ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
DẠNG 5: PTMP QUA 1 ĐIỂM, TIẾP XÚC VỚI MẶT CẦU
Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình
x 2 y 2 z 2 4 x 8 y 12 z 7 0 . Mặt phẳng tiếp xúc với S tại điểm P 4;1; 4 có phương
trình là.
A. 6 x 3 y 2 z 13 0 .
B. 2 x 5 y 10 z 53 0 .
Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ
C. 9 y 16 z 73 0 .
D. 8 x 7 y 8 z 7 0 .
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 4 z 0 . Mặt
Câu 206: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S tại điểm A 3; 4;3 có phương trình.
phẳng tiếp xúc với
A. 2 x 2 y z 17 0 .
B. 4 x 4 y 2 z 17 0 .
C. x y z 17 0 .
D. 2 x 4 y z 17 0 .
S : x2 y2 z 2 2x 6 y 4z 2 0 ,
Câu 207: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu
: x 4 y z 11 0 . Gọi P là mặt phẳng vuông góc với , P song song với
mặt phẳng r
v 1; 6; 2
P tiếp xúc với S . Lập phương trình mặt phẳng P .
giá của vecto
và
A. 2 x y 2 z 3 0 và 2 x y 2 z 21 0 .
B. 2 x y 2 z 5 0 và 2 x y 2 z 2 0 .
C. 2 x y 2 z 2 0 và x 2 y z 21 0 .
D. x 2 y 2 z 3 0 và x 2 y z 21 0 .
S : x 2 y 2 z 2 4 x 2 y 12 z 8 0. Mặt
Câu 208: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
phẳng nào sau đây tiếp xúc với
Q : 2x y 4z 8 0 .
A.
P : 2x 2 y z 5 0 .
C.
S ?.
R : 2x y 2z 4 0 .
T : 2x y 2z 4 0 .
D.
B.
S : x 1 y 3 z 2 9 . Mặt phẳng P tiếp
Câu 209: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S tại điểm A 2;1; 4 có phương trình là:
xúc với mặt cầu
A. x 2 y 2 z 4 0 .
B. x 2 y 2 z 8 0 .
2
C. 3x 4 y 6 z 34 0 .
Câu 210: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
2
D. x 2 y 2 z 4 0 .
2
2
2
S : x 1 y 3 z 2 49
. Phương trình mặt phẳng tiếp xúc với mặt cầu
A. 6 x 2 y 2 z 34 0 .
C. 6 x 2 y 3 z 55 0 .
2
S
và điểm
M 7; 1;5
tại điểm M là.
B. 7 x y 5 z 55 0 .
D. x 2 y 2 z 15 0 .
Câu 211: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng tiếp xúc với
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 2 0 và song song với : 4 x 3 y 12 z 10 0 .
4 x 3 y 12 z 26 0
4 x 3 y 12 z 26 0
�
�
�
�
4 x 3 y 12 z 78 0 .
4 x 3 y 12 z 78 0 .
A. �
B. �
4 x 3 y 12 z 26 0
�
�
4 x 3 y 12 z 78 0 .
C. �
4 x 3 y 12 z 26 0
�
�
4 x 3 y 12 z 78 0 .
D. �
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
S : x 1 y 2 z 5 9 . Mặt phẳng P tiếp
Câu 212: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
S tại điểm A 2; 4;3 có phương trình là
xúc với mặt cầu
2
A. x 2 y 2 z 4 0 .
C. 3x 6 y 8 z 54 0 .
2
2
B. x 6 y 8 z 50 0 .
D. x 2 y 2 z 4 0 .
S : x 2 y 1 z 2 4 và mặt phẳng
Câu 213: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
P : 4 x 3 y m 0 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để mặt phẳng P và mặt cầu
S có đúng 1 điểm chung.
A. m 1 hoặc m 21 .
B. m 9 hoặc m 31 .
C. m 1 .
D. m 1 hoặc m 21 .
2
2
2
S : x 1 y 3 z 2 9. Phương trình nào
Câu 214: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
P tiếp xúc với mặt cầu S tại điểm A 2;1; 4 ?
dưới đây là phương trình mặt phẳng
A. x 2 y 2 z 4 0 .
B. 3x 4 y 6 z 34 0 .
2
2
2
C. x 2 y 2 z 4 0 .
D. x 2 y 2 z 8 0 .
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 6 z 5 0. Tiếp
Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
S tại điểm M 1; 2; 0 có phương trình là
diện của
A. 2 x y 0.
B. z 0.
C. y 0.
D. x 0.
2
2
2
S : x 1 y 1 z 1 9 . Phương trình mặt
Câu 216: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
S
M 0; 1;3
phẳng tiếp xúc với mặt cầu tại điểm
là
y
3
z
8
0
A.
.
B. y 3 z 8 0 .
C. x 2 y 2 z 8 0 .
DẠNG 6: PTMP QUA 1 ĐIỂM, CẮT MẶT CẦU
D. x 2 y 2 z 4 0 .
A 3; 0; 0 B 1; 2;1
C 2; 1; 2
Câu 217: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
và
. Biết mặt phẳng qua
B , C và tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC có một vectơ pháp tuyến là 10; a; b . Tổng a b
là:
A. 2
B. 2
C. 1
D. 1
2
2
2
S : x y z 2 x 4 y 6 z 11 0
P : 2x 2 y z m 0
Câu 218: Cho mặt cầu
và mặt phẳng
.
S
P
Tìm m để cắt theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6 .
A. m 17; m 7 .
B. m 17 .
C. m 15 .
D. m 7 .
DẠNG 7: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH
A 2; 1; 2
d có phương
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho điểm
và đường thẳng
x 1 y 1 z 1
1
1 . Gọi P là mặt phẳng đi qua điểm A , song song với đường thẳng d
trình 1
P là lớn nhất. Khi đó mặt phẳng P vuông
và khoảng cách từ đường thẳng d tới mặt phẳng
góc với mặt phẳng nào sau đây?
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. x 3 y 2 z 10 0 .
C. 3x z 2 0 .
Hình học tọa độ Oxyz
B. x 2 y 3z 1 0 .
D. x y 6 0 .
A 0;0; 6 B 0;1; 8 C 1; 2; 5
Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,
và
D 4;3;8
. Hỏi có tất cả bao nhiêu mặt phẳng cách đều bốn điểm đó?
A. 4 mặt phẳng.
B. Có vô số mặt phẳng.
C. 1 mặt phẳng.
D. 7 mặt phẳng.
M 1; 2;5
đi qua M và
Câu 221: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Số mặt phẳng
cắt các trục Ox , Oy , Oz tại A , B , C sao cho OA OB OC ( A , B , C không trùng với gốc
tọa độ O ) là
A. 4 .
B. 1 .
C. 8 .
D. 3 .
A 1; 1;1
Câu 222: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 11 0 . Gọi Q là mặt phẳng song song P và cách A một khoảng bằng 2
Q .
. Tìm phương trình mặt phẳng
Q : x 2 y 2 z 1 0 và Q : x 2 y 2 z 11 0 .
A.
Q : x 2 y 2 z 11 0 .
B.
Q : x 2 y 2z 1 0 .
C.
Q : x 2 y 2 z 11 0 .
D.
DẠNG 8: PTMP QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC
H 1; 2;3
( P ) đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
Câu 223: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng
A, B, C
( P ) là.
tại
sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng
A. ( P) : x 2 y 3 z 14 0
B. ( P) : x 3 y 2 z 13 0
C. ( P) : 3 x y 2 z 11 0
D. ( P) : 3 x 2 y z 10 0
Oxyz , cho hai điểm A 0;8;2 , B 9; 7;23 và mặt cầu S có phương trình
Câu 224: Trong không gian
2
2
2
S : x 5 y 3 z 7 72 . Mặt phẳng P : x by cz d 0 đi qua điểm A và tiếp
S sao cho khoảng cách từ B đến mặt phẳng P lớn nhất. Giá trị của
xúc với mặt cầu
b c d khi đó là
A. b c d 2 .
B. b c d 4 .
C. b c d 3 .
D. b c d 1 .
H 1; 2;3
P
Câu 225: Trong không gian Oxyz , cho điểm
. Mặt phẳng đi qua điểm H , cắt Ox, Oy, Oz
P
tại A, B, C sao cho H là trực tâm của tam giác ABC . Phương trình của mặt phẳng là
A. ( P) : 3 x y 2 z 11 0.
B. ( P ) : 3x 2 y z 10 0.
C. ( P ) : x 3 y 2 z 13 0.
D. ( P ) : x 2 y 3 z 14 0.
A 1; 3; 2 B 2; 1;5
C 3; 2; 1
Câu 226: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và
.
ABC
là mặt phẳng qua A , trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng
.
P
Tìm phương trình mặt phẳng .
Gọi
P
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. 5 x 3 y 4 z 4 0 .
C. 5 x 3 y 6 z 8 0 .
Hình học tọa độ Oxyz
B. 5 x 3 y 6 z 16 0 .
D. 5 x 3 y 4 z 22 0 .
DẠNG 9: PTMP QUA 2 DIỂM, VTPT TIM BẰNG TÍCH CÓ HƯỚNG
Câu 227:
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng
P : ax by cz 27 0
qua hai điểm
A 3; 2;1
B 3;5; 2
Q : 3x y z 4 0 . Tính tổng
,
và vuông góc với mặt phẳng
S abc.
S 2 .
B. S 12 .
C. S 2 .
D. S 4 .
A.
Oxyz , mặt phẳng đi qua hai điểm A 2; 1; 4 , B 3;2; 1 và vuông góc
Câu 228: Trong không gian
: x y 2 z 3 0 có phương trình là
với mặt phẳng
A. 11x 7 y 2 z 7 0 .
B. 11x 7 y 2 z 21 0 .
C. 11x 7 y 2 z 7 0 .
D. 11x 7 y 2 z 21 0 .
P có phương trình là 2 x 2 y 3 z 0 . Viết
Câu 229: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho mặt phẳng
Q đi qua hai điểm H 1; 0; 0 và K 0; 2;0 biết Q vuông góc
phương trình của mặt phẳng
P .
Q : 2x y 2 z 2 0 .
Q : 2x y 2 z 2 0 .
A.
B.
Q : 2x y 2 z 2 0 .
Q : 6x 3y 4z 6 0 .
C.
D.
A 2; 1; 4 B 3; 2; 1
Câu 230: Phương trình của mặt phẳng qua
,
và vuông góc với mặt phẳng
: x y 2 z 3 0 là
A. 11x 7 y 2 z 21 0.
B. 11x 7 y 2 z 21 0.
C. 11x 7 y 2 z 21 0.
D. 11x 7 y 2 z 21 0.
A 1; 2;3 B 0; 2; 1
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
,
,
C 3; 0; 2
. Phương trình mặt phẳng
ABC là
góc với
A. 3x 2 y z 4 0 .
P
đi qua A , trọng tâm G của tam giác ABC và vuông
B. 12 x 13 y 10 z 16 0 .
D. 12 x 13 y 10 z 16 0 .
C. 3x 2 y z 4 0 .
A 1; 1;5 ; B 0; 0;1
P chứa A, B và song song với Oy có phương
Câu 232: Cho hai điểm
. Mặt phẳng
trình là:
A. 4 x y z 1 0 .
B. y 4 z 1 0 .
C. 4 x z 1 0 .
D. 2 x z 5 0 .
A 1; 0;1 B 2;1; 2
P : x 2 y 3z 3 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua 2
Câu 233: Cho
;
và
P .
điểm $A,B$ và vuông góc
Q : x 2 y z 2 0 .
Q : x 2 y z 2 0 .
A.
B.
Q : x 2 y z 2 0 .
Q : x 2 y z 2 0 .
C.
D.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A 2; 4;1 B 1;1;3
P :
Câu 234: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
x 3 y 2 z 5 0 . Một mặt phẳng Q đi qua hai điểm A , B và vuông góc với P có dạng là
ax by cz 11 0 . Tính a b c .
A. a b c 3
B. a b c 5
C. a b c 7
D. a b c 10
A ( 2; 4;1) B ( - 1;1;3)
Câu 235: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
và mặt phẳng
( P) : x - 3 y + 2 z - 5 = 0 . Một mặt phẳng ( Q) đi qua hai điểm A , B và vuông góc với ( P ) có
dạng: ax + by + cz - 11 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?
a � b; c
B. a b c 5 .
C.
.
D. a b c .
A 2; 4;1 , B 1;1;3
Câu 236: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm
và mặt phẳng
P : x 3 y 2 z 5 0 . Viết phương trình mặt phẳng Q đi qua hai điểm A, B và vuông góc
P .
với mặt phẳng
A. 2 x 3 y 11 0 .
B. 2 y 3 z 11 0 .
C. y 2 z 1 0 .
D. 2 y 3 z 11 0
A. a b c .
.
DẠNG 10: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK VỀ GÓC, KHOẢNG CÁCH
A 1; 2;0 B 0; 4; 0 C 0;0; 3
Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
.
P nào dưới đây đi qua A , gốc tọa độ O và cách đều hai điểm B và
Phương trình mặt phẳng
C?
P : 6 x 3 y 5z 0 .
P : 2 x y 3z 0 .
A.
B.
P : 6 x 3 y 4 z 0 .
P : 2 x y 3z 0 .
C.
D.
P qua C , M đồng
Câu 238: Trong không gian Oxyz cho hai điểm C (0; 0;3) và M (1;3;2) . Mặt phẳng
P có phương trình là :
thời chắn trên các nửa trục dương Ox, Oy các đoạn thẳng bằng nhau.
P : x y z 3 0 .
P : x y 2z 1 0 .
A.
B.
P : x y z 6 0 .
P : x y 2z 6 0 .
C.
D.
A 1;1;0 B 0; 1; 2
Câu 239: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Biết rằng có hai
mặt phẳng cùng đi qua hai điểm A , O và cùng cách B một khoảng bằng 3 . Véctơ nào trong
các rvéctơ dưới đây là một véctơ
r pháp tuyến của một trong
r hai mặt phẳng đó.
r
n 1; 1; 3
n 1; 1;5
n 1; 1; 5
n 1; 1; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P đi qua điểm A 1;1;1 và
Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt phẳng
B 0; 2; 2
đồng thời cắt các tia Ox , Oy lần lượt tại 2 điểm M , N (không trùng với gốc tọa độ
O ) sao cho OM 2ON .
P : 2x 3y z 4 0 .
P : x 2 y z 2 0 .
A.
B.
P : 2x y z 4 0 .
P : 3x y 2 z 6 0 .
C.
D.
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
P : ax by cz d 0 với c 0 đi qua
Câu 241: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , biết mặt phẳng
A 0;1;0 B 1;0;0
yOz một góc 60�. Khi đó giá trị a b c
hai điểm
,
và tạo với mặt phẳng
thuộc khoảng nào dưới đây?
0;3 .
3;5 .
5;8 .
8;11 .
A.
B.
C.
D.
M 1; 2;1 N 1;0; 1
Câu 242: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho hai điểm
;
. Có bao nhiêu mặt
A �B sao cho AM 3BN .
phẳng qua M , N cắt trục Ox , trục Oy lần lượt tại A , B
A. 2 .
B. 3 .
C. Vô số.
D. 1 .
DẠNG 11: PTMP QUA 2 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC
A 1; 3; 2 B 2; 3;1 C 3;1 ; 2 D 1; 2; 3
P đi qua AB , song song
,
,
,
. Mặt phẳng
P
với rCD . Véctơ nào sau đây làr véctơ pháp tuyến của r ?
r
n 1;1 ;1
n 1;1 ; 1
n 1;1 ;1
n 1; 1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M 2;1; 1 N 1; 1;0
Câu 244: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
Q : x 3 y 3z 5 0 . Mặt phẳng P đi qua hai điểm M , N và vuông góc với mp Q có
phương trình là
A. 3x 2 y z 3 0 .
B. 3x 2 y z 5 0 .
Câu 243: Cho 4 điểm
C. 3x 2 y z 1 0 .
D. 3x 2 y z 5 0 .
S : x 2 y 2 z 2 2 x 4 y 2z 3 0.
Oxyz
,
Câu 245: Trong không gian với hệ tọa độ
cho mặt cầu
Viết
P
chứa Ox và cắt mặt cầu theo một đường tròn có chu vi bằng 6 . .
phương trình mặt phẳng
A. ( P) : y 2 z 0 .
B. ( P) : y 2 z 1 0 .
C. ( P) : 2 y z 0 .
D. ( P) : 3 y z 0 .
A 0; 1; 0 B 1;1; 1
Câu 246: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt cầu
2
2
2
S : x y z 2 x 4 y 2 z 3 0 . Mặt phẳng P đi qua A , B và cắt mặt cầu S theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính lớn nhất có phương trình là
A. 2 x y 1 0 .
B. x 2 y 3 z 2 0 .
C. x 2 y 3 z 2 0 .
D. x 2 y 3 z 6 0 .
DẠNG 12: PTMP QUA 3 DIỂM KHÔNG THẲNG HÀNG
A 0; 2;1 ; B 3;0;1 ; C 1;0;0
ABC là?
Câu 247: Cho 3 điểm
. Phương trình mặt phẳng
A. 2 x 3 y 4 z 1 0
B. 2 x 3 y 4 z 2 0
C. 2 x 3 y 4 z 2 0
D. 4 x 6 y 8 z 2 0
P đi qua 3 điểm A 1; 2; 3 , B 2;0;0 và C 2; 4; 5 có phương trình là.
Câu 248: Mặt phẳng
A. 2 x 7 y 4 z 3 0
B. 2 x – 7 y 4 z – 4 0
C. 2 x – 5 y 4 z – 4 0
D. 2 x 7 y 4 z – 4 0
A 2; 3; 5 B 3; 2; 4
Câu 249: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng đi qua ba điểm
,
và
C 4; 1; 2
có phương trình là
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A. x y 5 0 .
B. y z 2 0 .
C. 2 x y 7 0 .
D. x y 5 0 .
Câu 250: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) đi qua 3 điểm
A(1; 2;0), B(0; 1;1), C (3; 1;2) . Vecto nào dưới đây là một vecto pháp tuyến của P ?
r
r
r
r
n
(3;
2;
9)
n
(
3;
2;9)
n
(
3;
2;9)
n
A.
.
B.
.
C.
.
D. (3;2;9) .
A 0;1; 2 B 2;0;3
Câu 251: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
,
,
C 3; 4;0
là
9
x
y
7 z 13 0 .
A.
B. x 7 y 9 z 25 0 .
C. 9 x y 7 z 15 0 .
D. x 7 y 9 z 11 0 .
A 2; 2; 1 , B 3; 0;3 , C 2; 2; 4
Câu 252: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
. Viết
phương trình mặt phẳng ( P ) đi qua 3 điểm A, B, C .
P : 2 x 5 y 3z 1 0
P : 2x 7 y 4z 6 0
A.
B.
P : 6 x 5 y 4z 6 0
P : 3x 2 y 4 z 6 0
C.
D.
A 1; 2;1 B 2; 1; 0 C 1;1;3
Câu 253: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Viết phương
trình mặt phẳng đi qua ba điểm A , B , C .
A. x y z 4 0
C. 7 x 2 y z 12 0
B. 7 x 2 y z 10 0
D. 4 x y z 7 0
M 1; 2;3 .
Câu 254: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
Gọi A , B , C lần lượt là hình
ABC .
chiếu của M trên các trục Ox , Oy , Oz . Viết phương trình mặt phẳng
6x 3y 2z 6 0
B. x 2 y 3z 6 0 .
A.
.
2 x y 3z 6 0
C. 3x 2 y z 6 0 .
D.
.
A 1;0; 1 , B 2;1;0 , C 0;1; 2
Câu 255: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
.
ABC ?
Vectơ nào dưới đây là một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng
uu
r
ur
uu
r
uu
r
n4 1; 2;1
n1 1;1; 2
n2 1; 1; 2
n3 1; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A 1;6; 2 , B 5;1;3 , C 4;0;6
Câu 256: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
. Khi đó
ABC
phương trình mặt phẳng
là:
A. 14 x 13 y 9 z 110 0
C. 14 x 13 y 9 z 110 0
B. 14 x 13 y 9 z 110 0
D. 14 x 13 y 9 z 110 0
M 1; 2; 3
Câu 257: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm
. Gọi A , B , C lần lượt là hình chiếu
Oy , z�
Ox , y�
Oz . Phương trình mặt phẳng ABC là
của M lên các trục x�
x y z
0
A. 1 2 3
.
B. x 2 y 3z 6 0 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Hình học tọa độ Oxyz
D. 6 x 3 y 2 z 6 0 .
Câu 258: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P) đi qua ba điểm E 0; 2;3 ,
F 0; 3;1 , G 1; 4; 2 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) .
A. P : 3x 2 y z 7 0
C. P : 3x 2 y z 7 0
B. P : 3 x 2 y z 1 0
D. P : 3 x 2 y z 1 0
A 5; 4;3 .
là mặt phẳng đi qua các hình chiếu
Câu 259: Trong không gian tọa độ Oxyz, cho điểm
Gọi
là
của A lên các trục tọa độ. Phương trình của mặt phẳng
x y z
60 0
A. 5 4 3
.
B. 12 x 15 y 20 z 10 0 .
x y z
1
5
4 3 .
D.
M 1;0; 2 N -3;-4;1 P 2;5;3 .
Câu 260: Trong không gian Oxyz , cho 3 điểm
,
,
Phương trình mặt phẳng
( MNP ) là.
C. 12 x 15 y 20 z 60 0 .
A. x 3 y 16 z 33 0
C. x 3 y 16 z 31 0
B. x 3 y 16 z 31 0
D. x 3 y 16 z 31 0
A 1;0;1 , B 2;1;3 ; C 1; 4;0
M x; y; z
M � ABC
Câu 261: Cho 3 điểm
, nếu gọi điểm
với
thì mối
liện hệ giữa x, y, z là.
A. x 3 y 4 z 7 0 .
B. 3 x y 4 z 7 0 .
C. 3 x y 4 z 7 0 .
D. 3x y 4 z 7 0 .
Câu 262: Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A. 6 x y 4 z 13 0 .
C. 6 x 3 y 4 z 17 0 .
A 1; 1; 2 , B 2;1;0 , C 0;1;3
là:
B. 3x 6 y 4 z 17 0 .
D. 6 x y 4 z 13 0 .
Câu 263: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt phẳng (Q) đi qua 3 điểm không thẳng hàng
M (2; 2;0), N (2;0;3) , P(0;3;3) có phương trình.
A. 9 x 6 y 4 z 6 0
B. 9 x 6 y 4 z 6 0
C. 9 x 6 y 4 z 30 0
D. 9 x 6 y 4 z 30 0
A 3;0;0 , B 0;3;0 C 0;0;3 D 1;1;1
Câu 264: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 5 điểm
,
,
và
E 1; 2;3
. Hỏi từ 5 điểm này tạo được tất cả bao nhiêu mặt phẳng phân biệt đi qua 3 điểm trong
5 điểm đó?
A. 5 mặt phẳng.
B. 7 mặt phẳng.
C. 10 mặt phẳng.
D. 12 mặt phẳng.
S 1;6; 2 A 0;0;6 B 0;3;0
Câu 265: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho bốn điểm
,
,
,
C 2;0; 0
. Gọi H là chân đường cao vẽ từ S của tứ diện S . ABC . Phương trình mặt phẳng đi
qua ba điểm S , B , H là
A. x y z 3 0 .
B. x 5 y 7 z 15 0 .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. 7 x 5 y 4 z 15 0 .
Hình học tọa độ Oxyz
D. x y z 3 0 .
Câu 266: [2017] Trong không gian cho điểm M (1; 3; 2) .Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua M và cắt các
trục tọa độ tại A, B, C mà OA OB OC �0
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A 1;1;1
B 0; 2; 2
Câu 267: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
, gọi Ox là hình chiếu của M trên
Oy , 2 , M . Mặt phẳng nào sau đây song song với mp N ?
A.
C.
P : 2x 3y z 4 0 .
P : 3x y 2 z 6 0 .
B. OM 2ON .
D. O .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9