Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

giao an ki 2 chuan 2010 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.4 KB, 45 trang )

Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Tuần: 24 Ngày soạn: ………………
Tiết: 50 Ngày dạy:……………….
CHƯƠNG IV : BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1 : KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
Học sinh cần nắm được :
- Hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số .
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi bài tập.
- Hs : SGK, bài mới.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Giới thiệu chương
Biểu thức đại số cũng là biểu thức toán học, nhưng ở đây các số có thể thay bằng
các chữ cái đại diện cho các số . Các chữ đại diện đó gọi là biến.
Hoạt động 2 : 1 ) Nhắc lại về biểu thức
Ở các lớp dưới đã biết các số được nối
với nhau bởi các kí hiệu phép tính
( cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy
thừa ) làm một biểu thức . Những biểu
thức như vậy gọi là biểu thức số.
Em lấy ví dụ về biểu thức số ?
Ví dụ: SGK trang 24 :
P = 2(5 + 8) (cm)
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét , Gv nhận xét
Hs lấy ví dụ :
5 + 3 – 7 ; 25:5 + 7.2 ; 12
2


.4
3
;
13(3+4)
Hs đọc ví dụ SGK
S= 3.( 3+2) (cm
2
)
1
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Hoạt động 3: 2 ) Khái niệm về biểu thức đại số
Xét bài toán : ( SGK trang 24)
Gv Trong bài này người ta đã dùng chữ
cái a để thay cho một số nào đó ( hay
còn nói chữ a đại diện cho một số nào đó
)
Bằng cách tương tự trên Em hãy viết
biểu thức chu vi hình chữ nhật của bài
toán trên.
Biểu thức 2.(5+a) là một biểu thức đại
số.
Yêu cầu Hs làm ?2
Biểu thức a.( a+2) là một biểu thức đại
số .
Vậy thế nào là biểu thức đại số ?
Lấy ví dụ về biểu thức đại số ?
Để cho gọn khi viết biểu thức đại số
người ta thường không viết dấu nhân
giữa các chữ cái, cũng như giữa số và
chữ. Chẳng hạn như: x.y = xy ; 4.x = 4x

( -1)xy = -xy ; …
P = 2.(5+a)
Gọi a là chiều rộng của hình chữ nhật thì
chiểu dài của hình chữ nhật là a+2 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là: S = a.( a+2)
( cm
2
)
Hs trả lời khái niệm SGK trang 25.
4x ; xy
2
; 3.(x+y);
x+

2
1
;
t
120

; …
2
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Yêu cầu Hs làm ?3
Trong biểu thức đại số, các chữ cái đại
diện cho những số tùy ý nào đó. Người
ta gọi những chữ số như vậy là biến số .
Gv giới thiệu chú ý SGK trang 25
Trong biểu thức đại số cũng có các tính
chất giống như biểu thức số.

Các biểu thức đại số có chứa biến ở
mẫu chưa được xét đến trong chương
này:
Ví dụ như :
x+

2
1
;
t
120

.
a) S = 30x
b) (5.x) + (35.y) = 5x + 35y
Hs ghi khái niệm biến.
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý .
Hs nhắc lại các tính chất, quy tắc phép
toán trên số.
Hs nghe Gv giảng
Hoạt động 4: Củng cố luyện tập
Thế nào là biểu thức đại số ?
Thế nào là biến số ?
Bài tập 1 SGK trang 26:
( Yêu cầu Hs hoạt động nhóm)
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi đại diện nhóm khác nhận xét .
Gv nhận xét .
Bài 2 SGK trang 26:
Nhắc lại công thức tính diện tích hình

thang ?
Gv đó là bài toán 2 SGK trang 26.
Bài 3 SGK trang 26:
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm :
Gọi đại diện nhóm trả lời
Gọi đại diện nhóm khác nhận xét
Gv nhận xét .
Hs trả lời khái niệm
Hs hoạt động nhóm làm bài tập 1 SGK
trang 26
a) Tổng của x và y : x + y
b) Tích của x và y : xy
c) Tích của tổng x và y với hiệu x và y:
(x+y)(x-y)
Hs nhắc lại công thức S =
2
).( hba +
Hs hoạt động nhóm bài 3 SGK trang 26:
1) e) 2) b)
3) a) 4) c)
5) d)
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc khái niệm biểu thức đại số, biến số .
- Làm bài tập 4 , 5 SGK trang 27
- Xem trước bài 2 : Gái trị của một biểu thức đại số.
3
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Tuần: Ngày soạn :
Tiết: 51 Ngày dạy :
§2 : GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ

I. Mục tiêu:
- Hs biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số, biết cách trình bày lời giải của
bài toán này.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi tính toán .
II. Chuẩn bị :
- Gv: SGK, bảng phụ.
- Hs: Giấy nháp, SGK.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Phát biểu khái niệm về biểu thức đại
số ?
Làm bài tập 4 SGK trang 27:
Gọi Hs nhận xét
Thế bào là biến số ?
Làm bài tập 5 SGK
Nếu tiền lương là : a = 500000đ /
tháng
Tiền trưởng : m = 100000đ
Tiền phạt : n = 50000đ
Thì người đó nhận được bao nhiêu tiền
?
Hs1 trả lời khái niệm SGk trang 25
Thời gian buổi chiều có công thức : t + x –
y
Hs2 trả lời khái niệm SGK trang 25
a) 3a + m
b) 6a – n
Thay a= 500000, m=100000, n=50000 vào
a) vàb) ta có:

a) 3.500000 + 100000 = 1600000 (đ)
b) 6.500000 – 50000 = 2950000 (đ)
4
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Hoạt động 2 : Giá trị của một biểu thức đại số
Gv cho Hs đọc ví dụ1 SGK trang 27
Ta nói 18,5 là giá trị của biểu thức 2m
+ n tại m=9 và n=0,5, hay còn nói: Tại
m=9 và n=0,5 thì giá trị của biểu thức
2m + n là 18,5.
Ví dụ 2: Tính giá trị biểu thức của
biểu :
5x
2
– 3x + 2 tại x= -1 và x=
2
1
.
Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả lớp làm
vào vở .
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Qua hai ví dụ trên vậy để tính giá trị
của biểu thức đại số khi biết giá trị của
các biến trong biểu thức ta làm thế nào
?
Hs đọc ví dụ SGK trang 27
Thay x=-1 vào biểu thức 5x
2
– 3x + 2 ta

có:
5(-1
2
) – 3(-1) + 2 = 5 + 3 + 2 = 10
Vậy giá trị của biểu thức tại x=-1 là 10
Thay x=
2
1
vào biêut thức 5x
2
– 3x + 2 ta
có: 5(
2
1
)
2
– 3(
2
1
) + 2 = 5.
4
1
-
2
3
+2 =
8
7
Vậy giá trị của biểu thức tại x=
2

1

8
7
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28
Hoạt động 3 : Áp dụng :
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi 2 Hs lên bảng làm còn cả lớp làm
vào vở .
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Thay x= 1 vào biểu thức 3x
2
– 9x ta có:
3.1
2
– 9.1 = 3 – 9 = – 6
Vậy giá trị của biểu thức tại x= 1 là – 6
Thay x =
3
1
vào biểu thức 3x
2
– 9x ta có :
3.(
3
1
)
2
– 9.

3
1
=
3
1
- 3 =
3
8−

Yêu cầu Hs làm ?2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Vậy gái trị của biểu thức tại x =
3
1

3
8−
Giá trị của biểu thức x
2
y tại x = -4 và y= 3

(-4)
2
.3 = 16.3 = 48.
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
5
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Để tính giá trị của biểu thức khi biết
giá trị của các biến ta làm thế nào ?

Bài tập 6 SGK trang 28:
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm ( Mỗi
nhóm 6 em)
Gọi đại diện nhóm trả lời .
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Gv giới thiệu về Thầy giáo Lê Văn
Thiêm
Bài 7a SGK trang 29:
Tính giá trị của biểu thức 3m – 2n tại
m= -1 và n= 2
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28:

Hs hoạt động nhóm :
N: x
2
= 3
2
= 9 ; T: y
2
= 4
2
= 16 ;
Ă:
5,8)54.3(
2
1
)(

2
1
=+=+ zxy
;
M:
52543
2222
==+=+ yx
;
Ê: 2z
2
+ 1 = 2.5
2
+1 = 51;
H: x
2
+ y
2
= 3
2
+ 4
2
=25 ;
V: z
2
– 1 = 5
2
– 1 = 24 ;
I: 2(y+z) = 2.(4 + 5) =18;
Kết quả : LÊ VĂN THIÊM

Thay m= -1 và n= 2 vào biểu thức 3m – 2n
ta có: 3.(-1) – 2.2 = -3 – 4 = -7
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà:
- Biết cách tính giá trị của biểu thức .
- Làm bài tập 7 b, 8, 9 SGK trang 29.
- Đọc có thể em chưa biết .
- Xem trước bài 3 : Đơn thức .
6
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Tuần: Ngày soạn:
Tiết: 52 Ngày dạy:
§3 : ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
Hs nắm được :
- Nhận biết được một biểu thức đại số là đơn thức.
- Nhận biết được đơn thức thu gọn, phân biệt được phần hệ số, phần biến của đơn
thức.
- Biết nhân hai đơn thức .
- Biết cách viết một đơn thức chưa thu gọn thành đơn thức thu gọn.
II. Chuẩn bị:
- Gv: Bảng phụ, SGK.
- Hs: SGK, bảng nhóm, bút viết bảng
7
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
Để tính giá trị của biểu thức khi biết giá
trị của các biến ta làm thế nào ?
Làm bài tập 1 SGK trang 26:

Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28.
Thay x = 1 và y=
2
1
vào biểu thức ta
có :
x
2
y
3
+ xy = 1
2
.(
2
1
)
3
+ 1.
2
1
=
8
1
+
2
1
=
8

5
Hoạt động 2 : 1) Đơn thức:
Yêu cầu Hs làm ?11
Gv bổ sung thêm các biểu thức 9 ;
6
3
;
x ; y.
Các biểu thức ở nhóm 2 có những phép
tính gì?
Các biểu thức như nhóm 2 là những đơn
thức.
Vậy thế nào là đơn thức ?
Yêu cầu Hs nhắc lại khái niệm.
Ví dụ1 : Các biểu thức : 3 ; 2x ; 5y ;
xyx
32
5
3

… là những đơn thức .
Em hãy lấy ví dụ về đơn thức ?
Ví dụ 2: Các biểu thức ở nhóm 1 không
phải là đơn thức .
Em hãy lấy ví dụ không phải là đơn
thức ?
Gv giới thiệu chú ý: Số 0 được gọi là
đơn thức không.
Yêu cầu Hs làm ?2
Bài tập 10 SGK trang 30:

Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Hs hoạt động nhóm
Nhóm 1 : Những biểu thức có chứa phép
cộng trừ: 3 – 2y ; 10x + y ; 5(x+y).
Nhóm 2 : Các biểu thức còn lại: 9 ;
6
3
;
x ; y; 4xy
2
;
xyx
32
5
3

;
xyx
3
)
2
1
(2 −
;
2x
2
y.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 30.
Hs lấy ví dụ.

Hs lấy ví dụ:
Hs ghi chú ý:
Hs tự làm ?2 SGK trang 30.
Bạn Bình viết ( 5- x )x
2
không phải là
đơn thức còn
yx
2
9
5

; - 5 là các đơn
thức.
Hoạt động 3: 2) Đơn thức thu gọn:
Xét đơn thức: 10x
6
y
3
Trong đơn thức trên có mấy biến ? và
mỗi biến được viết mấy lần ?
Hs đơn thức có hai biến và mỗi biến
được viết một lần.
8
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Ta nói đơn thức 10x
6
y
3
là đơn thức thu

gọn; 10 là hệ số và x
6
y
3
là phần biến
của đơn thức đó.
Vậy thế nào là đơn thức thu gọn ?
Lấy ví dụ về đơn thức thu gọn và chỉ ra
hệ số, phần biến ?
Lấy ví dụ không phải là đơn thức thu
gọn:
Một số có phải là đơn thức thu gọn
không ?
Gv giới thiệu chú ý: SGK trang 31
Hs nghe Gv giảng.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 31.
Đơn thức thu gọn: x , -y ; 3x
2
y ; 10xy
5
;

Có hệ số lần lượt là : 1 ; -1 ; 3 ; 10 ; …
Phần biến lần lượt là : x ; y ; x
2
y ; xy
5
;

Hs lấy ví dụ .

Hs trả lời .
Hs nghe Gv giới thiệu chú ý.
Hoạt động 4 : 3) Bậc của đơn thức :
Cho đơn thức 2x
5
y
3
z
Đơn thức trên đã thu gọn chưa ? Xác
định hệ số, phần biến, số mũ của từng
biến ?
Tổng các số mũ của các biến là 5 + 3 + 1
= 9. Ta nói 9 là bậc của đơn thức đã
cho .
Vậy thế nào là bậc của đơn thức ?
Tìm bậc của đơn thức : 5x
3
y
4
z
5
?
Hs phần hệ số là 2; phần biến x
5
y
3
z ; số
mũ của x là 5 ; số mũ của y là 3 ; số mũ
của z là 1.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 31.

Bậc của đơn thức là : 3 + 4 + 5 = 12
Hoạt động 5: 4) Nhân hai đơn thức :
Nhân hai đơn thức cũng như nhân hai
biểu thức số .
Ví dụ: Nhân 2 đơn thức ( -3x
2
y) và 6x
2
y
6
ta làm như sau:
( -3x
2
y) .( 6x
2
y
6
)
= [(-3).6].(x
2
.x
2
).(y.y
6
)= -18x
4
y
7
Vậy thế nào là nhân hai đơn thức ?
Gv gới thiệu chú ý SGK trang 32.

Yêu cầu Hs làm ?3
Gọi Hs nhận xét.
Gv nhận xét .
Hs ghi ví dụ của Gv.
Hs trả lời Chú ý.
(
3
4
1
x−
).( -8xy
2
) = [
)8).(
4
1
( −−
].(x
3
.x).y
2
=
2x
4
y
2
Hoạt động 6 : Luyện tập củng cố :
Yêu cầu Hs làm trả lời bài tập 11 SGK
trang 32
Gọi Hs nhận xét .

Gv nhận xét .
b) và c) là các đơn thức ; a) và d) không
phải là đơn thức.
Hoạt động 7: Hướng dẫn về nhà:
- Nắm vững 3 khái niệm của bài đơn thức , chú ý.
- Làm bài tập 12, 13, 14 SGK trang 32.
- Xem trước bài 4: Đơn thức đồng dạng.
9
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Tuần: Ngày soạn:
Tiết : 53 Ngày dạy:
§ 4 : ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu
Học sinh cần đạt được :
- Hiểu thế nào là hai đơn thức đồng dạng.
- Biết cộng trừ các đơn thức đồng dạng.
II. Chuẩn bị :
- GV : Máy chiếu, giấy trong
- Hs : Giấy trong, bút viết bảng
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra
GV : -Thế nào là đơn thức ?
- Để nhân 2 đơn thức ta làm thế
nào ?
- Áp dụng tính tích :
a) (2xy
3
).(x
2

y)
b) (-3x
2
y).(2xy
3
)
Em có nhận xét gì phần biến của hai đơn
thức tích ?
Gọi Hs nhận xét.
GV nhận xét ghi điểm.
- Đơn thức là biểu thức đại số gồm một
số, hoặc một biến, hoặc tích giữa các số
và các biến.
- Để nhân hai đơn thức, ta nhân các hệ
số với nhau và nhân các phần biến với
nhau.
a) (2xy
3
).(x
2
y) = (2.1).(x.x
2
).(y
3
.y) =
2x
3
y
4
b) (-3x

2
y).(2xy
3
) =[(-3).2].(x
2
.x).(y.y
3
) =
-6x
3
y
4
Hai phần biến của của hai đơn thức tích
giống nhau.
Hoạt động 2 : 1) Đơn thức đồng dạng:
10
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
GV đưa ?1 lên màn hình
( Yêu cầu học sinh )
Gv gọi Hs trả lời .
Gv nhận xét :
Các đơn thức viết đúng theo yêu cầu a)
là các ví dụ về đơn thức đồng dạng. Còn
các đơn thức viết đúng theo yêu cầu b)
là các ví dụ về đơn thức không đồng
dạng.
Vậy thế nào là hai đơn thức đồng dạng ?
Em hãy lấy các đơn thức đồng dạng với
đơn thức 2x
3

y ?
Hai đơn thức 6 và
2
1

có đồng dạng
không ?
Gv giới thiệu chú ý:
Các số khác 0 được coi là những đơn
thức đồng dạng.
Yêu cầu Hs làm ?2
( GV đưa lên màn hình)
Hs làm ?1
a) 5x
2
yz ; - 3x
2
yz ;
yzx
2
2
1

b) 2xyz ; 5xy
3
z ; - 7x
2
y
5x
3

y; -6x
3
y ; …
Hs trả lời …
Bạn Phúc nói đúng vì hai đơn thức
0,9xy
2
và 0,9x
2
y có phần hệ số giống
nhau nhưng phần biến khác nhau nên
không đồng dạng.
Áp dụng làm bài tập 15 SGK trang
34:
( Gv đưa lên màn hình)
Yêu cầu 1 Hs hoạt động nhóm .
Gọi đại diện trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs hoạt động nhóm
Nhóm 1 :
yx
2
3
5

;
yx
2
2

1

;
yx
2
5
2

Nhóm 2 : xy
2
; -2xy
2
;
2
4
1
xy
Nhóm 3 : xy.
Hoạt động 3 : 2) Cộng, trừ các đơn thức đồng dạng :
11
Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn
thức có hệ số khác 0 và có cùng phần
biến.
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Nhắc lại tính chất phân phối giữa phép
nhân đối với phép cộng ?
Áp dụng tính chất đó tính nhanh :
2.7
2
.55 + 7

2
.55
Tương tự cộng hai đơn thức đồng dạng
ta cũng làm như vậy .
Để cộng hai đơn thức 2x
2
y và x
2
y ta làm
thế nào ?
Tổng của hai đơn thức là bao nhiêu ?
Tương tự để trừ hai đơn thức 3xy
2

7xy
2
Hiệu của hai đơn thức là ?
Để cộng hay trừ các đơn thức đồng
dạng ta làm thế nào ?
Yêu cầu học sinh làm ?3 ( một Hs lên
bảng làm còn cả lớp làm vào vở)
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét ghi điểm.
Áp dụng làm bài tập 16 SGK trang
34
( Gv đưa lên màn hình)
Gọi Hs nhận xét
Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời công thức : (b + c)a = ab + ac
2.7

2
.55 + 7
2
.55 = ( 2 + 1) 7
2
.55= 3.7
2
.55
2x
2
y + x
2
y = (2 + 1) x
2
y = 3x
2
y
3x
2
y
3xy
2
- 7xy
2
= (3 – 7)xy
2
= -4xy
2
-4xy
2

Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng
dạng, ta cộng ( hay trừ ) các hệ số với
nhau và giữ nguyên phần biến.
xy
3
+ 5xy
3
+ (-7xy
3
) = [ 1 + 5+( –7)]xy
3
= -xy
3
25xy
3
+ 55xy
3
+ 75xy
3

= ( 25 + 55 + 75)xy
3
=155xy
3
Hoạt động 4 : Luyện tập củng cố :
Thi viết nhanh: Mỗi tổ trưởng viết một
đơn thức bậc 5 có hai biến. Mỗi thành
viên trong tổ viết một đơn thức đồng
dạng với đơn thức mà tổ trưởng mình
vừa viết rồi chuyển cho tổ trưởng . Tổ

trưởng tính tổng tất các đơn thức của tổ
mình và lên bảng viết kết quả. Tổ nào
viết đúng và nhanh nhất thì tổ đó chiến
thắng.
Gv chia mỗi tổ 5 bạn làm theo đề bài.
Hs hoạt động nhóm theo yêu cầu của GV
chia nhóm.
Hoạt động 5 : Hướng dẫn về nhà
- Hiểu thế nào là đơn thức đồng dạng, cách cộng, trừ các đơn thức đồng dạng.
- Làm bài tập 17, 18, 19, 20 SGK trang 35, 36.
- Xem trước các bài tập phần luyện tập.
- Tiết sau luyện tập về biểu thức đại số, giá trị của biểu thức, đơn thức, đơn thức
đồng dạng.
12
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Tuần: 26 Ngày soạn:
Tiết: 54 Ngày dạy:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
- Hs được củng cố kiến thức về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng
dạng.
- Hs rèn luyện kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức,
tính tổng và hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ, SGK.
- Hs : Bảng nhóm, bút viết bảng.
13
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò

Hoạt động 1 : Kiểm tra
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
- Các cặp đơn thức sau đây có đồng
dạng không ? Vì sao ?
a)
yx
2
3
2

yx
2
3
2

.
b) 2xy và
xy
4
3
.
c) 5x và 5 x
2
.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
- Để cộng ( hay trừ ) các đơn thức đồng
dạng ta làm thế nào ?
Áp dụng làm bài 21 SGK trang 39:
Gọi Hs nhận xét .

Gv nhận xét ghi điểm.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 33.
a) Có đồng dạng vì có cùng phần biến.
b) Có đồng dạng vì có cùng phần biến.
c) Không đồng dạng vì có phần biến khác
nhau
Hs trả lời khái niệm SGK trang 34.
Bài tập 21 SGK trang 36:
=
2
)]
4
1
(
2
1
4
3
[ xyz−++
= xyz
2
.
Hoạt động 2 : Luyện tập:
1/ Để tính giá trị của biểu thức khi biết
giá trị của các biến ta làm thế nào ?
Bài tập 19 SGK trang 36:
Gọi Hs lên bảng trả lời và làm bài tập
19.
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Gv có thể đổi 0,5 =
2
1
thì cách tính sẽ
đơn giản hơn.
2/ Gv tổ chức trò chơi :
Chọn đại diện bốn nhóm mỗi nhóm 5
bạn :
Ba bạn đầu làm câu 1, bạn thứ 4 làm
câu 2, bạn thứ 5 làm câu 3.
Thời gian 5 phút .
Hết giờ cho các tổ kiểm tra chéo.
Gv kiểm tra các nhóm kiểm tra chéo rồi
nhận xét.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 28:
Thay x = 0,5 và y= -1 vào biểu thức ta có:
16.(0,5)
2
.(-1)
5
– 2.(0,5)
3
.(-1)
2
= 16.0,25.(-
1) – 2.0,125.1 = -4 – 0,25 = - 4,25.
Cho đơn thức -2x
2
y.
1) Viết 3 đơn thức đồng dạng với đơn

thức -2x
2
y.
2) Tính tổng của cả bốn đơn thức đó.
3) Tính giá trị của biểu thức tổng vừa tìm
được tại x= -1 và y = 1.
Hs hoạt động nhóm :

14
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
3/ Muốn tính tích các đơn thức ta
làm như thế nào ?
Bài tập 22 SGK trang 36:
Gọi 2 Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
4/ Điền đơn thức thích hợp:
Bài tập 23 SGK trang 36:
Yêu cầu Hs hoạt động nhóm.
Gọi đại diện nhóm trả lời.
Gọi đại diện nhóm nhận xét .
Gv nhận xét .
Hs trả lời :
a) Hs
352424
9
4
).).().(
9
5
.

15
12
()
9
5
).(
15
12
( yxyyxxxyyx ==

Bậc của đơn thức
35
9
4
yx
là 8.
b) Hs2
53
4242
35
2
).).(.)].(
5
2
).(
7
1
[()
5
2

).(
7
1
(
yx
yyxxxyyx
=
−−=−−
Bậc của đơn thức
53
35
2
yx
là 8.
Hs hoạt động nhóm bài tập 23 SGK trang 36:
a) 3x
2
y + 2x
2
y = 5x
2
y.
b) – 5x
2
– 2x
2
= – 7x
2
.
c) x

5
+ x
5
+ – x
5
= x
5
. có thể có nhiều kết
quả khác nhau nhưng vẫn đúng.
Hoạt động 3 : Củng cố và hướng dẫn về nhà:
- Thế nào là 2 đơn thức đồng dạng ?
- Muốn cộng hay trừ các đơn thức đồng dạng ta làm thế nào ?
- Về nhà học thuộc các khái niệm đã học , làm bài tập 21, 22 SBT.
- Xem trước bài 5 : Đa thức .
15
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Tuần: 27 Ngày soạn:
Tiết : 55 Ngày dạy:
§5: ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
- Hs nhận biết được đa thức thông qua một số ví dụ cụ thể .
- Biết thu gọn đa thức, tìm bậc của đa thức.
II. Chuẩn bị :
- Gv : SGK, bảng phụ ghi hình vẽ SGK trang 36.
- Hs : SGK, bảng nhóm, bài mới.
III. Tiến trình dạy học :
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
Hoạt động 1 : Kiểm tra :
Phát biểu khái niệm đơn thức ? Lấy
ba ví dụ về đơn thức ? Lập tổng của

ba đơn thức đó ?
Hs trả lời khái niệm SGK trang 30:
Hs lấy ví dụ rồi ghi tổng.
Hoạt động 2 : 1 ) Đa thức :
a) Gv đưa hình vẽ SGK trang 36 lên
bảng phụ.
Biểu thức biểu thị diện tích trên
hình là như thế nào :
b) 2xy + 5yz – x .
c) x
3
y + xy – 2x
3
y + 3.
Các biểu thức trên là đa thức .
Vậy thế nào là đa thức ?
Lấy ví dụ về đa thức ? Chỉ ra các
hạng tử của đa thức ?
Để cho gọn, ta có thể kí hiệu đa
thức bằng các chữ cái in hoa A, B,
M, N, P, Q, ……
Chẳng hạn như : P = x
3
y + xy –
2x
3
y + 3
Yêu cầu Hs làm ?1
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .

Đơn thức có phải là đa thức không ?
Hs quan sát hình vẽ rồi trả lời :
Biểu thức : x
2
+ y
2
+ 2xy.
Hs trả lời khái niệm đa thức SGK trang 37.
Ví dụ: 5x
3
+ 3xy + ( -2xy
3
)
Các hạng tử là: 5x
3
; 3xy ; ( -2xy
3
).
A = 4xy
5
+ 2xz
Hs trả lời chú ý:
Hoạt động 3: 2) Thu gọn đa thức :
16
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Xét đa thức : M= xy
3
+ x
2
y – 3xy

3
+
x
5
+ 3.
Đơn thức M có hạng tử nào đồng
dạng không ?
Em hãy tính tổng các đơn thức đồng
dạng đó ?
Đa thức – 2xy
3
+ x
2
y + x
5
+ 3 là đa
thức thu gọn.
Vậy đa thức thu gọn là đa thức như
thế nào ?
Yêu cầu Hs làm ?2

Hạng tử đồng dạng xy
3
; – 3xy
3
.
M = xy
3
+ x
2

y – 3xy
3
+ x
5
+ 3
= – 2xy
3
+ x
2
y + x
5
+ 3.
Đa thức thu gọn là đa thức không có hạng tử
đồng dạng.
Q =

4
1
-x
3
2
2
1
x
3
1
-5xyxy-yx
2
1
3xy-y5x

22
++++

= ...... =
4
1
3
1
2
1
5
2
+++ xxyyx
17
Trêng THCS §«ng Hng GV:NguyÔn m¹nh hïng GA: §Þa sè häc k× II
Hoạt động 4: 3) Bậc của đa thức :
Cho đa thức N= x
2
y
6
– xy
4
+ x
6
– 3
Đa thức N đã thu gọn chưa ?
Em hãy chỉ rõ các hạng tử của đa thức
N và tìm bậc của tìm bậc của từng
hạng tử của đa thức đó ?
Bậc cao nhất trong các bậc đó là bao

nhiêu ?
Ta nói 8 là bậc của đa thức N.
Vậy thế nào là bậc của đa thức ?
Số 0 có phải là đa thức không ?
Gv giới thiệu chú ý SGK trang 38.
Yêu cầu Hs làm ?3
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét.
Bài tập 28 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét .
Đa thức N đã thu gọn vì không có hạng tử
nào đồng dạng.
Hạng tử : x
2
y
6
có bậc là 8
xy
4
có bậc là 5
x
6
có bậc là 6
– 3 có bậc là 0
8 là bậc bậc cao nhất trong các bậc.
Hs trả lời khái niệm SGK trang 38.
Hs trả lời ……
Q=
23

4
3
2
1
3
5235
++−−− xxyyxx

=
2
4
3
2
1
23
+−− xyyx
Bậc của đa thức là4.
Bạn Sơn nói đúng vì bậc của đa thức là 8
Hoạt động 5 : Luyện tập củng cố:
Bài tập 24 SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.
Để tìm bậc của đa thức ta làm thế
nào ?
Bài tập 25b SGK trang 38:
Gọi Hs nhận xét .
Gv nhận xét ghi điểm.

Bài tập 24 SGK trang 38:
a) 5x + 8y;

b) (10.12)x + (15.10)y = 120x + 150y.
Hs trả lời ……
Bài tập 25b SGK trang 38:
3x
2
+ 7x
3
– 3x
3
+ 6x
3
– 3x
2
= [3x
2
+ (-3x
2
)] + ( 7 – 3 + 6)x
3
= 10x
3
Bậc của đa thức là 3.
Hoạt động 6: Hướng dẫn về nhà:
- Về nhà học bài, làm bài tập 25a, 26, 27 SGK trang 38.
- Xem trước bài: Cộng, trừ đa thức.

18

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×