Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

bài tập phương trình đường thẳng dạng 717

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.14 KB, 16 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 7: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D, CÓ LIÊN HỆ VỚI MP (P)
M  1; 2; 2 
Câu 184: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3
 P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1  1  1 có phương trình là

A.

�x  1  t

�y  2  t
�z  3


.

B.

�x  1  t

�y  2  t
�z  3  t


.


C.

�x  1  t

�y  2  t
�z  3


.

D.

�x  1  t

�y  2  t
�z  2

x

.

y

z 1

1 :  
R : x  y  2z  2  0
2 1
1
Câu 185: Trong không gian Oxyz , Cho mặt phẳng  

và đường thẳng

 R  đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng 1 có
. Đường thẳng 2 nằm trong mặt phẳng
phương trình là
�x  2  t

�y  1  t
�z  t
A. �
.

B.

�x  2  3t

�y  1  t
�z  t


.

C.

�x  t

�y  3t
�z  1  t



�x  t

�y  2t
�z  1  t


.
D.
x 1 y 1 z


 d :
1
1 3 và

.

Câu 186: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
mặt phẳng
 P  : x  3 y  z  0 . Đường thẳng    đi qua M  1;1; 2  , song song với mặt phẳng  P  đồng thời
 d  có phương trình là
cắt đường thẳng
x  2 y 1 z  6
x 1 y 1 z  2




1
2

2
1
A. 1
B. 1
x 1 y 1 z  2
x  3 y 1 z  9




1
2
1
2
C. 1
D. 1

M  1; 2; 2 
Câu 187: Trong không gian Oxyz , đường thẳng đi qua điểm
, song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  3
 P  : x  y  z  3  0 đồng thời cắt đường thẳng d : 1  1  1 có phương trình là

A.

�x  1  t

�y  2  t
�z  3



.

B.

�x  1  t

�y  2  t
�z  2


�x  1  t

�y  2  t
�z  3  t


�x  1  t

�y  2  t
�z  3


.
C.
.
D.
.
 P  : x  y  z  9  0 , đường thẳng
Câu 188: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng

x 3 y 3 z
d:


1
3
2 và điểm A  1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A cắt d
và song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z  1


2
1
A. 1
x 1 y  2 z  1


2
1
C. 1

 P .

x 1 y  2 z 1


2
1
B. 1
x 1 y  2 z 1



2
1
D. 1

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x  2 y 1 z  5


3
1
1 và mặt phẳng
Câu 189: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
( P ) : 2 x  3 y  z  6  0 .Đường thẳng  nằm trong ( P) cắt và vuông góc với d có phương
trình
x  8 y 1 z  7
x  4 y 1 z  5





5
11 .
1
1 .
A. 2
B. 2
x  8 y 1 z  7
x4 y 3 z 3




5
11 .
5
11 .
C. 2
D. 2
x 1 y z  2
d:


Oxyz
1
1
1
Câu 190: Trong không gian
, cho đường thẳng
và mặt phẳng
d:


 P  : 2 x  y  2 z  1  0 . Đường thẳng nằm trong  P  , cắt và vuông góc với

là:

x 1 y  1 z 1


4
1 .
A. 3
x  2 y 1 z  3


4
1 .
C. 3

x2

B. 3
x2

D. 3

d có phương trình

y 1 z  3

4

1 .
y 1 z  3

4
1 .

Câu 191: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
   : x  y  z  3  0 đồng thời đi qua điểm M  1; 2;0  và cắt đường thẳng
x 2 y 2 z 3
d:


2
1
1 . Một vectơ chỉ phương của  là.
r
r
r
r
u   1;1;  2 
u   1;0;  1
u   1;  2;1
u   1;  1;  2 
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.
Oxyz
Câu 192: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
   : x  y  z  3  0 , đồng thời đi qua điểm M  1; 2;0  và cắt đường thẳng
x  2 y  2 z 1
d:


2
1
3 . Một véc tơ chỉ phương của  là
r
r
r
r
u   1;1; 2 
u   1; 1; 2 
u   1; 2;1
u   1; 0; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A
1;

2;

1

 , đường thẳng d có phương trình
Câu 193: Trong không gian Oxyz , cho điểm

x 3 y 3 z


1
3
2 và mặt phẳng  α  có phương trình x  y  z  3  0 . Đường thẳng  đi qua
 α  có phương trình là
điểm A , cắt d và song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1




2
1
2
1
A. 1
B. 1
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1





2
1
2
1
C. 1
D. 1

 P  : 2 x  y  z  10  0, điểm A  1;3; 2 
Câu 194: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz . Cho mặt phẳng
�x  2  2t

d : �y  1  t
�z  1  t
 P  và d lần lượt tại hai

và đường thẳng
. Tìm phương trình đường thẳng  cắt
điểm M và N sao cho A là trung điểm cạnh MN .
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x  6 y 1 z  3



4
1 .
A. 7
x  6 y 1 z  3


4
1 .
C. 7

Hình học tọa độ Oxyz
x6

B. 7
x6

D. 7

y 1 z  3

4
1 .
y 1 z  3

4
1 .
x3 y 3 z


3

2 , mặt phẳng
Câu 195: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 1
   : x  y  z  3  0 và điểm A  1; 2; 1 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A cắt d và
 .
song song với mặt phẳng
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1




2
1 .
2
1 .
A. 1
B. 1
x 1 y  2 z 1
x 1 y  2 z 1




2
1 .
2
1 .
C. 1
D. 1
DẠNG 8: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, CẮT D1 LẪN D2

x 1 y 1 z 1
d:


M  1;  1;3
Oxyz
2
1
1 và
Câu 196: Trong không gian
, cho điểm
và hai đường thẳng
x
y z 1
d�
: 

3 2
1 . Có bao nhiêu đường thẳng đi qua M và cắt cả hai đường thẳng d và d �
.
0
A. 1 .
B. .
C. Vô số.
D. 2 .
x y 1 z  2
d1 : 

Oxyz
,

2
1
1
Câu 197: Trong không gian với hệ tọa độ
cho hai đường thẳng

�x  1  2t

d 2 : �y  1  t
�z  3
P : 7x  y  4z  0

. Phương trình đường thẳng vuông góc với  
và cắt hai đường
d,d
thẳng 1 2 là
x  2 y z 1
x  2 y z 1
 


1
4 .
1 4 .
A. 7
B. 7
x  2 y z 1
x7 y z 4
 
 

7
1
4
2
1
1 .
C.
D.
M  0;  1; 2 
Câu 198: Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x 1 y  2 z  3
x 1 y  4 z  2
d1 :


d2 :


1
1
2 ,
2
1
4 . Phương trình đường thẳng đi qua M , cắt cả
d1
d
và 2 là
x
y 1 z  3



9
9
x y 1 z  2
8



2
3
4 .
A. 2
.
B. 3
x y 1 z  2
x
y 1 z  2




9
16 .
9
16 .
C. 9
D. 9
DẠNG 9: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VỪA CẮT – VỪA VUÔNG GÓC VỚI D


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A  1; 2;  5 
Câu 199: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình của đường thẳng d đi qua điểm
 P  : 2 x  3 y  4 z  5  0 là
và vuông góc với mặt phẳng
�x  2  t
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  2  t




d : �y  3  2t
d : �y  2  3t
d : �y  2  3t
d : �y  3  2t
�z  4  5t
�z  5  4t
�z  5  4t
�z  4  5t





A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A  0;1; 1
Câu 200: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
x  3 y 1 z  3
d:


4
1
4 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A , vuông góc và cắt
đường thẳng d .
x y 1 z 1
x
y 1 z 1




28

20 .
28
20 .
A. 13
B. 13
x y 1 z 1
x y 1 z 1




28
20 .
20 .
C. 13
D. 13 28

�x  4  3t

d : �y  2  t
�z  1  t


M  0; 2; 0 
Câu 201: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
.
d
M
Đường thẳng đi qua

, cắt và vuông góc với có phương trình là
x y z 1
x
y2 z
x 1 y
z
 




2
1
2
1 2
A. 1 1
B. 1
C. 1
D.
x 1 y 1 z


1
1
2
x y 1 z  2
: 

1
1

1 và mặt phẳng
Câu 202: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0. Phương trình đường thẳng d nằm trong  P  sao cho d cắt và vuông
góc với đường thẳng  là
�x  3  t
� x  3t


d : �y  1  2t  t ��
d : �y  2  t  t ��
�z  1  t
�z  2  2t


A.
.
B.
.
�x  2  4t
�x  1  t


d : �y  1  3t  t ��
d : �y  3  3t  t ��
�z  4  t
�z  3  2t


C.
.

D.
.
A  1;0; 2 
Câu 203: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x 1 y z 1
 
x
1
2 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z  2
x 1 y z  2
:
 
:
 
1
1
1 .
1
1
1 .
A.
B.
x 1 y z  2
x 1 y z  2
:


:

 
1
3
1 .
2
1
1 .
C.
D.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

M  2;1; 0 
Câu 204: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và đường thẳng  có phương trình
x 1 y 1 z
:


2
1
1 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua M , cắt và vuông góc với đường
thẳng  .

x  2 y 1 z
x  2 y 1 z
d:


d:


1
4 1 .
2
4 1 .
A.
B.
x  2 y 1 z
x  2 y 1 z
d:


d:


1
4
1.
1
4
2 .
C.
D.

Câu 205: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A  1; 0; 2  và đường thẳng d có phương trình:

x 1 y z 1
 
1
1
2 . Viết phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt d .
x 1 y z  2
x 1 y z  2
:
 
:
 
1
1
1 .
1
1
1 .
A.
B.
x 1 y z  2
x 1 y z  2
:
 
:


2
1

1 .
1
3
1 .
C.
D.
�x  1  t

 : �y  2  t
�z  13  t

Câu 206: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng
. Đường thẳng d đi qua
A  0;1; 1
cắt và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình nào dưới đây là phương trình của
đường thẳng d ?
�x  t �
�x  t �
�x  t �
�x  0




�y  1  t �
�y  1  t �
�y  1
�y  1  t �
�z  1  2t �
�z  1

�z  1  t �
�z  1  t �
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
�x  1  t

d : �y  t
�z  1  2t
A  1;0; 2 

Câu 207: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
.
d
Phương trình đường thẳng  đi qua A , vuông góc và cắt đường thẳng là
x 1 y z  2
x 1 y z  2
:
 
:
 
1
1
1 .

2
4
3 .
A.
B.
x 1 y
z2
x 1 y z  2
:
 
:


1
3
1 .
1
3
2 .
C.
D.
DẠNG 10: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, VUÔNG GÓC VỚI D, THỎA ĐK KHOẢNG CÁCH

A  1;  2; 2 
Câu 208: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho điểm
. Viết phương trình đường thẳng
 đi qua A và cắt tia Oz tại điểm B sao cho OB  2OA .
x
y z6
x

y z4
: 

:
 
1 2
4 .
1 2
2 .
A.
B.
x 1 y z  6
x
y z6
:
 
:
 
1 2
4 .
1
2
4 .
C.
D.
DẠNG 11: PTĐT QUA 1 ĐIỂM, THỎA ĐK KHÁC

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 5



ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

�x  2  t
�x  1  t �


1 : �y  2  2t  2 : �y  t �
�z  1  t
�z  2t �  t , t �
��


Câu 209: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng cắt nhau
,


. Viết phương trình đường phân giác của góc nhọn tạo bởi 1 và 2 .
x 1 y z
 
1 1.
A. Cả A, B, C đều sai.
B. 1
x 1 y z
x 1 y z



 
3 3 .
3 3 .
C. 2
D. 2

A  1; 2; 3
Câu 210: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC biết điểm
, đường trung
�x  5t

�y  0
x4 y 2 z 3


�z  1  4t
13
5 .
tuyến BM và đường cao CH có phương trình tương ứng là �
và 16
Viết phương trình đường phân giác góc A .
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3




13
5
3

1
A. 4
B. 2
x 1 y  2 z  3
x 1 y  2 z  3




11
5
1
10
C. 2
D. 7
A 3; 1;1
Câu 211: Trong không gian với hệ tọa độ Oxy , gọi d đi qua 
, nằm trong mặt phẳng
x y2 z
 P  : x  y  z  5  0 , đồng thời tạo với  : 1  2  2 một góc 450 . Phương trình đường
thẳng d là
�x  3  t
�x  3  7t


�y  1  t
�y  1  8t
�z  1
�z  1  15t
A. �

.
B. �
.
�x  3  t
�x  3  7t
�x  3  7t



�y  1  t
�y  1  8t
�y  1  8t
�z  1
�z  1  15t
�z  1  15t
C. �
và �
.
D. �
.
A  1; 3; 2 
 P  : 2 x  y  3z  1  0 . Viết phương trình tham số đường thẳng d
Câu 212: Cho
và mặt phẳng
 P .
đi qua A , vuông góc với
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  2  t





�y  3  t
�y  3  t
�y  3  t
�y  1  3t
�z  2  3t
�z  2  3t
�z  2  3t
�z  3  2t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
A  0;0; 2  B  0;1;0  C  2;0;0 
Câu 213: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC có
,
,
.
Gọi H là trực tâm tam giác ABC . Phương trình đường thẳng OH là:
x y
z
x y
z

x
y z
x y z
 


 
 
A. 2 1 2 .
B. 1 2 1 .
C. 2 1 2 .
D. 1 2 1 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

A  3;0;1 B  1;  1;3
Câu 214: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  5  0 . Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A , song song
 P  sao cho khoảng cách từ B đến d nhỏ nhất.
với mặt phẳng
x  3 y z 1

x3
y
z 1
d:
 
d:


26 11 2 .
26
11
2 .
A.
B.
x  3 y z 1
x  3 y z 1
d:
 
d:
 
26
11
2 .
26
11 2 .
C.
D.
A  0; 6; 4  , B  8;  2; 6  .
Câu 215: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
Gọi d là trục đường tròn

ngoại tiếp OAB. Phương trình tổng quát của d là
3 x  2 y  13  0
3x  2 y  13  0




4 x  y  3 z  26  0 .
A. �
B. �4 x  3 y  2 z  26  0 .
3 x  2 y  13  0


4 x  y  3 z  26  0 .
C. �

3 x  2 y  13  0


D. �x  4 y  3 z  26  0 .
S : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2 z  3  0
Câu 216: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  
, mặt
P : x  y  2z  4  0
S
phẳng  
. Viết phương trình đường thẳng d tiếp xúc với mặt cầu   tại
A  3; 1; 3
P
và song song với  

x  3 y 1 z  3
x  3 y 1 z  3
d:


d:


4
6
1 .
4
6
3 .
A.
B.
x  3 y 1 z  3
x  3 y 1 z  3
d:


d:


0
6
1 .
4
2
1 .

C.
D.
DẠNG 12: PTĐT CẮT 2 DƯỜNG THẲNG D1,D2, THỎA ĐK KHAC

M  0; m;0 
Câu 217: Trong không gian Oxyz , biết rằng tồn tại một đường  đi qua điểm
cắt đồng thời cả
�x  t3
�x  1
�x  1



1 : �y  t1  2 : �y  t2  3 : �y  1
�z  t
�z  t
�z  t
3
� 1;
� 2 ;

ba đường thẳng
.
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. m ��1 .
B. m  1 .
C. m  �1 .
D. m  1 .
 P  : 2 x  5 y  z  0 và hai đường
Câu 218: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng phẳng

x 1 y 1 z  3
x y 1 z


d2 : 
 .
1
1
1 ;
2
1 1
thẳng
 P  sao cho  cắt hai đường thẳng d1 ,
mặt phẳng
x  3 y z 1
:
 
4
1
3 .
A.
x  3 y 1 z 1
:


4
1
3 .
C.
d1 :


Viết phương trình đường thẳng  nằm trên

d2 . .

x y 1 z 1


4
1
3 .
B.
x  3 y 1 z 1
:


4
1
3 .
D.
:

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz


x  1 y  2 z 1


3
1
2 và
Câu 219: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng
�x  3

d : �y  1  t
x 1 y z  1
2 :
 
�z  4  t

1
2
3 . Phương trình đường thẳng song song với
và cắt hai đường
 ;
thẳng 1 2 là
�x  2
�x  2
�x  2
�x  2





�y  3  t
�y  3  t
�y  3  t
�y  3  t
�z  3  t
�z  3  t
�z  3  t
�z  3  t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
x y
z
x 1 y z 1
a:  
; b:
 
1 1 2
2
1
1
Câu 220: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
 P  : x  y  z  0. Viết phương trình của đường thẳng d  song song với  P  , cắt a
và mặt phẳng
và b lần lượt tại M và N mà MN  2. .

7x  4 7 y  4 7z  8
7x 1 7 y  4 7z  3
d:


d:


3
8
5 .
3
8
5 .
A.
B.
7x 1 7 y  4 7z  8
7x  4 7 y  4 7z  8
d:


d:


3
8
5 .
3
8
5 .

C.
D.
x  3 y  2 z 1
d1 :


1
1
2 ,
Câu 221: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x  2 y 1 z  1
d2 :


2
1
1 và mặt phẳng  P  : x  3 y  2 z  5  0 . Đường thẳng vuông góc với  P  ,
d
d
cắt cả 1 và 2 có phương trình là:
x7 y6 z7
x  3 y  2 z 1




3
2 .
3
2 .

A. 1
B. 1
x y z2
x  4 y  3 z 1
 


2 .
3
2 .
C. 1 3
D. 1
x 1 y 1 z  1
d1 :


M
2;

1;

6


2
1
1 ,
Câu 222: Trong không gian Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x  2 y 1 z  2

d2 :


3
1
2 . Đường thẳng đi qua điểm M và cắt cả hai đường thẳng d1 , d 2 tại A
, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
1 :

D. 2 10 .
x  2 y  2 z 1
:


1
1
2 và mặt phẳng
Câu 223: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
   : x  y  z  1  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trên    đồng thời cắt đường thẳng  và trục
Oz . Một véctơ chỉ phương của d là:
r
r
r
r
u  1;1;  2 
u  1;  2;1
u  2;  1;  1
u  1; 2;  3
A.
.

B.
.
C.
.
D.
.
A. 12 .

B. 8 .

C.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
38 .

Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 P  : 2 x  y  z  10  0 và đường thẳng
Câu 224: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x  2 y 1 z 1
d:


2

1
1 . Đường thẳng Δ cắt  P  và d lần lượt tại M và N sao cho A  1;3; 2 
là trung điểm MN . Tính độ dài đoạn MN .
B. MN  2 26,5 .
C. MN  4 16,5 .
D. MN  2 33 .
d ,d
Câu 225: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng 1 2 có phương trình lần lượt
�x  1  2t
x y 1 z  2 �


, �y  1  t (t ��)
2
1
1 �
�z  3

. Phương trình đường thẳng vuông góc với
( P)  7 x  y  4 z  0 và cắt cả hai đường thẳng d1, d 2 là.
A. MN  4 33 .

x  2 y z 1
 
1
4 .
A. 7

x 1 y 1 z  3



1
4 .
B. 7
1
1
x
z
y

1
x y 1 z  2
2
2



1
4 .
1
4 .
C. 7
D. 7
P :x  y  z  2  0
Câu 226: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng  
và hai đường

�x  1  t
�x  3  t



d : �y  t
d ' : �y  1  t �.
�z  2  2t
�z  1  2t �


thẳng
;
Biết rằng có 2 đường thẳng có các đặc điểm: song song với
O
 P  ; cắt d , d �và tạo với d góc 30 . Tính cosin góc tạo bởi hai đường thẳng đó.
A.

2
3.

1
B. 2 .

1
C. 5 .

d:

1
D. 2 .

x 1 y  2 z



1
1
1 và cắt hai đường

Câu 227: Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng
x 1 y 1 z  2
x 1 y  2 z  3
d1 :


d2 :


2
1
1 ;
1
1
3 là:
thẳng
x 1 y 1 z  2
x 1



1
1 .
A. 1
B. 1

x 1 y  2 z  3
x 1



1
1 .
C. 1
D. 1

y z 1

1
1 .
y z 1

1
1 .
�x  1  t

d1 : �y  t
�z  4t


   : y  2 z  0 và hai đường thẳng:
Câu 228: Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng
;
�x  2  t �

d 2 : �y  4  2t �

�z  4
   và cắt hai đường thẳng d1 ; d 2 có

. Đường thẳng  nằm trong mặt phẳng
phương trình là:
x 1 y
z
x 1 y z
x 1 y z
x 1 y z
 




 
8 4 .
8 4 .
8 4 .
8 4.
A. 7
B. 7
C. 7
D. 7
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 13: PTĐT NẰM TRONG (P), VỪA CẮT VỪA VUÔNG GÓC VỚI D
Câu 229: Cho hai điểm
trên



A  3;3;1 , B  0;2;1

và mặt phẳng

   : x  y  z  7  0 . Đường thẳng

d nằm

sao cho mọi điểm của d cách đều 2 điểm A, B có phương trình là

�x  t

�y  7  3t .
�z  2t
A. �

�x  t

�y  7  3t .
�z  2t
B. �


�x  t

�y  7  3t .
�z  2t
C. �
d:

x  2 y  3 z 1


1
1
1

�x  2t

�y  7  3t .
�z  t
D. �

Câu 230: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 . Phương trình đường thẳng a nằm trong  P  , cắt và vuông góc với d là.
�x  1  4t
�x  1  4t
�x  1  4t
�x  2  4t





�y  4  3t
�y  4  3t
�y  4  3t
�y  3  3t
�z  2  t
�z  2  t
�z  2  t
�z  1  t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
P : x  2y  z  4  0
Câu 231: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng  
và đường thẳng
x 1 y z  2
d:
 
2
1
3 . Lập phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
và vuông góc với đường thẳng d .
x 1 y 1 z 1
x 1 y  3 z 1





1
3 .
1
3 .
A. 5
B. 5
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1




5
2
3
5

1
2 .
C.
.
D.
Câu 232: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng

 P  : z 1  0


 Q  : x  y  z  3  0 . Gọi d là đường thẳng nằm trong mặt phẳng  P  , cắt

x 1 y  2 z  3


1
1 và vuông góc với đường thẳng  . Phương trình của đường
đường thẳng 1
thẳng d là
�x  3  t
�x  3  t
�x  3  t
�x  3  t




�y  t
�y  t
�y  t
�y  t
�z  1  t
�z  1
�z  1
�z  1  t
A. �
.
B. �
.
C. �

.
D. �
.
x y 3 z 2


1
3 và mặt phẳng  P 
Câu 233: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d : 2

 P  , cắt và vuông góc với d có phương
: x  y  2 z  6  0 . Đường thẳng nằm trong mặt phẳng
trình
x  2 y  4 z 1
x 2 y 2 z 5




7
3 .
7
3 .
A. 1
B. 1
x  2 y  4 z 1
x2 y2 z5





7
3 .
7
3 .
C. 1
D. 1

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 10


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 P  : x  2 y  z – 4  0 và
Câu 234: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
d:
 
.
2
1
3 Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng
đường thẳng
thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là.
x 1 y  3 z 1
x 1 y 1 z 1





1
3 .
2
3 .
A. 5
B. 5
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z 1




1
2 .
1
3 .
C. 5
D. 5
Câu 235: - 2017] Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz , cho mặt phẳng ( P ) : x  2 y  z  4  0
x 1 y z  2
 
.
2
1
3
và đường thẳng

Phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng ( P ) ,
đồng thời cắt và vuông góc với đường thẳng d là:
x 1 y 1 z 1
x 1 y  3 z 1




2
3 .
1
3 .
A. 5
B. 5
x 1 y 1 z 1
x 1 y  1 z 1




1
3 .
1
2 .
C. 5
D. 5
x y 3 z  2
d: 

2

1
3 và mặt phẳng
Câu 236: Trong không gian tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 P  : x  y  2 z  6  0 . Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường thẳng nằm trong
 P  cắt và vuông góc với d ?
mặt phẳng
x  2 y  4 z 1
x  2 y 2 z 5




7
3 .
7
3 .
A. 1
B. 1
x  2 y  4 z 1
x2 y2 z5




7
3 .
7
3 .
C. 1
D. 1

d:

 P  : x  2 y  z  4  0 và đường thẳng
Câu 237: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y z  2
d:
 
2
1
3 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng  P  , đồng thời cắt
và vuông góc với đường thẳng d .
x  1 y  3 z 1
x 1 y 1 z 1




1
3 .
1
3 .
A. 5
B. 5
x 1 y 1 z 1
x  1 y 1 z  1




1

2 .
1
3 .
C. 5
D. 5
x  3 y  5 z 1
:


1
1
1 và mặt phẳng
Câu 238: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 P  : x  2 y  3z  4  0 . Đường thẳng

với rđường thẳng  .
u   1; 2;1
A.
.

B.

d nằm trong mặt phẳng  P  sao cho d cắt và vuông góc

r
u   1; 2;1

.

C.


r
u   1; 2;1

.
D.
 P : x  2 y  2z  5  0

r
u   1; 2; 1

.

Câu 239: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
và đường thẳng
x 1 y 1 z
d:


2
2
1 . Đường thẳng  nằm trên mặt phẳng  P  , đồng thời vuông góc và cắt
đường thẳng d có phương trình là
ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 11


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x 1 y  1 z 1



3
2 .
A. 2
x 1 y 1 z 1


3
2
C. 2
DẠNG 14: PTĐT THỎA ĐK ĐỐI XỨNG

Hình học tọa độ Oxyz
x 1

B. 2
x 1

D. 2

y 1

3
y 1

3

z 1
2 .

z 1
2 .

 P  : 3x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
Câu 240: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
�x  7  5t

d : �y  7  t  t ��
�z  6  5t

. Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt
 P .
phẳng
�x  5  5t
�x  17  5t


 : �y  13  t
 : �y  33  t
�z  2  5t
�z  66  5t


A.
.
B.
.
�x  11  5t
�x  13  5t



 : �y  23  t
 : �y  17  t
�z  32  5t
�z  104  5t


C.
.
D.
.
DẠNG 15: PT GIAO TUYẾN CỦA 2 MẶT PHẲNG

   là mặt phẳng chứa đường thẳng  có phương
Câu 241: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi
x  2 y 1 z


1
2 và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Giao tuyến của   
trình 1




đi qua điểm nào trong các điểm sau.
A  2;1;1
D  2;1; 0 
A.
.

B.
.

C.

B  0;1;0 

.

C  1; 2;1
D.
.
 P  : 3x  2 y  2 z  5  0

Câu 242: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng

 Q  : 4 x  5 y  z  1  0 . Các điểm A, B phân biệt cùng thuộc giao tuyến của hai mặt phẳng  P 
uu
r
 Q  . Khi đó uAB
và uu
cùng phương
với véctơ nào sau đây?
r
r
r
w   3; 2; 2 
v   8;11; 23
k   4;5; 1
A.

.
B.
.
C.
.
D.
r
u   8; 11; 23 
.
B  0; 2; 1
 P  : x  y  z  7  0 . Đường thẳng d nằm trên  P  sao
Câu 243: Cho hai điểm ,
, mặt phẳng
cho mọi điểm của d cách đều hai điểm A , B có phương trình là
�x  t
�x  t
�x  t
�x  2t




�y  7  3t
�y  7  3t
�y  7  3t
�y  7  3t
�z  2t
�z  2t
�z  2t
�z  2t

A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 12


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Câu 244: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , gọi
:



là mặt phẳng chứa đường thẳng

x  2 y 1 z


1
1

2 và vuông góc với mặt phẳng    : x  y  2 z  1  0 . Khi đó giao tuyến của

   ,    có phương trình
hai mặt phẳng
x  2 y 1 z
x y 1 z




5
2.
1
1 .
A. 1
B. 1

x y 1 z 1


1
1 .
C. 1

D.

x  2 y 1 z


1

5
2.

   : x  2 y  z  1  0 và
Câu 245: Viết phương trình đường thẳng  là giao tuyến của hai mặt phẳng
 :x yz20

A.

�x  2  t

�y  2t
�z  1  3t


.

B.

�x  1  t

�y  1  2t
�z  3t


.

C.

�x  1  t


�y  1  2t
�z  3t


.

D.

�x  1  3t

�y  1  2t
�z  t


.

DẠNG 16: PT ĐƯỜNG VUÔNG GÓC CHUNG CỦA HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU
1 :

x  4 y 1 z  5


3
1
2 và

Câu 246: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng
x2 y3 z
2 :



1
3
1 . Giả sử M �1 , N � 2 sao cho MN là đoạn vuông góc chung của hai
uuuu
r
1
2
MN
đường

. Tính uuuu
uuuu
rthẳng
r .
uuuu
r
uuuu
r
MN   5; 5;10 
MN   2; 2; 4 
MN   3; 3;6 
MN   1; 1; 2 
A.
B.
C.
D.
x  3 y  2 z 1
d:



4
1
1
Câu 247: Trong không gian Oxyz , cho hai đường thẳng chéo nhau

x
y 1 z  2
d ':


6
1
2 . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng vuông góc chung
của d và d ' ?
x 1 y 1 z 1
x 1 y 1 z




2
2 .
2
2.
A. 1
B. 1
x  1 y 1 z
x 1 y 1 z





2
2.
2
2.
C. 1
D. 1

Câu 248: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng
�x  0

d�
: �y  4  2t �
�z  5  3t �

có phương trình là
x4 y z2
x4 y z2
 
 
3
2 .
3
2 .
A. 2
B. 2
ĐT: 0978064165 - Email:

Facebook: />
�x  1  t

d : �y  0
�z  5  t


Trang 13




ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
x4 y z2
 
3
1 .
C. 1

Hình học tọa độ Oxyz
x4 y z2


3
2 .
D. 2

x 1 y z  2
d1 :



Oxyz
2
1
1
Câu 249: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai đường thẳng

x 1 y 1 z  3
d2 :


1
7
1 . Đường vuông góc chung của d1 và d 2 lần lượt cắt d1 , d 2 tại A và B .
Tính diện tích S của tam giác OAB .
6
4 .
A.
B. S  6 .
C.
D.
�x  1  t

d : �y  0
�z  5  t

Câu 250: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng

�x  0


d�
: �y  4  2t �
�z  5  3t �

có phương trình là
x4 y z2
x4 y z2
 


3
2 .
3
2 .
A. 2
B. 2
x4 y z2
x4 y z2
 
 
3
2 .
3
1 .
C. 2
D. 1
Câu 251: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường
S


3
2 .

S

6
2 .

S

x2 y 3 z  4
x 1 y  4 z  4


d�
:


2
3
5 và
3
2
1 .
thẳng
x y z 1
x  2 y  2 z 3
 



1 .
3
4 .
A. 1 1
B. 2
x2 y2 z3
x y 2 z 3




2
2 .
3
1 .
C. 2
D. 2
DẠNG 17: PT HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC CỦA D LÊN (P)
d:

x  2 y  3 z 1


1
2
3 . Viết phương
Câu 252: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
Oyz
trình đường thẳng d �là hình chiếu vuông góc của d lên mặt phẳng 
.

�x  0
�x  2  t
�x  0
�x  t




d�
: �y  3  2t
d�
: �y  3  2t
d�
: �y  3  2t
d�
: �y  2t
�z  0
�z  0
�z  1  3t
�z  0




A.
.
B.
.
C.
.

D.
.
x  3 y 1 z 1
d:


2
1
3 . Hình chiếu
Câu 253: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
d:

 Oyz  là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là
d
vuông
r góc của trên mặt phẳng
r
r
r
u   0;1;3
u   0;1; 3
u   2;1; 3
u   2; 0; 0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.

.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 14


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 P  : 3x  5 y  2 z  8  0 và đường thẳng
Câu 254: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
�x  7  5t

d : �y  7  t  t ��
�z  6  5t

. Tìm phương trình đường thẳng  đối xứng với đường thẳng d qua mặt
 P ..
phẳng
�x  11  5t
�x  13  5t


 : �y  23  t
 : �y  17  t
�z  32  5t
�z  104  5t



A.
.
B.
.
x


5

5
t
x


17

5
t




 : �y  13  t
 : �y  33  t
�z  2  5t
�z  66  5t


C.

.
D.
.
x 1 y  2 z
d:


1
2
1 trên mặt
Câu 255: Viết phương trình đường thẳng d �là hình chiếu của đường thẳng
phẳng Oyz .

A.

�x  1  t

d�
: �y  0
�z  0


.

B.

�x  0

d�
: �y  4  2t

�z  1  t


.

C.

�x  0

d�
: �y  4  2t
�z  1  t


.
d:

.

D.

�x  0

d�
: �y  4  2t
�z  1  t


x 1
 y 1  z  2

2
. Hình chiếu của

Câu 256: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
d lên mặt phẳng  Oxy  là.
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  1  2t
�x  0




�y  1  t
�y  1  t
�y  1  t
�y  1  t
�z  0
�z  0
�z  0
�z  0
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D. �
.
�x  1  2t


d : �y  2  4t
�z  3  t

Câu 257: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng
. Hình chiếu song song
x 1 y  6 z  2
:


1
1
1 có phương trình là
của d lên mặt phẳng  Oxz  theo phương

A.

�x  3  t

�y  0
�z  1  2t


A.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  0



.

B.

�x  1  2t

�y  0
�z  5  4t


�x  3  2t

�y  0
�z  1  t


�x  3  2t

�y  0
�z  1  4t


B.

�x  1  t

�y  2  3t
�z  0



�x  1  2t

�y  2  3t
�z  0


�x  1  t

�y  2  3t
�z  0


.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 258: Trong không gian với hệ tọa độ
, phương trình nào dưới đây là phương trình hình chiếu của
x 1 y  2 z  3


3
1 trên mặt phẳng  Oxy  ?
đường thẳng 2

.


.

C.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.

D.

Trang 15

.


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

Câu 259: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng
x 1 x  2 z  3
d:


2
3
1 trên mặt phẳng toạ độ Oxy .

A.


�x  5  6t

�y  11  9t
�z  0


.

B.

�x  5  6t

�y  11  9t
�z  0


.

C.

�x  3  6t

�y  11  9t
�z  0


�x  5  6t

�y  11  9t
�z  0



lên

 P  . Phương trình tham số của d '

.
D.
.
x  12 y  9 z  1
d:


,
4
3
1 và mặt thẳng
Câu 260: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng

 P  : 3 x  5 y  z  2  0 . Gọi d ' là hình chiếu của d


x

62
t
x

62
t





�y  25t
�y  25t
�z  2  61t
�z  2  61t
C. �
.
D. �
.
x  2 y 1 z  2
d:


Oxyz
1
1
2 . Viết phương
Câu 261: Trong không gian với hệ toạ độ
, cho đường thẳng
trình đường thẳng d �là hình chiếu của d lên mặt phẳng Oxy .
�x  62t

�y  25t
�z  2  61t
A. �
.


A.

�x  3  t

d�
: �y  t
,  t ��
�z  0


C.

�x  3  t

d�
: �y  1  t ,  t ��
�z  0


�x  62t

�y  25t
�z  2  61t
B. �
.

.

.


B.

�x  3  t

d�
: �y  t ,  t ��
�z  0


D.

�x  3  t

d�
: �y  t ,  t ��
�z  0

d:

.

.

x  3 y 1 z 1


3
1
1 và mặt phẳng


Câu 262: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 P  : x  z  4  0 . Viết phương trình đường thẳng là hình chiếu vuông góc của
 P .
lên mặt phẳng
�x  3  3t
�x  3  t
�x  3  t



�y  1  t
�y  1  t
�y  1
�z  1  t
�z  1  t
�z  1  t
A. �
.
B. �
.
C. �
.
D.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
đường thẳng d

�x  3  t


�y  1  2t
�z  1  t


.

Trang 16



×