Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

bài tập mặt cầu dạng 11 đến 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.21 KB, 8 trang )

ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

DẠNG 11: PTMC BIẾT TÂM, THỎA ĐK KHÁC
S
Câu 305: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu   có tâm I (2; 1;1) và mặt phẳng
 P  : x  2 y  2 z  4  0 . Biết mặt phẳng  P  cắt mặt cầu  S  theo giao tuyến là một đường tròn
S
có bán kính bằng 5 . Viết phương trình mặt cầu   .

 x  2
A.

2

 x  2

2

  y  1   z  1  81
2

2

.

 x  2
B.

  y  1   z  1  81


2

2

.

 x  2    y  1   z  1  9 .
.
D.
I  3; 2; 4 
Câu 306: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , viết phương trình mặt cầu tâm
và tiếp xúc với
trục Oy .
C.

  y  1   z  1  9

2

2

2

2

2
2
2
A. x  y  z  6 x  4 y  8 z  1  0 .
2

2
2
C. x  y  z  6 z  4 y  8 z  3  0 .

2

2

2
2
2
B. x  y  z  6 x  4 y  8z  2  0 .
2
2
2
D. x  y  z  6 x  4 y  8 z  4  0 .

I  1; 0; 0 
Câu 307: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng
 S  có tâm I và tiếp xúc với đường thẳng d là.
Phương trình mặt cầu
A.
C.

 x  1

2

 y2  z2  5


.
2
2
2
 x  1  y  z  10

B.
.

D.

 x  1

2

 y 2  z 2  10

 x  1

2

 y z 5
2

I  1; 2; 1
Câu 308: Trong không gian Oxyz , mặt cầu tâm
và cắt mặt phẳng

 x  1


2

C.

 x  1

2

  y  2    z  1  9
2

.

2

.
 P  : 2x  y  2z 1  0

 x  1

2

B.

  y  2    z  1  3

.

D.


 x  1

2

  y  2    z  1  9

.

2

  y  2    z  1  3
2

.

theo

8 có phương trình là

một đường tròn có bán kính bằng
A.

�x  2  t

d : �y  1  2t
�z  1  t


.


2

.

2

2

2

2

x  4 y 1 z  5
d1 :


Oxyz
3
1
2 và
Câu 309: Trong không gian với hệ trục
, cho hai đường thẳng
x2 y 3 z
d2 :


1
3
1 . Mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d 2 có

phương trình:
2
2
2
A. x  y  z  2 x  y  z  0 .

2
2
2
B. x  y  z  4 x  2 y  2 z  0 .

2
2
2
C. x  y  z  2 x  y  z  0 .

2
2
2
D. x  y  z  4 x  2 y  2 z  0 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 1


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz


Câu 310: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A  0;0; 4  , điểm M nằm trên mặt phẳng  Oyx 
và M �O . Gọi D là hình chiếu vuông góc của O lên AM và E là trung điểm của OM . Biết
đường thẳng DE luôn tiếp xúc với một mặt cầu cố định. Tính bán kính mặt cầu đó.
A. R  2 .

B. R  2 .

C. R  1 .
D. R  4 .
�x  1
�x  2


d : �y  1, d �
: �y  t �
x 1 y z 1
 
�z  t
�z  1  t �  :


1
1
1 .
Câu 311: Trong không gian Oxyz , cho các đường thẳng

 S  là mặt cầu có tâm thuộc  và tiếp xúc với hai đường thẳng d , d �. Phương trình của
Gọi
 S  là
2


2

2

� 5� � 1� � 5� 9
�x  � �y  � �z  �
A. � 4 � � 4 � � 4 � 16 .

B.

 x  1

 y 2   z  1  1

2

2

2

.

2

2

� 3� � 1� � 3� 1
�x  � �y  � �z  �
x  2    y  1   z  2   1


C.
.
D. � 2 � � 2 � � 2 � 2 .
 P  :2 x  y  2 z  9  0 . Viết phương trình mặt cầu  S  tâm O cắt mặt phẳng  P  theo giao
Câu 312: Cho
tuyến là đường tròn có bán kính 4 .
2

2

2

 S  : x 2  y 2  z 2  16 .
 S  : x2  y2  z 2  9 .
C.

 S  : x 2  y 2  z 2  25 .
 S  : x2  y2  z 2  5
D.
Oxyz . Hãy viết phương trình mặt cầu  S  có tâm I  2;0;1

A.

B.

Câu 313: Trong không gian với hệ tọa độ
x 1 y z  2
d:
 

1
2
1 .
tiếp xúc với đường thẳng

 x  2

2

A.

 x  2

2

C.

 y 2   z  1  4

.

B.

 x  1

 y 2   z  1  2

.

D.


 x  2

2

2

2

  y  2    z  1  24

2

2



2

 y 2   z  1  9

.

2

.

Câu 314: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho I (0; 2;3) . Phương trình mặt cầu tâm I tiếp xúc với
trục Oy là.
2

2
2
A. x  ( y  2)  ( z  3)   3 .
2
2
2
C. x  ( y  2)  ( z  3)   9 .

2
2

B. x  ( y  2)  ( z  3)  4 .
2
2
2
D. x  ( y  2)  ( z  3)   2 .

A  1; 2;3
Câu 315: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm
và đường thẳng d có phương trình
x 1 y  2 z  3


2
1
1 . Tính đường kính của mặt cầu  S  có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng d .
A. 10 2 .

B. 2 5 .


C. 4 5 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D. 5 2 .

Trang 2


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

x y 1 z  2
 S  tâm I  1; 3;5 và tiếp xúc với đường thẳng 1  1  1 là.
Câu 316: Phương trình mặt cầu

 x  1
A.

2

  y – 3   z  5   14
2

2

2

.


( x  1)   y – 3   z  5   49
C.
.
DẠNG 12: PTMC THỎA MÃN ĐK ĐỐI XỨNG
2

2

( x  1) 2   y – 3   z  5  256

B.

2

( x  1)   y – 3   z  5   7 
2

D.

2

2

.

2

.


A  2;0;0  B  0; 2;0  C  0;0; 2 
Câu 317: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Gọi D
là điểm đối xứng với gốc tọa độ O qua trọng tâm G của tam giác ABC . Gọi R là bán kính mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD . Tính R .
A. R  3 .
B. R  2 .
C.
DẠNG 13: TOAN MAX-MIN LIEN QUAN DẾN MẶT CẦU

R

5
2 .

D.

R

3
2 .

�x  1

Câu 318: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, xét đường thẳng d xác định bởi �y  z  2 và đường
�x  0



d
thẳng
xác định bởi �y  z . Tính bán kính nhỏ nhất R của mặt cầu tiếp xúc cả hai đường
thẳng d và d �
.
R

1
2.

B. R  2.
C. R  1 .
D.
A  5;1; 1 B  14; 3;3
Câu 319: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
,
và đường thẳng 
r
u   1; 2; 2 
có vectơ chỉ phương
. Gọi C , D lần lượt là hình chiếu của A và B lên  . Mặt cầu
đi qua hai điểm C , D có diện tích nhỏ nhất là
A. R  2 .

A. 9π .

B. 36π .
C. 44π .
D. 6π .
Câu 320: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng 2 x  2 y  z  9  0 và mặt cầu

( S ) : ( x  3) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  100 . Tọa độ điểm M nằm trên mặt cầu ( S ) sao cho khoảng
cách từ điểm M đến mặt phẳng ( P ) đạt giá trị nhỏ lớn nhất là

� 11 14 13 �
M�
 ; ; �
A. � 3 3 3 �.
� 29 26 7 �
M�
 ; ; �
3 3
3 �.

C.

 S

A  1;1;1

�29 26 7 �
M � ; ; �
3
3 �.
�3
B.
11 14 13 �

M � ; ; �
3 �.
D. �3 3


, tiếp xúc với 3 mặt phẳng tọa độ Oxy , Oyz , Oxz và có bán
 S .
kính lớn nhất. Viết phương trình mặt cầu

Câu 321: Gọi

là mặt cầu đi qua

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 3


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

2

2

2

2

2

2


2

2

2

� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 6  3 3
 S :�
�x  2 �
� �
�y  2 �
� �
�z  2 �
�
2






A.
.
� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 63 3
 S :�
�x  2 �
� �
�y  2 �
� �
�z  2 �

�
2






B.
.
� 3 3 � � 3 3 � � 3 3 � 6  3 3
 S :�
�x  2 �
� �
�y  2 �
� �
�z  2 �
�
2






C.
.
2
2
2

 S  :  x  3   y  1   z  1  9 .
D.
A  2; 2; 2  , B  3; 3;3 M
Câu 322: Trong không gian Oxyz , cho điểm
.
là điểm thay đổi trong không
MA 2

gian thỏa mãn MB 3 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng?
5 3
A. 12 3 .
B. 5 3 .
C. 2 .
D. 6 3 .
A  2; 2; 2  B  3; 3;3
Câu 323: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm
;
. Điểm M trong
MA 2

không gian thỏa mãn MB 3 . Khi đó độ dài OM lớn nhất bằng
5 3
C. 2 .
D. 5 3 .
2
2
2
 S  :  x  2    y  1   z  1  9 và
Câu 324: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
M  x0 ; y0 ; z0  � S 

A  x0  2 y0  2 z0
x  y0  z0
sao cho
đạt giá trị nhỏ nhất. Khi đó 0
bằng

A. 6 3 .

B. 12 3 .

A. 1 .

B. 2 .

C. 1 .
A  m; 0;0 

D. 2 .
C  0;0; m  4 

B  0; m  1;0 
Câu 325: Trong không gian Oxyz , cho tứ diện ABCD với
,
;
thỏa
mãn BC  AD , CA  BD và AB  CD . Giá trị nhỏ nhất của bán kính mặt cầu ngoai tiếp tứ diện
ABCD bằng
7
A. 2 .


B.

14
2 .

C.

7.

D. 14 .

S  S  S 
Câu 326: Trong không gian với hệ tọa độ Ozyz cho các mặt cầu 1 , 2 , 3 có bán kính r  1 và lần
A  0;3; 1 B  2;1; 1 C  4; 1; 1
 S  là mặt cầu tiếp xúc với
lượt có tâm là các điểm
,
,
. Gọi
cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu 6 có bán kính nhỏ nhất là
C. R  2 2  1 .
D. R  10 .
Câu 327: Trong không gian
phẳng ( P) : x  2 y  2 z  4  0 và mặt cầu
( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  2 z  1  0. Giá trị của điểm M trên  S  sao cho d  M ,  P   đạt
GTNN là
A. R  2 2 .

B. R  10  1 .
Oxyz , cho mặt


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 4


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

�1 1 1 �
� ; ; �
 1; 2;1 .
A.
.
C. �3 3 3 �.
D.
A  1;0; 0  B  0; 2;0 
C  0;0;3
Câu 328: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,

. Mặt cầu
 S  luôn qua A , B , C và đồng thời cắt ba tia Ox , Oy , Oz tại ba điểm phân biệt M , N , P .
I  4; 2; 2 
Gọi H là trực tâm của tam giác MNP . Tìm giá trị nhỏ nhất của HI với
.
�5 7 7 �
�; ; �
B. �3 3 3 �.


 1;1;3

A. 2 5 .

B.

7.

C. 5 2 .
D. 10 .
2
2
2
S  :  x  1   y  2    z  3  16

Oxyz
Câu 329: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
. Gọi
M là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho biểu thức A  2 xM  yM  2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị
B  xM  yM  zM
biểu thức
bằng.
A. 3

B. 5

A. 18 .


B. 7 .

C. 10

D. 21
�5 10 13 �
B� ;
; �
A
1;
2;7


Oxyz
7
7
7 �. Gọi  S  là mặt

Câu 330: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho hai điểm
,
M  a; b; c 
 S  , giá trị lớn
cầu tâm I đi qua hai điểm A , B sao cho OI nhỏ nhất.
là điểm thuộc
nhất của biểu thức T  2a  b  2c là
C. 156 .
D. 6 .
A  0;1;1 B  3;0; 1 C  0; 21; 19 
Câu 331: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

,
,
và mặt
cầu

 S  :  x  1

2

  y  1   z  1  1
2

2

M  a; b; c 

là điểm thuộc mặt cầu
2
2
2
biểu thức T  3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng S  a  b  c .
A. S  12 .

S

. Gọi điểm

14
5 .


S

 S

sao cho

12
5 .

D. S  0 .
x 1 y  2 z  1
:


I  3; 4;0 
Oxyz
1
1
4 . Phương
Câu 332: Trong không gian
, cho điểm
và đường thẳng
 S  có tâm I và cắt  tại hai điểm A , B sao cho diện tích tam giác IAB bằng
trình mặt cầu
12 là
B.

C.

 x  3

A.

2

  y  4  z 2  5

 x  3
B.

2

  y  4   z 2  25

 x  3

2

  y  4   z 2  25

 x  3

2

D.

  y  4  z 2  5

C.

2


2

2

2

2
2
2

 d  1   e  2    f  3  1

.

2
2
2
a

3

b

2

c

9


 


Câu 333: Cho a, b, c, d , e, f là các số thực thỏa mãn �
Gọi giá trị lớn nhất,

giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M  m bằng
A. 2 2 .

B. 10 .

F

 ad

2

  b  e   c  f
2

C. 10 .

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />


2

lần lượt là M , m. Khi đó,


D. 8 .
Trang 5


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Câu 334: Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng

Hình học tọa độ Oxyz

�x  1

1 : �y  2  t
�z  t


,

1



cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng

�x  4  t

 2 : �y  3  2t
�z  1  t



2

. Gọi

 S

. Bán kính mặt cầu

là mặt

 S .

3
10
11
A. 2
B. 2
C. 2
D. 2
Câu 335: Trong không gian, cho bốn mặt cầu có bán kính lần lượt là 2 , 3 , 3 , 2 (đơn vị độ dài) tiếp xúc
ngoài với nhau. Mặt cầu nhỏ nhất tiếp xúc ngoài với cả bốn mặt cầu nói trên có bán kính bằng
6
A. 11

3
B. 7

7
5

C. 15
D. 9
2
2
2
S  :  x  1   y  2    z  3  16

Oxyz
Câu 336: Trong không gian với hệ tọa độ
, cho mặt cầu
. Gọi
M là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho biểu thức A  2 xM  yM  2z M đạt giá trị lớn nhất, giá trị
B  xM  yM  zM
biểu thức
bằng.
B. 5

C. 10
D. 21
2
2
2
 S  :  x  1   y  2    z  2   9 và hai
Câu 337: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
M  4; 4; 2  N  6;0;6 
 S  sao cho EM  EN đạt giá trị
điểm
,
. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu
 S  tại E .

lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
A. 3

A. x  2 y  2 z  8  0 .
C. 2 x  2 y  z  1  0 .

B. 2 x  y  2 z  9  0 .
D. 2 x  2 y  z  9  0 .

S : x2  y 2  z 2  2x  4 y  2 z  0
Câu 338: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  

M  0;1; 0 
P
S
C
điểm
. Mặt phẳng   đi qua M và cắt   theo đường tròn   có chu vi nhỏ nhất.
C
N ( x0 ; y0 ; z0 )
y
Gọi
là điểm thuộc đường tròn   sao cho ON  6 . Tính 0 .

A. 1 .

C. 2 .
D. 2 .
A  1;1; 2  , B  1;0; 4  C  0; 1;3
Câu 339: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm

,
và điểm
B. 3.

2
2
2
2
2
M thuộc mặt cầu  S  : x  y   z  1  1 . Khi biểu thức MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ
nhất thì độ đài đoạn AM bằng
2

6.

C. 6 .
D. 2 .
3
2
y  0  2
Câu 340: Cho a, b, c �� sao cho hàm số y  2 x  ax  bx  c đạt cực trị tại x  1 đồng thời có
y  1  3
M  a; b; c 

. Hỏi trong không gian Oxyz , điểm
nằm trong mặt cầu nào sau đây?
A.

2.


A.

 x  1

C.

B.

2

  y  1   z  1  25
2

2

.
2
2
2
 x  1   y  2    z  3  49

x 2  y 2   z  5   60
2

B.

.
2
 x  2    y  3   z  5   90
2


.

D.

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2

.

Trang 6


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

 S  :  x  1   y  2    z  3  9 và mặt phẳng
Câu 341: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu
 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi M  a; b; c  là điểm trên mặt cầu  S  sao cho khoảng cách từ M
 P  là lớn nhất. Khi đó
đến
2

2

2

A. a  b  c  7 .


B. a  b  c  8 .
C. a  b  c  5 .
D. a  b  c  6 .
A  0; 1; 1 B  3; 0; 1 C  0; 21; 19 
Câu 342: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,

  y  1   z  1  1 M  a; b; c 
 S  sao cho
mặt cầu
.
là điểm thuộc mặt cầu
2
2
2
biểu thức T  3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .

 S  :  x  1

A. a  b  c  12 .

2

2

B.

2


a b c 

14
5 .

C. a  b  c  0 .

D.

abc 

12
5 .

DẠNG 14: ĐIỂM THUỘC MẶT CẦU THỎA ĐK
Câu 343: Trong không gian Oxyz cho mặt cầu

 P  : 2 x  2 y  z  3  0 . Gọi

M  a; b; c 

 S  :  x  1

2

  y  2    z  3  9

là điểm trên mặt cầu


2

 S

2

và mặt phẳng

sao cho khoảng cách từ M

P
đến   là lớn nhất. Khi đó
A. a  b  c  6 .
B. a  b  c  7 .

C. a  b  c  8 .
D. a  b  c  5 .
A  1;1; 2  , B  1;0; 4  C  0; 1;3
Câu 344: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
và điểm
2
2
2
2
2
2
M thuộc mặt cầu  S  : x  y   z  1  1 . Khi biểu thức MA  MB  MC đạt giá trị nhỏ
nhất thì độ đài đoạn AM bằng
A. 2 .

B. 6 .
C. 6 .
D. 2 .

S : x2  y2  z 2  2x  4 y  2z  0
Câu 345: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  


điểm

M  0;1;0 

. Mặt phẳng

 P

S
C
đi qua M và cắt   theo đường tròn   có chu vi nhỏ nhất.

C
N ( x0 ; y0 ; z0 )
y
Gọi
là điểm thuộc đường tròn   sao cho ON  6 . Tính 0 .
A. 2 .
B. 1 .
C. 3.
D. 2 .
A  0; 1; 1 B  3; 0; 1 C  0; 21; 19 

Câu 346: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm
,
,

2
2
2
 S  :  x  1   y  1   z  1  1 . M  a; b; c  là điểm thuộc mặt cầu  S  sao cho
mặt cầu
2
2
2
biểu thức T  3MA  2MB  MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a  b  c .
12
14
abc 
abc 
5 .
5 .
A.
B. a  b  c  12 .
C.
D. a  b  c  0 .

 S  :  x  1   y  2    z  2   9 và hai
Câu 347: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu
M  4; 4; 2  N  6;0;6 
 S  sao cho EM  EN đạt giá trị
điểm
,

. Gọi E là điểm thuộc mặt cầu
 S  tại E .
lớn nhất. Viết phương trình tiếp diện của mặt cầu
A. x  2 y  2 z  8  0 .
B. 2 x  y  2 z  9  0 .
2

ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
2

2

Trang 7


ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A

Hình học tọa độ Oxyz

C. 2 x  2 y  z  1  0 .

D. 2 x  2 y  z  9  0 .
2
2
2
S  :  x  1   y  2    z  3  14

 
O

xy
Câu 348: Mặt phẳng
cắt mặt cầu
theo giao tuyến là đường tròn
H
R
H
R
tâm , bán kính . Tọa độ tâm
và bán kính là
A.

H  1;0; 2  R  5
,
.

B.

H  1; 2; 0  R  5
,
.

C.

H  1;  2;0  R  5
,
.

D.


H  1; 2;0  R  5
,
.

3
2
y  0  2
Câu 349: Cho a, b, c �� sao cho hàm số y  2 x  ax  bx  c đạt cực trị tại x  1 đồng thời có



y  1  3

M  a; b; c 
. Hỏi trong không gian Oxyz , điểm
nằm trong mặt cầu nào sau đây?

 x  1
A.

2

  y  1   z  1  25

 x  1

2

  y  2    z  3  49


C.

2

2

B.

x 2  y 2   z  5   60

D.

 x  2

2

2

.

2

.

Câu 350: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng

d:

2


.

  y  3   z  5   90
2

2

.

x 1 y z  3
 
1 2
1 và mặt cầu  S  tâm

I có phương trình  S  :  x  1   y  2    z  1  18 . Đường thẳng d cắt  S  tại hai điểm
2

2

2

A, B . Tính diện tích tam giác IAB .
8 11
A. 9 .

16 11
B. 3 .

C.


ĐT: 0978064165 - Email:
Facebook: />
11
6 .

8 11
D. 3 .

Trang 8



×