ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
CHUYÊN ĐỀ 8: TÌM NGHIỆM PHỨC CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC CAO
A – BÀI TẬP
10iz 2017 10iz 11 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 3�
�
z �� ; �
z � 2;3
z � 1; 2
z � 0;1
2 2�
�
A.
B.
C.
D.
4
2
Câu 2. Cho phương trình 3x 2 x 1 0 trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phương trình có 3 nghiệm phức.
B. Phương trình chỉ có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình này có 2 nghiệm thực.
D. Phương trình này không có nghiệm
phức.
3
2
M z1 z2 z3
Câu 3. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z z 5 z 7 0 . Tính
.
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn 11z
2018
A. M 3 .
B. M 1 7 2 .
C. M 2 7 .
D. M 1 2 7 .
4
2
Câu 4. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 3z 4 0 trên tập số phức. Tính
2
2
2
2
T z1 z2 z3 z4
giá trị của biểu thức
A. T 2
B. T 6
C. T 4
D. T 8
2
z
z
Câu 5. Kí hiệu 1 và 2 là các nghiệm của phức của phương trình z 4 z 5 0 và A , B lần lượt là
�
z
z
các điểm biểu diễn của 1 và 2 . Tính cos AOB .
2
3
4
A. 3 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 5 .
z 3 2 1 i z 2 9 4i z 18i 0
Câu 6. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình
, trong đó z1 là
M z1
nghiệm có phần ảo âm. Tính
.
A. M 2 2 .
B. M 2 3 .
C. M 2 .
D. M 3 .
4
Câu 7. Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình z 16 0 .
A. 16 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 32 .
3
z z 2 z3
Câu 8. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm phức của phương trình z 8 0 . Giá trị của 1
bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 3 .
D. 2 2 3 .
4
2
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình z 2 z 8 0 là:
�2; �4i .
� 2; �2i .
� 2i; �2 .
�2; �4i .
D.
2
P z1 z2 z1 z2
Câu 10. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 7 0 . Tính
.
P
10
P
10 .
A. P 21 .
B.
.
C. P 21 .
D.
4
2
z ,z ,z ,z
Câu 11. Kí hiệu 1 2 3 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z z 12 0 . Tính giá trị của
T z1 z2 z3 z4
tổng
.
A. T 5 .
B. T 4 2 3 .
C. T 10 .
D. T 26 .
A.
B.
C.
3
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 4 z 0 . Khi đó,.
z � 0
z � 0;1
z � 1; 2
z � 0; 2
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
4
3
2
z
z
z
z
Câu 13. Gọi 1 , 2 , 3 , 4 là các nghiệm của phương trình z 4 z 3z 3z 3 0 . Tính
T z12 2 z1 2 z22 2 z2 2 z32 2 z3 2 z42 2 z4 2
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 174
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. T 99 .
B. T 100 .
3
Câu 14. Phương trình z = 8 có bao nhiêu nghiệm phức.
3
A. 2 .
B. .
Câu 15. Kí hiệu
z1 , z2 , z3
và
z4
Số Phức
C. T 102 .
D. T 101 .
C. 0 .
D. 1 .
là bốn nghiệm phức của phương trình
M z1 z2 z3 z4
z
2
1 2 z 2 46
2
. Tính tổng
.
B. M 3 2 5 .
A. M 6 .
C. M 2 5 .
D. M 6 2 5 .
Câu 16. Kí hiệu z1 ; z2 ; z3 là ba nghiệm của phương trình phức z + 2 z + z - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu
T = z1 + z2 + z3
thức
.
T
=
4
+
5
A.
.
B. T = 4 .
C. T = 5 .
D. T = 4 5 .
3
S z1 z2 z3
Câu 17. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z 1 0 . Tính
A. S 1
B. S 4
C. S 2
D. S 3
4
2
z z z z
Câu 18. Gọi 1 , 2 , 3 , 4 là các nghiệm phức của phương trình: z 2 z 3 0 . Tính giá trị của biểu
2
2
2
2
A z1 z2 z3 z4
thức:
.
A. 0 .
B. 8 .
C. 2 2 3 .
D. 20 .
3
2
3
Câu 19. Trong �, phương trình x 1 0 có nghiệm là:
1 �i 3
2 .
B.
2 �i 3
z 1; z
2 .
D.
z 1; z
A. z 1 .
C.
z 1; z
1 �i 3
2
.
4
2
z,z ,z,z
Câu 20. Kí hiệu 1 2 3 4 là bốn nghiệm của phương trình z z 6 0. Tính tổng
T z1 z2 z3 z4 .
.
A. T 2 3 2 2 .
B. T 2 2 .
C. T 4 3 2 2 .
D. T 3 2 2 .
4
2
z ,z ,z ,z
Câu 21. Gọi 1 2 3 4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z 3z 2 0 . Tổng
T z1 z2 z3 z4
bằng?
2 2 i
A. 3 2 .
B. 2 2 .
C. 0 .
D.
.
4
2
Câu 22. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z z 6 0 . Tính
S z1 z2 z3 z4
�a 4
�
b5
�
�
c 1
A. �
.
2 3
S 2 2 3
B.
C. S 2 2
D. S 2 3
3
2
Câu 23. Cho phương trình z az bz c 0 . Nếu z 1 i và z 2 là hai nghiệm của phương trình thì
a, b, c bằng.
A.
S 2
.
a 4
�
�
b6
�
�
c 4
B. �
.
�a 2
�
b 1
�
�
c4
C. �
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
�a 4
�
b 5
�
�
c 1
D. �
.
Trang 175
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
3
2
Câu 24. Cho a, b, c là các số thực sao cho phương trình z + az + bz + c = 0 có ba nghiệm phức lần
z = w+ 3i; z2 = w+ 9i; z3 = 2w- 4
lượt là 1
, trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị
P = a +b + c .
của
.
A. P = 84 .
B. P = 36 .
C. P = 136 .
D. P = 208 .
4
2
z,z ,z
z
Câu 25. Kí hiệu 1 2 3 và 4 là nghiệm phức của phương trình z z 6 0 . Tính tổng
S z1 z 2 z3 z4
.
S 2 3 2
A.
.
B. S 2 2 .
C. S 1 .
D. S 2 3 .
iz 3 2 z 2 1 i z i 0
Câu 26. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình
. Biết z1 là số thuần ảo.
P z 2 z3
Đặt
, hãy chọn khẳng định đúng?
4
P
5
A.
B. 2 P 3
C. 3 P 4
D. 1 P 2
4
2
z ,z ,z
z
Câu 27. Kí hiệu 1 2 3 và 4 là bốn nghiệm phức của phương trình z 2 z 63 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4
.
A. T = 3 + 2 7 .
B. T = 6 .
C. T = 2 7 .
D. T = 6 + 2 7
.
3
Câu 28. Xét phương trình z 1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là.
� 1
3 �
S �
1, � i �
S 1
� 2 2 �.
A.
.
B.
�1
� 1 � 3 �
3 �
S �
� i�
S �
1,
�
2 2 �
2 �
�
�
C.
.
D.
.
3
Câu 29. Phương trình z 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm.
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
Câu 30. Gọi
D. 4 .
z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z 4 z 2 6 0 . Giá trị của
T z1 z2 z3 z 4
là:
A. 2 2 2 3 .
B. 1 .
C. 2 2 2 3 .
D. 7 .
3
2
Câu 31. Tìm các số thực a, b, c để phương trình (ẩn z ) z az bz c 0 nhận z 1 i và z 2 làm
nghiệm.
A. a 4, b 6, c 4 .
B. a 4, b 6, c 4 .
C. a 4, b 5, c 4 .
D. a 4, b 6, c 3 .
4
2
z ,z ,z ,z
Câu 32. Gọi 1 2 3 4 là bốn nghiệm phức của phương trình 2 z 3 z 2 0 .Tổng
2
2
2
2
T z1 z2 z3 z4
bằng.
A. 5 .
B. 5 2 .
C. 2 .
D. 3 2 .
4
2
Câu 33. Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực m, n để phương trình z mz n 0 không có
nghiệm thực.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 176
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
�m2 4n �0
�
.
�m 0
�
n 0
A. �
Số Phức
�m2 4n �0
�
�m 0
�
n 0
2
m
4
n
0
B.
hoặc �
.
2
�m 4n 0
�
�m 0
�
n 0
2
D. m 4n 0 hoặc �
.
2
C. m 4n 0.
4
2
S z1 z2 z3 z4 .
Câu 34. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 z 77 0 Tính tổng
.
B. S 2 7 2 11 .
A. S 2 11 .
C. S 2 7 .
D.
S 2 7 2 11 .
4
2
z ,z ,z ,z
Câu 35. Gọi 1 2 3 4 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 3z 2 0 . Tính tổng
S z1 z2 z3 z4
.
A. S 2 .
B. S 5 .
C. S 3 2 .
D. S 5 2 .
4
2
Câu 36. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của phương trình z 5 z 36 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4
A. T 10 .
.
B. T 8 .
C. T 4 .
D. T 6 .
Câu 37. Cho phương trình z az bz c 0 nhận z 2 và z 1 i làm các nghiệm của phương trình.
Khi đó a b c là:
A. 5 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 14 .
3
2
b, c, d �� ,
Câu 38. Biết z1 , z2 5 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z bz cz d 0
3
2
trong đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w z1 3 z2 2 z3 bằng
A. 8 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 12 .
4
2
Câu 39. Tập nghiệm của phương trình z 2 z 8 0 là.
�2;
A.
�4i .
.
B.
� 2; �2i .
C.
� 2i; �2 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
D.
�2;
�4i
.
Trang 177
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
B - HƯỚNG DẪN GIẢI
10iz 2017 10iz 11 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?
1 3�
�
z �� ; �
z � 1; 2
z � 0;1
2 2�
�
B.
C.
D.
Hướng dẫn giải
Câu 1. Cho số phức z thỏa mãn 11z
A.
z � 2;3
2018
Chọn B
Đặt z x yi .
11z 2018 10iz 2017 10iz 11 0
11 10iz
11 10iz
2017
� z 2017
�z
11z 10i
11z 10i
� z
2017
100 x 2 y 2 121 220 y
121 x 2 y 2 100 220 y
z 1 � x2 y 2 1
TH1:
� 100 x 2 y 2 121 220 y 121 x 2 y 2 100 220 y
� z 1 sai
z 1 � x2 y 2 1
TH2:
� 100 x 2 y 2 121 220 y 121 x 2 y 2 100 220 y
� z 1 sai
TH2:
Vậy
z 1 � x2 y 2 1
z 1
. Thay vào thấy đúng.
.
4
2
Câu 2. Cho phương trình 3x 2 x 1 0 trên tập số phức, khẳng định nào sau đây đúng:
A. Phương trình có 3 nghiệm phức.
B. Phương trình chỉ có 2 nghiệm phức.
C. Phương trình này có 2 nghiệm thực.
D. Phương trình này không có nghiệm
phức.
Hướng dẫn giải
Chọn C
x �1
�
t 1
�
2
3t 2t 1 0 � � 1 � �
i 3
�
�
t
x�
2
�
3
�
3 .
Đặt t x phương trình thành
3
2
M z1 z2 z3
Câu 3. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z z 5 z 7 0 . Tính
.
A. M 3 .
B. M 1 7 2 .
C. M 2 7 .
D. M 1 2 7 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
z 1
�
�
z 3 z 2 5 z 7 0 � z 1 z 2 2 z 7 0 � �
z 1 i 6
�
z 1 i 6
�
Ta có:
.
M z1 z2 z3 1 1 i 6 1 i 6 1 2 7
Suy ra:
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 178
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
4
2
Câu 4. Gọi z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z 3z 4 0 trên tập số phức. Tính
2
2
2
2
T z1 z2 z3 z4
giá trị của biểu thức
A. T 2
B. T 6
C. T 4
D. T 8
Hướng dẫn giải
Chọn D
�2
3
7
z i
1
�
2
2
��
�2
3
7
z i
2
�
4
2
�
2
2
Ta có z 3z 4 0 �
.
1 và z3 , z4 là nghiệm của 2 .
Không mất tính tổng quát giả sử z1 , z2 là nghiệm của
2
2
z1 z2
2
2
9 7
� 3� � 7 �
�
� �
2
�
�
�
4 4
� 2� � 2 �
.
2
2
z3 z4
2
2
9 7
� 3� � 7 �
�
� �
2
�
�
�
4 4
� 2 � �2 �
Tương tự
.
Vậy T 8 .
2
z
z
Câu 5. Kí hiệu 1 và 2 là các nghiệm của phức của phương trình z 4 z 5 0 và A , B lần lượt là
�
z
z
các điểm biểu diễn của 1 và 2 . Tính cos AOB .
2
3
4
A. 3 .
B. 1 .
C. 5 .
D. 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
z 2i
�
z 2 4 z 5 0 � �1
z2 2 i
�
Phương trình
.
A 2;1 B 2; 1
z
z
Vậy tọa độ hai điểm biểu diễn 1 và 2 là :
,
.
uuu
r uuu
r
OA.OB 2.2 1.1 3
cos �
AOB
OA
.
OB
5.
5.
5
Ta có:
z 3 2 1 i z 2 9 4i z 18i 0
z
z
z
1
2
3
Câu 6. Gọi , ,
là ba nghiệm của phương trình
, trong đó z1 là
M z1
nghiệm có phần ảo âm. Tính
.
A. M 2 2 .
B. M 2 3 .
C. M 2 .
D. M 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
z 2i
�
�
z 3 2 1 i z 2 9 4i z 18i 0 � z 2i z 2 2 z 9 0 � �
z 1 2 2i
�
z 1 2 2i
�
Ta có:
.
z 1 2 2i � z1 3
Do z1 là nghiệm có phần ảo âm nên 1
.
4
Câu 7. Trên tập số phức, tính tổng môđun bình phương tất cả các nghiệm của phương trình z 16 0 .
A. 16 .
B. 8 .
C. 4 .
D. 32 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 179
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
Hướng dẫn giải
Chọn A
�
z2 4
z 4 16 0 � z 2 4 z 2 4 0 � �2
� z1 2 �z2 2 �z3 2i �z4 2i
z 4
�
Ta có:
2
2
2
2
� z1 z2 z3 z4 16
.
.
3
z z 2 z3
Câu 8. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm phức của phương trình z 8 0 . Giá trị của 1
bằng
A. 6 .
B. 3 .
C. 2 3 .
D. 2 2 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
z1 2
�
�
��
z2 1 3i
�
z1 1 3i � z1 z2 z3 6
�
z3 8 0
.
4
2
Câu 9. Tập nghiệm của phương trình z 2 z 8 0 là:
A.
�2; �4i .
B.
� 2; �2i .
� 2i; �2 .
C.
Hướng dẫn giải
D.
�2; �4i .
Chọn C
�
z 2 2
z 2 z 8 0 � �2
�
z 4
�
4
2
�
z � 2i
�
z �2
�
.
2
P z1 z2 z1 z2
Câu 10. Cho z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 3z 7 0 . Tính
.
A. P 21 .
B. P 10 .
C. P 21 .
D. P 10 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
b
�
z
z
3
1
2
�
�
a
�
�z z c 7
1 2
a
Áp dụng hệ thức Vi-et ta có: �
.
Vậy
P z1 z2 z1 z2 21
.
4
2
z ,z ,z ,z
Câu 11. Kí hiệu 1 2 3 4 là bốn nghiệm phân biệt của phương trình z z 12 0 . Tính giá trị của
T z1 z2 z3 z4
tổng
.
A. T 5 .
B. T 4 2 3 .
C. T 10 .
D. T 26 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
�
z �i 3
z 4 z 2 12 0 � z 2 3 z 2 4 0 � �
z �2
�
.
Vậy T 10 .
3
Câu 12. Cho số phức z thỏa mãn z 4 z 0 . Khi đó,.
A.
z � 0
.
B.
z � 0;1
.
z � 1; 2
C.
.
Hướng dẫn giải
D.
z � 0; 2
.
Chọn D
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 180
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
�
z 0� z 0
z
0
�
�
z 3 4 z 0 � z z 2 4 0 � �2
��
z 2i � z 2
z 40
�
�
z 2i � z 2
�
Ta có
.
z � 0; 2
Do đó,
.
4
3
2
z
z
z
Câu 13. Gọi 1 , 2 , 3 , z4 là các nghiệm của phương trình z 4 z 3z 3z 3 0 . Tính
T z12 2 z1 2 z22 2 z2 2 z32 2 z3 2 z42 2 z4 2
.
T
99
T
100
T
102 .
A.
.
B.
.
C.
D. T 101 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
f z z 4 4 z 3 3 z 2 3 z 3 � f z z z1 z z2 z z3 z z4
Đặt
.
2
z 2 z1 2 z1 1 i z1 1 i
Do 1
nên
2
2
2
T z1 2 z1 2 z2 2 z2 2 z3 2 z3 2 z42 2 z4 2 f 1 i f 1 i
10 i 10 i 101
.
3
Câu 14. Phương trình z = 8 có bao nhiêu nghiệm phức.
3
A. 2 .
C. 0 .
B. .
Hướng dẫn giải
Chọn B
Ta có.
�
z =- 2
�
z =- 2
z 3 + 8 = 0 � ( z + 2) ( z 2 - 2 z + 4) = 0 � �2
��
2
�
�
z - 2z + 4 = 0 �
( z - 1) =- 3
�
�
�
z =- 2
z =- 2
�
�
��
z - 1= i 3 � �
z =1+ i 3
�
�
�
�
z - 1 =- i 3 �
z = 1- i 3
�
�
�
.
Vậy phương trình có 3 nghiệm phức.
Câu 15. Kí hiệu
z1 , z2 , z3
và
z4
M z1 z2 z3 z4
A. M 6 .
là bốn nghiệm phức của phương trình
z
2
D. 1 .
1 2 z 2 46
2
. Tính tổng
.
B. M 3 2 5 .
C. M 2 5 .
Hướng dẫn giải
D. M 6 2 5 .
Chọn D
�
z2 9
2
2
2
4
2
z
1
2
z
46
�
z
4
z
45
0
�
�
�2
z
5
�
z �3
�
�
z � 5i
�
.
Câu 16. Kí hiệu z1 ; z2 ; z3 là ba nghiệm của phương trình phức z + 2 z + z - 4 = 0 . Tính giá trị của biểu
T = z1 + z2 + z3
thức
.
A. T = 4 + 5 .
B. T = 4 .
C. T = 5 .
D. T = 4 5 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
3
2
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 181
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
z 1
�
z 1
�
�
� ( z 1)( z 3z 4) 0 � �2
�
3
7
�
z 3z 4 0
z � i
�
�
2 2 .
Phương trình
2
2
2
2
2
�3 � � 7 � �3 � � 7 �
T 1 0 � � �
�
�
� �
� �
�
� 5
2
2
2
�2 � �
�
�
� �
�
�
Do đó
.
3
S z1 z2 z3
Câu 17. Gọi z1 , z2 , z3 là ba nghiệm của phương trình z 1 0 . Tính
A. S 1
B. S 4
C. S 2
D. S 3
Hướng dẫn giải
Chọn D
�
�
z 1
�
1
3
z3 1 0 � �
z
i
� 2
2
�
1
3
1
3
1
3
�
S 1
i
i 3
z
i
�
2
2
2
2
�
2
2
Ta có:
. Do đó:
.
4
2
z z z z
Câu 18. Gọi 1 , 2 , 3 , 4 là các nghiệm phức của phương trình: z 2 z 3 0 . Tính giá trị của biểu
2
2
2
2
A z1 z2 z3 z4
thức:
.
A. 0 .
B. 8 .
C. 2 2 3 .
D. 20 .
2
2
Hướng dẫn giải
Chọn B
z �i
�
z 2 1 �
z 4 2 z 2 3 0 � �2
��
z �3 � A8
z 3
�
�
Ta có:
.
3
�
,
Câu 19. Trong
phương trình x 1 0 có nghiệm là:
A. z 1 .
C.
z 1; z
1 �i 3
2 .
B.
2 �i 3
z 1; z
2 .
D.
Hướng dẫn giải
z 1; z
1 �i 3
2
.
Chọn C
z 1
�
�
z 1 0 � z 1 z z 1 0 �
1
3
�
z � i
�
2 2 .
3
2
4
2
z,z ,z,z
Câu 20. Kí hiệu 1 2 3 4 là bốn nghiệm của phương trình z z 6 0. Tính tổng
T z1 z2 z3 z4 .
.
A. T 2 3 2 2 .
B. T 2 2 .
C. T 4 3 2 2 .
D. T 3 2 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
z 2 2 z 2 3 0
Phương trình tương đương với
.
Vậy z1 i 2, z2 i 2, z3 3, z4 3 . T 2 3 2 2. .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 182
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
z ,z ,z ,z
Câu 21. Gọi 1 2 3 4 là bốn nghiệm phức của phương trình
T z1 z2 z3 z4
bằng?
A. 3 2 .
Số Phức
2 z 4 3z 2 2 0 . Tổng
C. 0 .
Hướng dẫn giải
B. 2 2 .
2 2 i
D.
.
Chọn A
�
z�2
�
z2 2
�
4
2
�
2 z 3z 2 0 � 2
1��
2
�
z
z
�
i
�
�
2
�
2 .
Ta có:
2
2
2
2
T z1 z2 z3 z4 2 2
i
i 2 2
3 2
2
2
2
2
z1 ,
z2 ,
Câu 22. Kí hiệu
S z1 z2 z3 z4
A.
S 2
2 3
z3 ,
z4
là bốn nghiệm của phương trình
.
B.
S 2
2 3
.
z z 6 0 . Tính
4
C. S 2 2
Hướng dẫn giải
2
D. S 2 3
Chọn A
�
z�2
�
z2 2
��
� �2
4
2
z 3
z �i 3
�
�
Ta có: z z 6 0
.
Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình, ta có:
S z1 z2 z3 z4 2
2 3
.
3
2
Câu 23. Cho phương trình z az bz c 0 . Nếu z 1 i và z 2 là hai nghiệm của phương trình thì
a, b, c bằng.
�a 4
�
b5
�
�
c 1
A. �
.
�a 4
�
b6
�
�
c 4
B. �
.
�a 2
�
b 1
�
�
c4
C. �
.
Hướng dẫn giải
�a 4
�
b 5
�
�
c 1
D. �
.
Chọn B
3
2
Do z 2, z 1 i là nghiệm của phương trình z az bz c 0 nên ta có.
8 4a 2b c 0
�
�
�
3
2
1 i a 1 i b 1 i c 0 (1) .
�
(1) � 2 2i 2ia b 1 i c 0
.
� 2 b c 2 2 a b i 0
.
2 b c 0
�
��
2 2a b 0 .
�
2 b c 0
a 4
�
�
�
�
2 2a b 0
��
b6
�
�
�
8 4a 2b c 0
c 4
�
Suy ra hệ phương trình �
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 183
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
3
2
Câu 24. Cho a, b, c là các số thực sao cho phương trình z + az + bz + c = 0 có ba nghiệm phức lần
z = w+ 3i; z2 = w+ 9i; z3 = 2w- 4
lượt là 1
, trong đó w là một số phức nào đó. Tính giá trị
P = a +b + c .
của
.
A. P = 84 .
B. P = 36 .
C. P = 136 .
D. P = 208 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
z + z2 + z3 =- a � 4w +12i - 4 =- a
Ta có 1
là số thực, suy ra w có phần ảo - 3i hay
w = m - 3i .
z = m; z2 = m + 6i; z3 = 2m - 6i - 4
z;z
Khi đó 1
mà 3 2 là liên hợp của nhau nên
m = 2m - 4 � m = 4 .
z = 4; z2 = 4 + 6i; z3 = 4 - 6i
Vậy 1
.
Theo Viet ta có.
�z1 + z2 + z3 =- a
�
a =- 12
�
�
�
�
�
b = 84
�z1 z2 + z 2 z3 + z1 z3 = b � �
�
�
�
�
c =- 208
�
�
�
�z1 z2 z3 =- c
.
P = - 12 + 84 - 208 = 136
.
4
2
z,z,z
z
Câu 25. Kí hiệu 1 2 3 và 4 là nghiệm phức của phương trình z z 6 0 . Tính tổng
S z1 z2 z3 z4
.
S 2 3 2
A.
.
B. S 2 2 .
C. S 1 .
D. S 2 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
�
z�3
z4 z2 6 0 � z2 3 z2 2 0 � �
z � 2i
�
Ta có:
.
� S z1 z2 z3 z4 2 3 2
.
iz 3 2 z 2 1 i z i 0
Câu 26. Gọi z1 , z2 , z3 là các nghiệm của phương trình
. Biết z1 là số thuần ảo.
P z 2 z3
Đặt
, hãy chọn khẳng định đúng?
4
P
5
A.
B. 2 P 3
C. 3 P 4
Hướng dẫn giải
Chọn B
z1 i
�
� �2
2
3
2
iz z 1 0 1
iz 2 z 1 i z i 0 � z i iz z 1 0
�
.
1 .
Vì z1 là số thuần ảo nên z2 , z3 là nghiệm của phương trình
2
2
z z z2 z3 4.z2 .z3 1 4i
Ta có: 2 3
� z 2 z3
D. 1 P 2
2
1 4i 17 � P z2 z3 4 17
.
4
2
z1 , z2 , z3
z4
Câu 27. Kí hiệu
và
là bốn nghiệm phức của phương trình z 2 z 63 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 184
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
A. T = 3 + 2 7 .
Số Phức
C. T = 2 7 .
B. T = 6 .
D. T = 6 + 2 7
.
Hướng dẫn giải
Chọn D
z �3
�
�
z2 9
z 2 z 63 0 � �2
��
z �i 7
z 7
�
�
Ta có :
.
4
2
3
Câu 28. Xét phương trình z 1 trên tập số phức. Tập nghiệm của phương trình là.
� 1
3 �
S �
1, � i �
S 1
� 2 2 �.
A.
.
B.
�1
� 1 � 3 �
3 �
S �
� i�
S �
1,
�
2 2 �
2 �
�
�
C.
.
D.
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
( a + bi ) = 1
� a3 + 3a 2bi - 3ab2 - b3i = 1
�
a3 - 3ab2 = 1
�
��
�
3a 2b - b3 = 0 ( 2)
�
�
�
b = 0 � a =1 � z =1
�
( 2) � �
1
1
3
�
b = �a 3 � a =- � z =- � i.
�
2
2
2 .
�
3
Câu 29. Phương trình z 8 có bao nhiêu nghiệm phức với phần ảo âm.
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
z2
�
�
z3 8 � z 2 z 2 2 z 4 0 � �
z 1 3i
�
z 1 3i
�
.
Câu 30. Gọi
D. 4 .
z1 , z2 , z3 , z4 là các nghiệm của phương trình: z 4 z 2 6 0 . Giá trị của
T z1 z2 z3 z 4
là:
A. 2 2 2 3 .
B. 1 .
C. 2 2 2 3 .
Hướng dẫn giải
D. 7 .
Chọn A
Giải phương trình
z4 z2 6 0
ta được
T z1 z2 z3 z4 2 2 2 3
z1 2; z2 2; z3 i 3; z4 i 3 .
.
3
2
Câu 31. Tìm các số thực a, b, c để phương trình (ẩn z ) z az bz c 0 nhận z 1 i và z 2 làm
nghiệm.
A. a 4, b 6, c 4 .
B. a 4, b 6, c 4 .
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 185
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
C. a 4, b 5, c 4 .
Số Phức
D. a 4, b 6, c 3 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
1 i a 1 i b 1 i c 0 .
Ta có: z 1 i là nghiệm suy ra
Và z 2 là nghiệm suy ra 8 4a 2b c 0 .
bc2 0
�
�a 4
�
�
2a b 2 0
��
b6
�
�
�
4a 2b c 8 0 �
c 4
Từ hai điều này ta có hệ �
.
z ,z ,z ,z
Câu 32. Gọi 1 2 3 4 là bốn nghiệm phức của phương trình
2
2
2
2
T z1 z2 z3 z4
bằng.
A. 5 .
B. 5 2 .
C. 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
�
z2 2
2 z 4 3z 2 2 0 � �2
1
�
z
�
2.
Ta có
3
2
Với z 2 suy ra
2
2 z 4 3 z 2 2 0 .Tổng
D. 3 2 .
�
z 2
�
z 2
�
.
�
2
z
i
�
2
�
�
2
1
z
i
z2
�
2 .
2 suy ra �
Với
2 2
5
4 4
Do đó
.
4
2
Câu 33. Tìm điều kiện cần và đủ về các số thực m, n để phương trình z mz n 0 không có
nghiệm thực.
�m2 4n �0
�m2 4n �0
�
�
.
�m 0
�m 0
�
�
n 0
n 0
2
�
m
4
n
0
A.
B.
hoặc �
.
2
�m 4n 0
�
�m 0
�
n 0
2
2
m
4
n
0.
m
4
n
0
C.
D.
hoặc �
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
4
2
Phương trình z mz n 0 không có nghiệm thực trong các trường hợp:
2
2
2
2
T z1 z2 z3 z 4 2 2
2
TH 1: Phương trình vô nghiệm, tức là m 4n 0.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 186
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
TH 2: Phương trình
t4 mt2 n 0; t z2
Số Phức
�
�0 �
m2 4n �0
�
�
��
S 0 � �
m 0
.
�P 0 �
n 0
�
có hai nghiệm âm �
4
2
S z1 z2 z3 z4 .
Câu 34. Kí hiệu z1 , z2 , z3 , z4 là bốn nghiệm của phương trình z 4 z 77 0 Tính tổng
.
A. S 2 11 .
B. S 2 7 2 11 .
C. S 2 7 .
D.
S 2 7 2 11 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
� z2 7
�z�7
z 4 4 z 2 77 0 � � 2
��
�
� z 11 � z �i 11 . � S z1 z2 z3 z4 2 7 2 11 .
Ta có:
4
2
z ,z ,z ,z
Câu 35. Gọi 1 2 3 4 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 3z 2 0 . Tính tổng
S z1 z2 z3 z4
.
A. S 2 .
B. S 5 .
C. S 3 2 .
D. S 5 2 .
Hướng dẫn giải
Chọn C
�
z 2
�
z 2
�
�
z2 2
�
1
� �2
1��
z
i
�
z
�
2
�
2
�
1
�
z
i
�
2
Phương trình
.
1
1
S 2 2
i
i 3 2
2
2
Nên
.
4
2
Câu 36. Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là các nghiệm phức của phương trình z 5 z 36 0 . Tính tổng
T z1 z2 z3 z4
.
A. T 10 .
B. T 8 .
C. T 4 .
D. T 6 .
Hướng dẫn giải
Chọn A
�
z2 9
z �3
�
� �2
��
4
2
z 4
z �2i
�
�
Ta có : z 5 z 36 0
Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm là : z1 3 , z2 3 , z3 2i , z4 2i .
� T z1 z2 z3 z4 10 .
3
2
Câu 37. Cho phương trình z az bz c 0 nhận z 2 và z 1 i làm các nghiệm của phương trình.
Khi đó a b c là:
A. 5 .
B. 3 .
C. 0 .
D. 14 .
Hướng dẫn giải
Chọn D
Vì z 2 và z 1 i là 2 nghiệm của phương trình nên ta có hệ phương trình.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 187
ST&BS: Th.S Đặng Việt Đông Trường THPT Nho Quan A
Số Phức
4a 2b c 8
a 4
�
�
8 4a 2b c 0
�
�
�
�
��
bc 2
��
b 6 � a b c 14
�
3
2
1 i a 1 i b 1 i c 0 �2a b 2
�
�
c 4
�
�
.
3
2
b, c, d �� ,
Câu 38. Biết z1 , z2 5 4i và z3 là ba nghiệm của phương trình z bz cz d 0
trong đó z3 là nghiệm có phần ảo dương. Phần ảo của số phức w z1 3 z2 2 z3 bằng
A. 8 .
B. 4 .
C. 0 .
D. 12 .
Hướng dẫn giải
Chọn B
3
2
Phương trình z bz cz d 0 với b , c , d �� có ba nghiệm z1 , z2 5 4i và z3 , trong
đó z3 là nghiệm có phần ảo dương nên z1 �� và z3 z2 5 4i .
Suy ra: w z1 3z2 2 z3 z1 25 4i .
Do đó phần ảo của số phức w z1 3z2 2 z3 bằng 4 .
4
2
Câu 39. Tập nghiệm của phương trình z 2 z 8 0 là.
�2;
A.
�4i .
.
B.
� 2; �2i .
C.
� 2i; �2 .
D.
�2;
�4i
.
Hướng dẫn giải
Chọn C
�
z2
z 4 2 z 2 8 0 � �12
z2
�
Ta có
z2
�
�
z 2
�
4
z2 4
�
� �12
�
�
z i 2
2
z2 2i 2
�
�
z i 2
�
�
.
File Word liên hệ: 0978064165 - Email:
Facebook: />
Trang 188