ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
DẠNG 2: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, DỄ TÌM VTCP (KHÔNG DÙNG T.C.H)
( α ) x + 3y − z + 2 = 0
và mặt phẳng
:
.
(α)
d
M
Đường thẳng qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
Oxyz
Câu 1: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
M ( 2; −3;1)
x = 1 + 2t
y = 3 − 3t
d z = −1 + t
B. :
.
x = 2 + t
y = −3 − 3t
d z = 1− t
A. :
.
x = 2 + t
x = 2 − t
y = −3 + 3t
y = −3 − 3t
d z = 1+ t
d z = 1+ t
C. :
.
D. : r
.
A ( 3; −2; 4 )
u = ( 2; −1;6 )
Oxyz
Câu 2: Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và có véctơ chỉ phương
có phương trình
A.
C.
x −3 y +2 z −4
=
=
2
−1
6
x −3 y −2 z −4
=
=
2
−1
6
Câu 3: Đường thẳng
A.
d
x = 2 + 2t
y = −3t
z = −1 + t
đi qua
.
D.
B.
.
Câu 4: Trong không gian
2 x − 3 y + 6 z + 19 = 0
C.
B.
M ( 2; 0; −1)
Oxyz
A.
.
x+ 2 y +3 z −6
=
=
2
4
3
A.
.
→
và có véc tơ chỉ phương
x = −2 + 2t
y = −3t
z = 1+ t
.
C.
, đường thẳng đi qua điểm
.
đi qua điểm
x − 2 y +1 z − 3
=
=
2
3
1
B.
.
Câu 5: Trong không gian với hệ tọa độ
. Đường thẳng
.
x − 2 y +1 z − 6
=
=
3
−2
4
a = ( 4; −6; 2 )
x = −2 + 4t
y = −6t
z = 1 + 2t
A ( −2; 4;3)
có phương trình
.
D.
x = 4 + 2t
y = −3t
z = 2 + t
.
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
x + 2 y −3 z + 6
=
=
2
4
3
∆
x+3 y −2 z +4
=
=
2
−1
6
.
Oxyz
B
, cho điểm
và vuông góc
x + 2 y −4 z −3
=
=
2
−3
6
x−2 y +4 z+3
=
=
2
−3
6
D.
B ( 2; −1;3)
mp ( P )
B.
và mặt phẳng
.
.
( P ) : 2 x − 3 y + 3z − 4 = 0
có phương trình là
x − 2 y +1 z − 3
=
=
2
−3
1
.
Trang 1/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.
x + 2 y +1 z + 3
=
=
2
−3
1
.
D.
Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ
và vuông góc với mặt phẳng
A.
C.
x − 4 y −1 z + 7
=
=
1
2
−2
x − 4 y −1 z + 7
=
=
2
1
−2
Câu 7: Trong không gian
Oxyz
Hình học tọa độ Oxyz
Oxyz
.
, phương trình chính tắc của đường thẳng qua
( P ) : x + 2 y – 2z – 3 = 0
.
B.
.
D.
A ( −1; −3; 2 )
C.
x +1 y − 2 z + 3
=
=
1
−2
−3
x −1 y − 3 z + 2
=
=
−1
2
3
Câu 8: Cho đường thẳng
d
thẳng .
d:
A.
d:
C.
d
.
B.
.
có phương trình tham số
x +1 y + 2 z − 3
=
=
2
−1
1
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
−2
x −1 y − 4 z − 7
=
=
1
2
2
.
.
( P ) : x − 2 y − 3z − 4 = 0
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
−1
1
A.
.
x −1 y − 3 z + 2
=
=
1
−2
−3
D.
x = 1 + 2t
y = 2 −t .
z = −3 + t
d:
.
D.
B.
Oxyz,
x = 2 + t
y = −3 + 5t
z = 1 + 4t
, Đường thẳng
.
.
Viết phương trình chính tắc của đường
B.
Câu 9: Trong không gian với hệ trục tọa độ
A ( 1; 2; −3) , B ( 2; −3;1) .
điểm
.
x = 1+ t
y = 2 − 5t
z = 3 + 4t
x +1 y + 3 z − 2
=
=
1
−2
−3
d:
.
A ( 1; 4; − 7 )
là
và mặt phẳng
( P)
A
đi qua điểm và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
, cho điểm
x − 2 y −1 z − 3
=
=
−2
3
−1
x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
−1
1
x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
1
1
.
.
viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai
.
C.
x = 1+ t
y = 2 − 5t
z = −3 − 2t
.
D.
x = 3 − t
y = −8 + 5t
z = 5 − 4t
Trang 2/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
( P ) : 2 x − y + 3z = 0
Oxyz
Câu 10: Trong không gian với hệ trục
, cho mặt phẳng
M ( 1; − 1; 2 )
( P)
và vuông góc với
có phương trình
A.
x = 1 + 2t
y = −1 − t
z = 2 + 3t
.
x = 1 + 3t
y = −1 − t
z = 5 − 2t
B.
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
x = 3 + 3t
y = t
z = 2t
.
C.
x −5 y +3 z −2
=
=
1
−2
−1
B.
x+5 y +3 z −2
=
=
1
−2
1
D.
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
d:
A.
C.
d
đi qua
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
−2
1
x −1 y −1 z − 2
d:
=
=
1
1
2
Câu 13: Cho đường thẳng
( α ) : x + 2 y − 2z − 3 = 0
d:
A.
C.
M
Oxyz
, cho mặt phẳng
.
( P) : x − 2 y + z − 1 = 0
( P)
B.
.
D.
A ( 1; 4; − 7 )
x +1 y +1 z + 2
d:
=
=
1
−2
1
d:
.
B.
.
D.
Oxyz
.
M ( 1;1; 2 )
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
d
là:
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
2
x −1
z+7
d:
= y+4=
4
2
.
.
A ( 1; −2;3)
d
.
có phương trình là:
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
x −1 y − 4 z + 7
d:
=
=
2
2
1
và điểm
x −1 y + 2 z −1
=
=
1
1
2
.
x −1 y − 4
z+7
=
=−
1
2
2
D.
.
( P ) : x − 2 y + z −1 = 0
x +5 y −3 z + 2
=
=
1
−2
1
d:
đi qua điểm
đi qua
x −6 y +5 z −3
=
=
1
−2
1
và vuông góc với mặt phẳng
d
d
x = 2 + 3t
y = t
z = 2 + 2t
và mặt phẳng
( P)
d
M
Tìm phương trình đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc
.
A.
, cho điểm
C.
M ( 5; −3; 2 )
. Đường thẳng
Câu 14: Trong không gian với hệ tọa độ
cho
là đường thẳng đi qua
và vuông góc với
( P ) : 3x − 4 y − 5 z + 1 = 0
d
mặt phẳng
. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng .
A.
x −1 y + 2 z − 3
=
=
−3
4
−5
.
B.
x −1 y + 2 z − 3
=
=
3
4
5
.
Trang 3/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.
x +1 y − 2 z + 3
=
=
3
−4
−5
.
Hình học tọa độ Oxyz
D.
x −1 y + 2 z − 3
=
=
3
−4
−5
.
Oxyz
Câu 15: Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
r
M ( 1; −1; 2 )
u = ( 2;1;3)
và nhận
làm vecto chỉ phương.
A.
C.
x −1 y −1 z − 2
=
=
2
1
3
x −1 y +1 z − 2
=
=
2
1
3
.
B.
.
D.
Oxyz
x +1 y −1 z + 2
=
=
2
1
3
x −1 y +1 z − 2
=
=
1
2
3
.
.
x = 1− t
∆ :y = t
z = −1 − 4t
M ( 1; 2;3 )
Câu 16: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho điểm
và đường thẳng
( t ∈¡ )
M
∆
. Viết phương trình đường thẳng đi qua
và song song với đường thẳng .
A.
C.
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
1
4
Câu 17: Trong không gian
x + 2 y − 2z − 3 = 0
A.
C.
C.
B.
.
Oxyz
D.
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
−2
−2
( ∆)
( ∆)
:
:
, đường thẳng đi qua điểm
x y − 3 z +1
=
=
1
−1
4
.
x −1 y + 2 z − 3
=
=
−2
2
−8
A ( 1; 4; −7 )
.
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
x −1 y − 4 z − 7
=
=
1
2
−2
Câu 18: Trong không gian
A.
.
x +1 y + 2 z + 3
=
=
−1
1
−4
Oxyz
.
B.
.
D.
đường thẳng
x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
−2
1
x + 2 y +1 z + 3
=
=
1
3
2
.
.
( ∆)
đi qua 2 điểm
B.
D.
,
x +1 y + 4 z − 7
=
=
1
4
−7
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
−2
A(2;1;3)
( ∆)
( ∆)
:
:
và
B (1; −2;1)
.
.
có phương trình là
x +1 y − 2 z +1
=
=
1
3
2
x − 2 y −1 z − 3
=
=
1
3
2
.
.
Trang 4/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A ( 2; − 3;5 )
Oxyz
Ox Oy
Câu 19: Trong không gian
, cho điểm
có hình chiếu vuông góc trên các trục
,
,
Oz
C
BCD
B
D
H
là , , . Gọi
là trực tâm tam giác
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
OH
là
x
y z
=
=
15 10 6
x
y
z
=
=
15 −10 6
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
r
A ( 3;0; −4 )
u ( 5;1; −2 )
Oxyz
Câu 20: Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và có véc tơ chỉ phương
có phương trình::
A.
C.
x y z
=
=
2 −3 5
x+3 y z −4
= =
5
1
−2
x −3 y z +4
= =
5
1
−2
.
B.
.
D.
d
Câu 21: Cho đường thẳng
đi qua điểm
d
Phương trình tham số của là
A.
x = −1 + 8t
y = −2 + 6t
z = −3 − 14t
Câu 22: Cho đường thẳng
.
B.
∆
A.
.
B.
Oxyz
Câu 23: Trong không gian
( P ) : x + y − 3z − 5 = 0
d:
A.
C.
A ( 1; 2;3)
x = −1 + 4t
y = −2 + 3t
z = −3 − 7t
đi qua điểm
∆
tham số của đường thẳng là
x = −2 + 2t
y = −3t
z = 1+ t
x
y z
= =
10 15 6
.
x −3 y z −4
= =
5
1
−2
và vuông góc với mặt phẳng
.
M ( 2; 0; −1)
x = 2 + 2t
y = −3t
z = −1 + t
x+3 y z +4
= =
5
1
−2
C.
x = 1 + 3t
y = 2 − 4t
z = 3 − 7t
và có vectơ chỉ phương
C.
, đường thẳng đi qua điểm
A ( 3; −1; 2 )
.
( α ) : 4x + 3y – 7z +1 = 0
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 − 7t
.
x = −2 + 4t
y = −6t
z = 1 + 2t
.
D.
r
a = ( 4; −6; 2 )
.
D.
x −1 y −1 z + 3
d:
=
=
3
−1
2
d:
.
B.
.
D.
x = 4 + 2t
y = −3t
z = 2 + t
.
và vuông góc với mặt phẳng
x +1 y +1 z − 3
=
=
3
−1
2
x + 3 y −1 z + 2
d:
=
=
1
1
−3
.
.
Trang 5/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
. Phương trình
có phương trình là:
x − 3 y +1 z − 2
=
=
1
1
−3
.
Trang 5
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
d:
Câu 24: Cho đường thẳng
∆:
A.
C.
x −1 y +1 z − 3
=
=
2
−1
2
Hình học tọa độ Oxyz
x − 2 y z −1
= =
−2
1 −2
∆:
.
x −3 y + 2 z −5
∆:
=
=
−2
1
−2
d
. Đường thẳng nào sau đây song song với
B.
∆:
.
D.
x − 2 y z −1
= =
2
1 −2
x +1 y z −1
= =
−2 1 −2
?
.
.
Câu 25: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm
B ( 3; − 1;1)
và
?
A.
C.
x − 3 y +1 z −1
=
=
1
2
−3
x +1 y + 2 z − 3
=
=
2
−3
4
.
B.
.
Câu 26: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
D.
M ( −1; 2;0 )
x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
−3
4
và mặt phẳng
(α )
M
phương trình đường thẳng qua
và vuông góc với mặt phẳng
?
A.
x = 2 − t
y = −3 + 2t
z = −5
B.
, cho
x −1 y − 2 z + 3
=
=
3
−1
1
x = 1 + 2t
y = −2
z = −3t
C.
x = −1 − 2t
y = 2
z = 3t
.
.
( α ) : 2 x − 3z − 5 = 0
A.
D.
A ( 1;2;3)
A.
x −1 y −1 z +1
=
=
1
−1
2
B.
.
C.
x = −1 + 4t
y = −2 + 3t
z = −3 − 7t
và vuông góc
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 − 7t
D.
.
A ( 1; −2; −3) B ( −1; 4;1)
Oxyz
Câu 28: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
và đường thẳng
x+2 y−2 z+3
d:
=
=
1
−1
2
. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trung
d
AB
điểm của đoạn thẳng
và song song với ?
d:
.
x = −1 + 8t
y = −2 + 6t
z = −3 − 14t
. Viết
x = −1 + 2t
y = 2 − 3t
z = −5t
Oxyz
∆
Câu 27: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đi qua điểm
4x + 3y − 7z + 1 = 0
∆
với mặt phẳng
. Phương trình tham số của đường thẳng
là
x = 1 + 3t
y = 2 − 4t
z = 3 − 7t
A ( 1; 2; − 3)
d:
.
B.
.
x y−2 z+2
=
=
1
−1
2
.
Trang 6/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
d:
C.
x y −1 z + 1
=
=
1
−1
2
Câu 29: Cho đường thẳng
d:
.
M ( 2;0; −1)
∆
đi qua điểm
∆
trình tham số của đường thẳng là.
A.
x = −2 + 4t
y = −6t
z = 1 + 2t
.
Câu 30: Trong không gian
( d)
là:
A.
B.
Oxyz
x = −2 + 2t
y = −3t
z = 1+ t
C.
.
, cho đường thẳng
( 1; 2;3)
B.
x = 9 − 19t
d : y = −8 + 14t ( t ∈ ¡
z = 8 + t
x = −10 − 19t
d : y = 6 + 14t ( t ∈ ¡
z = 8 + t
Oxyz
D.
x y −1 z +1
=
=
1
1
2
và có một vectơ chỉ phương
.r
a = ( 4; −6; 2 )
x = 2 + 2t
y = −3t
z = −1 + t
C.
.
x −1 y − 2 3 − z
=
=
(d) :
2
3
4
( 2;3; 4 )
Câu 31: Trong không gian với hệ tọa độ
E ( 9; −8;8 )
F ( −10; 6;8 )
và
.
A.
Hình học tọa độ Oxyz
C.
D.
.
B.
)
.
D.
x = 4 + 2t
y = −3t
z = 2 + t
.
. Một véc tơ chỉ phương của
( −1; −2; −3)
, viết phương trình của đường thẳng
)
. Phương
D.
d
x = −10 − 19t
d : y = 6 + 14t ( t ∈ ¡
z = 8
x = 9 − 19t
d : y = −8 + 14t ( t ∈ ¡
z = 0
( −2; −3; 4 )
đi qua hai điểm
)
.
)
.
Oxyz
Câu 32: Trong hệ tọa độ
, phương trình đường thẳng qua gốc tọa độ, vuông góc với mặt phẳng
( P ) : 2 x – y – 3z + 2 = 0
là
A.
x = −2 − 4t
y = 1 + 2t
z = 3 + 6t
.
Câu 33: Cho đường thẳng
B.
∆
x = 2t
y = 1− t
z = −3t
đi qua điểm
∆
tham số của đường thẳng là.
.
M ( 2; 0; −1)
C.
x = 2t
y = −t
z = 3t
.
và có vec-tơ chỉ phương
x = 2 + 2t
y = −t
z = −3t
D.
r
a = ( 4; −6; 2 )
. Phương trình
Trang 7/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 7
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
x = −2 + 4t
y = −6t
z = 1 + 2t
.
Câu 34: Trong không gian
x = 2 + 2t
y = −3t
z = −1 + t
B.
Oxyz
C.
x = 4 + 2t
y = −3t
z = 2 + t
x = −2 + 2t
y = −3t
z = 1+ t
.
D.
P
:
2
x
−
y
+
3
z
+
1
= 0.
( )
và mặt phẳng
( P)
M
đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
A.
C.
, cho điểm
.
M ( 1; 1; 2 )
Hình học tọa độ Oxyz
x + 2 y −1 z + 3
=
=
1
1
2
x −1 y −1 z − 2
=
=
2
−1
3
.
B.
.
D.
Câu 35: Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
( β ) : 2 x + y+ 3z− 19 = 0
là
A.
C.
x −1 y +1 z − 2
=
=
2
−1
3
x +1 y −1 z + 2
=
=
2
1
3
.
B.
x +1 y +1 z + 2
=
=
2
−1
3
M ( 1; −1; 2 )
Đường thẳng
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
x −1 y −1 z − 2
=
=
2
1
3
x −1 y +1 z − 2
=
=
2
1
3
.
D.
.
A ( 2; − 1; 3) B ( 4; 2; − 2 )
Oxyz
Câu 36: Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai điểm
,
có phương trình:
AB:
A.
AB:
C.
.
x − 2 y +1 z − 3
=
=
1
1
2
.
x+4 y+2 z−2
=
=
2
3
−5
x − 2 y +1 z − 3
=
=
2
3
5
AB:
.
AB:
.
Câu 37: Trong không gian với hệ tọa độ
Đường thẳng
d:
A.
d:
C.
d
đi qua
M
x +1 y +1 z + 2
=
=
1
−2
1
x −1 y + 2 z −1
=
=
1
1
2
B.
D.
Oxyz
, cho mặt phẳng
( P)
d:
B.
d:
.
x − 2 y +1 z − 3
=
=
2
−1
−3
( P) : x − 2 y + z − 1 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
.
x + 2 y −1 z + 3
=
=
2
3
−5
D.
Oxyz
.
.
và điểm
M ( 1;1; 2 )
có phương trình là
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
−2
1
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
1
2
ABC
A ( 1; − 3; 4 )
Câu 38: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác
với
C ( 6; − 3; − 1)
AM
. Phương trình đường trung tuyến
của tam giác là
.
.
,
B ( −2; − 5; − 7 )
Trang 8/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 8
,
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
C.
x = 1+ t
y = −3 − t
z = 4 − 8t
,
x = 1 + 3t
y = −3 + 4t
z = 4 − t
( t ∈¡ )
,
.
( t ∈¡ )
Hình học tọa độ Oxyz
B.
.
D.
x = 1+ t
y = −1 − 3t
z = 8 − 4t
( t ∈¡ )
,
x = 1 − 3t
y = −3 − 2t
z = 4 − 11t
,
.
( t ∈¡ )
.
d′ :
A ( 2;1;3)
x −1 y − 2 z
=
=
3
1
1
Oxyz
Câu 39: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
và đường thẳng
.
d
d′
A
Gọi
là đường thẳng đi qua
và song song
. Phương trình nào sau đây không phải là
d
phương trình đường thẳng ?
A.
x = 2 + 3t
y = 1+ t
z = 3 + t
.
B.
x = −4 + 3t
y = −1 + t
z = 2 + t
Câu 40: Phương trình tổng quát của
( β ) : x + y + 2z − 3 = 0
là.
A.
C.
11x + 7 y − 2 z − 21 = 0
11x − 7 y − 2 z − 21 = 0
(α)
qua
x = −1 + 3t
y = t
z = 2 + t
.
C.
A ( 2; −1; 4 ) , B ( 3; 2; −1)
.
B.
.
D.
Oxyz
Câu 41: Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
( P ) : x − 2 y + 3z + 4 = 0
có phương trình là
A.
x = 1− t
y = 1 − 2t
z = 2 + 3t
.
B.
x = 1+ t
y = 1 − 2t
z = 2 + 3t
.
C.
A.
C.
x −1 y + 2 z −1
=
=
2
−1
2
x + 2 y −1 z + 2
∆:
=
=
−1
2
−1
M ( 1;1; 2 )
x = 1+ t
y = 1 − 2t
z = 2 − 3t
B.
.
D.
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
.
A ( 2; −1; 2 )
x = 1+ t
y = −2 + t
z = 3 + 2t
D. r
.
u ( −1; 2; −1)
và nhận
làm
x +1 y − 2 z +1
=
=
2
−1
2
.
x − 2 y +1 z − 2
∆:
=
=
−1
2
−1
.
Trang 9/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
và vuông góc với mặt phẳng
11x − 7 y + 2 z + 21 = 0
∆:
.
D.
11x + 7 y + 2 z + 21 = 0
Oxyz
∆
Câu 42: Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng đi qua
vecto chỉ phương có phương trình chính tắc là :
∆:
.
x = 5 − 3t
y = 2 −t
z = 4 − t
Trang 9
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
Oxyz
M (1; 2;3)
∆
Câu 43: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc
( α ) : 4x + 3 y − 7z +1 = 0
∆
với
. Phương trình tham số của đường thẳng là
A.
x = −1 + 4t
y = −2 + 3t
z = −3 − 7t
.
B.
x = 1 + 3t
y = 2 − 4t
z = 3 − 7t
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 − 7t
.
.
và mặt phẳng
( P)
A
Tìm phương trình của đường thẳng đi qua
và vuông góc với
.
A.
C.
x −1 y − 2 z − 3
=
=
3
−4
−7
x +1 y + 2 z + 3
=
=
8
6
−14
, cho điểm
C.
A ( 1; 2; 3 )
.
B.
.
D.
x = −1 + 8t
y = −2 + 6t
z = −3 − 14t
D.
.
( P ) : 4x + 3 y − 7z +1 = 0
x +1 y + 2 z + 3
=
=
4
3
−7
x −1 y − 2 z − 3
=
=
4
3
−7
.
.
.
Oxyz
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới đây là phương trình tham số của
A ( 1;0;1)
B ( 3; 2; −1)
đường thẳng đi qua hai điểm
và
.
A.
x = 3 + t
y = 2 − t ,t ∈ R
z = −1 − t
x = 1+ t
y = 1+ t ,t ∈ R
z = −1 − t
.
B.
x = 1− t
y = −t , t ∈ R
z = 1+ t
.
C.
x = 2 + t
y = 2 + t ,t ∈ R
z = −2 − t
.
D.
.
Oxyz
Câu 46: Trong không gian
, phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm
A ( 1; 2;0 )
( P ) : 2 x + y − 3z − 5 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
.
A.
x = 1 + 2t
y = 2 −t
z = −3t
.
B.
x = 3 + 2t
y = 3+t
z = −3 − 3t
.
C.
x = 1 + 2t
y = 2 +t
z = 3t
.
Oxyz
∆
Câu 47: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
đi qua điểm
r
a = ( 4; −6; 2 )
∆
chỉ phương
. Phương trình tham số của là
x = 3 + 2t
y = 3+ t
z = 3 − 3t
D.
M ( 2;0; −1)
và có vectơ
Trang 10/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 10
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
x = −2 + 2t
y = −3t
z = 1+ t
.
B.
x = 4 + 2t
y = −6 − 3t
z = 2 + t
Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ
.
Oxyz
Hình học tọa độ Oxyz
C.
x = 2 + 2t
y = −3t
z = −1 + t
( P)
x = −2 + 4t
y = −6t
z = 1 + 2t
.
D.
.
2 x + y − 5z + 6 = 0
, cho mặt phẳng
có phương trình là
M ( 1; −2;7 )
( P)
d
d
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm
biết vuông góc với
.
d:
A.
d:
C.
x −1 y − 2 z − 7
=
=
2
1
−5
x − 2 y −1 z + 5
=
=
1
−2
7
d:
.
B.
d:
.
D.
Câu 49: Trong không gian với hệ trục tọa độ
r
u = ( 1;3; −2 )
có vectơ chỉ phương
là
A.
C.
x + 3 y +1 z − 4
=
=
1
3
−2
x − 3 y −1 z + 4
=
=
1
3
−2
Oxyz,
x −1 y + 2 z − 7
=
=
2
1
−5
x +1 y − 2 z + 7
=
=
2
−1
−5
B.
.
D.
A.
C.
B.
x +1 y − 3 z − 2
=
=
2
−4
1
.
D.
.
B ( 2;0;5 )
và
A.
.
B.
.
C.
C ( 0; −2;1)
.
x +1 y − 3 z − 2
=
=
−2
−2
−4
x − 2 y + 4 z −1
=
=
−1
3
2
Câu 51: Trong không gian với hệ toa độ
, lập phương trình đường thẳng đi qua điểm
( P) x + 3y −1 = 0
vuông góc với mặt phẳng
:
.
x = 1
y = 3− t
z =3
và
.
x + 11 y + 3 z − 2
=
=
3
1
−4
Oxyz
x = t
y = −1 + 2t
z = 3 + 2t
A ( 3;1; −4 )
x −1 y − 3 z + 2
=
=
3
1
−4
A ( −1;3; 2 )
Oxyz
ABC
Câu 50: Trong không gian với hệ trục
, cho tam giác
có
,
ABC
AM
Phương trình trung tuyến
của tam giác
là.
x −1 y + 3 z + 2
=
=
2
−4
1
.
phương trình đường thẳng đi qua điểm
.
.
x = t
y = −1 + 3t
z = 3−t
.
D.
A ( 0; − 1; 3 )
x = t
y = −1 + 3t
z =3
Trang 11/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11
.
và
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 52: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
Hình học tọa độ Oxyz
ABC
, cho tam giác
có
ABC
AM
Viết phương trình đường trung tuyến
của tam giác
.
AM :
A.
C.
x +1 y − 3 z − 2
=
=
2
−4
1
x −1 y + 3 z + 2
AM :
=
=
−2
4
−1
AM :
.
B.
.
D.
A ( −1;3; 2 ) , B ( 2; 0;5 ) , C ( 0; −2;1)
x − 2 y + 4 z +1
=
=
1
−1
3
x −1 y − 3 z + 2
AM :
=
=
2
−4
1
Oxyz
Câu 53: Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình đường thẳng
( P) : y + 3 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
.
A.
x = 1
∆ : y = 1− t
z = 3
A.
.
Câu 55: Trong không gian
A.
x = 0
y =1
z = t
Câu 56: Cho đường thẳng
A.
C.
B.
B.
Oxyz
x = 1 − 4t
y = 2 − 6t
z = −3 + 2t
.
.
.
đi qua điểm
A ( 2; − 1; 3 )
x = 2
∆ : y = 1+ t
z = 3
x = 2 + t
∆ : y = −1 + t
z = 3
x = 1 − 2t
y = 2 + 3t
z = −3 − t
x = −2 + t
y = 3 + 2t
z = 1 − 3t
C.
.
D.
.
A ( 1; 2; −3) B ( −2;3;1)
Oxyz
Câu 54: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
đường thẳng đi qua
A ( 1; 2; −3)
OB
và song song với
có phương trình là
x = 1 − 2t
y = 2 + 3t
z = −3 + t
.
x = 2
∆ : y = −1 + t
z = 3
∆
.
.
, đường thẳng chứa trục
x = 0
y = t
z = 0
B.
x = 1 + 2t
d : y = −3 + t ( t ∈ ¡ )
z = 4 − t
x +1 y − 3 z + 4
=
=
2
1
−1
x − 2 y +3 z −5
=
=
2
−1
1
C.
Oy
.
D.
có phương trình tham số là
C.
x = t
y = 0
z = 0
. Khi đó phương trình chính tắc của
B.
D.
D.
d
x = 0
y = 0
z = t
là:
x −1 y + 3 z − 4
=
=
2
1
−1
x − 2 y −1 z +1
=
=
1
−3
4
Trang 12/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12
.
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 57: Trong không gian
có phương trình:
A.
x = 0
d : y = 2t
z = 3t
Oxyz ,
đường thẳng
.
B.
A.
∆
qua hai điểm
x = 1 + 3t
∆ : y = −3 + 2t
z = −2 + 2t
.
d:
A.
C.
d
và
.
C.
, cho hai điểm
và có vecto chỉ phương
x = 1
d : y = 2
z = 3
A ( 3; 2; 2 )
.
đi qua điểm
.
x −1 y − 4
z+7
d:
=
=−
1
2
2
x = 3 + 4t
∆ : y = 2 −t
z = 2
C.
A ( 1; 4; − 7 )
d:
B.
d:
.
B ( 4; −1;0 )
D.
x = t
d : y = 3t
z = 2t
.
Viết phương trình
,
D.
.
D.
x = 3 − t
∆ : y = 2 + 3t
z = 2 + 2t
d
là
x −1
z+7
= y+4=
4
2
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
2
x −1 y z + 1
d1 :
= =
2
3
−1
.
.
d2 :
x + 2 y −1 z
=
=
1
−2
2
Oxyz
Câu 60: Trong không gian
, cho ba đường thẳng
;
x+3 y−2 z +5
d3 :
=
=
d3
d1
d2
−3
−4
8
. Đường thẳng song song với , cắt
và
có phương trình là
A.
C.
x −1 y z + 1
=
=
−3 −4
8
x −1 y − 3 z
=
=
−3
−4
8
.
B.
;
x +1 y − 3 z
=
=
−3
−4
8
.
x −1 y z −1
=
=
−3 −4
8
D.
.
A ( 1; 2; − 3) B ( 3; − 1;1)
Oxyz
Câu 61: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
. Tìm phương trình
A
B
chính tắc của đường thẳng đi qua
và .
A.
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
. Phương trình chính tắc của đường thẳng
x −1 y − 4 z + 7
=
=
2
2
1
.
r
u = ( 1; 2;3)
B.
x = 1 + 4t
∆ : y = −3 − t
z = −2
B.
Câu 59: Cho đường thẳng
( α ) : x + 2 y − 2z − 3 = 0
A
Oxyz
O
đi qua gốc tọa độ
x = −t
d : y = −2t
z = −3t
Câu 58: Trong không gian với hệ tọa độ
đường thẳng
d
Hình học tọa độ Oxyz
x +1 y + 2 z − 3
=
=
2
−3
4
.
B.
x − 3 y +1 z −1
=
=
1
2
−3
.
Trang 13/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 13
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.
x −1 y − 2 z + 3
=
=
2
−3
4
( P) : x − 2 y + z − 3 = 0
Câu 62: Cho mặt phẳng
( P)
vuông góc với
A.
C.
x −1 y − 2 z
=
=
−2
1
1
Câu 63: Trong không gian
phương trình là
A.
D.
và điểm
x −1 y − 2 z + 3
=
=
3
−1
1
A ( 1;2;0 )
.
A
, phương trình đường thẳng qua
và
là
x −1 y − 2 z
=
=
1
−2
1
x = 3
y = −1 + t
z = t
.
Hình học tọa độ Oxyz
.
B.
.
Oxyz
. Đường thẳng đi qua
.
B.
x −1 y + 2 z
=
=
1
2
2
x −1 y − 2 z
=
=
−2
1
1
D.
H ( 3; −1;0 )
x = 3
y = −1
z = t
.
Oxyz
C.
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
x = 3
y = −1 + t
z = 0
.
D.
( Oxz )
x = 3 + t
y = −1
z = 0
có
.
A ( 1; 2;3)
d
Câu 64: Trong không gian với hệ tọa độ
, đường thẳng
đi qua điểm
và vuông góc với
( P ) : 2 x + 2 z + z + 2017 = 0
mặt phẳng
có phương trình là.
A.
C.
x + 2 y + 2 z +1
=
=
1
2
3
x +1 y + 2 z + 3
=
=
2
2
1
Câu 65: Trong không gian
x −3 y −3 z
d:
=
=
1
3
2
A.
C.
.
.
Oxyz
B.
, đường thẳng
∆
đi qua
x −1 y − 2 z − 3
=
=
2
2
1
D.
A ( 1; 2; − 1)
.
.
và song song với đường thẳng
có phương trình là:
x −1 y − 2 z +1
=
=
1
−3
−2
B.
x −1 y − 2 z +1
=
=
−2
−6
−4
Câu 66: Trong không gian
AB
thẳng
là
x − 2 y − 2 z −1
=
=
1
2
3
Oxyz
, cho hai điểm
A ( 1; 2;3)
và
x −1 y − 2 z +1
=
=
2
3
1
x +1 y + 2 z −1
=
=
1
3
2
D.
B ( 2; 4; −1)
. Phương trình chính tắc của đường
Trang 14/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
C.
x + 2 y + 4 z −1
=
=
1
2
−4
x +1 y + 4 z +1
=
=
1
2
4
Hình học tọa độ Oxyz
.
B.
.
D.
x +1 y + 2 z + 3
=
=
1
2
4
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
2
−4
.
.
A ( 1; −2;3)
Oxyz
Câu 67: Trong không gian tọa độ
, đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương
r
u = ( 2; −1; −2 )
có phương trình là
A.
C.
x +1 y − 2 z + 3
=
=
2
−1
−2
x −1 y + 2 z − 3
=
=
−2
1
−2
.
B.
.
D.
x −1 y + 2 z − 3
=
=
−2
−1
2
x −1 y + 2 z − 3
=
=
2
−1
−2
.
.
x = 1
d : y = 2 + 3t ( t ∈ ¡
z = 5 − t
)
Oxyz
Câu 68: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng
. Vectơ nào dưới
d
đây là vectơ chỉ phương của ?
r
r
r
r
u3 = ( 1; −3; −1)
u1 = ( 0;3; −1)
u2 = ( 1;3; −1)
u4 = ( 1; 2;5 )
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
I ( −1;5; 2 )
( D)
Ox.
Câu 69: Viết phương trình tham số của đường thẳng
qua
và song song với trục
A.
C.
x = −2t
y = 10t ; t ∈ ¡
z = 4t
x = t −1
y = 5 ;t ∈ ¡
z = 2
.
B.
.
Câu 70: – 2017] Trong không gian với hệ tọa độ
sau:
D.
Oxyz
x = t −1
y = 5 ;t ∈ ¡
z = 2
.
x = −m
y = 5m ; m ∈ ¡
z = 2m
, cho đường thẳng
d
(1) Đường thẳng có chỉ có một vectơ chỉ phương là
A ( 1;0;1)
(2) Điểm
thuộc đường thẳng.
và
x = −2t
y = 10t ; t ∈ ¡
z = 4t
r
u = ( 1;1;1)
.
x = 1+ t
d : y = t
z = 1+ t
cho các phát biểu
.
Trang 15/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 15
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
(3) Điểm
B ( 2;1; 2 )
C ( 0;1;0 )
Hình học tọa độ Oxyz
thuộc đường thẳng.
(4) Điểm
thuộc đường thẳng.
Số các phát biểu đúng là
3
1
2
4
A. .
B. .
C. .
D. .
A ( 1; 2; −2 )
Oxyz
Câu 71: Trong không gian với hệ tọa độ
, viết phương trình tham số của đường thẳng qua
( P) : x − 2 y + 3 = 0
và vuông góc với mặt phẳng
.
A.
x = 1+ t
y = 2 − 2t
z = −2 + 3t
.
B.
x = −1 + t
y = −2 − 2t
z = 2 + 3t
Câu 72: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
.
C.
A ( 2; −1;3)
x = 1+ t
y = 2 − 2t
z = −2
.
và mặt phẳng
( P)
d
A
Viết phương trình đường thẳng đi qua và vuông góc với
.
d:
A.
d:
C.
, cho điểm
x = −1 + t
y = −2 − 2t
z = 2
x − 2 y −1 z − 3
=
=
2
−1
3
d:
x + 2 y −1 z + 3
=
=
2
−3
1
d:
x − 2 y +1 z − 3
=
=
2
−3
1
B.
x − 2 y + 3 z −1
=
=
2
−1
3
D.
Câu 73: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz,
cho hai điểm
A ( 2;3; − 1) , B ( 1; 2; 4 )
thẳng nào được cho dưới đây không phải là phương trình đường thẳng
A.
C.
x −1 y − 2 z − 4
=
=
1
1
−5
x = 2 − t
y = 3−t
z = −1 + 5t
B.
.
Câu 74: Trong không gian
4 x + 3 y − 3z + 1 = 0
A.
.
x = −1 + 4t
y = −2 + 3t
z = −3 − 3t
.
D.
Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
D.
.
( P ) : 2x − 3 y + z − 1 = 0
AB
. Phương trình đường
.
x + 2 y + 3 z −1
=
=
1
1
−5
x = 1− t
y = 2 −t
z = 4 + 5t
A ( 1; 2;3)
.
.
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là.
B.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 − t
.
C.
x = 1 − 4t
y = 2 − 3t
z = 3 − 3t
.
D.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 − 3t
.
Trang 16/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 16
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Câu 75: Trong không gian
x + y − 2z + 3 = 0
A.
Oxyz
Hình học tọa độ Oxyz
, đường thẳng đi qua điểm
M ( 1; − 2;3)
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
x = 1+ t
y = −2 + t
z = 3 − 2t
B.
x = 1+ t
y = 1 − 2t
z = −2 + 3t
C.
x = 1 − t
y = 1 + 2t
z = −2 − 3t
D.
x = 1+ t
y = 2+t
z = 3 − 2t
Oxyz
Câu 76: Trong không gian
, phương trình nào dưới đây không phải là phương trình đường thẳng đi
A ( 4; 2;0 ) B ( 2;3;1)
qua hai điểm
,
.
A.
C.
x − 2 y − 3 z −1
=
=
−2
1
1
x = 1 − 2t
y = 4 + t
z = 2 + t
.
B.
.
D.
x
y−4 z−2
=
=
−2
1
1
x = 4 − 2t
y = 2+t
z = t
Câu 77: Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
r
u = ( 4;5; −7 )
là:
A.
x = 4 + 3t
y = 5−t
z = −7 + 2t
.
A ( 1; - 2; - 3)
B.
x = −4 + 3t
y = −5 − t
z = 7 + 2t
.
C.
P
:
x
+
2
y
3
z - 4 =0
( )
và mặt phẳng
( P)
A
và vuông góc với mặt phẳng
là
A.
C.
x - 1 y - 2 z +3
=
=
1
- 2
- 3
.
.
.
M ( 3; −1; 2 )
x = 3 + 4t
y = −1 + 5t
z = 2 − 7t
Câu 78: Cho điểm
x - 1 y + 2 z +3
=
=
1
2
- 3
.
và có vectơ chỉ phương
.
D.
x = −3 + 4t
y = 1 + 5t
z = −2 − 7t
.
. Phương trình đường thẳng đi qua
B.
x +1 y - 2 z - 3
=
=
1
2
- 3
.
x - 1 y + 2 z +3
=
=
1
- 2
- 3
D.
.
Oxyz
ABCD.MNPQ
A( 0;1; 2) B(1;0;1) C ( 2;0;1)
I
Câu 79: Trong hệ tọa độ
, cho hình hộp
tâm , biết
,
,
,
Q( − 1;0;1)
AC
I
và
. Đường thẳng qua , song song với
có phương trình là
Trang 17/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 17
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
x = 2t
y = −t
z = −1 − t
.
B.
Câu 80: Trong không gian
d
đi qua
d:
A.
d:
C.
A
Oxyz
x = 4t
y = −2t
z = −1 − 2t
, cho điểm
.
A ( 1; 2; −1)
và vuông góc với mặt phẳng
x −1 2 − y z + 1
=
=
1
1
2
x −1 y − 2 z + 1
=
=
1
1
2
( P)
Hình học tọa độ Oxyz
C.
x = 2t
y = −t
z = 1+ t
và mặt phẳng
B.
d:
.
.
D.
P
:
x
–
y
+
2
z
–
3
=0
( )
D.
x +1 y + 2 z −1
=
=
1
−1
2
x −1 y − 2 z + 1
=
=
1
−1
2
Oxyz
Câu 81: Trong không gian với hệ tọa độ
, lập phương trình đường thẳng
r
ur uu
r uu
r
u = −i + 3 j + 5k
và có véc tơ chỉ phương
.
A.
x = −1 + 2t
y = 3
z = 5 − t
29
B.
.
B.
Câu 83: Trong không gian với hệ tọa độ
phương trình tham số là:
A.
C.
x = 3 − t
y = −8 + 5t ( t ∈ ¡
z = 5 − 4t
x = 2 + t
y = −3 + 5t ( t ∈ ¡
z = 1 + 4t
29
2
.
Oxyz
.
. Đường thẳng
C.
x = 2 − t
y = 3t
z = −1 + 5t
d
.
.
đi qua điểm
A ( 2;0; −1)
x = 2 + t
y = −3t
z = −5t
D. uuu
.
r
AB = ( 1; − 2; 2 )
Oxyz
ABC
Câu 82: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho tam giác
với:
;
uuur
AC = ( 3; − 4; 6 )
ABC
AM
. Độ dài đường trung tuyến
của tam giác
là:
A.
.
x = −1 − 2t
y = 3
z = 5 + t
.
có phương trình là
d:
.
x = 4t
y = −2t
z = 1 − 2t
29
D.
.
A ( 1;2; − 3)
B ( 2; − 3;1)
, đường thẳng đi qua hai điểm
và
có
C.
)
.
B.
)
.
2 29
.
D.
.
x = 1 + t
y = 2 − 5t ( t ∈ ¡
z = −3 − 2t
x = 1 + t
y = 2 − 5t ( t ∈ ¡
z = 3 + 4t
)
.
)
.
Trang 18/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 18
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A ( 3; −2;1)
Oxyz
Câu 84: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho điểm
và mặt phẳng
( P) : x + y + 2z − 5 = 0
( P)
A
. Đường thẳng nào sau đây đi qua và song song với mặt phẳng
?
A.
C.
x − 3 y + 2 z −1
=
=
4
−2
−1
x + 3 y − 2 z +1
=
=
1
1
2
.
B.
.
D.
x − 3 y − 2 z +1
=
=
4
−2
−1
x − 3 y + 2 z −1
=
=
1
1
2
.
.
x−3 y +3 z
d:
=
=
1
−6
2
Oxyz
Câu 85: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
M
(6;
−
7;0)
d
∆
∆
đường thẳng đi qua điểm
, biết song song với .
A.
C.
x −1 y + 6 z − 2
=
=
1
−6
2
x−6 y +7 z
=
=
1
−6
2
.
.
Câu 86: Trong không gian với hệ toạ độ
phương trình là
A.
C.
x +1 y − 3 z −1
=
=
1
1
3
x y −1 x + 2
=
=
2
1
1
A.
.
Oxyz
.
, cho
A ( 2;3; 4 )
D.
và
B.
.
Câu 87: Trong không gian với hệ tọa độ
x −1 y − 2 z − 3
d:
=
=
2
3
4
với
.
x = 3 + 2t
y = 5 + 3t
z = 7 + 4t
B.
D.
Oxyz
x−6 y+7 z
=
=
1
6
2
x+6 y−7 z
=
=
1
−6
2
B ( 0;1; −2 )
.
.
. Đường thẳng qua
x − 2 y −3 z − 4
=
=
1
1
2
x −1 y − 2 z −1
=
=
1
1
3
, đường thẳng nào dưới đây đi qua
x = 1 + 3t
y = 2 + 5t
z = 3 + 7t
. Viết phương trình
A
và
B
có
.
.
A ( 3;5; 7 )
và song song
x = 2 + 3t
y = 3 + 5t
z = 4 + 7t
B. Không tồn tại.
C.
.
D.
.
A ( 1; −3; 4 ) , B ( −2; −5; −7 )
Oxyz
ABC
Câu 88: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho tam giác
với
,
C ( 6; −3; −1)
AM
. Phương trình đường trung tuyến
của tam giác là:
Trang 19/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 19
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
C.
x = 1+ t
y = −3 − t
z = 4 − 8t
Hình học tọa độ Oxyz
t ∈¡
.
x = 1 + 3t
y = −3 + 4t
z = 4 − t
B.
t ∈¡
.
x = 1+ t
y = −1 − 3t
z = −8 − 4t
t∈¡
x = 1 − 3t
y = −3 − 2t
z = 4 − 11t
t∈¡
.
D.
.
M ( −1;0;0 )
N ( 0;1;2 )
Oxyz
Câu 89: Trong không gian
, đường thẳng đi qua hai điểm
và
có phương trình
x −1 y z
= =
1
1 2
A.
x y +1 z − 2
=
=
1
1
2
B.
x y −1 z + 2
=
=
1
1
2
Câu 90: Trong không gian với hệ tọa độ
x−4 y +3 z −2
∆:
=
=
.
1
2
−1
.
A.
x = 1 − 4t
∆ : y = 2 + 3t
z = −1 − 2t
.
B.
Oxyz,
x = 1 + 4t
∆ : y = 2 − 3t
z = −1 + 2t
.
C.
x +1 y z
= =
1
1 2
D.
viết phương trình tham số của đường thẳng
C.
x = 4 + t
∆ : y = −3 + 2t
z = 2 − t
Oxyz
.
d
Câu 91: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
là đường thẳng đi qua điểm
( α ) : 4x + 3 y − 7z +1 = 0
d
với mặt phẳng
. Phương trình tham số của là
A.
x = −1 + 4t
y = −2 + 3t
z = −3 − 7t
x −1 y −1 z − 2
=
=
1
−2
1
x +1 y +1 z + 2
=
=
3
−2
1
B.
.
C.
D.
A ( 1; 2;3)
x = 1 + 3t
y = 2 − 4t
z = 3 − 7t
.
và vuông góc
x = −1 + 8t
y = −2 + 6t
z = −3 − 14t
.
D.
.
A ( 1;1; 2 ) B ( 2; − 1;3 )
Oxyz
Câu 92: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
. Viết phương trình
AB
đường thẳng
.
A.
.
x = 1 + 4t
y = 2 + 3t
z = 3 − 7t
x = −4 + t
∆ : y = 3 + 2t
z = −2 − t
B.
x − 3 y + 2 z −1
=
=
1
1
2
x −1 y −1 z − 2
=
=
3
2
1
C.
D.
DẠNG 3: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H (CHO 2 MP)
Trang 20/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 20
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
A ( 3;1; −5 )
Oxyz
( P)
( Q)
x− y+ z−4=0
Câu 93: Trong không gian
, cho điểm
, hai mặt phẳng
:
và
:
2x + y + z + 4 = 0
∆
A
∆
. Viết phương trình đường thẳng
đi qua
đồng thời
song song với hai
( P) ( Q)
mặt phẳng
và
.
A.
C.
x − 3 y −1 z + 5
=
=
∆: 2
−1
−3
x − 3 y −1 z + 5
=
=
∆: 2
1
−3
Câu 94: Trong không gian
Oxyz
.
B.
.
, cho mặt phẳng
x − 3 y −1 z + 5
=
=
∆ : −2
−1
3
D.
( P ) : 2 x + 3 y + 2z + 2 = 0
Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ
x
y
z
=
=
9 −12 −2
x + 3 y +1 z − 5
=
=
∆: 2
−1
−3
O
và
.
.
( Q ) : x − 3 y + 2z + 1 = 0
và song song với hai mặt phẳng
x
y
z
=
=
12 −2 −9
x y
z
= =
9 12 −2
A.
.
B.
.
C.
DẠNG 4: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H (CHO 2 ĐT)
.
( P) ( Q)
D.
,
.
là
x y
z
= =
12 2 −9
.
A ( 1;3; 2 ) , B ( 1; 2;1) , C ( 1;1;3 )
Oxyz
Câu 95: Trong không gian với hệ tọa độ
cho ba điểm
. Viết phương trình
G
ABC
∆
tham số của đường thẳng đi qua trọng tâm
của tam giác
và vuông góc với mặt phẳng
( ABC )
.
A.
x = 1 − 3t
∆ : y = 2 − 2t
z = 2 − t
.
B.
x = 1 − 3t
∆ : y = 2
z = 2
x = 1 − 3t
∆ : y = 2+ t
z = 2
.
Oxyz
Câu 96: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho ba điểm
A, B, C
điểm cách đều ba điểm
.
C.
.
D.
A ( 2;1;0 ) , B ( 1;1;3 ) , C ( 5; 2;1)
x = 1
∆ : y = 2 + 2t
z = 2 − t
. Tìm tất cả các
3
x −3
2 = z −2
=
3
−10
1
y−
A. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
B. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
A, B, C
A, B, C
là đường thẳng
là đường thẳng
3
y−
x −3
2 = 2−z
=
3
−10
1
.
.
Trang 21/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 21
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
Hình học tọa độ Oxyz
A, B, C
là đường thẳng
A, B, C
D. Tập hợp tất cả các điểm cách đều ba điểm
là đường thẳng
DẠNG 5: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VTCP TÌM BẰNG T.C.H (CHO ĐT+MP)
3
y−
x −3
2 = z −2
=
3
10
1
3
y−
3− x
2 = z−2
=
3
−10
1
.
.
M ( 1; −3; 4 )
Oxyz
Câu 97: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho điểm
, đường thẳng
x + 2 y −5 z −2
d:
=
=
( P) : 2x + z − 2 = 0
3
−5
−1
∆
và mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng
qua
( P) .
d
M
vuông góc với và song song với
∆:
A.
∆:
C.
x −1 y + 3 z − 4
=
=
1
−1
−2
x −1 y + 3 z − 4
=
=
−1
−1
−2
Câu 98: Trong không gian tọa độ
∆:
.
B.
∆:
.
Oxyz
D.
, cho tam giác
ABC
x −1 y + 3 z − 4
=
=
1
1
−2
x −1 y + 3 z − 4
=
=
1
−1
2
biết
A ( 1;0; −1)
,
Phương trình đường thẳng đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
( ABC )
mặt phẳng
là:
A.
C.
x − 3 y −1 z − 5
=
=
3
−1
5
x −1 y z + 1
=
=
1
−2
2
.
B.
.
D.
.
.
B ( 2;3; −1)
ABC
,
C ( −2;1;1)
.
và vuông góc với
x y−2 z
=
=
3
1
5
.
x−3 y −2 z −5
=
=
3
−1
5
.
Oxyz
∆
Câu 99: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
( P ) : z −1 = 0
( Q) : x + y + z − 3 = 0
( P)
d
và
. Gọi
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
, cắt
x −1 y − 2 z − 3
=
=
1
−1
−1
∆
đường thẳng
và vuông góc với đường thẳng . Phương trình của đường
d
thẳng là
Trang 22/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 22
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
x = 3 + t
y = t
z = 1+ t
.
B.
x = 3 − t
y = t
z = 1
.
Hình học tọa độ Oxyz
C.
x = 3 + t
y = t
z = 1
x = 3 + t
y = −t
z = 1+ t
.
D.
x +1 y −1 z − 2
=
=
( d) :
2
1
3
.
Oxyz
Câu 100: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
và mặt phẳng
A ( 1;1; − 2 )
( P ) : x − y − z −1 = 0
( ∆)
( ∆ ) // ( P )
( ∆)
. Viết pt đường thẳng
đi qua điểm
, biết
và
d
cắt .
A.
C.
x −1 y −1 z + 2
=
=
1
−1
−1
x −1 y −1 z + 2
=
=
8
3
5
.
B.
.
x −1 y −1 z + 2
=
=
2
1
3
x −1 y −1 z + 2
=
=
2
1
1
D.
x
=
1− t
d : y = 2 +t
z = 2t
.
.
( P) : x − 2y + z + 6 = 0
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
.
M ( 0; 2; −1)
( P)
d
Phương trình đường thẳng qua điểm
cắt và song song với
là.
Câu 101: Trong không gian
A.
x = t
y = 2
z = −1 − t
Oxyz
.
B.
x = 1− t
y = 2t
z = −1 − t
.
C.
x = 1 + 2t
y = 2 − 3t
z = 1− t
x = 1− t
y = 2
z = 1− t
D.
x −3 y −3 z
=
=
( d) :
1
3
2
.
.
Oxyz
Câu 102: Trong không gian với hệ trục
, chođường thẳng
, mặt phẳng
A ( 1; 2; −1)
( P) : x + y − z + 3 = 0
( ∆)
( d)
A
và điểm
. Đường thẳng
đi qua , cắt
và song song với
( P)
mặt phẳng
có phương trình:
A.
C.
x −1 y − 2 x + 1
=
=
−1
2
−1
x −1 y − 2 z +1
=
=
1
−2
1
.
B.
.
D.
x −1 y − 2 x +1
=
=
−1
−2
1
x −1 y − 2 x + 1
=
=
1
−2
−1
.
.
Trang 23/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 23
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Hình học tọa độ Oxyz
d:
x +1 y −1 z − 2
=
=
2
1
3
Oxyz
Câu 103: Trong không gian
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
A ( 1;1; − 2 )
( P ) : x − y − z −1 = 0
∆
. Phương trình đường thẳng
đi qua
, song song với mặt phẳng
( P)
d
và vuông góc với đường thẳng là
∆:
A.
∆:
C.
x +1 y +1 z − 2
=
=
−2
−5
3
x +1 y +1 z − 2
=
=
2
5
−3
∆:
.
B.
∆:
.
Câu 104: – 2017] Cho đường thẳng
x + 1 y −1 z − 2
d:
=
=
2
1
3
D.
x −1 y −1 z + 2
=
=
−2
−5
3
x −1 y −1 z + 2
=
=
2
5
−3
.
.
( P ) : x − y − z −1 = 0
và mặt phẳng
. Phương
M ( 1;1; − 2 )
( P)
trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm
song song với
và vuông góc với
d
là
A.
C.
x +1 y − 2 z + 5
=
=
−2
1
−3
x +1 y z + 5
= =
2
1
3
.
B.
.
D.
Oxyz
x −1 y −1 z + 2
=
=
2
5
−3
x −1 y −1 z + 2
=
=
2
1
3
.
.
x+2 y−5 z −2
d:
=
=
3
−5
−1
M ( 1; − 3; 4 )
Câu 105: Trong không gian tọa độ
, cho điểm
, đường thẳng
và
( P) : 2x + z − 2 = 0
d
∆
M
mặt phẳng
. Viết phương trình đường thẳng
qua
vuông góc với
và
( P)
song song với
.
∆:
A.
∆:
C.
x −1 y + 3 z − 4
=
=
1
−1
2
x −1 y + 3 z − 4
=
=
−1
−1
−2
∆:
.
B.
∆:
.
D.
x −1 y + 3 z − 4
=
=
1
−1
−2
x −1 y + 3 z − 4
=
=
1
1
−2
.
.
M ( 1;1; 2 )
Oxyz
Câu 106: Trong không gian
, đường thẳng đi qua điểm
và vuông góc với mặt phẳng
( P ) : x − 2 y + 3z + 4 = 0
có phương trình là
Trang 24/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 24
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.
x = 1 + t
y = 1 − 2t
z = 2 − 3t
.
B.
Câu 107: Trong không gian
x + 2 y − 2z − 3 = 0
A.
C.
Oxyz
x = 1+ t
y = −2 + t
z = 3 + 2t
.
Hình học tọa độ Oxyz
C.
, đường thẳng đi qua điểm
x = 1− t
y = 1 − 2t
z = 2 + 3t
A ( 1; 4; −7 )
.
D.
x = 1+ t
y = 1 − 2t
z = 2 + 3t
.
và vuông góc với mặt phẳng
có phương trình là
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
2
−2
x −1 y − 4 z + 7
=
=
1
−2
−2
.
B.
.
D.
x +1 y + 4 z − 7
=
=
1
4
−7
x −1 y − 4 z − 7
=
=
1
2
−2
.
.
( S ) : x + y + z − 2x + 4 y + 2z − 3 = 0
2
2
2
Oxyz
Câu 108: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
, mặt
( P ) : x + y + 2z + 4 = 0
( d)
( S)
phẳng
. Viết phương trình đường thẳng
tiếp xúc với mặt cầu
tại
A ( 3; −1; −3)
( P)
và song song với
.
d:
A.
d:
C.
x − 3 y +1 z + 3
=
=
−4
6
−1
x − 3 y +1 z + 3
=
=
0
6
−1
d:
.
B.
d:
.
x − 3 y +1 z + 3
=
=
−4
2
−1
x − 3 y +1 z + 3
=
=
−4
6
3
.
D.
.
A ( 1; −4; 0 ) B ( 3; 0; 0 )
Oxyz
Câu 109: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho
,
. Viết phương trình đường trung
( ∆)
( ∆)
(α) : x + y + z = 0
AB
trực
của đoạn
biết
nằm trong mặt phẳng
.
x = 2 + 2t
∆ : y = −2 − t
z = t
x = 2 + 2t
∆ : y = 2 −t
z = −t
x = 2 + 2t
∆ : y = −2 − t
z = −t
A.
.
B.
.
C.
.
D.
DẠNG 6: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT ĐƯỜNG NÀY, CÓ LIÊN HỆ VỚI ĐƯỜNG KIA
Câu 110: Trong không gian với hệ tọa độ
d1 :
Oxyz
, cho điểm
x −2 y + 2 z −3
x −1 y −1 z + 1
=
=
; d2 :
=
=
2
−1
1
−1
2
1
, vuông góc với
d1
và cắt
d2
A ( 1; 2;3)
x = 2 + 2t
∆ : y = −2 − t
z = 0
và hai đường thẳng
. Viết phương trình đường thẳng d đi qua
.
Trang 25/29 - Mã đề thi 100
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.
Trang 25
A