TUẦN 6:
Thứ hai ngày 27 tháng 9 năm 2010
Tập đọc:
Bài: SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu:
- Đọc đúng từ phiên âm tiếng nước ngồi và các số liệu thống kê trong bài.
- Hiểu nội dung: chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng của
những người da màu. ( trả lời được các câu hỏi trong sách giáo khoa).
Em Tịnh đọc đoạn 1
II. Chuẩn bò:
- Bảng phụ ghi đoạn 3 cho HS đọc diễn cảm.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
-Gọi HS đọc bài và trả lời câu hỏi. - 2em đọc thuộc lòng và nêu ý chính của bài và trả
lời câu hỏi.
1 em đọc thuộc lòng và nêu ý chính, trả lời 1 câu
hỏi.
- GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Hướng dẫn đọc và tìm hiểu bài:
a. Luyện đọc :
-Cả lớp đọc thầm. 1 em khá, giỏi đọc bài.
-Chia 3 đoạn như SGK. -3 em nối tiếp nhau đọc bài.
+Lần 1: Sửa sai cho HS.
+Lần 2: Giảng từ.
-GV đọc mẫu toàn bài 1 lần.
b. Tìm hiểu bài:
-Y/C đọc thầm đoạn 1,2 và trả lời
câu hỏi số 1.
-GV chốt ý và nêu câu hỏi số 2.
-GV chốt ý và nêu câu hỏi số 3, 4.
-GV chốt ý.
-GV y/c HS đọc lướt toàn bài và
nêu ý chính của bài.
-GV ghi bảng. -Vài em nhắc lại.
-3 em đọc nối tiếp 3 đoạn của bài.
c. Rèn đọc diễn cảm:
-Gọi 3 em nối tiếp nhau đọc 3 đoạn
1
của bài.
-Treo bảng phụ viết sẵn đoạn 3.
-HS đọc nhẩm theo.
-HS nhận xétù các từ được GV nhấn giọng.
-HS đọc theo cặp.
-HS thi đọc theo 4 tổ.
-HS chọn bạn đọc hay nhất.
-HS nêu, nhận xét.
- GV đọc mẫu 1 lần.
-GV tuyên dương những bạn có
giọng đọc hay, chính xác.
C. Củng cố:
-Nêu lại ý chính của bài?
D. Dặn dò:
-Xem bài, chuẩn bò bài.
-Nhận xét tiết học.
Toán:
Bài: LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết tên gọi, kí hiệu và quan hệ của các đơn vò đo diện tích.
- Biết chuyển đổi các đđơn vị đo diện tích, so sánh các số đo diện tích và giải bài tốn có
liên quan. .
Bài 1a ( dành cho em Tịnh), bài 1b , Bài 2, Bài 3 cột 3, Bài 4
II. Chuẩn bò:
- Các phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
+Nhắc lại bảng đơn vò đo diện tích?
+Hai đơn vò đo diện tích liền nhau
hơn kém nhau bao nhiêu lần?
-1 em nêu.
-1 em nêu.
-HS nhận xét.
-1 em nêu yêu cầu bài và cả mẫu.
GV nhận xét, ghi điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng.
2. Hướng dẫn HS làm bài.
Bài 1:
a.Gọi 1 em nêu yêu cầu bài.
-Gọi HS làm 2 bài đầu.
-Em nào làm xong 2 bài thì làm tiếp
2 bài còn lại.
-HS làm bài vào nháp, cá nhân trong 2 phút.
-1 em lên bảng làm.
-HS khá giỏi làm tiếp 2 câu còn lại.
-HS lên bảng sửa bài.
-GV chốt lại. -HS nhận xét.
b.Gọi HS đọc yêu cầu bài 2b. -HS đọc bài 2b, xác đònh yêu cầu.
-Y/C HS làm 2 câu đầu. -HS làm 2 câu đầu vào nháp. -HS khá giỏi làm
2
tiếp 2 câu còn lại.
-HS lên bảng sửa bài.
-1 em lên bảng sửa bài.
-GV nhận xét chốt lại. -Cả lớp nhận xét.
Bài 2: Gọi Hs đọc yêu cầu bài 2.
-1em nêu yêu cầu bài.
-GV yêu cầu HS làm SGK sao đó
khoanh tròn chữ cái trước câu trả lới
đúng.
-HS nêu miệng kết quả.
-Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại. -1 em nêu yêu cầu bài.
Bài 3: Gọi HS nêu yêu cầu bài.
-GV nhận xét chốt lại.
-HS làm 1 cột. -HS nêu ý kiến.
-Cả lớp nhận xét.
Bài 4: Gọi HS đọc bài,nêu y/c bài.
-GV chấm vài bài nhận xét.
-HS làm bài vào vở.
-2 em làm vào phiếu.
-Đính phiếu sữa bài.
-Cả lớp nhận xét.
-GV nhận xét, chốt lại.
C. Củng cố:
-Làm bài tập ở bảng phụ.
-Chốt lại các dạng toán đã ôn.
D. Dặn dò:
- Làm bài nha.ø
- Học bài, xem bài.
- Nhận xét tiết học.
Khoa học:
Bài: DÙNG THUỐC AN TOÀN
I. Mục tiêu:
- Nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an tồn:
+ Xác định khi nào nên dùng thuốc.
+ Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
II. Chuẩn bò:
Các hình trong SGK trang 19 . Một số phiếu ghi các câu hỏi về tác hại của rượu, bia,
thuốc lá, ma tuý.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
- Bạn nào có tranh sưu tầm về Ma túy, hút
thuốc, uống rượu?
-HS trưng bày tranh ảnh đã sưu tầm.
-GV nhận xét phần chuẩn bò của HS.
B. Bài mới : Nêu nhiệm vụ giờ học.
-HS nhắc lại tên bài.
* Các hoạt động:
3
- Hoạt động 1: làm việc theo cặp.
- Mục tiêu: khai thác vốn hiểu biết của học
sinh về tên một số thuốcvà trường hợp cần sử
dụng thuốc đó.
*Tiến hành:
Bước 1: làm theo cặp.
- Hệ thống câu hỏi.
-Học sinh đọc và thảo luận .
- Bạn có bao giờ dùng thuốc chưa?
- Dùng trong trường hợp nào?
-HS trình bày theo hỏi – đáp.
Bước 2: GV kết luận SGK.
-Hoạt động 2: Thực hành làm BT SGK .
-Mục tiêu: Giúp HS xác định được:
+ Khi nào dùng thuốc
+ Nêu được những điểm cần chú ý khi phải
dùng thuốc và khi mua thuốc
* Tiến hành:
-HS khác nhận xét.
- Bước 1: Làm việc cá nhân
- u cầu HS làm BT SGK - HS nối ý đúng với từng câu trả lời.
- 1 em ghi kết quả vào phiếu.
- Bước 2: Chữa bài:
+ GV kết luận SGK.
-HS trình bày ý kiến, HS khác nhận xét.
-HS đọc bóng đèn tỏa sáng.
C. Củng cố-Dặn dò:
- Bài tập trắc nghiệm, củng cố bài,: 2 đội
chơi.
- Uống thuốc như thế nào cho an tồn?
-HS hai đội chơi.HS khác nhận xét đội thắng
cuộc.
-HS nhắc lại.
- Nhận xét – dặn dò .
Đạo đức:
Bài: CÓ CHÍ THÌ NÊN (tiết 2)
I . Mục tiêu:
- Biết được một số biểu hiện cơ bản của người sống có ý chí.
- Biết được: người có ý chí có thể vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống.
- Cảm phục và noi theo những gương có ý chí vượt lên hững khó khăn trong cuộc sống để trở thành
người có ích trong gia đình, xã hội.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Giới thiệu bài: ghi bảng .
-HS nhắc lại.
B. Bài mới:
* Các hoạt động:
- Hoạt động 1: làm bài 3 SGK.
Mục tiêu : Mỗi nhóm nêu được một tấm
gương tiêu biểu kể cho lớp nghe.
4
Tiến hành:
Chia 4 nhóm . -HS theo nhóm thảo luận những tấm
gương đã sưu tầm .
Đưa phiếu cho các nhóm điền
Hoàn cảnh Những tấm gương
Khó khăn
của bản thân
Khó khăn
của gia đình
Khó khăn khác
-Đại diện trình bày – nhận xét .
- GV chốt lại và giúp đỡ các bạn trong lớp
mình còn khó khăn .
- Hoạt động 2 : Bài 4 SGK.
Mục tiêu: Học sinh biết cách liên hệ bản thân,
Nêu những khó khăn trong cuộc sống, trong
học tập và đề ra những cách vượt khó khăn .
Tiến hành: Cá nhân .
- Yêu cầu HS làm vào phiếu cá nhân theo
SGK .
- Mỗi em một phiếu điền vào .
- Học sinh trình bày ý kiến .
- Yêu cầu vài em nêu. - Nhận xét .
- GV động viên nhắc nhở các bạn tìm cách
giúp bạn.
- GV chốt bài học.
- Gọi 1 em đọc ghi nhớ . - 1 em đọc ghi nhớ .
C. Củng cố – Dặn dò:
- Bài tập trắc nghiệm . - 2 đội thi điền .
- Dặn về nhà học bài và xem bài.
-Nhận xét chung giờ học.
5
Thứ ba ngày 28 tháng 9 năm 2010
Toán: Bài: HEC-TA
I . Mục tiêu:
- Biết:
+ Tên gọi, kí hiệu, độ lớn của đơn vị đo diện tích héc-ta.
+ Biết quan hệ giữa héc-ta và mét vng.
+ Chuyển đổi các đơn vị đo diện tích ( trong mối quan hệ với héc-ta).
II. Chuẩn bò:
- Bảng kẽ sẵn bài tập 1a và chưa ghi, các phiếu to cho HS làm bài.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
+Đọc lại bảng đơn vị đo diện tích? -2 em nêu.
-GV nhận xét .
B. Bài mới: Giới thiệu bài
1. Giới thiệu héc- ta là gì ?
- 1hecta viết tắt là 1 ha
-HS nhắc lại.
- HS đọc.
- HS viết bảng con.
- u cầu HS nêu, liên hệ ha và m
2
- 4 HS nêu:
+ 1 ha = 1hm
2
+ 1hm
2
= 10000m
2
+ 1 ha = 10000m
2
2. Thực hành:
- Bài 1: u cầu HS làm câu a, 2 dòng đầu.
- Sửa bài – kết luận.
-Bài 1b, u cầu HS làm cột đầu.
-1 em đọc và nêu u cầu.
- Làm SGK 2 dòng đầu.
- Làm phiếu vài 2 em .
-HS nhận xét, sửa bài.
-HS làm cá nhân vào nháp cột đầu.
- Bài 2:
- u cầu HS đọc và nêu u cầu bài. - HS thực hành.
- Làm nháp.
- 1 em lên bảng giải.
- Nhận xét – chữa bài.
- Bài 3: u cầu HS nhẩm ( 1’)
- u cầu giải thích vì sao ra kết quả đó.
- Bài 4:
- Chốt và nhận xét.
C. Củng cố:
- 1 ha = ……………m
2
- 1ha = ……………hm
2
-HS nêu miệng.
D. Dặn dò:
-Về học và xem bài.
-HS chú ý.
- Nhận xét tiết học.
6
Chính tả: (Nhớ -Viết):
Bài: Ê-MI-LI,CON…
I. Mục tiêu:
- Nhớ - viết đúng bài CT; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo u cầu của BT2; tìm được tiếng chứa
ưa, ươ thích hợp trong 2, 3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
Em Tịnh viết: “Ê-mi-li con ơi…..cho cha nhé”
II. Chuẩn bò:
- Thầy: Phiếu ghi mô hình cấu tạo tiếng.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
-u cầu HS viết những tiếng có ngun
âm đơi , ua ?
- Nêu quy tắc đánh dấu thanh?
-HS 2 em nêu.
- GV nhận xét bài cũ. -HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài – ghi bảng.
-HS nhắc lại.
2. Hướng dẫn chính tả:
- GV đọc đoạn chính tả sẽ viết: - 1 em đọc cả lớp thầm.
- u cầu vài em đọc thuộc lòng .
- Chú Mo-ri-xơn nói với con điều gì khi từ
biệt?
-HS nêu .
- Viết một số từ khó: Nói giùm Oa-sinh-
tơn.
- Viết bảng con.
- GV đọc 1 lần . - Chú ý nghe.
- Đọc cho HS viết . - HS viết bài 15’.
3. Chấm – chữa bài:
- Cho HS tự sốt lỗi . - HS đổi vở mở SGK sốt lỗi .
- Chấm vài bài và nêu một số lỗi . - HS chữa lỗi vào.
4. Hướng dẫn HS làm BT .
- Bài 2: -HS nêu u cầu.
-Làm VBT, và nêu bài làm.
- Chốt lại cách đánh dấu thanh
- Bài 3:
- u cầu HS giải thích vài câu tục ngữ.
- Đọc bài 3 nêu u cầu, làm VBT, 1em phiếu
to chữa bài.
- Đọc lại bài 3 đã làm.
- HS khá giỏi nêu tất cả nghĩa của các tục ngữ,
thành ngữ đó.
C. Củng cố - dặn dò:
-Về nhà học bài, viết một số từ vào VBT
có chứa ưa, ươ .
-Nhận xét tiết học.
:
7
Luyện từ và câu:
Bài: MỞ RỘNG VỐN TỪ: “HỮU NGHỊ-HP TÁC”
I. Mục tiêu:
- Hiểu được nghĩa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp các nhóm thích hợp theo u
cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với một từ, một thành ngữ theo u cầu của BT3, BT4.
II. Chuẩn bò:
- Các phiếu to cho HS làm bài cá nhân.
III. Các hoạt động:
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
A. Bài cũ:
+Thế nào là từ đồng âm?
+Đặt câu có từ đồng âm?
-2 nêu.
->GV nhận xét chung. -HS nhận xét.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi bảng
2. Hướng dẫn HS làm BT
Bài 1: Gọi HS nêu u cầu BT1
-u cầu HS quan sát , đọc mẫu và làm
VBT
- Gv chốt lại.
Bài 2: Gọi 1 em đọc bài 2
- GV chốt lại.
Bài 3: Cho HS nêu u cầu bài.
- GV chốt lại .
Bài 4: Cho HS tìm hiểu đề .
-Chấm vài bài, nhận xét.
C. Củng cố- dặn dò:
Bài tập trắc nghiệm
GV Tun bố đội thắng cuộc
Dặn dò
-HS nhắc lại.
-1 em nêu u cầu.
- Xác định u cầu bài.
- HS làm VBT, 2 em làm phiếu to.
- Nhận xét
. - HS nêu u cầu bài 2. Xác định u cầu bài. HS
đọc và quan sát mẫu làm VBT, 2 em làm phiếu.
- HS nêu u cầu bài HS làm VBT, 4 em làm phiếu.
- Nhận xét – bổ sung.
-HS dưới lớp đọc bài làm.
- 3 em làm vào phiếu.
- Sửa bài.
.
HS 2 em thi đua với nhau
.HS nhận xét sửa sai
.
Lòch sử
Bài: QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Biết ngày 5-6-1911 tại Bến Nhà Rồng ( Thành phố Hồ Chí Minh), với lòng u nước
thương dân sâu sắc, Nguyễn Tất Thành ( tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
II. Chuẩn bò:
- Bản đồ thế giới, ảnh SGK, các phiếu .
8