Tuần 6
Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 9 năm 2009
Th c hnh T ing Vit
I. Mục tiêu
- Rốn k nng c ỳng cho Hs
- Giỳp Hs ụn luyn v Chớnh t
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, V thc hnh Ting Vit 4
III. Hoạt động dạy học
1. Rốn c cho Hs: 15 phỳt.
- Gv yờu cu Hs c li cỏc bi Tp c ó hc trong tun 5&6
- Hs c thm, c theo ch nh ca Gv
2. ễn luyn v Chớnh t :
- Gv yờu cu Hs lm bi tp chớnh t sau ú cha bi.
- Hs c thuc lũng cỏc cõu chộp li cỏc cõu vo v.
- Chộp li cỏc cõu vo v.
Bi 1: in vo ch chm r, v, d, hay gi ?
Chiu hụm y, ngi t cỏc ni ... ng cht c sõn ch. L, ngi ụng
c m chng ai chen ln ai. ú l bui mớt tinh u tiờn ca ton ...õn trong lng
mng ngy Cỏch mng thỏng Tỏm thnh cụng.
Ting núi t trờn khỏn i ..ang lờn ...ừng ...c :
- Cỏch mng thỏng Tỏm thnh cụng !
- Chm ...t mt trm nm nụ l !
- Vit Nam c lp, T do, Hnh phỳc muụn nm !
Mi ngi nh ...y lờn. V ai cng mun ct ting hỏt, nhng khụng bit
hỏt bi gỡ. By ..., khụng cú mt bi hỏt no cho con ngi sc h hờ mng
ngy chm ...t i nụ l. Khụng cú mt bi hỏt no sc h hờ bng ting go,
ting hột. Nờn mnh ai ny go ny hột, ...a go ...a hột, ...a thng tay ...y c.
( Th t cỏc ch cõn in l: v, d, v, d, d, d, d, gi, d, v, v, v, v )
Bi 2: Gii nhng cõu sau:
a) Tờn con vt cha ting bt u bng l hay n.
Con gỡ n no, bng to mt hớp
Mm kờu t nm th phỡ phũ.
(L con gỡ )
b) Tờn loi hoa cha ting cú vn en hoc eng.
Nh vng, bụng trng lỏ xanh
Gn bựn m chng hụi tanh mựi bựn.
(L hoa gỡ)
1
Ngày giảng: Thứ t ngày 23 tháng 9 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Giỳp Hs ụn luyn bng n v o khi lng, mi quan h gia cỏc n v o
khi lng lin k.ễn v tỡm s TBC, Biu .
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, Bi tp toỏn 4
III. Hoạt động dạy học
1. ễn v bng n v o khi lng
- Gv yờu cu Hs c li bng n v o khi lng ó hc v mi quan h gia
cỏc n v o lin k trong bng
- Hs c thm, c theo ch nh ca Gv.
- Nờu cỏch tỡm s TBC
2. Thc hnh:
Bi 1: Tớnh.
115 t + 256 t (3 kg + 7 kg)x 2
4152g 876g 3 tn 5 t +2 tn 3 t
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm.
1 kg = .....g 15 tn = ...t
1000g = ....kg 2 t = ....kg
3 tn 5 t = ...t 2kg 150g = ...g
Bi 3: Sp xp cỏc s o khi lng : 1 kg 512 g; 1 kg 5 hg; 1 kg 51 dag;
10 hg 50g theo th t t bộ n ln.
Bi 4: Mt ụ tụ trong 3 gi u, mi gi i c 45 km, trong 2 gi sau,
mi gi i c 50 km. Hi trung bỡnh mi gi ụ tụ i c bao nhiờu km?
- Yờu cu Hs tỡm s km ng i trong 3 gi u, 2 gi sau, Tỡm trung
bỡnh mi gi ụ tụ i c bao nhiờu km
Bi 5: Mt ca hng bỏn vi trong ba ngy. Ngy u bỏn c 98m, ngy
th hai bỏn c hn ngy u 5m nhng kộm ngy th ba 5m. Hi trung bỡnh
mi ngy ca hng ú bỏn c bao nhiờu một vi?
- Yờu cu Hs tỡm s vi bỏn trong ngy th hai, ngy th ba Tỡm trung
bỡnh mi ngy ca hng ú bỏn c bao nhiờu một vi?
;
2
Th ực hành T iếng Việt
I. Môc tiªu
- Rèn kĩ năng tích lũy và sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm Măng mọc thẳng; Ôn
về từ ghép và từ láy, Danh từ
II. §å dïng d¹y häc
- VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Gv hệ thống lại phần lý thuyết về từ ghép, từ láy , danh từ
2. Thực hành :
Bài 1 : Hãy tìm từ ghép và từ láy có trong đoạn văn sau :
Nổi bật trên hoa văn trống đồng là vị trí chủ đạo của hình tượng con người
hòa với thiên nhiên. Con người lao động, đánh cá, săn bắn. Con người đánh cá
thổi kèn. Con người cầm vũ khí để bảo vệ quê hương và tưng bừng nhảy múa
mừng chiến công hay cảm tạ thần linh... Đó là con người thuần hậu, hiền hòa,
mang bản tính nhân văn sâu sắc.
Bài 2 : Tìm từ ghép, từ láy chứa từng tiếng sau : sáng, trong, tươi. Đặt câu với
một từ ghép hay một từ láy vừa tìm.
Hs đặt câu, Gv hướng dẫn Hs sửa lỗi, Ghi câu đặt đúng vào vở
Bài 3 : Tìm trong đoạn văn sau : a) danh từ chỉ sự vật ;b) danh từ chỉ hiện
tượng.
Những đám mây lớn nặng và đặc xịt lổm ngổm đầy trời. Mây tản ra từng nắm nhỏ
rồi san đều trên một nền đen xám xịt. Gió nam thổi giật mãi. Gió bỗng đổi mát
lạnh, nhuốm hơi nước. Từ phía nam bỗng nổi lên một hồi khua động dạt dào. Mưa
đã xuống bên kia sông : gió càng mạnh thêm , mặc sức điên đảo trên cành cây.
Hs tìm và nêu, nhận xét (danh từ chỉ sự vật : mây ; trời ;....
danh từ chỉ hiện tượng : Gió ; Mưa)
3
Ngày giảng: Thứ nm ngày 24 tháng 9 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I.Mục tiêu
- Củng cố kỹ năng thực hiện cộng có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có
bốn, năm, sáu chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính.
II. Đồ dùng dạy học
VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: * Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:
48325 + 21026
4682 + 2305
2968 + 6524
- Củng cố cho học sinh cỏch cộng có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên
có bốn, năm, sáu chữ số.
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hiên.
? Nêu cách cỏch cộng có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có bốn,
năm, sáu chữ số.
Bài 2:
Tìm x: x 67421 = 56789
x 2003 = 2004 + 2005
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:
? Giải thích cách làm?
? x là thành nào cha biết trong phép tính?
? Nêu lại cách tìm số bị trừ cha biết?
- Nhận xét đúng sai.
3/ Củng cố.
Nhận xét tiết học.
4
Th ực hành T iếng Việt
I. Môc tiªu
- Rèn kĩ năng và phương pháp làm văn viết thư. Viết được bức thư thăm ông bà
đúng theo chủ đề.
II. §å dïng d¹y häc
- VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
3. Gv hệ thống lại phần lý thuyết về văn viết thư.
4. Thực hành :
Đề bài : Nghe tin bà ngoại ở quê bị ốm, em hãy viết thư thăm bà và động viên
để bà mau khỏi.
5
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 25 tháng 9 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Củng cố kỹ năng thực hiện tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có
bốn, năm, sáu chữ số.
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính.
II. Đồ dùng dạy học
VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: Thực hiện các phép tính sau:
435704 262790 490052 94005
742610 9408 1000 000 - 222222
- Củng cố cho học sinh cỏch tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên
có bốn, năm, sáu chữ số.
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hiên.
? Nêu cách cỏch tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có bốn, năm,
sáu chữ số.
Bi 2 :Tớnh hiu ca hai s sau :
a) 367208 17892
b) S nh nht cú sỏu ch s v s ln nht cú bn ch s
- Củng cố cho học sinh cỏch tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có
bốn, năm, sáu chữ số. Cỏch vit cỏc s t nhiờn theo yờu cu
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hiên.
3/ Củng cố.
Nhận xét tiết học
6
Tuần 7
Ngày giảng: Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009
Th c hnh T ing Vit
I. Mục tiêu
- Rốn k nng c ỳng cho Hs
- Giỳp Hs ụn luyn v Chớnh t
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, V thc hnh Ting Vit 4
III. Hoạt động dạy học
1. Rốn c cho Hs: 15 phỳt.
- Gv yờu cu Hs c li cỏc bi Tp c ó hc trong tun 6&7
- Hs c thm, c theo ch nh ca Gv
2. ễn luyn v Chớnh t :
- Gv yờu cu Hs lm bi tp chớnh t sau ú cha bi .
- Hs c thuc lũng cỏc cõu chộp li cỏc cõu vo v
- Chộp li cỏc cõu vo v.
Bi 1: in vo ch chm tr hay ch ?
Ai cng ra i vi lũng say lý tng, v nhố nh bờn ...ong l ...ỳt c m.
Bui gỏc u tiờn l ờm ...ng sỏng, l bi th, l mt ...ang nht kớ. Sung sng
v hónh din bit bao, i xúm lng yờu quý, ng yờn, ng yờn, cú anh b i ng
canh ...i. Nhng mỏi nh nghiờng nh mớ mt thõn thng, nhm ng ngon lnh.
Ta bc nh, lõng lõng mt mựi hng quen thuc. Bi ó cui mựa, i ó cui
mựa. Cõy lỏ ang dn nha ... ra mt mựa qu ...ớn.
Theo Nguyn Vn Thc
( Th t cỏc ch cõn in l: tr ; ch ; tr ; tr ; tr ; tr ; ch)
Bi 2: Tỡm cỏc t:
a) Cú ting m u bng r,d hoc gi cú ngha nh sau:
- Ginh ly mt vt v mỡnh bng ng tỏc nhanh, gn, t ngt (git)
- trng thỏi ớt hoc khụng cú vic lm (ri; rnh ri; rnh)
- Tp hp gm nhiu vt cựng loi ni tip nhau thnh mt hỡnh di.( dóy)
b) Cú ting cha vn iờn hay iờng , cú ngha nh sau:
- Cho cỏi quý nht ca mỡnh mt cỏch t nguyn v trõn trng. ( hin; hin dõng)
- ( Mt ) nhỡn lch v mt bờn do d tt? ( hing)
- k ngay nhau, sỏt ngay nhau, khụng cú s giỏn on. ( lin)
3.Củng cố.
Nhận xét tiết học.
7
Ngày giảng: Thứ t ngày 30 tháng 9 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Giỳp Hs ụn luyn Biểu thức có chứa hai chữ.
- Củng cố kỹ năng thực hiện cng, tr có nhớ và không có nhớ với các số tự
nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, Bi tp toỏn 4
III. Hoạt động dạy học
1. ễn v biểu thức có chứa hai chữ. Kỹ năng thực hiện cng, tr có nhớ và không
có nhớ với các số tự nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
- Gv yờu cu Hs nhc li ly vớ d v biểu thức có chứa hai chữ. g
- Nờu cỏch thực hiện cng, tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có bốn,
năm, sáu chữ số.
2. Thc hnh:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: Tớnh giỏ tr ca biu thc:
a) A = m x 2 + n x 2 vi m = 50; n = 30
b)B = a x b vi a = 395; b = 4263
Bi 2: Vit s thớch hp vo ch chm.
2005 + 2004 =2004 + ......
2003 + 2004 + 2005 = ( 2003 + ....) + 2005
Bi 3: Tớnh bng cỏch thun tin nht:
815 + 666 +185
1677 + 1969 + 1323 + 1031
3.Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
8
Th ực hành T iếng Việt
I. Môc tiªu
- Rèn kĩ năng tích lũy và sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ.
Ôn về từ ghép và từ láy, Danh từ chung và danh từ riêng.
II. §å dïng d¹y häc: - VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Gv hệ thống lại phần lý thuyết về từ ghép, từ láy, danh từ, danh từ chung
và danh từ riêng.
2. Thực hành :
Tìm các tên riêng có trong đoạn văn sau, tách thành hai nhóm : tên
người - tên địa lí Việt Nam, rồi cho biết những tên đó được viết như thế
nào ?
Hải Dương cũng chỉ là một làng quê như trăm nghìn làng quê Việt Nam
khác thôi như Cổ Nhuế, như ngoại thành Hà Nội. Vẫn cánh đồng trải như vô
tận. Đồng đang xanh màu tươi mát của lá ngô non. Còn dĩ nhiên là nhiều gió.
Chân gió đi không biết mỏi, gió xoài ra một lát rồi lại cuốn ào ào, mang đi biết
bai vị ngọt hương thơm của quả chín, của mía ...Cái mùi vị đồng nội ấy. Vậy mà
Khoa, năm nay học lớp 7 đây, lại làm những bài thơ hay và xúc động. Phải chi
quân mình đến xã của Khoa – xã Quốc Tuấn, Nam Sách, Hải Dương – đóng
quân ở đó, để mình gặp và chiêm ngưỡng tài năng trẻ của đất nước, để mình hỏi
và đọc thơ em Trần Đăng Khoa. Chắc em chẳng khác gì những đứa trẻ chạy
lông bông ngoài đường kia thôi. Thế mà âm rung nhỏ xíu nhất của emlại có sức
vang động lạ lùng. Người ta thuộc thơ em, và hơn cả, thơ em làm lớn dậy tâm
hồn và trái tim biết bao người. Hạnh phúc biết mấy Khoa ơi.
Theo Nguyễn Văn Thạc
Hs tìm, Gv hướng dẫn Hs sửa, Ghi lại vào vở
Tên người : Khoa ; Trần Đăng Khoa
Tên địa lí Việt Nam : Hải Dương ; Việt Nam ; Cổ Nhuế ; Hà Nội ; Nam
Sách ; Quốc Tuấn
3.Cñng cè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
9
Ngày giảng: Thứ nm ngày 1 tháng 10 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Củng cố kỹ năng thực hiện cộng v tr có nhớ và không có nhớ với các số tự
nhiên có bốn, năm, sáu chữ số. Biu thc cú cha ba ch.
- Củng cố kỹ năng giải toán về tìm thành phần cha biết của phép tính.
II. Đồ dùng dạy học: VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: t tớnh ri tớnh:
5389 + 4055 9805 - 5967
6842 + 1359 1648 - 995
- Củng cố cho học sinh cỏch cộng v tr có nhớ và không có nhớ với các số tự
nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hiên.
? Nêu cách cỏch cộng v tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có
bốn, năm, sáu chữ số.
Bài 2:Tớnh bng cỏch thun tin nht:
325 +1268 +332 +675
2547 +1456 +6923 +456
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
- Nhận xét đúng sai.
Bi 3:Tớnh giỏ tr ca biu thc a x b; a : b vi :
a= 48 v b = 6 ( 48 x 6= 288; 48: 6 = 8)
a = 333 v b = 9 (333 x 9 = 2997; .)
HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
? 288; 8;2997 .c gi l gỡ ca biu thc a x b; a:b?
- Nhận xét đúng sai.
3/ Củng cố.
Nhận xét tiết học
10
Th ực hành T iếng Việt
I. Môc tiªu
- Rèn kĩ năng và phương pháp xây dựng đoạn văn kể chuyện
II. §å dïng d¹y häc
- VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1.Gv hệ thống lại kĩ năng và phương pháp xây dựng đoạn văn kể chuyện.
- Một câu chuyện có thể gồm nhiều sự việc. Mỗi sự việc được kể thành một
đoạn văn. Mỗi đoạn văn trong bài văn kể chuyện kể về một sự việc trong
một chuỗi sự việc làm cốt truyện của truyện. Mỗi đoạn văn phải có phần
mở đầu; phần thân đoạn và phần kết thúc.
- Chỗ mở đầu đoạn văn là chỗ đầu dòng, viết lùi vào 1 ô. Chỗ kết thúc
đoạn văn là chỗ chấm xuống dòng.
2.Thực hành :
Đề bài : Trong giấc mơ, em được một ông bụt cho ba điều ước và em đẫ thực
hiện cả ba điều ước đó. Em hãy kể lại câu chuyện ấy.
- Gv h. dẫn Hs làm bài :
? Em mơ thấy mình gặp ông bụt trong hoàn cảnh nào ? Vì sao ông bụt lại cho
em ba điều ước đó ?
? Em lần lượt thực hiện ba điều ước đó như thế nào ?
? Khi thức giấc em đã nghĩ gì ?
- Hs dựa vào phần gợi ý để làm bài.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
11
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 2 tháng 10 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Củng cố v phộp cng , phộp tr, t/c giao hoỏn ca phộp cng
- Củng cố kỹ năng giải toán cú li vn liờn quan n tỡm s trung bỡnh cng.
II. Đồ dùng dạy học
VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: Thực hiện các phép tính sau ri th li bng tớnh cht giao hoỏn ca
phộp cng:
459868 + 26578 51089 +37846
12769 +5789 146890 + 7034
- Củng cố cho học sinh cỏch tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên
có bốn, năm, sáu chữ số.
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hiên.
? Nêu cách th li
Bi 2 :Tỡm x
x-3245 = 32075
x + 14654 +978 = 19467
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
? x là thành nào cha biết trong phép tính?
? Nêu lại cách tìm số bị trừ cha biết? S hng cha bit?
- Nhận xét đúng sai.
Bi 3: Ba t cụng nhõn chuyn hng vo kho, t I chuyn c 450 t v ớt hn t
II 160 t, t II chuyn c ớt hn t III 100 t. Hi trung bỡnh mi t chuyn c
bao nhiờu tn hng?
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, 1 HS làm bảng.
- Nờu cỏch tỡm s trung bỡnh cng ca nhiu s?
3.Củng cố.
Nhận xét tiết học.
12
Tuần 8
Ngày giảng: Thứ ba ngày 6 tháng 10 năm 2009
Th c hnh T ing Vit
I. Mục tiêu
- Rốn k nng c ỳng cho Hs
- Giỳp Hs ụn luyn v Chớnh t
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, V thc hnh Ting Vit 4
III. Hoạt động dạy học
1. Rốn c cho Hs: 15 phỳt.
- Gv yờu cu Hs c li cỏc bi Tp c ó hc trong tun
- Hs c thm, c theo ch nh ca Gv
2. ễn luyn v Chớnh t : ễn v cỏch vit r, d, gi;
- Gv yờu cu Hs lm bi tp chớnh t sau ú cha bi .
- Hs c thuc lũng cỏc cõu chộp li cỏc cõu vo v
- Chộp li cỏc cõu vo v.
Bi 1: in vo ch chm nhng ting bt u bng r, d hay gi :
Mt v tng.... ni ting núng tớnh nờn mi ngi u c trỏnh lm pht ý
ụng. Cú mt ln, tu ca ụng phi tham ... vo mt cuc tp trn quc t ... ln.
Bui ti hụm ú, ụng lờn tu, n ti, ... i ng. Sỏng sm hụm sau, n sỏng xong,
ụng lờn cu tu kim tra. ễng bc tc núi : ỏng ra phi cú hai chic tu ln
trong i nhng ti sao tụi ch thy cú mt. Chic kia õu ... ?. Khụng ai tr li.
Viờn tng li cng tc.... Mt ụng cng . ễng hột lờn : Sao ? Cỏc anh .. ta iu
.. õy ? Chic tu kia õu ... ? Nú b lm sao ? Núi i ! .Cui cựng, mt thy th
tr ly ht cam m tr li ụng : Bỏo cỏo tng quõn, ngi ang ng trờn con
tu y y .
TRUYN VUI NC NGOI
( Th t cỏc ting cn in l: gi, gia, rt ,ri, ri, gin, giu, gỡ, ri, )
Bi 2: Tỡm t v vit nm t theo yờu cu:
- Ch vt trong t nhiờn cú cha ting bt u bng s: VD: sụng
( sui, sao, sm, sột, sng)
- Ch n, thc ung cú cha ting bt u bng x: VD: xụi
( mún xo, xỳp, xỳc xớch, mún xỏo, xỏ x )
3.Củng cố.
Nhận xét tiết học.
13
Ngày giảng: Thứ t ngày 7 tháng 10 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Giỳp Hs ụn luyn v gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s
ú
- Củng cố kỹ năng thực hiện cng, tr có nhớ và không có nhớ với các số tự
nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, Bi tp toỏn 4
III. Hoạt động dạy học
1. ễn v ụn luyn v gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai
s.
- Gv yờu cu Hs nhc li cỏc cỏch tỡm hai s khi biờt tng v hiu ca hai s
- Nờu cỏch thực hiện cng, tr có nhớ và không có nhớ với các số tự nhiên có bốn,
năm, sáu chữ số.
2. Thc hnh:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: Tng s tui ca hai anh em l 30 tui, anh hn em 6 tui. Tỡm s
tui ca mi ngi.
Yờu cu:
- Hs phi xỏc nh c bi toỏn thuc dng toỏn gỡ.
- Hs ch ra õu l tng, õu l hiu.
- V s on thng túm tt bi toỏn
- Hs gii nhn xột
Bi 2: Mt hỡnh ch nht cú chu vi l 120 m, chiu di hn chiu rng
20 m. Tớnh din tớch ca hỡnh ch nht ú.
Yờu cu:
- Hs nờu cỏch tớnh din tớch ca hỡnh ch nht.
- tỡm c chiu di v chiu rng ca hỡnh ch nht ú phi da vo
õu.
- 120m cú phi l tng ca hai s khụng? Vỡ sao?.
- Vy õu l tng, õu l hiu.
- V s on thng túm tt bi toỏn
- Hs gii nhn xột
3.Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
14
Th c hnh T ing Vit
I. Mục tiêu
- Rốn k nng tớch ly v s dng t ng thuc ch im Trờn ụi cỏnh c m
ễn v Danh t chung v danh t riờng; cỏch vit tờn ngi, tờn a lớ Vit Nam v
nc ngoi.
II. Đồ dùng dạy học: - VBT, V thc hnh Ting Vit 4
III. Hoạt động dạy học
1. Gv h thng li phn lý thuyt v Danh t chung v danh t riờng; cỏch
vit tờn ngi, tờn a lớ Vit Nam v nc ngoi.
2. Thc hnh :
Bi 1 : c on vn sau ri vit li cho ỳng cỏc tờn riờng trong on.
Ga - li- lờ-ụ ga-li-lờ (1564 1642) nh vt lý, nh vn thiờn vn li lc ngi i-
ta-li-a. ễng xut thõn trong mt gia ỡnh th dõn nghốo thnh ph phlụ-ren-xi-a.
Sau khi tt nghip loi xut sc trng trung hc ph thụng phlụ-ren-xi-a, ga-li-
lờ xin vo trng i hc Tng hp pi-da. Ngoi 30 tui, ụng tr thnh giỏo s
toỏn hc ni ting thnh ph pa-ua. Nm 1623, ụng ó cho xut bn cun i
thoi gia ptụ-lờ-mờ v cụ-pộc-nớch v hai h thng th gii, trong ú ụng a ra
nhiu chng c chng t s ỳng n ca hc thuyt cụ-pộc-nớch. Do ú, ụng b
giỏo hi giam cm cho n khi mt (1642). Tuy nhiờn trong nh tự, ụng li tip tc
vit mt tỏc phm thiờn vn hc trỡnh by quan im ca mỡnh.
Theo NHN VT LCH S V DANH NHN VN HểA TH GII
Hs tỡm, Gv hng dn Hs vit li vo v
Ga - li- lờ-ụ Ga-li-lờ ; I-ta-li-a ; Phlụ-ren-xi-a ; Ga-li-lờ ; Pi-da ; Pa-ua ;
Ptụ-lờ-mờ ; Cụ-pộc-nớch
Bi 2 : Vit li cỏc tờn riờng sau õy cho ỳng quy tc :
a) Tờn ngi : tụmỏt ờixn ; ỏcsimột ; khng t ; ph.
b) Tờn a lớ : lỳcxmbua ; ờtiụpia ; mỏtxcva ; mc t khoa ; nht bn.
Hs vit, Gv hng dn Hs vit li vo v
a) Tờn ngi : Tụ-mỏt ấ-i-xn ; c-si-một ; Khng T ; Ph.
b) Tờn a lớ : Lỳc-xm-bua ; ấ-ti-ụ-pi-a ; Mỏt-xc-va ; Mc T Khoa ; Nht Bn.
3.Củng cố.
- Nhận xét tiết học.
15
Ngày giảng: Thứ nm ngày 8 tháng 10 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Củng cố kỹ năng thực hiện cng, tr có nhớ và không có nhớ với các số tự
nhiên có bốn, năm, sáu chữ số.
- Giỳp Hs ụn luyn v gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s
ú
II. Đồ dùng dạy học: VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: Tng s HS khi 4 ca trng Kim ng l 160 em, trong ú s HS
n nhiu hn s HS nam l 10 em. Hi khi lp 4 cú bao nhiờu HS n, bao nhiờu
HS nam .
- Củng cố cho học sinh cỏch gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca
hai s ú
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hin.
? Nêu cách cỏch tỡm s ln v cỏch tỡm s bộ.
Bài 2:Tớnh bng cỏch thun tin nht:
815 +666 +185
1677+1969 +1323 +1031
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
- Nhận xét đúng sai.
Bi 3: Trung bỡnh cng ca hai s l 100, hai s ú hn kộm nhau 2 n v.
Tỡm hai s ú.
- HS đọc yêu cầu
? tỡm c hai s ú cn phi bit iu gỡ? ( Tng v hiu ca hai s ú)
? Bit trung bỡnh cng ca hai s ta s bit c gỡ? ( Tng ca hai s)
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Nhận xét đúng sai.
3.Củng cố.
Nhận xét tiết học
16
Th ực hành T iếng Việt
I. Môc tiªu
- Rèn kĩ năng và phương pháp phát triển câu chuyện.
II. §å dïng d¹y häc
- VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1.Gv hệ thống lại kĩ năng và phương pháp phát triển câu chuyện.
2.Thực hành :
Đề bài : Kể lại một câu chuyện em đã học ( qua các bài tập đọc, kể chuyện, tập
làn văn) trong đó các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian.
- Gv h. dẫn Hs làm bài :
+ Chọn một trong các câu chuyện sau để kể : Dế mèn bênh vực kẻ yếu ; Sự tích
hồ Ba Bể ; Người ăn xin ; Một người chính trực ; Một nhà thơ chân chính ; Những
hạt thóc giống ; Nỗi dằn vặt của An- đrây-ca ; Lời ước dưới trăng ;...
+ Lập cốt truyện và ghi lại các chi tiết trong từng sự việc chính của cốt truyện
cho câu chuyện em chọn kể ( sự việc diễn ra trước đặt trước sự việc diễn ra sau).
- Hs dựa vào phần gợi ý để làm bài.
* Sự việc chính thứ nhất : ................................................................................
+ Chi tiết 1 : ...................................................................................................
+ Chi tiết 2 : ...................................................................................................
* Sự việc chính thứ hai : ..................................................................................
+ Chi tiết 1 : ...................................................................................................
+ Chi tiết 2: ...................................................................................................
* Sự việc chính thứ ba : ...................................................................................
+ Chi tiết 1 : ...................................................................................................
+ Chi tiết 2 : ...................................................................................................
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
17
Ngày giảng: Thứ sỏu ngày 8tháng 10 năm 2009
Th c hnh Toỏn
I. Mục tiêu
- Củng cố v phộp cng , phộp tr, t/c giao hoỏn ca phộp cng
- Củng cố kỹ năng giải toán cú li vn liờn quan n tỡm s trung bỡnh cng.
- Củng cố kỹ năng v gii bi toỏn tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú
II. Đồ dùng dạy học
VBT,
III. Hoạt động dạy học
1. Giới thiệu bài:
2. H ớng dẫn học sinh luyện tập:
- Hs lm bi trong VBT (10 ph)
- GV ra đề và hớng dẫn học sinh từng bài:
Bi 1: Tỡm x
x + 2005 = 12004
47281 x = 9088
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
? Giải thích cách làm?
? x là thành nào cha biết trong phép tính?
? Nêu lại cách tìm số bị trừ cha biết? S hng cha bit?
Nhận xét đúng sai.
Bi 2 : Tớnh giỏ tr ca biu thc:
4725 + 6721 - 25761
1036 + 64 x 2 - 1876
-
- Học sinh tự làm bài tập, lên bảng thực hiên.
? Nêu cách tớnh giỏ tr ca biu thc
Bi 3: Hai tha rung thu hoch tt c c 3 tn 5 t thúc. Bit rng tha rung
th nht thu hoch c ớt hn tha rung th hai l 5 t thúc. Hi mi tha rung
thu hoch c bao nhiờu thúc ?
- HS đọc yêu cầu.
- HS làm cá nhân, 1 HS làm bảng.
- Nờu cỏch tỡm hai s khi bit tng v hiu ca hai s ú
3.Củng cố.
Nhận xét tiết học.
18
Tuần 9
Ngày giảng: Thứ ba ngày 13 tháng 10 năm 2009
Th c hnh T ing Vit
I. Mục tiêu
- Rốn k nng c ỳng cho Hs
- Giỳp Hs ụn luyn v Chớnh t
II. Đồ dùng dạy học
- VBT, V thc hnh Ting Vit 4
III. Hoạt động dạy học
1. Rốn c cho Hs: 15 phỳt.
- Gv yờu cu Hs c li cỏc bi Tp c ó hc trong tun
- Hs c thm, c theo ch nh ca Gv
2. ễn luyn v Chớnh t : ễn v cỏch vit l ,n, uụn, uụng
- Gv yờu cu Hs lm bi tp chớnh t sau ú cha bi .
- Gii thớch ni dung, ý ngha ca cỏc cõu thnh ng, tc ng ú.
- Hs c thuc lũng cỏc cõu thnh ng chộp li cỏc cõu thnh ng vo v
Bi tp: in vo ch chm l, n uụn hay uụng:
a) Mt bp ...a chn vn sng sm
Mt bp ..la p iu ...ng m
Chỏu thng b bit my ..ng ma
Ri sm ri chiu ..i bp ..a b nhen
Mt ngn ..a ..lũng b ..uụn sn
Mt ngn ..la cha ..in tin dai dng.
Theo BNG VIT
( Th t cỏc ch cn in l: l, l, n, n, l, l, l, l, l, l, n )
b) - Cha m... con hay, thy m.... trũ khỏ.
- Mt mt ngi bng mi mt r.....
- Lờn thỏc x..... nghnh.
- Mt bũ mi lo lm ch.....
- Ngi b.... cnh cú vui õu bao gi.
- Th m.... cũn hn khụng.
( Th t cỏc vn cn in l: uụn, uụn, uụng, uụng, uụng, uụn, uụn)
3.Củng cố.
Nhận xét tiết học.
19
Ngµy gi¶ng: Thø t ngµy 14 th¸ng 10 n¨m 2009
Th ực hành Tốn
I. Mơc tiªu
- Giúp Hs ơn luyện về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó
- Cđng cè kü n¨ng vẽ hai đường thảng vng góc, hai đường thẳng song song
II. §å dïng d¹y häc
- VBT, Bài tập tốn 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Ơn về vẽ hai đường thảng vng góc, hai đường thẳng song song
- Gv u cầu Hs nhắc lại các cách vẽ hai đường thẳng vng góc, hai đường
thẳng song song.
2. Ơn luyện về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
Hs nhắc lại các cách giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
3. Thực hành:
- Hs làm bài trong VBT (10 ph)
- GV ra ®Ị vµ híng dÉn häc sinh giải
Hai phân xưởng làm được 1800 sản phẩm . Phân xưởng thứ nhất làm được ít
hơn phân xưởng thứ hai 180 sản phẩm . Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao
nhiêu sản phẩm ?
u cầu:
- Hs phải xác định được bài tốn thuộc dạng tốn gì.
- Hs chỉ ra đâu là tổng, đâu là hiệu.
- Vẽ sơ đồ đoạn thẳng để tóm tắt bài tốn
- Hs giải – nhận xét
Phân xưởng thứ nhất làm được số sản phẩm là:
( 1800 – 180 ) : 2 = 810 ( sản phẩm )
Phân xưởng thứ hai làm được số sản phẩm là:
810 + 180 = 990 (sản phẩm )
Đáp số : 810 ( sản phẩm )
990 (sản phẩm )
3.Cđng cè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
20
Th ực hành T iếng Việt
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng tích lũy và sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm Trên đơi cánh ước mơ
Ơn về Danh từ chung và danh từ riêng; cách viết tên người, tên địa lí Việt Nam và
nước ngồi. Từ ghép từ láy.
II. §å dïng d¹y häc: - VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Gv hệ thống lại phần lý thuyết về Danh từ chung và danh từ riêng; cách
viết tên người, tên địa lí Việt Nam và nước ngồi. Từ ghép từ láy.
2. Thực hành :
Bài 1: Ý nào dưới đây viết đúng các danh từ riêng chỉ tên người, tên đòa lí
Việt Nam?
A, Quách Tuấn Lương, Cù chính Lan, Hoà Bình.
B, Quách Tuấn Lương, Cù Chính Lan, Hoà Bình.
C, Quách – tuấn - lương, Cù Chính Lan, Hoà Bình
Bài 2 : Tập hợp từ nào dưới đây là những từ láy:
A/ Sung sướng, bờ bãi, tham lam.
B/ Cồn cào, tham lam, mong ước.
C/ Sung sướng, tham lam, khủng khiếp.
Bài 3 : Tìm từ
a, Hai từ ghép có nghóa tổng
hợp: ............................................................................
b, Hai từ ghép có nghóa phân
loại: ............................................................................
3.Cđng cè.
- NhËn xÐt tiÕt häc.
21
Ngµy gi¶ng: Thø năm ngµy 15 th¸ng 10 n¨m 2009
Th ực hành Tốn
I. Mơc tiªu
- Cđng cè kü n¨ng thùc hiƯn cộng, trừ cã nhí vµ kh«ng cã nhí víi c¸c sè tù
nhiªn cã bèn, n¨m, s¸u ch÷ sè.
- Giúp Hs ơn luyện về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số
đó
- Ơn luyện chuẩn bị cho thi KTĐK lần I
II. §å dïng d¹y häc: VBT,
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Hs làm bài trong VBT (10 ph)
2. GV ra ®Ị vµ híng dÉn häc sinh tõng bµi: ( 40 phút)
Bài 1. Viết vào chỗ chấm ( theo mẫu ) :
Viết số Đọc số
12 643 558 Mười hai triệu sáu trăm bốn mươi ba nghìn năm trăm năm
mươi tám
a)
…………………………………
Mười chín triệu hai trăm linh năm nghìn sáu trăm bảy mươi
mốt
254 075 b) …..
c)
…………………………………
Một trăm năm mươi sáu triệu bảy trăm tám mươi chín
nghìn không trăm mười hai
5 009 512 d)…………………………………………………………………………………………………………………
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
a) 25672 + 24 315 b) 461349 – 284 638
c ) 126 x 8 d) 702 :9
Bài 3 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
a) 4 giờ 47 phút = 447 phút º
b) 1 tấn 6kg = 1006 kg º
Bài 4. Khoanh vào trước chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Giá trò của chữ số 8 trong số 548762 là :
A. 80000 B. 8000 C. 800 D. 8
b) Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 6 tạ4 kg = … kg là :
A. 64 B. 640 C. 604
D. 6400
Bài 5 : Tìm số trung bình cộng của các số : 36 ; 42 và 57
Số trung bình cộng của 36,42và 57 là : ……………………………………………………………………………
22
Bài 6 : Trong hình bên, cho biết các hình tứ giác ABEG, ACDG, BCDE đều là
hình chữ nhật.
a) Đoạn thẳng BE song song với những đoạn thẳng : .
b) Đoạn thẳng BE vuông góc với những đoạn thẳng :
A B C
G E D
3.Cđng cè.
NhËn xÐt tiÕt häc
23
Th ực hành T iếng Việt
I. Mơc tiªu
- Rèn kĩ năng và phương pháp phát triển câu chuyện.
II. §å dïng d¹y häc
- VBT, Vở thực hành Tiếng Việt 4
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1.Gv hệ thống lại kĩ năng và phương pháp phát triển câu chuyện.
2.Thực hành :
Đề bài : Kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc trong đó các sự việc được sắp xếp theo
trình tự thời gian và kết hợp tả ngoại hình của nhân vật.
- Gv h. dẫn Hs làm bài :
+Bài viết đảm bảo các yêu cầu sau, được 5 điểm :
+ Viết được bài văn kể lại câu chuyện Nàng tiên Ốc đủ 3 phần (Mở đầu –
Diễn biến – Kết thúc).
+Biết kết hợp tả ngoại hình nhân vật theo đúng yêu cầu đã học. Bài viết
sáng tạo và có hình ảnh gợi tả, gợi cảm.
+Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đúng, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
3. Củng cố, dặn dò :
- Nhận xét giờ học
24
Ngµy gi¶ng: Thø sáu ngµy 16 th¸ng 10 n¨m 2009
Th ực hành Tốn
I. Mơc tiªu
- Ơn luyện chuẩn bị cho thi KTĐK lần I
- Cđng cè về phép cộng , phép trừ, t/c giao hốn của phép cộng
- Cđng cè kü n¨ng gi¶i to¸n có lời văn liên quan đến tìm số trung bình cộng.
- Cđng cè kü n¨ng về giải bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó
II. §å dïng d¹y häc
VBT,
III. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Giíi thiƯu bµi:
2. H íng dÉn häc sinh lun tËp:
- Hs làm bài trong VBT (10 ph)
- GV ra ®Ị vµ híng dÉn häc sinh tõng bµi:
Bài 1: Số gồm 12 triệu, 7 nghìn, 8 trăm, 1 chục, 5 đơn vò là:
a, 12 070 815 b, 12 078 015 c. 12 007 815
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào chỗ trống.
a, 4 tạ 60kg = 460 kg b, 9 thế kỉ = 90 năm
Bài 3: Đặt tính rồi tính.
a, 285454 + 67426 b, 836484 – 75076
c, 287190 : 9 d, 27918 x 7
Bài 4
a, Trung bình cộng của các số: 23, 146, 131 là:.............................................
b, Trung bình cộng của các số: 140, 146, 130, 144
là:.............................................
Bài 5: Biểu thức: (m + n) x p biết: m = 20; n = 30; p = 6 có kết quả là:
a, 300 b, 150 c, 100
Bài 6: Cho tứ giác ABCD.
A B
D C
a, Nêu tên từng cặp cạnh vuông góc với nhau.
b, Nêu tên từng cặp cạnh song song với nhau.
3.Cđng cè.
NhËn xÐt tiÕt häc.
25