Giáo án Hình học 9
Ngày soạn:01/09/2010
Tuần3:
Tiết 3+4:
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu
− Cũng cố các kiến thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
− HS vận dụng thành thạo các hệ thức vào việc giải bài tập.
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và suy luận lôgic.
II. Chuẩn bò:
GV: - Bảng phụ ghi sẵn bài tập.
- Thước thẳng, ê ke, com pa, phấn màu.
HS: - Ôn tập các các hệ thứcvề cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Thước thẳng, ê ke, com pa.
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp , luyện tập.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Bài giảng:
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 1
Giáo án Hình học 9
Hướng dẫn về nhà (2’)
- Làm bài tập 9b; 10;11;12 ( SGK – Tr 69; 70)
- Đọc trước bài “Tỉ số lượng giác của góc nhọn”.
………………..@&?………………
Tiết 5:
TỈ SỐ LƯNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN
I. Mục tiêu
− HS nắm vững đònh nghóa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
− Nắm vững các hệ thức liên hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau
− Biết dựng góc khi cho một trong các tỉ số lượng giác của nó
− Tính được các tỉ số lượng giác của ba góc đặc biệt : 30
0
; 45
0
; 60
0
.
− Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác và suy luận lôgic.
II. Chuẩn bò:
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (10’).
Hai HS lên bảng làm bài,
hs dưới lớp theo dõi để
nhận xét.
HS nhận xét bài bạn.
BT3a.
7
x
9
y
1
y=
2 2
7 9 130
+ =
(đ/l Py-ta-go)
x.y =7.9
63 63
130
x
y
⇒ = =
BT 4a.
3
y
x
2
Ta có 2.x =3
2
(Hệ thức2)
=>x = 4,5. Từ hệ thức 1 ta có:
y
2
=4,5(4,5+2)=29,25
=> y
5, 41
≈
Hoạt động 2: Luyện tập (80’)
Minh
∆
DAI =
∆
DCL
GV gợi ý câu b để hs về
nhà làm
Bảng. AD = AC (cạnh hình vuông)
1 3
ˆ ˆ
D D=
(cùng phụ với
2
ˆ
D
)
DAI DCL
⇒ ∆ = ∆
(g-c-g)
⇒
DI=DL
⇒
∆
DIL cân
Giáo án Hình học 9
GV: - Bảng phụ ghi đònh lý.
- Thước thẳng, ê ke, com pa, phấn màu.
HS: - Ôn tập các trường hợp đông dạng của hai tam giác vuông và đònh lý Py- ta- go.
-Thước thẳng, ê ke, com pa.
III. Phương pháp dạy học
Vấn đáp , phát hiện và giải quyết vấn đề.
IV. Tiến trình bài giảng:
1. Ổn đònh tổ chức:
2. Bài giảng:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (5’).
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
Xét
∆
ABC và
∆
A’B’C’
(
V1'A
ˆ
A
ˆ
==
) có
α==
'B
ˆ
B
ˆ
Yêu cầu viết các tỉ lệ thức
về các cạnh, mà mỗi vế là
tỉ số giữa 2 cạnh của cùng
một tam giác?
GV nhận xét , sửa chữa và
cho điểm.
HS lên bảng làm bài
Học sinh kết luận :
∆
ABC và
∆
A’B’C’ có:
0
ˆ ˆ
' 90A A= =
,
ˆ ˆ
'B B=
nên
∆
ABC ~
∆
A’B’C’
=
=
=
⇒
;...
'B'A
'C'A
AB
AC
'C'B
'C'A
BC
AC
'C'B
'B'A
BC
AB
HS nhận xét bài bạn.
Hoạt động 2 (18’)
Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
GV giới thiệu hình
13(SGK). Hướng dẫn cạnh
đối, kề của góc
α
.
HS theo dõi.
1 - Khái niệm
a. Đặt vấn đề :
Mọi
∆
ABC vuông tại A, có
α=
B
ˆ
luôn có các tỉ số :
BC
AB
;
BC
AC
;
AB
AC
;
AC
AB
không đổi, không phụ thuộc
vào từng tam giác, mà chúng
phụ thuộc vào độ lớn của góc
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 3
Giáo án Hình học 9
Hướng dẫn làm ?1
a.
α
= 45
0
; AB = a
→
Tính BC ?
→
AB
AC
;
AC
AB
;
BC
AC
;
BC
AB
b.
α
= 60
0
; lấy B’ đối
xứng với B qua A; có AB
= a
→
Tính AC ?
→
AB
AC
;
AC
AB
;
BC
AC
;
BC
AB
GV giới thiệu đònh nghóa.
Cho học sinh áp dụng đònh
nghóa làm ?2
Áp dụng cho ?1
Giới thiệu VD 1 và 2:
* Trường hợp a :
α
= 45
0
Học sinh làm ?1:
HS đọc đònh nghóa.
Học sinh xác đònh cạnh
đối, kề của góc
B
ˆ
,
C
ˆ
trong
∆
ABC (
A
ˆ
= 1V)
AB
AC
C
ˆ
gcot;
AC
AB
C
ˆ
tg
BC
AC
C
ˆ
cos;
BC
AB
C
ˆ
sin
==
==
α
?1:
a)
ABC
∆
vuông cân tại A
⇒
AB = AC = a
Áp dụng đònh lý Pytago :
BC = a
2
2
2
2
1
2a
a
BC
AB
BC
AC
====
1
a
a
AB
AC
AC
AB
===
b)
∆
ABC là nửa của tam giác
đều BCB’
⇒
BC = BB’= 2AB = 2a
AC = a
3
(Đònh lý Pytago)
2
1
a2
a
BC
AB
==
,
2
3
a2
3a
BC
AC
==
3
3
3
1
3a
a
AC
AB
===
3
a
3a
AB
AC
==
b. Đònh nghóa tỉ số lượng giác
của góc nhọn (SGK trang 73)
doi
ke
gcot;
ke
doi
tg
huyen
ke
cos;
huyen
doi
sin
=α=α
=α=α
Ví dụ 1 :
sin45
0
= sin
B
ˆ
=
2
2
BC
AC
=
cos45
0
= cos
B
ˆ
=
2
2
BC
AB
=
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 4
Giáo án Hình học 9
* Trường hợp b :
α
= 60
0
Gv giới thiệu VD 3.
Giới thiệu VD 4:
(Hình 18 SGK /74)
Dựng góc vuông xOy
Trên Oy, lấy OM = 1
Vẽ (M ; 2) cắt Ox tại N
⇒
ONM =
β
.
GV nêu chú ý sgk.
HS theo dõi SGK.
Học sinh chứng minh :
∆
OMN vuông tại O có :
OM = 1 ; MN = 2 (theo
cách dựng)
β===⇒
sin
2
1
MN
OM
N
ˆ
sin
HS đọc chú ý.
tg45
0
= tg
B
ˆ
=
1
AB
AC
=
cotg45
0
= cotg
B
ˆ
=
1
AC
AB
=
Ví dụ 2 :
sin60
0
= sin
B
ˆ
=
2
3
BC
AC
=
cos60
0
= cos
B
ˆ
=
2
1
BC
AB
=
tg60
0
= tg
B
ˆ
=
3
AB
AC
=
cotg60
0
= cotg
B
ˆ
=
3
3
AC
AB
=
VD 3: Dựng góc nhọn
α
, biết
tg
α
=
3
2
Dựng xOy = 1V
Trên tia Ox; lấy OA = 2 (đơn
vò)
Trên tia Oy,lấy O =3(đơn vò)
⇒
được
·
OBA
=
α
(vì tg
α
= tg
B
ˆ
=
3
2
OB
OA
=
)
VD 4: (SGK)
?3
* Chú ý : (SGK trang 64)
Hoạt động 3: Tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau (20’)
Yêu cầu hs làm ?4.
Lập các tỉ số lượng giác
của góc
α
và góc
β
Giới thiệu đ/lí (SGK)
HS làm ?4.
HS đọc Đ/l.
2 . Tỉ số lượng giác của hai
góc phụ nhau
?4:
Đònh lý : (SGK trang 65)
sin
α
= cos
β
; cos
α
= sin
β
tg
α
= cotg
β
; cotg
α
= tg
β
Lê Đức Mậu – Trường THCS Trần Hợi I 5