Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

KE HOACH GIANG DAY TOAN 11 (CHUAN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.83 KB, 13 trang )

SỞ GD−ĐT THÁI BÌNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THPT BÁN CÔNG VŨ THƯ Độc lập − Tự do − Hạnh phúc
−−−−−− −−−−−−−−−
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY MÔN TOÁN 11
Năm học: 2010 − 2011
--------
II. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY:
Cả năm 123 tiết Đại số và Giải tích 78 tiết Hình học 45 tiết
Học kỳ I:
19 tuần
= 72 tiết
48 tiết
10 tuần đầu x 3 tiết/tuần = 30 tiết
9 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 18 tiết
24 tiết
14 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 14 tiết
5 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 10 tiết
Học kỳ II:
18 tuần
= 51 tiết
30 tiết
12 tuần đầu x 2 tiết/tuần = 24 tiết
6 tuần cuối x 1 tiết/tuần = 6 tiết
21 tiết
15 tuần đầu x 1 tiết/tuần = 15 tiết
3 tuần cuối x 2 tiết/tuần = 6 tiết
1
KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY THEO TUẦN MÔN TOÁN – KHỐI 11 (CHUẨN)
NĂM HỌC: 2010 – 2011
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ I
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU


KIẾN THỨC KỸ NĂNG
1 1-2-3 §1. Hàm số lượng giác.
2 4-5 Luyện tập §1.
6
3
7-8
9
4
10
11-12 §3. Một số phương trình
lượng giác thường gặp.
Biết dạng và cách giải
các phương trình: bậc
nhất, bậc hai đối với một
hàm số lượng giác;
asinx+bcosx = c.
Giải được
phương trình thuộc
dạng nêu trên
Cách giải các pt thuộc các
dạng nêu trên.
Đàm thoại,
gợi mở.
5
13-14
15
6
16-17
Thực hành giải toán trên
máy tính.

18 Ôn tập chương I.
7 19 Ôn tập chương I.
20 Kiểm tra 1 tiết chương I.
Đánh giá kiến thức
toàn chương I của HS
Kiểm tra kỹ
năng giải PTLG,
tìm tập xác định,
tìm GTLN,
GTNN.
- Tập xác định, GTLN –
GTNN.
- Cách giải và công thức
nghiệm.
Kiểm tra
toàn diện
bằng tự
luận
21
Biết: Quy tắc cộng và
quy tắc nhân; ;
- Bước đầu vận
dụng được quy tắc
cộng và quy tắc
nhân.
Vận dụng quy tắc cộng và
quy tắc nhân vào việc giải
các bài tập thực tế
Đặt vấn đề
và giải quyết

vấn đề.
8 22
23 Luyện tập §1.
24
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp chập k của n phần tử
- Tính được số các
hoán vị, chỉnh hợp,
tổ hợp chập k của
n phần tử .
Vận dụng số các hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp chập k của
n phần tử vào việc giải các
bài tập thực tế.
Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề.
9 25
26 Luyện tập §2.
27 §3. Nhị thức Niu – Tơn. Công thức Nhị thức
Niu-tơn
( )
n
ba +
- Biết khai triển
nhị thức Niu-tơn
với một số mũ cụ
Khai triển nhị thức Niu-tơn
với một số mũ cụ thể
Tìm được hệ số của x

k
trong
Gợi mở, vấn
đáp và thảo
luận nhóm.
10 28 Luyện tập §3.
29-30 §4. Phép thử và biến cố.
11 31 Luyện tập §4.
2
32 §5. Xác suất của biến cố.
Định nghĩa xác suất của
biến cố, biết các khái
niệm biến cố hợp, xung
khắc, đối, giao và độc
lập.
- Biết tính chất: P(ỉ) = 0;
- Biết dùng máy
tính bỏ túi hỗ trợ
tính xác suất.
- Xác định được
các biến cố và tính
xác suất của biến
- Xác định được các biến cố
và tính xác suất của biến cố
đó.
Thảo luận,
gợi mở và
vấn đáp
12
33

34
13 35
36 Kiểm tra 1 tiết chương II.
Đánh giá kiến thức
toàn chương I của HS
Kiểm tra kỹ
năng ứng dụng
các kiến thức vào
việc giải các bài
toán thực tế.
- Vận dụng quy tắc cộng và
quy tắc nhân, số các hoán vị,
chỉnh hợp, tổ hợp chập k của
n phần tử vào việc giải các
bài tập thực tế
- Xác định không gian mẫu,
các biến cố liên quan, và tính
xác suất của biến cố đó.
- Khai triển nhị thức Niu-
tơn, Tìm được hệ số của x
k

trong khai triển (ax + b)
n
Kiểm tra
toàn diện
bằng tự
luận
14 37-38 §1. Phương pháp quy nạp
toán học.

Hiểu được phương pháp
quy nạp toán học
Biết cách chứng
minh một số mệnh
đề đơn giản bằng
Chứng minh một số mệnh
đề đơn giản bằng quy nạp
Gợi mở,
phát hiện
3
quy nạp
15 39-40 §2. Dãy số.
- Biết khái niệm dãy số;
cách cho dãy số (bởi
công thức tổng quát; bởi
hệ thức truy hồi; mô tả);
dãy số hữu hạn, vô hạn.
- Biết tính tăng, giảm, bị
chặn của một dãy số.
Chứng minh
được tính tăng,
giảm, bị chặn của
một dãy số đơn
giản cho trước.
- Biểu diễn được dãy số, và
xác định được số hạng tổng
quát của dãy số.
- Tính tăng, giảm, bị chặn
của một dãy số đơn giản cho
trước

Vấn đáp, gọi
mở phát hiện
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
16 41-42 §3. Cấp số cộng.
Biết được: khái niệm
cấp số cộng, tính chất
2;
2
11

+
=
+−
k
uu
u
kk
k
,
số hạng tổng quát u
n
,
tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số cộng S
n
.
- Chứng minh một
dãy số là CSC.

- Tìm được các
yếu tố còn lại khi
cho biết 3 trong 5
yếu tố u
1
, u
n,
, n, d,
S
n
.
Tìm được các yếu tố còn
lại khi cho biết 3 trong 5 yếu
tố u
1
, u
n,
, n, d, S
n
.
Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề và
đan xen thảo
luận nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
17 43-44 §4. Cấp số nhân.
Biết được: khái niệm

cấp số nhân, tính chất
2;.
11
2
≥=
+−
kuuu
kkk
,
số hạng tổng quát u
n
,
tổng của n số hạng đầu
tiên của cấp số nhân S
n
.
- Chứng minh
một dãy số là
CSC.
- Tìm được các
yếu tố còn lại khi
cho biết 3 trong 5
yếu tố u
1
, u
n,
, n, q,
S
n
.

Tìm được các yếu tố còn
lại khi cho biết 3 trong 5 yếu
tố u
1
, u
n,
, n, q, S
n
.
Đặt vấn đề
và giải quyết
vấn đề và
đan xen thảo
luận nhóm
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
18
45 Ôn tập chương III
Kiểm tra việc hiểu và
vận dụng kiến thức trong
chương của HS vào việc
giải bài tập.
Kiểm tra kỹ
năng chứng minh
một dãy số tăng,
giảm, và tìm các
yếu tố còn lại một
cấp số
- Chứng minh một số mệnh

đề đơn giản bằng quy nạp.
- Biểu diễn được dãy số,
Tính tăng, giảm, bị chặn của
một dãy số đơn giản.
Tìm được các yếu tố còn lại
khi cho biết 3 trong 5 yếu tố
u
1
, u
n,
, n, q (d), S
n
.
Hoạt động
nhóm, đặt
vấn đề và
giải quyết
vấn đề.
Ứng dụng
CNTT hoặc
bảng phụ
46 Ôn tập cuối HKI .
Kiểm tra việc hiểu và
vận dụng kiến thức trong
HKI của HS vào việc
giải bài tập.
Hoàn thiện được
các kiến thức và
sửa chữa các sai
sót nếu có.

Các kiến thức về PTLG,
dãy số, cấp số, nhị thức
Niuton, biến cố và xác suất.
Tổng quát
hóa vấn đề
19
47 Kiểm tra cuối học kỳ I
Kiểm tra và khắc sâu
các kiến thức trọng tậm
của học kì.
Hoàn thiện được
các kiến thức của
học kì.
Các kiến thức về PTLG,
dãy số, cấp số, nhị thức
Niuton, biến cố và xác suất.
48 Trả bài kiểm tra cuối HKI
Điều chỉnh các kỹ năng
và sai sót trong quá trình
tiếp nhận kiến thức.
Trình bày bải giải
hợp logic và sáng
tạo.
Đàm thoại,
thuyết trình.
4
ĐẠI SỐ &GIẢI TÍCH – HỌC KỲ II
TUẦN TIẾT TÊN BÀI DẠY MỤC TIÊU
KIẾN THỨC KỸ NĂNG
20 49

50
21 51 Luyện tập §1.
52
22 53-54
§2. Giới hạn của
hàm số.
- Biết khái niệm giới hạn của
hàm số.
- Biết (không chứng minh):
+/ Nếu
Lxf
xx
=

)(lim
0
,
0)( ≥xf
với x ≠ x
0
thì L

0

L)x(flim
0
xx
=

+/ Định lí về giới hạn:

[ ]
)x(g)x(flim
0
xx
±


[ ]
)x(g).x(flim
0
xx→
,

)x(g
)x(f
lim
0
xx→
.
Trong một số trường hợp
đơn giản, tính được
- Giới hạn của hàm số tại
một điểm.
- Giới hạn một bên của
hàm số.
- Giới hạn của hàm số
tại
∞±
.
- Tính được các giới hạn

dạng
0
; ; ; ; .
0 0
L L
L
L



Vấn đáp,
gọi mở phát
hiện
23
55
56 Luyện tập §2.
24 57
5

×