PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
A – KIẾN THỨC CHUNG
Định nghĩa :
Phương
trình ttham số của đường thẳng đi qua điểm M0(x0;y0;z0) và có vectơ chỉ phương
r
r r
a (a1 ; a2 ; a3 ) , a �0
�x x0 a1t
�
�y y0 a2t (t �R)
�z z a t
� 0 3
Nếu a1, a2 , a3 đều khác không .Phương trình đường thẳng viết dưới dạng chính tắc như sau:
x x0 y y0 z z0
a1
a2
a3
Ngoài ra đường thẳng còn có dạng tổng quát là :
A2 B12 C12 0 , A22 B22 C22 0 .
thỏa 1
1. Vị Trí tương đối của hai đường thẳng:
Chương trình cơ bản
1)Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Trong Kg Oxyz cho hai đường thẳng
�x xo' a1' t '
�x xo a1t
�
�
d : �y yo a2t
d ' : �y yo' a2' t '
�z z a t
� '
'
r
� 0 3
�z zo a3t ' vtcp u đi qua
ur
u ' đi qua Mo’
Movàr d’có
vtcp
ur
u , u ' cùng phương
r
ur
�
u ku '
�
M �d '
d // d’ � 0
r
ur
�
u ku '
�
M �d '
d ≡ d’ � 0
r ur
u , u ' Không cùng phương
�xo a1t xo' a1' t '
�
'
'
�yo a2t yo a2t '
�
'
'
�z0 a3t zo a3t '
(I)
d chéo d’Hệ Ptrình (I) vô nghiệm
d cắt d’ Hệ Ptrình (I) có một nghiệm
2. Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng
Phương pháp 1
�A1 x B1 y C1 z D1 0
�
�A2 x B2 y C2 z D2 0
với
A1 , B1 , C1 , A2 , B2 , C2
Chương trình nâng cao
1)Vị trí tương đối của hai đường thẳng.
Trong Kg Oxyz cho hai đường thẳng
�x xo' a1' t '
�x xo a1t
�
�
d : �y yo a2t
d ' : �y yo' a2' t '
�z z a t
� '
'
r
� 0 3
�z zo a3t '
u đi
vtcp
ur
qua Movà d’có vtcp u ' đi qua Mo’
r ur r
[u , u ']=0
�
�
M �d '
(d) / / (d’) � o
r ur r
�
[u , u ']=0
�
M �d '
(d) ≡ (d’) � 0
r ur
��
�
u
��, u '��0
�r ur uuuuuur'
u , u '�
.M o M 0 0
��
(d) cắt (d’) �� �
r ur uuuuuur'
�
u
, u '�
.M M �0
(d) chéo (d’) � � 0 0
Phương pháp 2
Trong Kg Oxyz cho
: Ax By Cz D 0
�x xo a1t
�
d : �y yo a2t
�z z a t
� 0 3
và
Phương trình
A x0 a1t B y0 a2t C z0 a3t D 0
(1)
P.trình (1) vô nghiệm thì d // (α)
P.trình (1) có một nghiệm thì d cắt (α)
P. trình (1) cóvôsốnghiệm thìd thuộc(α)
Đặc biệt :
r r
�
a
, n cùng phưong
( d ) ( )
Trong không gian Oxyz chor đường thẳng
d qua M(x0;y0;z0) có vtcp a (a1 ; a2 ; a3 )
r
: Ax By Cz D 0
n
và
có vtpt ( A; B; C )
rr
(d) cắt (α) a.n �0
rr
a.n 0
�
�
M �( )
(d) // (α) �
rr
�
a.n 0
�
M �( )
(d) nằm trên mp(α) �
3. Khoảng cách :
Khoảng cách từ M0(x0;y0;z0) đến mặt phẳng (α): Ax+By+Cz+D=0 cho bởi côngthức
Ax 0 By0 Cz0 D
d (M 0 , )
A2 B 2 C 2
Khoảng cách từ M đến đuờng thẳng (d)
Khoảng cách từ M đến đuờng thẳng (d)
Phương pháp 1 :
Phương pháp 2 :
r
Lập ptmp( ) đi qua M và vuông góc với d.
u
( d đi qua M0 có vtcp )
uuuuur r
Tìm tọa độ giao điểm H của mp( ) và d
[M 0 M , u ]
d(M, d) =MH
d ( M , )
r
u
Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
Khoảng cách giữa hai đường chéo nhau
Phương pháp 1:
r
a
(a1 ; a2 ; a3 )
d đi qua M(x0;y0;z0); cóvtcp uu
r
d’qua M’(x’0;y’0;z’0) ; vtcp a ' (a '1 ; a '2 ; a '3 )
Lập ptmp( ) chứa d và song song với d’
d(d,d’)= d(M’,( ))
4. Góc giữa hai đường thẳng:
Góc giữa hai đường thẳng
Phương pháp 2:
r
a
( a1; a2 ; a3 )
d đi qua M(x0;y0;z0); cóvtcpuu
r
d’qua M’(x’0;y’0;z’0) ; vtcp a ' (a '1 ; a '2 ; a '3 )
r uu
r uuuuur
[ a, a '].MM ' Vhop
d (, ')
r uu
r
Sday
[ a, a ']
r
a
() đi qua M(x0;y0;z0) có VTCP ( a1 ; a2 ; a3 )
uu
r
a
(’) đi qua M’(x’0;y’0;z’0) có VTCP ' (a '1; a '2 ; a '3 )
r uu
r
a.a '
r uu
r
a1.a '1 a2 .a '2 a3 .a '3
cos cos(a, a ') r uu
r
a . a'
a12 a22 a32 . a '12 a '22 a '32
5. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng
r
r
n
a
() đi qua M0 có VTCP , mp(α) có VTPT ( A; B; C )
Gọi là góc hợp bởi () và mp(α)
r r
Aa1 +Ba 2 +Ca 3
sin cos(a, n)
A 2 B 2 C 2 . a12 a22 a32
B – BÀI TẬP
DẠNG 1: TÌM VTCP, CÁC VẤN ĐỀ VỀ LÝ THUYẾT
�x 0
�
d : �y t
�z 2 t
�
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vecto
d
chỉ rphương của đường thẳng r ?
r
r
u 1; 0; 1
u 0; 0; 2
u 0; 1; 2
u 0; 1; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P :2 x y z 3 0 và điểm A 1; 2;1 .
Câu 2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng
P là:
Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với
�x 1 2t
�x 2 t
�x 1 2t
�
�
�
: �y 1 2t
: �y 2 2t
: �y 2 t
�z 1 t
�z 1 2t
�z 1 t
�
�
�
A.
.
B.
.
C.
.
�x 1 2t
�
: �y 2 4t
�z 1 3t
�
D.
.
x 4 y 5 z 7
4
5 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : 7
r
r
r
r
u 7; 4; 5
u 5; 4; 7
u 4;5; 7
u 7; 4; 5
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x2 y2 z
d:
Oxyz
1
2
3 đi qua những điểm nào
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng
sau đây?
A 2; 2;0
B 2; 2;0
C 3;0;3
D 3; 0;3
A.
B.
C.
D.
x 2 y 1 z 3
d :
3
1
2 . Điểm nào sau đây không thuộc
Câu 5. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
đường thẳng d ?
P 5; 2; 1
D.
A 1;1;1 B 1;1;0 C 1;3; 2
Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với
;r
;
.
Đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của tam giác ABC nhận vectơ a nào dưới đây là một
vectơ
r chỉ phương?
r
r
r
a 1;1; 0
a 2; 2; 2
a 1; 2;1
a 1;1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
Oxyz
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng d có vectơ chỉ phương u và mặt phẳng
r
P có vectơ pháp tuyến n . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
r
r
r
P
P
A. d song song với thì u cùng phương với n .
B. d vuông góc với thì u vuông
r
góc với n .
r
r
r
r
P
P
C. u vuông góc với n thì d song song với . D. u không vuông góc với n thì d cắt .
A 2;3; 1 , B 1; 2; 4
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Phương trình đường
A.
Q 1;0; 5
B.
M 2;1;3
C.
N 2; 1; 3
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng AB. .
x 1 y 2 z 4
1
5 .
A. 1
�x 1 t
�
�y 2 t
�z 4 5t
C. �
.
B.
�x 2 t
�
�y 3 t
�z 1 5t
�
.
x 2 y 3 z 1
1
5 .
D. 1
x 1 y z 1
d:
.
1
2
2 Điểm nào dưới đây
Câu 9. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng
không thuộc d ?
E 2; 2;3
.
D.
.
x 1 y 1 2 z
d :
Oxyz
2
3
1 . Véctơ nào sau đây là
Câu 10. Trong không gian tọa độ
, cho đường thẳng
d ?
mộtuu
véctơ
chỉ
phương
của
đường
thẳng
r
uu
r
uu
r
ud 2;3;1
ud 1;1; 2
ud 2; 3;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
uu
r
ud 2; 3; 1
.
�x 2 t
�
d : �y 1 t
�z 2 2t
�
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
. Phương trình chính tắc của
d
đường thẳng là:
x 2 y 1 z 2
x 2 y 1 z 2
1
2
1
2
A. 1
B. 1
x 1 y 2 z 4
x 1 y 1 z 2
1
2
1
2
C. 1
D. 2
x 5 y 1 z 6
d
có phương trình chính tắc là 3 4 2 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
A.
N 1;0;1
.
B.
F 3; 4;5
.
C.
M 0; 2;1
d ?
Véctơ
r nào dưới đây là một véctơ
r chỉ phương của đườngrthẳng
r
u 5; 1; 6
u 3; 4; 2
u 5;1; 6
u 3; 4; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 1 t
�
d : �y 2 2t
�z 1 t
�
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ
phương của d ?
r
r
r
r
n 1; 2;1
n 1; 2;1
n 1; 2;1
n 1; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 0
�
d : �y 2 t
�z t
�
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
. Tìm một vec tơ chỉ phương
d
củarđường thẳng .
r
r
r
u
(0;1;1)
u
(0;1;
1)
u
(0;
2;
1)
u
A.
.
B.
.
C.
.
D. (0; 2;0) .
Câu 15. . Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
d.
vecto
ur chỉ phương của đường thẳng
ur
a 1;3;5
a 2;3;3
A. 1
.
B. 1
.
�x 1 2t
�
d : �y 3
�z 5 3t
�
C.
. Trong các vecto sau, vecto nào là một
uu
r
a3 2;0;3
ur
a1 2;3;3
.
D.
.
x 1 y 1 z
d:
Oxyz
2
3
2 . Điểm nào trong các
Câu 16. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
điểm dưới đây nằm trên đường thẳng d ?
N 1; 1; 2
M 3; 2; 2
P 5; 2; 4
Q 1;0;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 3 t
d :�
�y 1 2t
�z 2
�
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
. Một vectơ chỉ phương
d
củar là
r
r
r
u 1; 2; 2
u 1; 2;0
u 3;1; 2
u 1; 2; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxy cho tam giác ABC có A 2;3;3 , phương trình đường trung tuyến kẻ từ
Câu 18. Trong không gian
x 3 y 3 z 2
x2 y4 z2
2
1 , phương trình đường phân giác trong góc C là 2
1
1 .
B là 1
r
u m; n; 1
Biết rằng
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng AB . Tính giá trị biểu thức
2
2
T m n .
A. T 2
B. T 10
C. T 1
D. T 5
A 4;1;0 B 2; 1; 2
Câu 19. Cho hai điểm
,
. Trong các vectơ sau, tìm một vectơ chỉ phương của đường
AB .
thẳng
r
r
r
r
u 6;0; 2
u 2; 2;0
u 1;1; 1
u 3;0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 8 y 5 z
d:
Oxyz
,
4
2
1 . Khi đó vectơ chỉ phương của
Câu 20. Trong không gian
cho đường thẳng
đường thẳng d có tọa độ là:
4; 2;1
D.
x 1 y 2
z 3
2
Câu 21. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d có phương trình 3
.
d
Vécr tơ nào dưới đây là véc tơrchỉ phương của đường thẳng
?
r
r
u 3; 2;3
u 1; 2;3
u 3; 2;0
u 3; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x y z 1
d:
.
2 1
2 Tìm vectơ chỉ phương của d ? .
Câu 22. Cho đường
thẳng
r
r
r
r
u 2; 2; 0
u 2; 1; 2
u 1; 6; 0
u 2; 6; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
A.
4; 2;1
B.
4; 2; 1
C.
4; 2; 1
P : 4 x z 3 0 . Vec-tơ nào dưới đây là một vec-tơ chỉ phương của đường thẳng d ?
r
r
r
r
u 4;1; 3
u 4;1; 1
u 4; 1; 3
u 4; 0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 24. Trong không gian Oxyz cho
d:
x y 1 z
1
2
1 . Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng d là.
A.
r
u 0; 1; 0
.
B.
r
u 1; 2; 1
.
C.
r
u 1; 0; 1
.
D.
r
u 2; 0; 1
.
�x 2 t
�
d : �y 1 2t
�z 5 3t t ��
�
Câu 25. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng
,
có vectơ chỉ phương
là:
r
r
r
r
a 2;1;5
a 2; 4;6
a 1; 2;3
a 1; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
A 0; 1; 2
B 2; 2; 2
Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và
. Vectơ a nào
dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng AB ?
r
r
r
r
a 2;1;0
a 2;3; 4
a 2;1;0
a 2;3;0
A.
B.
C.
D.
A 1; 2; 2 B 3; 2; 0
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
. Một vectơ chỉ phương
AB
củarđường thẳng
là:
r
r
r
u 2; 4; 2
u 2; 4; 2
u 1; 2;1
u 1; 2; 1
A.
B.
C.
D.
P : 2 x 2 y z 0 và đường thẳng
Câu 28. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z
d:
1
2 1 . Gọi là một đường thẳng chứa trong P , cắt và vuông góc với d . Vectơ
r
u a;1; b
là một vectơ chỉ phương của . Tính tổng S a b .
A. S 2 .
B. S 4 .
C. S 1 .
D. S 0 .
P : 2 x y z 1 0 và
Câu 29. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng
Q : x 2 y z 5 0 . Khi đó, giao tuyến của P và Q có một vectơ chỉ phương là
r
r
r
r
u 1;3; 5
u 1;3;5
u 1; 2;1
u 2;1; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 2t
�
d1 : �y 1 4t
x 1 y z 3
d2 :
�z 2 6t
�
1
2
3 . Khẳng định nào sau là đúng ?
Câu 30. Cho hai đường thẳng
và
d
d
d �d 2
A. 1 cắt 2 .
B. 1
.
d d
d // d 2
C. 1 , 2 chéo nhau.
D. 1
.
x 1 y z 1
d:
Oxyz
2
1 3 . Một vec tơ chỉ phương của đường
Câu 31. Trong không gian
, cho đường thẳng
d
thẳng
uu
r là:
uu
r
ur
uu
r
u2 1;0;1
u3 2; 1; 3
u1 2; 1;3
u4 2; 1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 2t
�
: �y 1 t
�z 1
�
Câu 32. Trongurkhông gian Oxyz , một vectơ
chỉ
phương
của
đường
thẳng
là r
r
r
m 2; 1;1
n 2; 1; 0
v 2; 1; 0
u 2;1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 1 y 2 z
d:
.
Oxyz
2
3
4 Đường thẳng d có một vector chỉ
Câu 33. Trong không gian
, cho đường thẳng
phương
ur là
uu
r
uu
r
uu
r
u1 2; 3; 4
u4 1; 2; 4
u2 1; 2;0
u3 2; 3;0
A.
B.
C.
D.
P : x 2 y 3z 2 0 . Đường thẳng d vuông góc với
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
P có một vectơ chỉ phương là
mặtuu
phẳng
r
ur
uu
r
uu
r
u3 1; 3; 2
u1 1; 2; 2
u2 1; 2; 3
u4 1; 2;3
A.
B.
C.
D.
B 1; 2; 3
Câu 35. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2; 2; 1),
và đường thẳng
d:
x 1 y 5 z
r
2
2
1 . Tìm vectơ chỉ phương u của đường thẳng qua A, vuông góc với d
đồng thời cách điểm B một khoảng bé nhất.
r
u
A. (1;0; 2)
r
u
B. (2; 2; 1)
r
u
C. (25; 29; 6)
r
u
D. (2;1;6)
�x 1 2t
�
�y 2 t
�z 3
Câu 36. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng có phương trình: �
( t là
tham
ur số thực). Vectơ nào dướiuu
rđây là một vectơ chỉ phương
uu
r của ?
uu
r
u1 1; 2;3
u2 2;1;0
u3 2;1;3
u4 2; 1;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 37. Trong không gian với hệ toạ độ
, véctơ nào sau đây là véctơ chỉ phương của đường thẳng
�x 1 2t
�
�y 1
�z 2 t
�
.
uu
r
u 2; 0; 2
A. 3
.
B.
uu
r
u1 1;1; 2
.
uu
r
u2 2; 0; 1
C.
�x t
�
�y 1 t
�
d : �z 2 t
.
D.
uu
r
u4 2;1; 2
.
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
. Đường thẳng d đi qua điểm nào sau
đây?
F 0;1; 2
H 1; 2;0
E 1;1; 2
K 1; 1;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 39. Trong không gian với hệ toạ độ
, véctơ chỉ phương của đường thẳng vuông góc với mặt
A 1; 2; 4 B 2;3;5 C 9;7; 6
phẳng đi qua ba điểm
,
,
có toạ độ là:
3; 4;5 .
3; 4; 5 .
3; 4;5 .
3; 4; 5 .
A.
B.
C.
D.
Oz ?
Câu 40. Trongurkhông gian với hệ tọa độuuOxyz
vectơ nào dưới đâyuu
r
rlà vectơ chỉ phương của uu
r
i 1;0;0
m 1;1;1
k 0;0;1
j 0;1;0
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Oxyz
ABC
Câu 41. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác
có phương trình đường phân giác trong
x y6 z6
4
3 . Biết rằng điểm M 0;5;3 thuộc đường thẳng AB và điểm
góc A là: 1
N 1;1;0
thuộc đường thẳng AC . Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của đường thẳng AC .
r
r
r
r
u 0;1; 3
u 1; 2;3
u 0;1;3
u 0; 2;6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 2 3t
�
: �y 4
�z 1 t
A 4; 2;3
�
Câu 42. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
,
, đường thẳng d đi qua A
cắt và vuông góc với có một vectơ chỉ phương là.
A.
r
a 5; 2;15
.
B.
r
a 1;0;3
.
C.
r
a 4;3;12
.
d:
.
D.
r
a 2;15; 6
x 2 y 1 z 1
2
1
1 . Phương trình
Câu 43. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
tham số của đường thẳng d là ?
�x 2 2t
�x 2 2t
�
�
�y 1 t
�y 1 t
�z 1 t t ��
�z 1 t t ��
A. �
,
.
B. �
,
.
�x 2 2t
�x 2 2t
�
�
�y 1 t
�y 1 t
�z 1 t t ��
�z 1 t
t �� .
C. �
,
.
D. �
,
uur uuur
n
u
Câu 44. Cho mặt phẳng
và đường thẳng không vuông góc với
. Gọi , lần lượt là vectơ
. Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của
chỉ phương của và vectơ pháp tuyến của
?
đường thẳng �là hình chiếu của trên
uur uuur uur
uu
r uuur uuur
uur uuur uur
uur uu
r uuur
u �n �u
u �n �n
u � n �u
u � u �n
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x
1
2
t
�
�
�y 4t
�z 2 8t
Câu 45. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d có phương trình �
. Một véctơ chỉ phương
củarđường thẳng d là.
r
r
r
a 2; 4;8
a 1;0; 2
a 1; 2; 4
a 2;0; 8
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 46. Trong hệ trục vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng cắt nhau có phương trình lần lượt là
x2 y2 z
x y 3 z 2
d2 :
1
2
2,
2
1
2 . Một trong hai đường phân giác của các góc tạo bởi
d1 d 2
,
có phương trình là
x
� 2t
�x t
�
�
�y 2 3t
�y 3 3t
�z 4t.
�z 2 4t.
A. �
.
B. �
.
x2 y2 z
x y3 z 2
3
2.
3
4 .
C. 1
D. 1
x 3 y 2 z 1
d:
2
1
4 . Điểm nào sau
Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
đây không thuộc đường thẳng d ?
d1 :
N 3; 2; 1
P 1; 1; 5
Q 5; 3;3
B.
.
C.
.
D.
.
A 1; 2; 1 B 3;1; 2 C 2;3; 3
Câu 48. Trong không gian tọa độ Oxyz cho
,
,
và G là trọng tâm tam
giác ABC . Xác định vectơ chỉ phương của đường thẳng OG .
r
r
r
r
u 2; 2; 2
u 1; 2; 1
u 2;1; 2
u 1; 2; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A.
M 1; 1; 3
.
M 2; 2;1 A 1;2; 3
Câu 49.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và đường thẳng
x 1 y 5 z
r
2
2
1 . Tìm véctơ chỉ phương u của đường thẳng đi qua M , vuông góc với
d
A
đường
r thẳng đồng thời cách
r điểm một khoảng bé rnhất.
r
u 2; 2; 1
u 2;1;6
u 1;0;2
u 3; 4; 4
d:
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 1 y 2 z
:
2
1
1 không đi qua điểm nào dưới đây?
Câu 50. Đường thẳng
A 1; 2;0
1; 2;0 .
1; 3;1 .
3; 1; 1 .
A.
B.
.
C.
D.
x 2 y 2 z 1
:
Oxyz
1
1
2 và mặt phẳng
Câu 51. Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
: x y z 1 0 . Gọi
d là đường thẳng nằm trên đồng thời cắt đường thẳng và trục
Oz . Một véctơ chỉ phương của d là:
r
r
r
r
u 1;1; 2
u 1; 2; 3
u 1; 2;1
u 2; 1; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
P : 4x z 3 0 .
Câu 52. -2017] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d .
r
r
r
r
u 4;1; 1
u 4; 1;3
u 4;1;3
u 4;0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 2 y 1 z 2
:
1
1
2 và mặt phẳng
Câu 53. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
r
P : x y z 0 . Tìm một vectơ chỉ phương u của đường thẳng �là hình chiếu của đường
lên mặt phẳng P .
thẳng
r
r
r
r
u 1;1; 2
u 1; 1;0
u 1;0; 1
u 1; 2;1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
�x 2 3t
�
d : �y 5 t
�z 2
�
Câu 54. Trong không gian Oxyz , đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
r
r
r
r
u 3;1; 2
u 3; 1; 2
u 3; 1;0
u 2;5;0
A. 4
.
B. 3
.
C. 1
.
D. 2
.
d là giao tuyến của hai mặt phẳng P : 3x z 2 0
Câu 55. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
Q : 3x 4 y 2 z 4 0 . Véc-tơ nào dưới đây là một véc-tơ chỉ phương của đường thẳng
và
d.
r
r
r
r
u 4; 9;12
u 4; 9;12
u 4;3;12
u 4;3;12
B.
.
C.
.
D.
.
A.
.
�x 1 2t
�
d : �y 2 3t
�z 3
t �� . Tọa độ một vectơ chỉ phương
�
Câu 56. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
,
của d là
2;3; 0
2;3;3
1; 2;3
2;3; 0
A.
B.
C.
D.
Câu 57.Trong không gian Oxyz , tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng:
3 x y 1 z 4
2
1
3 .
r
ur
c 3;1; 4
d 2;1; 3
A.
.
B.
.
d:
C.
r
a 2; 1;3
r
b 2; 1;3
.
D.
�x 1
�
d : �y 2 3t
�z 5 t t �R
�
.
Câu 58. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
. Vectơ chỉ
d
phương
ur của là
uu
r
uu
r
uu
r
u1 0;3; 1
u4 1; 2;5
u3 1; 3; 1
u2 1;3; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 1 y 1 z 3
d:
2
1
2 . Trong các vectơ sau vectơ nào
Câu 59. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng
d
là vectơ
chỉ phương của đường
r
r thẳng .
r
r
u 2;1; 2
u 1; 1; 3
u 2; 1; 2
u 2;1; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
x 1 y 2 z
:
?
1
1
2 .
Câu 60. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng
r
r
r
r
u 1; 2;0
u 2; 2; 4
u 1;1; 2
u 1; 2;0
A. 2
.
B. 3
.
C. 1
.
D. 4
.