Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

bài tập phương trình đường thẳng dạng 18 đến 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.69 KB, 10 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 17: TOÁN MAX-MIN LIÊN QUAN ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
A 3;3; 3
 : 2 x – 2 y  z  15  0
Câu 263: Trong không gian Oxyz , cho điểm 
thuộc mặt phẳng  
và mặt
2
2
2
S : (x  2)  (y 3)  (z 5)  100

cầu  
. Đường thẳng  qua A , nằm trên mặt phẳng   cắt
( S ) tại A , B . Để độ dài AB lớn nhất thì phương trình đường thẳng  là
x 3 y 3 z 3
x 3 y 3 z 3




1
3 .
11
10 .
A. 1
B. 16


�x  3  5t

�y  3
�z  3  8t
C. �
.

x3 y3 z 3


4
6 .
D. 1
M  2; 2;  3
N  4; 2;1
Câu 264: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz

. Gọi  là
r , cho các điểm
u   a; b; c 
đường thẳng đi qua M , nhận vecto
làm vectơ chỉ phương và song song với mặt
 P  : 2 x  y  z  0 sao cho khoảng cách từ N đến  đạt giá trị nhỏ nhất. Biết a , b là
phẳng
abc
hai số nguyên tố cùng nhau. Khi đó
bằng:
A. 14 .
B. 13 .
C. 16 .

D. 15 .
A  1; 4; 2  , B  1; 2; 4 
Câu 265: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho
và đường thẳng
x 1 y  2 z


1
1
2 . Tìm tọa độ M �   sao cho MA2  MB 2 nhỏ nhất.
 1; 0; 4  .
 1;0; 4  .
 0; 1; 4  .
 1;0; 4  .
A.
B.
C.
D.
�x  2  t

d1 : �y  2  t
x2 y2 z2
d2 :


�z  1  2t

4
3
1 . Gọi d là đường thẳng vuông góc

Câu 266: Cho đường thẳng

N  4; 4;1
d
d M  a; b; c 
chung của 1 và 2 ,
thuộc d ,
. Khi độ dài MN ngắn nhất thì a  b  c
bằng?
6
A. 5 .
B. 9 .
C. 4 .
D. .

  :

A  0;0; 1 B  1;1;0  C  1; 0;1
Câu 267: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Tìm điểm M sao cho
2
2
2
3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất.
�3 1

�3 1 �
�3 3


�3 1

M�
 ; ; 1�
M�
 ; ; 1�
M�
 ; ;2�
M � ; ; 1�
�.
�.
�4 2
�.
A. � 4 2
B. � 4 2 �
.
C. � 4 2
D.
A  2;1; 0  B  4; 4; 3 C  2;3; 2 
Câu 268: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,


x 1 y 1 z 1


1
2

1 . Gọi    là mặt phẳng chứa  d  sao cho A , B , C ở cùng
đường thẳng
   . Gọi d1 , d 2 , d3 lần lượt là khoảng cách từ A , B , C đến    . Tìm
phía đối với mặt phẳng
T  d1  2d2  3d3
giá trị lớn nhất của
.
A. Tmax  2 21 .
B. Tmax  6 14 .

 d :

C.

Tmax  14 

203
 3 21
3
.

D. Tmax  203 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hình học tọa độ Oxyz

d1 :

x 1 y z  2
 
2
1
1 và

Câu 269: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y  2 z  2
d2 :


1
3
2 . Gọi  là đường thẳng song song với  P  : x  y  z  7  0 và cắt
d1 , d 2
lần lượt tại hai điểm A, B sao cho AB ngắn nhất. Phương trình của đường thẳng  là.



�x  6  t
�x  6
�x  6  2t



� 5

� 5
� 5
�y 
�y   t
�y   t
�x  12  t

� 2
� 2
� 2
�y  5
9
9
9



z   t
z   t
z   t
�z  9  t



2 .
2 .
2 .
A. �
.
B. �

C. �
D. �
x 1 y z 1
d:
 
1
2
3 , điểm A  2; 2; 4  và
Câu 270: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
 P  : x  y  z  2  0 . Viết phương trình đường thẳng  nằm trong  P  , cắt d sao
mặt phẳng
cho khoảng cách từ A đến  lớn nhất.
x2 y2 z4
x 1 y  1 z  2




2
1
2
1
A. 1
B. 1
x
y z2
x 3 y  4 z 3





1
2
1
C. 1 2
D. 1
Câu 271: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  có phương trình tham số

�x  1  t

�y  2  2t , t ��.
�z  3  t


M  3; 2; 5 
D.
.
x 1 y  1 z


 d :
M  2;  2;  5
2
1
1 . Biết
Câu 272: Trong không gian Oxyz cho điểm
và đường thẳng
N  a; b; c 
 d  và độ dài MN ngắn nhất. Tổng a  b  c nhận giá trị nào sau đây?
thuộc

A. 1 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
 P  : x  2 y  2 z  5  0 , A  3;0;1 , B  1; 1;3 . Viết
Câu 273: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho
 P  sao cho khoảng cách từ B đến d là
phương trình đường thẳng d đi qua A , song song với
lớn nhất.
x 1 y z 1
x  3 y z 1
x  3 y z 1






2
2
6 7
1
2
A. 1
B. 2
C. 1
D.
x  3 y z 1



3
2
2
A.

M  3; 2;5 

Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
M  3; 2;5 
M  3; 2; 5 
B.
.
C.
.

.

x y 1 z


1
1
1 và hai điểm A  1; 2;  5  , B  1;0;2  .
Câu 274: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
T  MA  MB
Biết điểm M thuộc  sao cho biểu thức
đạt giá trị lớn nhất là Tmax . Khi đó, Tmax
:

bằng bao nhiêu?

A. Tmax  3

B. Tmax  2 6  3

C. Tmax  57

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. Tmax  3 6

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x 1 y z


1 2 và điểm A  1;6;0  .
Câu 275: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d : 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài MA với M �d .
A. 30
B. 6
C. 4 2
D. 5 3

 S  : x  3   y  2    z  2   4 ,  S2  :  x  1  y 2   z  1  1 . Gọi d là
Câu 276: Cho 2 mặt cầu 1

đường thẳng đồng thời tiếp xúc với hai mặtr cầu trên, cắt đoạn thẳng nối tâm hai mặt cầu và cách
u   a; 1; b 
gốc tọa độ O một khoảng lớn nhất. Nếu
là một vectơ chỉ phương của d thì tổng
S  2a  3b bằng bao nhiêu?
A. S  0
B. S  4
C. S  2
D. S  1
2

2

2

2

A  1; 0; 1

2

1 :

x 1 y  2 z  2


2
1
1 ,


Câu 277: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz gọi d đi qua
, cắt
x3 y 2 z 3
2 :


1
2
2 là nhỏ nhất. Phương trình đường thẳng d là
sao cho góc giữa d và
x 1 y z 1
x 1 y z 1


 
2
1 .
5 2 .
A. 4
B. 2
x 1 y z 1
x 1 y z 1
 
 
2
1 .
5 2 .
C. 2
D. 4
x 1 y  2 z


:

 .
A  1; 4; 2  B  1; 2; 4 
1
1
2 Tìm tọa độ điểm
Câu 278: Cho hai điểm
,
và đường thẳng
M � mà MA2  MB 2 nhỏ nhất.
 0; 1; 2  .
 2; 3; 2  .
A.
B.

 1;0; 4  .
 1; 2; 0  .
C.
D.
 P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm A  3;0;1 ,
Câu 279: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
B  1; 1;3
 P  , gọi  là
. Trong tất cả các đường thẳng đi qua A và song song với mặt phẳng
đường thẳng sao cho khoảng cách từ B đến  là lớn nhất. Viết phương trình đường thẳng  .
x 5 y
z
x  1 y  12 z  13





6 7 .
6
7 .
A.  : 2
B.  : 2
x  3 y z 1
x 1 y  1 z  3




6 3 .
6
7 .
C.  : 2
D.  : 2
Nguyen
 P  : x  y  4 z  0 , đường thẳng
Câu 280: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
x 1 y  1 z  3
d:


2
1
1 và điểm A  1; 3; 1 thuộc mặt phẳng  P  . Gọi  là đường thẳng đi qua

 P  và cách đường thẳng d một khoảng cách lớn nhất. Gọi
A
r , nằm trong mặt phẳng
u   a; b; 1
là một véc tơ chỉ phương của đường thẳng  . Tính a  2b .
A. a  2b  4 .
B. a  2b  7 .
C. a  2b  3 .
D. a  2b  0 .
A  2;1;  3
B  3; 2;1
Câu 281: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Viết phương trình đường thẳng

d đi qua gốc toạ độ sao cho tổng khoảng cách từ A và B đến đường thẳng d lớn nhất.
x y z
x y z
x y z
x y z
 


 
 
A. 1 1 1 .
B. 1 1 1 .
C. 1 1 2 .
D. 1 1 2 .


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 P  : x  2 y  2 z  5  0 và hai điểm A  3;0;1 ,
Câu 282: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
B  1; 1;3 
 P  , đường thẳng mà khoảng
. Trong các đường thẳng đi qua A và song song với
cách từ B đến đường thẳng đó là nhỏ nhất có phương trình là.
x  3 y z 1
x3
y
z 1
 


11 2 .
A. 26 11 2 .
B. 26
x  3 y z 1
x  2 y 1 z  3
 



11
2 .
C. 26 11 2 .
D. 26
 S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  10  0 và điểm
Câu 283: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu
M  1;1;  1
 S  tại hai điểm P , Q sao cho độ dài đoạn
. Giả sử đường thẳng d đi qua M và cắt
thẳng PQ lớn nhất. Phương trình của d là
x 1

A. 2
x 1

C. 2

y 1

1
y 1

1

z 1
2
z 1
2

x 1


B. 2
x 1

D. 2

y 1

1
y 1

1

z 1
2 .
z 1
2
A  1; 1; 2 

Câu 284: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, gọi d đi qua điểm
, song song với
x 1 y 1 z
 P  : 2 x  y  z  3  0 , đồng thời tạo với đường thẳng  : 1  2  2 một góc lớn nhất.
Phương trình đường thẳng d là
x 1 y  1 z  2
x 1 y 1 z  2





5
7 .
5
7 .
A. 1
B. 4
x 1 y  1 z  2
x 1 y 1 z  2




5
7 .
5
7 .
C. 4
D. 1
x  3 y z 1
x  3 y 1 z  2
:
 
d:


1
2
3
3
1

2 .
Câu 285: Trong không gian cho đường thẳng
và đường thẳng
P
Viết phương trình mặt phẳng   đi qua  và tạo với đường thẳng d một góc lớn nhất.
A. 19 x  17 y  20 z  77  0 .
B. 19 x  17 y  20 z  34  0 .
C. 31x  8 y  5 z  91  0 .
D. 31x  8 y  5 z  98  0 .
DẠNG 18: ĐIỂM THUỘC ĐƯỜNG THẲNG THỎA ĐK

A  0;1; 0  B  2; 2; 2  C  2;3;1
Câu 286: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho ba điểm
,
,
và đường
x 1 y  2 z  3
d:


2
1
2 . Tìm điểm M thuộc d để thể tích V của tứ diện MABC bằng 3 .
thẳng
15 9 11 �
�3 3 1 � �
� 15 9 11 � � 3 3 1 �
M � ; ; � M � ; ; �
M�
 ; ; � M �

 ; ; �
�5 4 2 �; �2 4 2 �.
� 2 4 2 �; � 2 4 2 �.
A.
B.

� 3 3 1 � � 15 9 11 �
M�
 ;  ; � M � ; ; �
5 4 2 �; � 2 4 2 �.

C.

15 9 11 �
�3 3 1 � �
M � ; ; � M � ; ; �
�2 4 2 �; �2 4 2 �.
D.
Câu 287: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho tứ diện ABCE có ba đỉnh
A  2 ;1 ; 1 , B  3; 0 ;1 , C  2 ; 1 ; 3
và đỉnh E nằm trên tia Oy. Tìm tọa độ đỉnh E , biết thể
tích tứ diện ABCE bằng 5.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


A.

E  0 ; 7 ; 0 

Câu 288: Cho
 P

A  2; 1;  1

.



E  0 ; 8 ;0 

E  0 ; 7 ; 0 
C. �
.

E  0 ;8 ; 0 
B.
.
 P  : x  2 y  2z  3  0

Hình học tọa độ Oxyz

E  0 ; 5 ;0 

E  0 ; 4 ; 0 
D. �

.

. Gọi d là đường thẳng đi qua A và vuông góc với

. Tìm tọa độ M thuộc d sao cho OM  3 .
5 1 1�
 1; 1; 1 ; �
� ; ; �
�3 3 3 �
A.
.
5 1 1�
 1; 1; 1 ; �
�; ; �
�3 3 3 �
C.
.

�5 1 1 �
; � ; ; �
�3 3 3 �.
B.
5 1 1�
 1; 1; 1 ; �
� ; ; �
�3 3 3 �
D.
.
A  3; 3; 1 B  0; 2; 1
 P :

Câu 289: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và mặt thẳng
x  y  z  7  0 . Viết phương trình đường thẳng d nằm trong mặt phẳng  P  sao cho mọi điểm
thuộc đường thẳng d luôn cách đều hai điểm A và B .
�x  t
�x  t
�x  t
�x  2t




�y  7  3t
�y  7  3t
�y  7  3t
�y  7  3t
�z  2t
�z  2t
�z  2t
�z  t
A. �
B. �
C. �
D. �
x 1 y z 1
d:
 
2
1

2 . Điểm nào sau
Câu 290: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
đây thuộc được thẳng d ?

Q  3; 2; 2 
N  0; 1; 2 
.
C.
.
D.
.
x y 1 z  2


2
3 và mặt phẳng  P  : x  2 y  2 z  3  0 .
Câu 291: Cho đường thẳng d có phương trình 1
 P  một đoạn bằng 2 có tọa độ là
Điểm M nằm trên d và cách
M  1; 5; 7 
M  2; 5; 8 
M  1; 3; 5 
M  2; 3; 1
A.
.
B.
.
D.
.
C.

.
x y 1 z  2
d: 

1
2
3 và mặt phẳng
Câu 292: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
( P ) : x  2 y  z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M
A.

P  3;1;1

 1; 1; 1

.

 P  bằng 2 .
đến
M  1;  3;  5 
A.
.

B.

M  2;1;0 

M  2;  3;  1
D.
.

x 1 y  2 z  3


d

Oxyz
2
4
Câu 293: Trong không gian với hệ tọa độ
cho đường thẳng
có phương trình 3
 d ?
. Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng
Q  2; 4;7 
A.
.
P  7; 2;1
M  1; 2;3
N  4; 0; 1
.
B.
.
C.
.
D.
.
B.

M  1;  5;  7 


.

C.

M  2;  5;  8 

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
.

Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

�x  1  t

d : �y  3  2t
�z  3  t


Câu 294: Trong không gian với hệ trục Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
 P  : 2 x  y  2 z  11  0 . Điểm M nằm trên đường thẳng d và cách  P  một khoảng bằng 2
có tọa độ là
M  2;  5; 2 
M  4; 7; 8 
M  1;  5; 2 

A.
hoặc
.
B.
.
M  2; 0; 2 
M  4;  7;  8 
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 295: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho đường thẳng  có phương trình tham số

�x  1  t

�y  2  2t , t ��.
�z  3  t


Hỏi điểm M nào sau đây thuộc đường thẳng  ?
M  3; 2; 5 
M  3; 2;5
M  3; 2;5 
A.
.
B.
.
C.

.

D.

M  3; 2; 5 

.

A  2;1;0  B  1;2;2  M  1;1;0 
Câu 296: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm
,
,
và mặt

 P  : x  y  z  20  0 . Tìm tọa độ điểm
P
song với mặt phẳng   .
phẳng

�3 3 �
N � ; ;1�
A. �2 2 �
.

�5 1

N � ; ;  1�
�.
B. �2 2


N thuộc đường thẳng AB sao cho MN song

C.

N  2;1;1

.

�5 1 �
N � ; ;1�
D. �2 2 �
.
x 1

y

z2

 P  : 2x  y  2z  0 , d : 1  2  2 .
Câu 297: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
 P  là
Tọa độ điểm A thuộc Ox sao cho A cách đều d và
A  3;0;3
A  3;3;0 
A  3;0; 0 
A  3; 0;3
A.
.
B.
.

C.
.
D.
.
A  0;  1; 2  , B  1;1; 2 
Câu 298: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y z 1
 
1
1
1 . Biết điểm M  a ; b ; c  thuộc đường thẳng d sao cho tam giác MAB có diện
tích nhỏ nhất. Khi đó, giá trị T  a  2b  3c bằng
A. 5
B. 3
C. 4
D. 10
d:

�x  1  t

 : �y  2  t
�z  1  2t


M  2;1; 4 
Câu 299: Cho điểm
và đường thẳng
H  3; 4;5
H  1; 2;1

A.
.
B.
.
Câu 300: Trong không gian Oxyz cho

. Tìm điểm H thuộc  sao cho MH nhỏ nhất.
H  2;3;3
H  0;1; 1
C.
.
D.
.
A  0;1; 0  , B  2; 2; 2  , C  2;3;1
và đường thẳng

x 1 y  2 z  3


2
1
2 . Tìm điểm M thuộc đường thẳng d để thể tích tứ diện MABC bằng 3.
15 9 11 �
15 9 11 �
�3 3 1 � �
�3 3 1 � �
M � ; ; �
;M � ; ; �
M � ; ; �
;M � ; ; �

�2 4 2 � �2 4 2 �
�5 4 2 � �2 4 2 �.
A.
.
B.
� 3 3 1 � � 15 9 11 �
� 3 3 1 � � 15 9 11 �
M�
 ; ; �
;M �
 ; ; �
M�
 ; ; �
;M �
 ; ; �
� 5 4 2� � 2 4 2 �
� 2 4 2 � � 2 4 2 �.
C.
.
D.
d:

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz


A  1; 4; 2  B  1; 2; 4 
Câu 301: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và đường thẳng
x 1 y  2 z


 : 1
1
2 . Tìm tọa độ M trên  sao cho MA2  MB 2  28 .
A.

M  1; 0;  4 

M  1; 0;  4 
B.
Oxyz , cho hai

M  1; 0; 4 
C.
A  1; 4; 2  , B  1; 2; 4 

D.

M  1; 0; 4 

Câu 302: Trong không gian
điểm
và đường thẳng

x 1 y  2 z
:


1
1
2 . Tìm điểm M trên  sao cho MA2  MB 2  28 .
M  1; 0; 4 
M  1; 0; 4 
M  1; 0; 4 
M  1; 0; 4 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
M  3;3; 2 
Câu 303: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và hai đường thẳng
x 1 y  2 z
x  1 y 1 z  2
d1 :


d2 :



1
3
1 ,
1
2
4 . Đường thẳng đi qua M và cắt cả 2 đường thẳng
d1 , d 2
tại A, B . Độ dài đoạn thẳng AB bằng
D. 6 .
x 1 y z  2

:
 
A  1; 2; 0  B  2;3;1
3
2
1 .
Câu 304: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
, đường thẳng
Tọa độ điểm M trên  sao cho MA  MB là
� 15 19 43 �
 ; ; �


45;

38;

43


.
6 12 �.
A.
B. � 4
15 19 43 �

; ; �

45;38;
43

.
C.
D. �4 6 12 �.
B. 2 2 .

A. 3 .

C. 2 .

Oxyz , cho đường thẳng

 d :

x  3 y 1 z  5


2
1

2

Câu 305: Trong không gian
và mặt phẳng
P
:
x

y

z

1

0
d
 
  sao cho khoảng cách từ
. Có tất cả bao nhiêu điểm thuộc đường thẳng
 P  bằng 3 .
điểm đó đến mặt phẳng
A. Hai.
B. Ba.
C. Một.
D. Vô số điểm.
A  1; 4; 2  , B  1; 2; 4 
Câu 306: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y  2 z
:



1
1
2 . Điểm M trên  sao cho MA2  MB 2  28 là

M  1;0; 4 
.
D.
.
x y  2 z 1
d: 

Oxyz
1
1
3 đi qua điểm
Câu 307: Trong không gian với hệ trục tọa độ
, cho đường thẳng
M  2; m; n 
. Khi đó giá trị m, n là.
A. m  4, n  7 .
B. m  2, n  1 .
C. m  0, n  7 .
D. m  2, n  1 .
 P  : x  2 y  2 z  1  0 và đường thẳng
Câu 308: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng
A.

M  1; 0; 4 


.

B.

M  1; 0; 4 

.

C.

M  1; 0; 4 

x 1 y 1 z


2
2
1 . Gọi I là giao điểm của d và  P  , M là điểm trên đường thẳng d sao cho
IM  9 , tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng  P  .
d M , P   4
d M , P   2 2
A. 
.
B. 
.
d:

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />

Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C.

d  M , P   8

.

Hình học tọa độ Oxyz
D.

d  M , P   3 2

.
x 1 y  2 z 1
d:


2
1
3 và điểm A  2; 5; 6  . Gọi H là hình chiếu vuông góc
Câu 309: Cho đường thẳng
của A trên d . Tọa độ của H là
H  3;1; 4 
H  1; 3; 2 
H 3; 1; 4 
H  3; 1; 4 
C. 

.
A.
.
B.
.
D.
.
�x  1  t

d : �y  1  t
�z  2t
A  0; 2; 2  .

Câu 310: Tìm điểm M trên đường thẳng
sao cho AM  6, với
M  1;1;0 
M  2;1; 1
A.
hoặc
.
M  1;3; 4 
M  2;1; 1
B.
hoặc
.
M
C. Không có điểm
nào thỏa mãn yêu cầu của bài toán.
M  1;1;0 
M  1;3; 4 

D.
hoặc
.
M  1; 2; 3 
A  2; 4; 4 
Câu 311: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm
,
và hai mặt phẳng

 P  : x  y  2 z  1  0 ,  Q  : x  2 y  z  4  0 . Đường thẳng  qua điểm
 P  ,  Q  lần lượt tại B và C  a; b; c  sao cho tam giác ABC cân tại

đường trung tuyến. Tính T  a  b  c .
A. T  3 .
B. T  7 .
Câu 312: Trong không gian Oxyz cho

C. T  5 .
A  0;1;0  ; B  2; 2; 2  ; C  2;3;1

M , cắt hai mặt phẳng
A và nhận AM làm
D. T  9 .


đuờng

thẳng

x 1 y  2 z  3



2
1
2 . Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3 .
15 9 11 �
�3 3 1 � �15 9 11 �
�3 3 1 � �
M� ; ; �
; M� ; ;
M�; ; �
; M� ; ; �

�2 4 2 � � 2 4 2 �
�2 4 2 � �2 4 2 �
A.
.
B.
.
3

3
1
15
9
11

3

3

1

15
9
11

� �


� �

M �; ; �
; M� ; ; �
M� ; ; �
; M� ; ; �
5
4
2
2
4
2
5
4
2
2
4
2

� �
�.


� �

C.
D.
.
x y 1 z  2
d: 

1
2
3
Câu 313: - 2017] Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 . Tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến
 P  bằng 2 .
M  11; 21;31
M  1; 5; 7 
M  1; 3; 5 
M  2; 3; 1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A  1; 2;1 , B  2;3; 2 
Câu 314: Trong không gian Oxyz , cho hình thoi ABCD với

. Tâm I của hình thoi
x 1 y z  2
d:


1 1
1 . Tọa độ đỉnh D là.
thuộc đường thẳng
D  0; 1; 2 
D  0;1; 2 
D  2;1; 0 
D  2; 1;0 
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
A  1; 4; 2  B  1; 2; 4 
Câu 315: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm
,
và đường thẳng
x 1 y  2 z
:


1
1

2 . Tìm tọa độ điểm M trên  sao cho MA2  MB 2  28 .
d:

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 8


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A.

M  1; 0; 4 

M  1;0; 4 
M  1; 0; 4 
.
C.
.
D.
.
A  1; 4; 2  , B  1; 2; 4 
Câu 316: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
và đường thẳng
x 1 y  2 z
:


2
2
1

1
2 . Tìm điểm M trên  sao cho MA  MB  28 .
A.

M  1; 0; 4 

.

.

B.

M  1; 0; 4 

B.

M  1; 0; 4 

Hình học tọa độ Oxyz

.

C.

M  1;0; 4 

.

M  1; 0; 4 
D.

.
  : x  2y  z  4  0

Câu 317: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng  vuông góc với mặt phẳng

�x  3  t


x  3 y  2 z d : �y  3t
d:


�z  2t

1
1
2,
cắt cả hai đường thẳng
, trong các điểm sau, điểm nào thuộc
đường thẳng  ?
N  4;5;6 
P  5;6;5 
Q  4; 4;5 
M  6;5;  4 
A.
B.
C.
D.
�x  1  2t


�y  1  5t
�z  2  t
P : x  2 y  2 z  10  0
Câu 318: Cho mặt phẳng  
và đường thẳng d: �
. Điểm nằm trên d sao
P
cho khoảng cách từ điểm đó đến mặt phẳng   bằng 1 là
� 8 9�
�9 8 �
0; ; �

� ;0; �
3; 4;1

3;
4;1



5 �.
A.
và � 5 5 �.
B.
và �5
�8 9 �
�9 8 �
� ; ;0 �
� ;1; �
1; 4;3

3;
4;1



C.
và �5 5 �.
D.
và �5 5 �.

A  1; 2;0  B  2;3;1
Câu 319: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 2 điểm
,
, đường thẳng
x 1 y z  2
:
 
.
3
2
1 Tung độ điểm M trên  sao cho MA  MB là
19
19
19
19
A. 12 .
B. 7 .
C. 7 .
D. 6 .
x y 1 z  2

d: 

1
2
3
Câu 320: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng
và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  3  0 . Gọi M là điểm thuộc đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến
 P  bằng 2 . Nếu M có hoành độ âm thì tung độ của M bằng
mặt phẳng
A. 5 .
B. 1 .
C. 3 .
D. 21 .
A  0; 2; 4  , B  3;5; 2 
Câu 321: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm
. Tìm tọa độ
2
2
điểm M sao cho biểu thức MA  2MB đạt giá trị nhỏ nhất.
�3 7

M�
 ; ; 1�
M  1;3; 2 
M  2; 4;0 
M  3;7; 2 
�.
A. � 2 2
B.

.
C.
.
D.
.
Oxyz
Câu 322: Trong không gian với hệ tọa độ
, xác định tọa độ tâm I của đường tròn giao tuyến với mặt

cầu
A.

 S  :  x  1

2

 2; 2; 2  .

  y  1   z  1  64

 : 2 x  2 y  z  10  0
với mặt phẳng  
.
� 7 7 2�
� 2 7 7�
�7 2 7�
 ; ; �
 ; ; �
 ; ; �




3
3
3
3
3
3
3 3 3 �.





B.
.
C.
.
D.

2

2

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 9


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A


Hình học tọa độ Oxyz
d:

x 1 y  2 z 1


1
1
2 , A  2;1; 4  . Gọi

Câu 323: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
3
3
3
H  a; b; c 
là điểm thuộc d sao cho AH có độ dài nhỏ nhất. Tính T  a  b  c .
A. T  8 .
B. T  62 .
C. T  13 .
D. T  5 .
M  1;1; 2 
Câu 324: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm
và hai đường thẳng
x  2 y z 1
x y 1 z  6
 
;  2  : 

 1  :

1
1
1
2
1
1 . Lấy điểm N trên  1  và P trên   2  sao cho
M , N , P thẳng hàng. Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng NP .
A.

 0; 2;3 .

B.

 2; 0; 7  .

C.

 1;1; 3 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.

 1;1; 2  .

Trang 10




×