Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

bài tập phương trình mặt phẳng dạng 512

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.31 KB, 9 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU

Oxyz , cho mặt cầu  S  có phương trình
x 2  y 2  z 2  4 x  8 y  12 z  7  0 . Mặt phẳng tiếp xúc với  S  tại điểm P  4;1; 4  có phương
trình là.
A. 6 x  3 y  2 z  13  0 .
B. 2 x  5 y  10 z  53  0 .

Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ

C. 9 y  16 z  73  0 .

D. 8 x  7 y  8 z  7  0 .
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  4 z  0 . Mặt
Câu 206: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  tại điểm A  3; 4;3 có phương trình.
phẳng tiếp xúc với
A. 2 x  2 y  z  17  0 .
B. 4 x  4 y  2 z  17  0 .
C. x  y  z  17  0 .

D. 2 x  4 y  z  17  0 .
 S  : x2  y2  z 2  2x  6 y  4z  2  0 ,
Câu 207: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
   : x  4 y  z  11  0 . Gọi  P  là mặt phẳng vuông góc với    ,  P  song song với
mặt phẳng r
v   1; 6; 2 


 P  tiếp xúc với  S  . Lập phương trình mặt phẳng  P  .
giá của vecto

A. 2 x  y  2 z  3  0 và 2 x  y  2 z  21  0 .
B. 2 x  y  2 z  5  0 và 2 x  y  2 z  2  0 .

C. 2 x  y  2 z  2  0 và x  2 y  z  21  0 .
D. x  2 y  2 z  3  0 và x  2 y  z  21  0 .
 S  : x 2  y 2  z 2  4 x  2 y  12 z  8  0. Mặt
Câu 208: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
phẳng nào sau đây tiếp xúc với
 Q : 2x  y  4z  8  0 .
A.
 P : 2x  2 y  z  5  0 .
C.

 S ?.

 R  : 2x  y  2z  4  0 .
 T  : 2x  y  2z  4  0 .
D.
B.

 S  :  x  1   y  3   z  2   9 . Mặt phẳng  P  tiếp
Câu 209: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  tại điểm A  2;1; 4  có phương trình là:
xúc với mặt cầu
A.  x  2 y  2 z  4  0 .
B. x  2 y  2 z  8  0 .
2


C. 3x  4 y  6 z  34  0 .

Câu 210: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu

2

D. x  2 y  2 z  4  0 .
2
2
2
 S  :  x  1   y  3   z  2   49

. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
A. 6 x  2 y  2 z  34  0 .
C. 6 x  2 y  3 z  55  0 .

2

 S

và điểm

M  7; 1;5 

tại điểm M là.
B. 7 x  y  5 z  55  0 .

D. x  2 y  2 z  15  0 .


Câu 211: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  2  0 và song song với    : 4 x  3 y  12 z  10  0 .
4 x  3 y  12 z  26  0
4 x  3 y  12 z  26  0




4 x  3 y  12 z  78  0 .
4 x  3 y  12 z  78  0 .
A. �
B. �
4 x  3 y  12 z  26  0


4 x  3 y  12 z  78  0 .
C. �

4 x  3 y  12 z  26  0


4 x  3 y  12 z  78  0 .
D. �

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hình học tọa độ Oxyz

 S  :  x  1   y  2    z  5  9 . Mặt phẳng  P  tiếp
Câu 212: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 S  tại điểm A  2; 4;3 có phương trình là
xúc với mặt cầu
2

A. x  2 y  2 z  4  0 .
C. 3x  6 y  8 z  54  0 .

2

2

B. x  6 y  8 z  50  0 .
D. x  2 y  2 z  4  0 .

 S  :  x  2    y  1   z  2   4 và mặt phẳng
Câu 213: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
 P  : 4 x  3 y  m  0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng  P  và mặt cầu
 S  có đúng 1 điểm chung.
A. m  1 hoặc m  21 .
B. m  9 hoặc m  31 .
C. m  1 .
D. m  1 hoặc m  21 .
2
2
2

 S  :  x  1   y  3   z  2   9. Phương trình nào
Câu 214: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
 P  tiếp xúc với mặt cầu  S  tại điểm A  2;1; 4  ?
dưới đây là phương trình mặt phẳng
A.  x  2 y  2 z  4  0 .
B. 3x  4 y  6 z  34  0 .
2

2

2

C. x  2 y  2 z  4  0 .

D. x  2 y  2 z  8  0 .
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  6 z  5  0. Tiếp
Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
 S  tại điểm M  1; 2; 0  có phương trình là
diện của
A. 2 x  y  0.
B. z  0.
C. y  0.
D. x  0.
2
2
2
 S  :  x  1   y  1   z  1  9 . Phương trình mặt
Câu 216: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S
M  0; 1;3

phẳng tiếp xúc với mặt cầu   tại điểm


y

3
z

8

0
A.
.
B.  y  3 z  8  0 .
C. x  2 y  2 z  8  0 .
DẠNG 6: PTMP QUA 1 ĐIỂM, CẮT MẶT CẦU

D. x  2 y  2 z  4  0 .

A  3; 0; 0  B  1; 2;1
C  2;  1; 2 
Câu 217: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,

. Biết mặt phẳng qua
B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là  10; a; b  . Tổng a  b
là:
A. 2
B. 2
C. 1

D. 1
2
2
2
S : x  y  z  2 x  4 y  6 z  11  0
P : 2x  2 y  z  m  0
Câu 218: Cho mặt cầu  
và mặt phẳng  
.
S
P
Tìm m để   cắt   theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 .
A. m  17; m  7 .
B. m  17 .
C. m  15 .
D. m  7 .
DẠNG 7: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH

A  2; 1; 2 
 d  có phương
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho điểm
và đường thẳng
x  1 y 1 z 1


1
1 . Gọi  P  là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng  d 
trình 1
 P  là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng  P  vuông
và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng

góc với mặt phẳng nào sau đây?

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. x  3 y  2 z  10  0 .
C. 3x  z  2  0 .

Hình học tọa độ Oxyz
B. x  2 y  3z  1  0 .
D. x  y  6  0 .

A  0;0; 6  B  0;1; 8  C  1; 2; 5
Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,

D  4;3;8 
. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 4 mặt phẳng.
B. Có vô số mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 7 mặt phẳng.
M  1; 2;5 
   đi qua M và
Câu 221: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Số mặt phẳng

cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA  OB  OC ( A , B , C không trùng với gốc
tọa độ O ) là
A. 4 .
B. 1 .
C. 8 .
D. 3 .
A  1; 1;1
Câu 222: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
 P  :  x  2 y  2 z  11  0 . Gọi  Q  là mặt phẳng song song  P  và cách A một khoảng bằng 2
 Q .
. Tìm phương trình mặt phẳng
 Q  : x  2 y  2 z  1  0 và  Q  :  x  2 y  2 z  11  0 .
A.
 Q  :  x  2 y  2 z  11  0 .
B.
 Q : x  2 y  2z 1  0 .
C.
 Q  : x  2 y  2 z  11  0 .
D.
DẠNG 8: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC

H  1; 2;3
( P ) đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
Câu 223: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
A, B, C
( P ) là.
tại
sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng

A. ( P) : x  2 y  3 z  14  0
B. ( P) : x  3 y  2 z  13  0

C. ( P) : 3 x  y  2 z  11  0
D. ( P) : 3 x  2 y  z  10  0
 Oxyz  , cho hai điểm A  0;8;2  , B  9; 7;23 và mặt cầu  S  có phương trình
Câu 224: Trong không gian
2
2
2
 S  :  x  5   y  3   z  7   72 . Mặt phẳng  P  : x  by  cz  d  0 đi qua điểm A và tiếp
 S  sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng  P  lớn nhất. Giá trị của
xúc với mặt cầu
b  c  d khi đó là
A. b  c  d  2 .
B. b  c  d  4 .
C. b  c  d  3 .
D. b  c  d  1 .
H 1; 2;3
P
Câu 225: Trong không gian Oxyz , cho điểm 
. Mặt phẳng   đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
P
tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng   là
A. ( P) : 3 x  y  2 z  11  0.
B. ( P ) : 3x  2 y  z  10  0.
C. ( P ) : x  3 y  2 z  13  0.
D. ( P ) : x  2 y  3 z  14  0.
A 1;  3; 2  B  2;  1;5 
C 3; 2;  1

Câu 226: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 
,
và 
.
ABC 
là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng 
.
P
Tìm phương trình mặt phẳng   .

Gọi

 P

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 5 x  3 y  4 z  4  0 .
C. 5 x  3 y  6 z  8  0 .

Hình học tọa độ Oxyz
B. 5 x  3 y  6 z  16  0 .
D. 5 x  3 y  4 z  22  0 .

DẠNG 9: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TIM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG

Câu 227:


Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng

 P  : ax  by  cz  27  0

qua hai điểm

A  3; 2;1

B  3;5; 2 
 Q  : 3x  y  z  4  0 . Tính tổng
,
và vuông góc với mặt phẳng
S  abc.
S  2 .
B. S  12 .
C. S  2 .
D. S  4 .
A.
 Oxyz  , mặt phẳng    đi qua hai điểm A  2; 1; 4  , B  3;2; 1 và vuông góc
Câu 228: Trong không gian
   : x  y  2 z  3  0 có phương trình là
với mặt phẳng
A. 11x  7 y  2 z  7  0 .
B. 11x  7 y  2 z  21  0 .
C. 11x  7 y  2 z  7  0 .

D. 11x  7 y  2 z  21  0 .
 P  có phương trình là 2 x  2 y  3 z  0 . Viết
Câu 229: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng

 Q  đi qua hai điểm H  1; 0; 0  và K  0; 2;0  biết  Q  vuông góc
phương trình của mặt phẳng
 P .
 Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
 Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
A.
B.
 Q  : 2x  y  2 z  2  0 .
 Q : 6x  3y  4z  6  0 .
C.
D.

A 2; 1; 4  B  3; 2; 1
Câu 230: Phương trình của mặt phẳng   qua 
,
và vuông góc với mặt phẳng
   : x  y  2 z  3  0 là
A. 11x  7 y  2 z  21  0.
B. 11x  7 y  2 z  21  0.
C. 11x  7 y  2 z  21  0.
D. 11x  7 y  2 z  21  0.
A  1; 2;3 B  0; 2; 1
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,

C  3; 0; 2 

. Phương trình mặt phẳng
 ABC  là

góc với
A. 3x  2 y  z  4  0 .

 P

đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
B. 12 x  13 y  10 z  16  0 .
D. 12 x  13 y  10 z  16  0 .

C. 3x  2 y  z  4  0 .
A  1; 1;5  ; B  0; 0;1
 P  chứa A, B và song song với Oy có phương
Câu 232: Cho hai điểm
. Mặt phẳng
trình là:
A. 4 x  y  z  1  0 .
B. y  4 z  1  0 .
C. 4 x  z  1  0 .
D. 2 x  z  5  0 .
A  1; 0;1 B  2;1; 2 
 P  : x  2 y  3z  3  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua 2
Câu 233: Cho
;

 P .
điểm $A,B$ và vuông góc
 Q : x  2 y  z  2  0 .
 Q : x  2 y  z  2  0 .
A.
B.

 Q : x  2 y  z  2  0 .
 Q : x  2 y  z  2  0 .
C.
D.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A  2; 4;1 B  1;1;3
 P :
Câu 234: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
x  3 y  2 z  5  0 . Một mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A , B và vuông góc với  P  có dạng là
ax  by  cz  11  0 . Tính a  b  c .
A. a  b  c  3
B. a  b  c  5
C. a  b  c  7
D. a  b  c  10
A ( 2; 4;1) B ( - 1;1;3)
Câu 235: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
và mặt phẳng
( P) : x - 3 y + 2 z - 5 = 0 . Một mặt phẳng ( Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với ( P ) có

dạng: ax + by + cz - 11 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

a � b; c 
B. a  b  c  5 .
C.
.
D. a  b  c .
A  2; 4;1 , B  1;1;3
Câu 236: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và mặt phẳng
 P  : x  3 y  2 z  5  0 . Viết phương trình mặt phẳng  Q  đi qua hai điểm A, B và vuông góc
 P .
với mặt phẳng
A. 2 x  3 y  11  0 .
B. 2 y  3 z  11  0 .
C. y  2 z  1  0 .
D. 2 y  3 z  11  0
A. a  b  c .

.
DẠNG 10: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH

A  1; 2;0  B  0; 4; 0  C  0;0; 3
Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
.
 P  nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và
Phương trình mặt phẳng
C?

 P  : 6 x  3 y  5z  0 .
 P  : 2 x  y  3z  0 .
A.
B.
 P  : 6 x  3 y  4 z  0 .
 P  : 2 x  y  3z  0 .
C.
D.
 P  qua C , M đồng
Câu 238: Trong không gian Oxyz cho hai điểm C (0; 0;3) và M (1;3;2) . Mặt phẳng

 P  có phương trình là :
thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau.
 P : x  y  z  3  0 .
 P  : x  y  2z 1  0 .
A.
B.
 P : x  y  z  6  0 .
 P  : x  y  2z  6  0 .
C.
D.
A  1;1;0  B  0; 1; 2 
Câu 239: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Biết rằng có hai

mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong
các rvéctơ dưới đây là một véctơ
r pháp tuyến của một trong
r hai mặt phẳng đó.

r
n   1; 1; 3
n   1; 1;5 
n   1; 1; 5 
n   1; 1; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
 P  đi qua điểm A  1;1;1 và
Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng

B  0; 2; 2 

đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM  2ON .
 P : 2x  3y  z  4  0 .
 P : x  2 y  z  2  0 .
A.
B.
 P  : 2x  y  z  4  0 .
 P  : 3x  y  2 z  6  0 .
C.
D.

ĐT: 0978064165 - Email:

Facebook: />
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 P  : ax  by  cz  d  0 với c  0 đi qua
Câu 241: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
A  0;1;0  B  1;0;0 
 yOz  một góc 60�. Khi đó giá trị a  b  c
hai điểm
,
và tạo với mặt phẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
 0;3 .
 3;5 .
 5;8 .
 8;11 .
A.
B.
C.
D.
M  1; 2;1 N  1;0; 1
Câu 242: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm
;
. Có bao nhiêu mặt
 A �B  sao cho AM  3BN .
phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B

A. 2 .
B. 3 .
C. Vô số.
D. 1 .
DẠNG 11: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC

A  1; 3; 2  B  2; 3;1   C  3;1  ; 2  D  1; 2; 3 
 P  đi qua AB , song song
,
,
,
. Mặt phẳng
 P
với rCD . Véctơ nào sau đây làr véctơ pháp tuyến của r ?
r
n   1;1 ;1  
n   1;1 ; 1
n   1;1 ;1 
n   1; 1;1  
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M  2;1;  1 N  1;  1;0 
Câu 244: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,

và mặt phẳng
 Q  : x  3 y  3z  5  0 . Mặt phẳng  P  đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp  Q  có
phương trình là
A. 3x  2 y  z  3  0 .
B. 3x  2 y  z  5  0 .
Câu 243: Cho 4 điểm

C. 3x  2 y  z  1  0 .

D. 3x  2 y  z  5  0 .
S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2z  3  0.

Oxyz
,
Câu 245: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
Viết
P
  chứa Ox và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6 . .
phương trình mặt phẳng
A. ( P) : y  2 z  0 .
B. ( P) : y  2 z  1  0 .
C. ( P) : 2 y  z  0 .

D. ( P) : 3 y  z  0 .
A 0; 1; 0  B  1;1; 1
Câu 246: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm 
,
và mặt cầu
2

2
2
 S  : x  y  z  2 x  4 y  2 z  3  0 . Mặt phẳng  P  đi qua A , B và cắt mặt cầu  S  theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. 2 x  y  1  0 .
B. x  2 y  3 z  2  0 .
C. x  2 y  3 z  2  0 .
D. x  2 y  3 z  6  0 .
DẠNG 12: PTMP QUA 3 DIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG

A  0; 2;1 ; B  3;0;1 ; C  1;0;0 
 ABC  là?
Câu 247: Cho 3 điểm
. Phương trình mặt phẳng
A. 2 x  3 y  4 z  1  0
B. 2 x  3 y  4 z  2  0
C. 2 x  3 y  4 z  2  0
D. 4 x  6 y  8 z  2  0
 P  đi qua 3 điểm A  1; 2; 3 , B  2;0;0  và C  2; 4; 5 có phương trình là.
Câu 248: Mặt phẳng
A. 2 x  7 y  4 z  3  0
B. 2 x – 7 y  4 z – 4  0
C. 2 x – 5 y  4 z – 4  0

D. 2 x  7 y  4 z – 4  0
A  2; 3; 5  B  3; 2; 4 
Câu 249: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
,



C  4; 1; 2 

có phương trình là

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A. x  y  5  0 .
B. y  z  2  0 .
C. 2 x  y  7  0 .
D. x  y  5  0 .
Câu 250: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm

A(1; 2;0), B(0; 1;1), C (3; 1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của  P  ?
r
r
r
r
n

(3;

2;


9)
n

(

3;

2;9)
n

(

3;
2;9)
n
A.
.
B.
.
C.
.
D.  (3;2;9) .
A  0;1; 2  B  2;0;3
Câu 251: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,
C  3; 4;0 

9
x


y

7 z  13  0 .
A.
B. x  7 y  9 z  25  0 .
C. 9 x  y  7 z  15  0 .
D.  x  7 y  9 z  11  0 .
A  2; 2; 1 , B  3; 0;3  , C  2; 2; 4 
Câu 252: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
. Viết
phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua 3 điểm A, B, C .
 P  : 2 x  5 y  3z  1  0
 P  : 2x  7 y  4z  6  0
A.
B.
 P  : 6 x  5 y  4z  6  0
 P  : 3x  2 y  4 z  6  0
C.
D.
A  1; 2;1 B  2; 1; 0  C  1;1;3
Câu 253: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. x  y  z  4  0
C. 7 x  2 y  z  12  0

B. 7 x  2 y  z  10  0

D. 4 x  y  z  7  0

M  1; 2;3 .
Câu 254: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
Gọi A , B , C lần lượt là hình

 ABC  .
chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng
6x  3y  2z  6  0
B. x  2 y  3z  6  0 .
A.
.
2 x  y  3z  6  0
C. 3x  2 y  z  6  0 .
D.
.
A  1;0; 1 , B  2;1;0  , C  0;1; 2 
Câu 255: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
.

 ABC  ?
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
uu
r
ur
uu
r
uu
r
n4   1; 2;1

n1   1;1; 2 
n2   1; 1; 2 
n3   1; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 1;6; 2  , B  5;1;3  , C  4;0;6 
Câu 256: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm 
. Khi đó
ABC 
phương trình mặt phẳng 
là:
A. 14 x  13 y  9 z  110  0

C. 14 x  13 y  9 z  110  0

B. 14 x  13 y  9 z  110  0
D. 14 x  13 y  9 z  110  0

M  1; 2; 3
Câu 257: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
. Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu

Oy , z�
Ox , y�

Oz . Phương trình mặt phẳng  ABC  là
của M lên các trục x�
x y z
  0
A. 1 2 3
.
B. x  2 y  3z  6  0 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Hình học tọa độ Oxyz
D. 6 x  3 y  2 z  6  0 .

Câu 258: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm E  0; 2;3 ,

F  0; 3;1 , G  1; 4; 2  . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .

 
A. P : 3x  2 y  z  7  0
 
C. P : 3x  2 y  z  7  0

 
B. P : 3 x  2 y  z  1  0
 


D. P : 3 x  2 y  z  1  0
A  5; 4;3 .
   là mặt phẳng đi qua các hình chiếu
Câu 259: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm
Gọi

   là
của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
x y z
   60  0
A. 5 4 3
.
B. 12 x  15 y  20 z  10  0 .
x y z
  1
5
4 3 .
D.
M  1;0; 2  N  -3;-4;1 P  2;5;3 .
Câu 260: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
,
,
Phương trình mặt phẳng
( MNP ) là.
C. 12 x  15 y  20 z  60  0 .

A. x  3 y  16 z  33  0
C. x  3 y  16 z  31  0


B. x  3 y  16 z  31  0
D. x  3 y  16 z  31  0

A  1;0;1 , B  2;1;3 ; C  1; 4;0 
M  x; y; z 
M � ABC 
Câu 261: Cho 3 điểm
, nếu gọi điểm
với
thì mối
liện hệ giữa x, y, z là.
A. x  3 y  4 z  7  0 .
B. 3 x  y  4 z  7  0 .
C. 3 x  y  4 z  7  0 .
D. 3x  y  4 z  7  0 .
Câu 262: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A. 6 x  y  4 z  13  0 .
C. 6 x  3 y  4 z  17  0 .

A  1; 1; 2  , B  2;1;0  , C  0;1;3 

là:
B. 3x  6 y  4 z  17  0 .
D. 6 x  y  4 z  13  0 .

Câu 263: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Q) đi qua 3 điểm không thẳng hàng
M (2; 2;0), N (2;0;3) , P(0;3;3) có phương trình.
A. 9 x  6 y  4 z  6  0
B. 9 x  6 y  4 z  6  0
C. 9 x  6 y  4 z  30  0


D. 9 x  6 y  4 z  30  0
A  3;0;0  , B  0;3;0  C  0;0;3 D  1;1;1
Câu 264: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm
,
,

E  1; 2;3
. Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong
5 điểm đó?
A. 5 mặt phẳng.
B. 7 mặt phẳng.
C. 10 mặt phẳng.
D. 12 mặt phẳng.
S  1;6; 2  A  0;0;6  B  0;3;0 
Câu 265: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,
,

C  2;0; 0 

. Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi
qua ba điểm S , B , H là
A. x  y  z  3  0 .
B. x  5 y  7 z  15  0 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. 7 x  5 y  4 z  15  0 .

Hình học tọa độ Oxyz
D. x  y  z  3  0 .

Câu 266: [2017] Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các
trục tọa độ tại A, B, C mà OA  OB  OC �0
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A  1;1;1
B  0; 2; 2 
Câu 267: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
, gọi Ox là hình chiếu của M trên
Oy , 2 , M . Mặt phẳng nào sau đây song song với mp N ?
A.
C.

 P : 2x  3y  z  4  0 .
 P  : 3x  y  2 z  6  0 .

B. OM  2ON .
D. O .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />

Trang 9



×