Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

LOP 5 TUAN 6. 2B- CKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.25 KB, 24 trang )

TUẦN 6
Ngày soạn:03/10/ 2010
Ngày dạy: Thứ hai/04/10/ 2010
Ti ế t 1 Chào cờ
Ti ế t 2 K ĩ thu ậ t
GV chun dạy

Ti ế t 3 Tốn
LUN TẬP
I. Mục tiêu: : - Biết tên gọi, kí hiệu và mối quan hệ của các đơn vò đo
diện tích.
- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích, so sánh các số đo diện
tích và giải bài toán có liên quan.
- BT cần làm : B1a (2 số đo đầu) ; B1b (2 số đo đầu) ; B2 ; B3 (cột 1) ;
B4.
- HS cẩn thận,ham thích học toán . HS khuyết tật đọc được số
II. Chu ẩ n b ị Bảng phụ, VBT.
III. Các ho ạ t động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1Bài cũ: -Làm bài 3 của tiết
trước
GV nx và ghi điểm.
2Bài mới:
aGiới thiệu bài -Nêu u cầu.
b). H ướng dẫn l uyện tập:
Bài 1: a)Đổi về đơn vị đo là m
2
.
-Cho HS đọc u cầu.
-GV ghi bài mẫu và hướng dẫn như
SGK.


-GV ghi bảng số đo 8m
2
27dm
2
.
-GV chốt KQ đúng ghi bảng.
b)đổi về đơn vị đo là dm
2.
-Ghi 4dn
2
65cm
2
;96cm
2
Hs làm bảng con.
-GV chốt KQ đúng ghi bảng.
Bài 2 : Khoanh vào chữ trước KQ đúng.
-Cho HS đọc đề, làm vào bảng con.
-GV nhận xét chốt KQ đúng. B. 305
Bài 3 Điền dấu >,<,=
-GV ghi bảng cột 1 và h. dẫn.
-Cho HS làm nháp .
-Gọi HS lên bảng làm.
-GV bhận xét,chốt KQ đúng.
Bài 4 : -Gọi HS đọc đề .
GV h. dẫn:Tính dt một viên gạch- tính dt của
150 viên gạch - đổi ra đvị m
2
.
-Cho HS làm bài vào vở.

-GV thu vở chấm .
-Gọi HS lên bảng chữa bài.
-GV nhận xét.
-1HS lên bảng làm.
-HSï làm vào bảng con.
-1 HS lên bảng làm, cả líp nêu KQ.
-HS làm bảng con,nêu KQ.
-HS làm bài ,nêu KQ.

-HS tự làn bài.
-1HS lên bảng làm.

-1HS đọc ,lớp đọc thầm SGK.
- HS làm bài vào vở .
-1Hs lên bảng giải.
Gi ả i
Diện tích một viên gạch là:
40 x40 = 1600 (cm
2
)
Diện tích nền căn phòng là:
1600 x 150 = 240000 (cm
2
)
240 000cm
2
=24m
2
Đ/S:24 m
2

1
TUẦN 6
3.Củng cố,dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà ôn lại bài,
c.bò bài sau.
Ti ế t4 Th ể d ụ c
Ti ế t5 Tập đọc
SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI
I. Mục tiêu :
Đọc đúng các tiếng phiên âm, tên riêng, các số liệu thống kê .
-Hiểu được nội dung : Chế độ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi và cuộc đấu tranh đòi bình đẳng
của người da màu. (Trả lời được ác câu hỏi SGK)
-Ủng hộ cuộc đấu tranh chống chế độ A-pác-thai của người da đen, da màu ở Nam Phi.
-HS khuyết tật đọc được một vài từ trong bài
II/ Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh (ảnh) mọi người dân đủ màu da, đứng lên đấu tranh, tài liệu sưu tầm về
chế độ A-pác-thai (nếu có).
III/ Hoạt động dạy học
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ: Ê-mi-li con
2. Giới thiệu bài mới:
“Sự sụp đổ của chế độ A-pác-thai”
H Đ 1 : Hướng dẫn học sinh luyện đọc
-Giáo viên cho học sinh đọc nối tiếp theo đoạn.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài.
Giáo viên đọc diễn cảm bài.
H Đ 2 : Tìm hiểu bài
Nam Phi là nước như thế nào, có đảm bảo công
bằng, an ninh không?

Một đất nước giàu có như vậy, mà vẫn tồn tại
chế độ phân biệt chủng tộc. Thế dưới chế độ
ấy, người da đen và da màu bò đối xử ra sao?
Trước sự bất công đó, người da đen, da màu đã
làm gì để xóa bo ûchế độ phân biệt chủng tộc ?
Giáo viên mời nhóm 3.
Khi cuộc đấu tranh giành thắng lợi đất nước
Nam Phi đã tiến hành tổng tuyển cử. Thế ai
được bầu làm tổng thống?
- Yêu cầu học sinh cho biết nội dung chính của
bài.
H Đ 3 Luyện đọc diễn cảm.
_HS đọc bài và TLCH
- Hoạt động lớp, cá nhân
2 HS nới tiếp nhau đọc toàn bài
- Làm rõ sự bất công của chế độ phân biệt
chủng tộc.
- 3 học sinh đọc nối tiếp theo đoạn
-HS đọc theo cặp
- 1Học sinh đọc lại toàn bài
- Học sinh lắng nghe
- Hoạt động nhóm, lớp
- Nam Phi là nước rất giàu, nổi tiếng vì có
nhiều vàng, kim cương, cũng nổi tiếng về
nạn phân biệt chủng tộc với tên gọi A-
pác-thai.
- Ý đoạn 1: Giới thiệu về đất nước Nam
Phi.
- Gần hết đất đai, thu nhập, toàn bộ hầm
mỏ, xí nghiệp, ngân hàng... trong tay

người da trắng. Người da đen và da màu
phải làm việc nặng nhọc, bẩn thỉu, bò trả
lương thấp, phải sống, làm việc, chữa
bệnh ở những khu riêng, không được
hưởng 1 chút tự do, dân chủ nào.
2
TUẦN 6
- Đọc với giọng thông báo, nhấn giọng các số
liệu, từ ngữ phản ánh chính sách bất công, cuộc
đấu tranh và thắng lợi của người da đen và da
màu ở Nam Phi.
3/Củng cố dặn dò
- Giáo viên nhận xét, tuyên dương Hs đọc tốt.
- Nhận xét tiết học
- Ý đoạn 2: Người da đen và da màu bò đối
xử tàn tệ.
- Ý đoạn 3: Cuộc đấu tranh dũng cảm
chống chế đổ A-pác-thai.
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh nêu tổng hợp từ ý 3 đoạn.
- Hoạt động cá nhân, lớp
- Học sinh đọc

Ngày soạn:03/10/ 2010
Ngày dạy: Thứ ba, 05/10/2010
Ti ế t1 Tốn
HÉC-TA
IMục tiêu -HS biết gọi tên,kí hiệu,độ lớn của đơn vò đo diện tích héc-ta.
- Biết quan hệ giữa héc-ta và m
2

- Biết chuyển đổi các đơn vò đo diện tích (trong mối quan hệ với héc-ta).
- Bài tập cần làm: B1a (2 dòng đầu) ; B1b (cột đầu) ; B2.
-HS khuyết tật đọc,viết được các đơn vị đo trong bài.
II. Chu ẩ n b ị . Bảng phụ, VBT to¸n 5.
III .Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Bài cũ: -Làm lại bài tập 4.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới:
a)Giới thiệu bài:
-Nêu u cầu giờ học.
b)G.thiệu đ.vò đo d.tích héc-ta:
-GV g.thiệu đơn vị đo hec-ta trong thực tế.
-héc-ta viết tắt là : ha
-1 ha = 1hm
2

-Cho Hs nêu mqhệ giữa hec-ta và m
2
-GV nhận xét, ghi bảng: 1ha = 10 000m
2
-Gọi nhiều HS nhắc lại mqhệ giữa havà hm
2
,
m
2
c) Luyện tập:
Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
-Gv ghi từng phần bài tập lên bảng,cho Hs làm
vào bảng con.

-GV nhận xét ,chốt KQ đúng,
-Lưu ý cách đổi từ đơn vị lớn sang đơn vị bé
và từ đơn vị bé sang đơn vị lớn.
-Chú ý mỗi hàng đơn vị ứng với 2chữ số.
Làm BT4 tiết 26
-2HS
HS tự phát hiện và nêu mối q.hệ giữa ha và
m
2
.
1ha = 10000m
2
.
-Nhiều HS nhắc lại.
-HS làm vào bảng con ,nêu Kq.
a) 4ha = 40 000m
2
;
5000
2
1
=
ha
m
2
.
20 ha = 200 000 m
2
;
100

1
m
2
= 100m
2
.
b) 60 000 m
2
= 6 ha ; 800 000 m
2
= 80 ha.
-HS đọc đề toán.
3
TUẦN 6
Bài 2 :
-Gọi HS đọc đề.
-Cho HS làm nháp.
-Gọi HS lên bảng làm .
u cầu HS dưới lớp Nxét và nêu KQ.
-Gv chốt KQ đúng: 222 km
2
.
3.Củng cố, dặn dò:
-Gọi Hs nêu lại mqhệ giữa ha và hm
2
,m
2
.
-Dặn HS về nhà ôn lại bài , c.bò bài sau.
-Làm các bài tập ở vở BT.

-Nhận xét tiết học.
-HS tự viết k.quả ra nháp .
-1HS lên bảng làm.
- Nhiều HS nx, nêu Kq.
-HS nhắc lại q.hệ giữa ha và m
2
.
Ti ế t 2 Âm nhạc
GV chun dạy
Ti ế t 3 Chính t ả (nhớ viết)
Ê-MI-LI, CON...
I . Mục tiêu: - Nhớ - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức thơ tự do.
- Nhận biết được các tiếng chứa ưa, ươ và cách ghi dấu thanh theo yêu cầu của BT2 ; tìm
được tiếng chứa ưa , ươ thích hợp trong 2,3 câu thành ngữ, tục ngữ ở BT3.
- Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở,
II. Chuẩn bò: Bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3. VBT TV5, tËp 1
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
- Giáo viên đọc cho học sinh viết: sông suối,
ruộng đồng, buổi hoàng hôn, tuổi thơ, đùa vui,
ngày mùa, lúa chín, dải lụa.
- Nêu qui tắc đánh dấu thanh uô/ ua
-Giáo viên nhận xét,ghi điểm.
2. Bài mới:
a)Giới thiệu bài: -Nêu u cầu giờ học.
b) Hd ẫ n HS nh ớ ù - viết
- Giáo viên đọc một lần bài thơ.
- GV cho HS đọc thầm lại bài trước khi viết.
+ Đây là thơ tự do nên hết một câu lùi vào 1 ô

+ chú ý có dấu gạch nối giữa các tiếng như:
Ê-mi-li.
-Giáo viên lưu ý tư thế ngồi viết cho học sinh.
-Cho Hs nhớ lại bài và viết vào vở.
- Giáo viên chấm, sửa bài
c) HDSH làm bài tập
Bài 2:
- 2 học sinh viết bảng
- Lớp viết nháp
- Học sinh nhận xét cách đánh dấu
thanh của bạn.
- Học sinh nêu


- Học sinh nghe.
- Học sinh nhẫm ơn lại bài viết.
-2,3 HS đọc thuộc lòng khổ thơ 2,3 .

-HS tự nhớ lại bài và vết vào vở.
4
TUẦN 6
Yêu cầu HS đọc bài 2.
Giáo viên nhận xét và chốt cách đánh dấu thanh.
Bài 3:
- Yêu cầu học sinh đọc bài 3.
-Cho HS làm bài ở vở bài tập.
-Gọi nhiều HS nêu tiếng tìm được.
-Giáo viên nhận xét.
-Gọi Hs nhắc lại cách đánh dấu thanh.
-Cho HS đọc lại các thành ngữ ,tục ngữ đã hồn

chỉnh.
3. Củng cố Dặn dò:
- HTL các thành ngữ, tục ngữ ở BT3 .
- Nhận xét tiết học.
- 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
-gạch dưới các tiếng có chứa ươ, ưa và
nêu cách đánh dấu thanh.
- Học sinh sửa bài
- 1HS đọc u cầu.

-Vài HS nêu.
- Lớp nhận xét
-2 học sinh đọc .
HS nhắc lại cách viết đầu thanh trong
các tiếng có chứa ưa , ươ.
Ti ế t 4 L ị ch s ử
QUYẾT CHÍ RA ĐI TÌM ĐƯỜNG CỨU NƯỚC
I. Mục tiêu:
- Học sinh biết ngày 5/6/1911, tại bến Nhà Rồng (Tp.HCM), với lòng yêu nước thương dân
sâu sắc, Nguyễn Tất Thành (tên của Bác Hồ lúc đó) ra đi tìm đường cứu nước.
- HS khá, giỏi : Biết vì sao Nguyễn Tất Thành lại quyết đònh ra đi tìm con đường mới để cứu
nước : không tán thành con đường cứu nước của các nhà yêu nước trước đó.
- Giáo dục học sinh lòng yêu quê hương, kính yêu Bác Hồ.
II . Chuẩn bò: - Bản đồ hành chính Việt Nam. VBT LÞch sư líp 5
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1 Bài cũ: - Hãy thuật lại phong trào Đông
Du? Vì sao phong trào thất bại?
- GV nhận xét , đánh giá điểm .
2. Bài mới: -Giới thiệu bài.

H Đ 1 : Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường
cứu nước.
-Cho Hs đọc SGK
-Giáo viên cung cấp nội dung thảo luận:
Em biết gì về quê hương và thời niên
thiếu của Nguyễn Tất Thành?
Gvnhận xét,giới thiệu tranh q Bác.
H Đ 2: Quá trình tìm đường cứu nước của
Nguyễn Tất Thành. HĐ nhóm.
-Nguyễn Tất Thành ra nước ngoài để làm
gì?
- 2Học sinh lên bảng trình bày.

- Hoạt động lớp .
-1HS đọc, lớp đọc thầm .Trả lời
Nguyễn Tất Thành tên lúc nhỏ là Nguyễn
Sinh Cung, sinh ngày 19/5/1890, tại làng Sen,
huyện Nam Đàn, tỉnh Nghệ An. Cha là
Nguyễn Sinh Sắc, một nhà nho yêu nước. Cậu
bé lớn lên trong hoàn cảnh nước nhà bò Pháp
xâm chiếm.

- Quyết đònh ra đi tìm ra con đường mới để có
thể cứu nước, cứu dân.
5
TUẦN 6
-Quyết tâm ra đi tìm đường cứu nước của
Nguyễn Tất Thành biểu hiện như thế nào?
-Nguyễn Tất Thành ra đi tìm đường cứu
nước tại đâu? Lúc nào?

-Gọi Hs trình bày.
-GV Nhân xét ,chốt ý đúng.Ngày 5/6/1911,
với lòng yêu nước, thương dân, Nguyễn
Tất Thành đã quyết chí ra đi tìm đường
cứu nước.
-Giới thiệu ảnh Bến Cảng Nhà Rồng và
tàu La-tu-sơ Tờ-rê-vin.
3 Củng cố, dặn dò:
-Gọi HS đọc bài học.
- Nhận xét tiết học


- Tại Bến Cảng Nhà Rồng, vào ngày 5/6/1911.
- 1 học sinh đọc bài học.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài học.
Ngày soạn: 03/10/ 2010
Ngày dạy: Chiều thứ ba, 05/10/2010
Ti ế t 1 Khoa h ọ c
DÙNG THUỐC AN TOÀN
I . Mục tiêu: HS nhận thức được sự cần thiết phải dùng thuốc an
toàn :
- Xác đònh khi nào nên dùng thuốc.
- Nêu những điểm cần chú ý khi dùng thuốc và khi mua thuốc.
- Giáo dục ý thức dùng thuốc đúng liều ,đúng cách.
II Đồ dùng dạy học: Vài tờ giấy hướng dẫn dùng thuốc.
III. Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Bài cũ:
+ Nêu tác hại của thuốc lá?
rượu bia?ma tuý?

- Giáo viên nhận xét - cho
điểm
2.Bài mới
a) Giới thiệu bài mới: -Nêu u cầu giờ học.
b)Tìm hiểu bài
H Đ 1 : Kể tên thuốc bổ, thuốc
kháng sinh
- Hãy kể một vài thuốc bổ
mà em biết?
-Hãy kể vài loại kháng sinh
mà em biết?
H Đ 2: Nêu được thuốc kháng
sinh, cách sửdụng thuốc
kháng sinh an toàn (Nhóm)
- Nhóm 1, 2 trả lời, giáo viên
nhận xét
-Khi bò bệnh ta phải làm gì?
(Báo cho người lớn, dùng
-HS trả lời.
- HS khác nhận xét
- B12, B6, A, B, D...
- Am-pi-xi-lin, sun-pha-mit...
- Đọc yêu cầu câu hỏi
Nhóm 1, 2: Thuốc kháng sinh là
gì? Là thuốc chống lại những
bệnh nhiễm trùng, những bệnh
do vi khuẩn gây ra.
Nhóm 3, 4: Kể tên 1 số bệnh
cần dùng thuốc kháng sinh và 1
số bệnh kháng sinh không có

tác dụng.:Viêm màng não,
nhiễm trùng máu, tả, thương
hàn.
- Một số bệnh kháng sinh không
chữa được, nếu dùng có thể
6
TUẦN 6
thuốc tuân theo sự chỉ dẫn
của Bác só)
- Giáo viên chốt - ghi bảng
- khi dùng thuốc chúng ta phải
tuân thủ qui đònh gì? (Không
dùng thuốc khi chưa biết chính
xác cách dùng, khi dùng phải
thực hiện các điều đã được
Bác só chỉ dẫn)
- Giáo viên chốt - ghi bảng
-Đang dùng kháng sinh mà bò
phát ban, ngứa, khó thở ta
phải làm gì? (Ngừng dùng
thuốc, không dùng lại kháng
sinh đó nữa)
H Đ 3 : Sử dụng thuốc khôn
ngoan
-ChoHs lựa chọn vita mi dạng
ăn,dạng uống,dạng tiêm.
- Giáo viên nhận xét - chốt
3. Củng co á Dặn dò:
- Nhận xét tiết học.
gây nguy hiểm: cúm, viêm gan...

Nhóm 5, 6: kháng sinh đặc biệt
gây nguy hiểm với những trường
hợp nào?(Nguy hiểm với người bò
dò ứng với 1 số loại thuốc
kháng sinh, người đang bò viêm
gan.)

- Học sinh trình bày

- Chọn thức ăn chứa vi-ta-min
- Không nên tiêm thuốc kháng
sinh nếu có thuốc uống cùng
loại
- Hoạt động lớp, cá nhân



Ti ế t 2 Luyện từ & câu
MỞ RỘNG VỐN TỪ: HỮU NGHỊ - HP TÁC
I . Mục tiêu: - Hiểu được nghóa các từ có tiếng hữu, tiếng hợp và biết xếp vào các nhóm thích
hợp theo yêu cầu của BT1, BT2. Biết đặt câu với 1 từ, 1 thành ngữ theo yêu cầu BT3 ; BT4.
- HS khá, giỏi đặt được 2,3 câu với 2,3 thành ngữ ở BT4.
- Có ý thức khi lựa chọn sử dụng từ ngữ thuộc chủ điểm.
II. Chuẩn bò: - VBT TiÕng viƯt 5 , tËp 1
III . Các hoạt động:
Hoạt động dạy Hoạt động học
A Bài cũ: Thế nào là từ đồng âm? Nêu
một sè VD về từ đồng âm.
- Giáo viên nhận xét,ghi điểm.
B Bài mới:

1)Gi ớ i thi ệ u bài -Nêu u cầu giò học.
2)Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài tập1 Xếp từ có tiếng hữu vào 2nhóm
-Gọi Hs đọc nội dung bài tập.
-Cho Hs tự làm bài.
-Gọi Hs trình bày,Gv nxét chốt KQ đúng
a)Hữu-bạn:hữu nghị,chiến hữu,thân hữu,
bằng hữu,bạn hữu,hữu hảo.
b)Hữu-có:hữu ích,hữu hiệu,hữu tình.hữu
dụng
-3 bạn lên bảng trình bày.

- HS đọc tiếp nối nghóa mỗi từ.

-1Hs đọc,Hs còn lại đọc thầm SGK.
-HS làm bài theo cặp vào nháp.
-Nhiều Hs trình bày.
-2Hsđ ọc lại từ trên bảng .

7
TUN 6
Bi tp2Xp t cú ting hp vo 2nhúm
-Gi Hs c bi tp.
-Cho Hs t lm bi.
-Gi Hs trỡnh by,Gv nxột cht KQ ỳng
a)Hp-gp li:hp tỏc, hp nht, hp lc
b)Hp-ỳng vi yờu cu ũi hi: hp
tỡnh,phự hp ,hp thi.
Bi tp3 t cõu vi t.
-Gi Hs c yờu cu bi tp.

-Cho Hs t cõu vo v.
-Gv thu v chm.Nhn xột.
-Gi HS lờn bng cha bi.
-GV nhn xột ,cht KQ ỳng.
Bi tp4 t cõu vi thnh ng.
-Gi Hs c yờu cu bi tp.
-Gv gii ngha cỏc thnh ng.
-Cho Hs lm vo v.
-Gi Hs lờn bng lm.
-Gv nhn xột, cha cõu cho hs.
3)Cng c ,dn dũ:
-Nhn xột gi hc
-Dn v nh tp t cõu.
-Lm cỏc bi tp v bi tp

1Hs c,Hs cũn li c thm SGk.
-Hs lm bi theo cp .
-2Hs lờn bng lm.
-Lp nhn xột.
-HS t cha bi sai.
-1Hs c,c lp theo dừi SGK.
-Hs t lm bi vo v.
-T 2 a v lờn chm.
-Hs t lm bi vo v.
-2Hs khỏ gii lờn bng lm.
-Hs t cha bi sai.

Ti t 3 Luyn toỏn
ễN LUYN V: HẫC-TA


A. Mc tiờu :
- Giỳp HS ụn tp, b sung mt s kin thc ó hc v : dam
2
, hm
2
, mm
2
v bng n v o din
tớch .
- Rốn k nng chuyn i s o din tớch nhanh, chớnh xỏc .
- Giỏo dc HS yờu thớch mụn hc .
B. dựng :
- GV : Ni dung ụn tp .
- HS : VBT .
C. Hot ng dy hc .
Hot ng dy Hot ng hc
I. n nh t chc
II. Ni dung ụn tp
1.Hng dn lm bi tp .
- Nờu li bng n v o din tớch ó hc ?
- Nờu mi quan h gia cỏc n v o din
tớch ó hc ?
Bi 1: c cỏc s o din tớch sau :
295 hm
2
; 2006hm
2
; 180200ha

;

6780ha .
- Gi HS ni tip nhau c .
- 3 -5 HS nờu .
- Mỗi đơn vị đo diện tích gấp 100 lần đơn
vị bé hơn tiếp liền nó .Mỗi đơn vị đo diện
tích bằng 1/100 đơn vị lớn hơn tiếp liền nó
- HS c theo nhúm ụi
Hai trăm chín moi lăm hm vuông.
Hai nghìn không trăm linh sáu hm
2
.
8
TUN 6
- Nhn xột , sa sai .
Bi 2 : Vit s thớch hp vo ch chm .
- Gi HS nờu yờu cu bi .
- Yờu cu HS lm bi theo nhúm bn .
- GV hng dn HS yu .
- Nhn xột, sa sai, ghi im .
Bi 3 : Vit s thớch hp vo ch chm
(lp).
- HS lm bi cỏ nhõn .
- GV hng dn HS yu .
- Thu 5 v chm .
- Nhn xột, sa sai .
Bi 4 :( > , < , = ).
- Bi yờu cu chỳng ta lm gỡ ?
- Gi HS nờu cỏch lm bi .
- Yờu cu HS lm bi .
- GV nhn xột, sa sai .

III. Cng c - Dn dũ
- GV nhn xột gi hc .
- HS v hc bi, chun b bi sau .
Một trăm tám mơi nghìn hai trăm ha.
Sáu nghìn bảy trăm tám mơi ha .
- 2 HS lờn bng lm bi .
a.8 hm
2
= 80000 m
2
20 hm
2
= 2000 dam
2
5 ha

= 500 dam
2
3 hm
2
= 300dam
2
7 ha = 70 000m
2
13 km
2
= 1300 ha .
b.198 dam
2
= 1hm

2
9dam
2

20800m
2
= 2hm
2
800 m
2

31ha7dam
2
= 3107 dam
2
.
- Bài Yờu cu điền dấu :( > , < , = ) vào chỗ
chấm
- 2 HS lờn bng lm bi tp .
a. 5m
2
8dm
2
> 58 dm
2

7dm
2
5cm
2

< 710cm
2


b. 910 ha < 91 km
2

8cm
2
4mm
2
=
Ngy son: 03/10/ 2010
Ngy dy :Th t, 06/10/2010
Ti t 1 M thu t
GV chuyờn dy
Ti t2 Toỏn
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×