chiếu:
a) Từ trước tới. b) Từ phải sang. c) Từ trên xuống d) Từ trái sang.
Câu 2. Hình chiếu bằng ở vò trí nào của hình chiếu đứng:
a) Bên phải b) Bên trái c) Phía trên d) Phía dưới
Câu 3. Hình chóp đều có mặt bên là:
a) Tam giác b) Hình Thang c) Hình chữ nhật d) Hình tròn
Câu 4. Quy ước vẽ ren trong của đường đỉnh ren:
a) Vẽ bằng nét liền đậm ở ngoài. b) Vẽ bằng nét liền đậm ở trong.
c) Vẽ bằng nét liền mảnh ở ngoài. d) Vẽ bằng nét liền mảnh ở trong.
Câu 5. là ký hiệu của:
a) Cửa sổ đơn. b) Cửa đi mọât cánh. c) Cửa sổ kép. d) Cửa đi đơn hai cánh.
Câu 6. Mặt nào diễn tả các bộ phận và kích thước ngôi nhà theo chiều cao:
a) Mặt bằng b) Mặt đứng c) Mặt cắt d) Cả 3 câu trên đúng
II. Điền nội dung kiến thức phù hợp vào bảng trống để hoàn chỉnh câu sau: (1đ)
- Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là _______ hình __________________ bằng nhau và
các mặt bên là các _________________________ bằng nhau
- Khi quay hình __________________ một vòng quanh 1 cạnh góc vuông cố đònh ta được hình
nón.
B. LÝ THUYẾT (3đ)
Câu 1. Thế nào là hình chiếu? (0.5 đ).............................................................................................
.............................................................................................................................................................
Câu 2. Thế nào là bản vẽ lắp? Bản vẽ lắp dùng để làm gì? (1đ)
.........................................................................................................................................................

.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
Câu 3. Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết (1.5 đ)
Trình tự đọc Nội dung cần hiểu
…………………...
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………........................
..
……………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………
……………………………………………………………………………………………….....................
......................................................................................................
.....
……………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
….
……………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………

C. THỰC HÀNH (3đ)
Bài 1. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. (1.5đ)
Xác đònh hình dạng của các vật thể:
A. ………………………………………
B. ………………………………………
C. ………………………………………

Bài 2. Đánh dấu X vào bảng để chỉ rõ sự tương ứng giữa các hình chiếu và vật thể. (1.5đ)
Vật thể
Hình chiếu
A B C
1
2
3
Vật thể
Hình chiếu
A B C D
1
2
3
4
A B C
1 2 3
1 2
3 4

IV.ĐÁP ÁN KIỂM TRA
A.TRẮC NGHIỆM
Câu 1c,Câu 2d,Câu 3a, Câu 4b, Câu 5 d, Câu 6 d( Mỗi câu đúng 0.5 điểm)
A.II- Hai, đa giác đều, hình chữ nhật, tam giác vuông.( Mỗi từ đúng 0.25 điểm)
B.- Phát biểu đúng và đầy đủ (3.0 điểm)
C.Bài 1.A,B,C đều là khối đa diện ( 0.5 điểm)
1.C,2A,3.B ( Mỗi * đúng 0,3 điểm)
Bài 2. 1B,2D,3C,4A( đúng 1.5điểm)
V.THỐNG KÊ KẾT QUẢ KIỂM TRA 45 PHÚT
LỚP TSHS TSB Điểm dưới
TB

% Điểm Trên
TB
% Điểm
Khá
% Điểm
Giỏi
%
8A 1
8 A 2
8 A 3
VI Nhận xét-rút kinh nghiệm
………………………………………………………………………………………………………….
A B C D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×