Tải bản đầy đủ (.doc) (41 trang)

Giáo án lớp 1 tuần 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (503.77 KB, 41 trang )

(Giáo án tuần 11)

TUẦN 11
T.NGÀY

HAI
1/ 11

BA
2/ 11


3 / 11

NĂM
4/ 11

MÔN

TIẾT

TÊN BÀI DẠY

Chào

11

cờ
Học

93



ưu -ươu

vần
Học

94

ưu -ươu

vần
Toán
Đạo

41
11

đức
Thể

Luyện tập
n tập và thực hành kó năng
GHKI

11

dục
Học

Thể dục rèn luyện tư thế cơ

bản -TCVĐ

95

Ôn tập

vần
Học

96

Ôân tập

vần
Toán
TN & XH
Học

42
11
97

Số 0 trong phép trư
Gia đình
On - an

vần
Học

98


vần
Toán


43
11

thuật
Học

Luyện tập
Vẽ màu vào hình vẽ ở
đường diềm

99

ân – ă - ăn

vần
Học

100

vần
Toán
m

44
11


On - an

ân – ă - ăn
Luyện tập chung
Học bài hát : Đàn gà con

nhạc

1


Thủ

SÁU
5/ 11

11

Xé dán hình con gà con ( tiết

công
Tập

9

2)
Cái kéo, trái đào,…

viết

Tập

10

Chú cừu , rau non, …

viết
Sinh

11

Chủ điểm: Người học sinh tốt

hoạt

Ngày soạn:29.10.2010
Ngày dạy: 1.11.2010

Thứ hai, ngày 1 tháng 11 năm

2010
HỌC
VẦN
Tiết 93+94:

ƯU - ƯƠU

I. MỤC TIÊU :

-Đ ọc được :ưu, ươu , trái lựu , hươu sao ; từ và các câu ứng

dụng.
-Viết được : ưu, ươu , trái lựu , hươu sao.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: hổ, báo, gấu, hươu, nai
voi.
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện
nói
- Sách Tiếng Việt1, vở tập viết 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1
TG
5’

30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn đònh:
2. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài SGK

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

Hát
+/ 2-4 HS đọc các từ :
buổi chiều, hiểu bài,
yêu cầu, già yếu
-Đọc câu ứng dụng
-Viết: iêu, yêu, diều
sáo, yêu quý


-Viết bảng con
Nhận xét phần KTBC
3. Bài mới:
 .Giới thiệu bài:
2


• Dạy vần: ưu
a) Nhận diện vần:
-Phân tích vần ưu? Vần ưu là
do mấy âm ghép lại?
Cho HS cài vần ưu
b) Đánh vần:
- Cho HS đánh vần
• Tiếng khoá, từ khoá:
-Có vần ưu rồi, muốn có
tiếng lựu ta làm thế nào?
-Phân tích tiếng lựu?
-Cho HS đánh vần tiếng: lựu
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá

-Do 2 âm ghép lại: -ư và
u
-HS thực hành cài vần
-Đánh vần: ư-u-ưu

- Ghép thêm âm l và
dấu nặng
- 1 HS
vần:

lờ-ưu-lưu-Cho HS đánh vần, đọc trơn từ -Đánh
-Gọi học sinh đọc trơn toàn bài nặng-lựu
-Đọc: trái lựu cá nhân,
bảng
lớp đọc đồng thanh
+ Ưu- lựu – trái lựu
-HS đọc cá nhân, nhóm,
* ươu (Qui trình tương tự )
lớp
- HS so sánh 2 vần ưu, ươu
-Cá nhân, lớp đọc đồng
thanh
+Đọc tổng hợp toàn bài
Ưu- lựu – trái lựu
Ươu – hươu - hươu sao
+ Giống u ở cuối, ư ở
GV chỉnh sửa, đọc mẫu
 Luyện viết vần và từ đầu
+ khác ươu có thêm ơ
ứng dụng
+GV viết mẫu: ưu, ươu
GV lưu ý nét nối giữa ư và -HS đọc cá nhân, nhóm
-Lớp đọc đồng thanh
u, ươ và u
+ GV viết mẫu : trái lựu, hươu
sao
-GV nhận xét và chữa lỗi cho - Viết bảng con: ưu, ươu
-HS viết vào bảng con
HS.
từ :

trái lựu, hươu sao
d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV viết bảng:
Nghỉ giữa tiết
chú cừu
bầu
rượu
mưu trí
bướu cổ
-Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng: cừu , mưu,
-2-3 HS đọc từ ngữ ứng
bướu, rượu
dụng
+Đọc trơn từ
3


3’

5’

-GV giải thích (hoặc có hình
vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình
dung
+ Mưu trí: Thông minh, nhanh ý
+ Bướu cổ : GV cho HS xem
tranh
Giáo dục HS ăn muối I–ốt để

phòng chống bệnh bướu cổ
-GV đọc mẫu toàn bài
*Củng cố tiết 1:
Gọi HS đọc bài

7’

cừu , mưu, bướu, rượu
- Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, bàn, lớp

-Lần lượt phát âm: ưu,
lựu, trái lựu; ươu, hươu,
hươu sao
Đồng thanh toàn bài
CN+ĐT

TIẾT 2
1. Ổn đònh:

5’

10’

7’

2.Luyện đọc:
* Luyện đọc các âm ở tiết 1
Ưu- lựu – trái lựu
Ươu – hươu - hươu sao

chú cừu
bầu
rượu
mưu trí
bướu cổ
GV nhận xét sửa chữa
* Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS xem tranh
- GV nêu nhận xét chung
GV viết bảng câu ứng dụng
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra
bờ suối. Nó thấy hươu, nai đã
ở đấy rồi
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng : Cừu , hươu
+Đọc câu
- Chỉnh sửa lỗi phát âm của
HS
-GV đọc mẫu
 Đọc bài SGK
-GV hường dẫn HS cách đọc
-Đọc mẫu
GV nhận xét sửa chữa
b) Luyện viết:
-Cho HS tập viết vào vở
4

- HS đọc thứ tự và không
theo thứ tự các vần, đọc

các từ (tiếng) ứng dụng:
nhóm, cá nhân, cả lớp

-Thảo luận nhóm về
tranh minh họa của câu
đọc ứng dụng

-2-3 HS đọc
Cừu , hươu,
-Cá nhân
-HS đọc theo: nhóm, cá
nhân
-Lớp đọc đồng thanh
Nghỉ giữa tiết
-HS đọc bài nối tiếp, đọc
cá nhân, nhóm
Lớp đọc đồng thanh


2’
1’

- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
học: lưng thẳng, cầm bút
đúng tư thế
GV theo dõi giúp đỡ HS hoàn
thành bài viết
c) Luyện nói:
- Chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu,
nai, voi

-GV cho HS xem tranh và đặt
câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?

-Học sinh viết vở tập
viết: ưu, ươu, trái lựu, hươu
sao

-Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát nhóm đôi
và trả lời

+Những con vật này sống ở
đâu?
+Trong rừng và đôi khi
+Trong những con vật này, con trong Sở thú
nào ăn cỏ?
+Con nào thích ăn mật ong?
+Em còn biết các con vật
nào ở trong rừng nữa?
4.Củng cố
+ Trò chơi : Hái hoa
+ GV cho hs đọc trong SGK
5. Dặn dò:
HS lắng nghe
+ Học bài
+ Chuẩn bò bài sau

TOÁN
Tiết 41:LUYỆN


TẬP

I.MỤC TIÊU:
-Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học ;biết
biểu thò tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
-Yêu thích học toán
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
-Nội dung luyện tập,
2.Học sinh :
-que tính, vở, sách toán
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

5


5’

6’

1. Ổn đònh :
2. Bài cũ: Phép trừ
trong phạm vi 5

- Cho học sinh đọc bảng
trừ trong pbạm vi 5
-HS làm bài tập
-Nhận xét
3. Bài mới :
* Giới thiệu : Luyện
tập
* Thực hành làm bài
tập
Bài 1 : Tính
+ Lưu ý: viết số
thẳng cột

Hát
-2 Học sinh đọc theo yêu cầu


-1 HS làm bảng lớp, lớp làm
bảng con


5
4
1



5
3
2


-Làm bài bảng lớp + sách
5
2
3

GV cùng lớp nhận
xét

8’



Bài 1: Tính



7’

5
2
3



4
1
3




5
4
1



3
2
1



5
3
2



4
2
2

Bài 2:Tính (BL+BC)
-Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2
Bài 2 : Tính
+Làm phép tính trừ với được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra
kết quả
3 số, ta làm thế nào?
5 – 1 – 2 = 2 cũng bằng 5 – 2 – 1

+Em có nhận xét gì bài
=2
5 – 1 – 2 = 2 và 5 – 2 – 1
5–1–1=3
3–1–1=
=2
1
5–1–2=2
5–2–2=
1

Bài 3 : Điền dấu: >, <, =
+Muốn so sánh 1 phép
tính với 1 số ta làm
mấy bước?

GV nhận xét đánh giá

Cột 2 : HS khá giỏi
4–1–1=2
5–2–1=2
Bài 3 : vở
-2 bước
-Bước 1: tính
-Bước 2: chọn dấu điền
5–3=2
5–1>3
2
4
5–2>2

3

5’

6

5–4>0
1


Cột 2 : HS khá , giỏi làm
5–4<2
5–4=1
Bài 4 :
* HS nhìn tranh đọc đề toán
a ) có 5 con chim ,bay đi 2 con chim
còn lại mấy con chim
b ) có 5 chiếc xe ô tô đậu, 1
chiếc chạy đi. Hỏi còn lại mấy
chiếc xe ô tô
-HS lên bảng làm bài+ SGK
a)
5
2 = 3

Bài 4 : Viết phép tính
thích hợp
+ Giáo viên đính tranh
lên bảng


3’

- HS thi đua làm
b)

2’

5

1’

-

1

=

4

Bài 5: HS khá , giỏi làm

Bài 5 : Điền số
5–1=?

5–1=4+0

4. Củng cố:
Nhận xét
5. Dặn dò:
-Bài nào sai về làm lại,

ôn lại các bảng cộng
trừ trong phạm vi các số
đã học
Chuẩn bò bài số 0
trong phép trừ

HS lắng nghe

ĐẠO
ĐỨC
Tiết 11:ÔN

TẬP VÀ THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA
KỲ I

I/ MỤC TIÊU:
-Củng cố lại các kiến thức ,kó năng đã học về:

7


-Tính siêng năng ,chăm chỉ học tập,giữ gìn sách vở ĐDHT,
ăn mặc ,đầu tóc gọn gàng sạch sẽ
-Biết kính trọng ,yêu quý,lễ phép ,vâng lời ông ,bà cha
mẹ;biết yêu thương ,giúp đỡ mọi người trong gia đình.
-Học sinh thực hiện tốt các điều bổ ích đã học trong cuộc
sống hàng ngày.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
-SGK, 1 số tranh ảnh
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

T.G
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1’ 1.Ổn đònh lớp:
2.Bài cũ:Lễ phép với anh
,chò nhường nhòn em nhỏ
Gọi 1 số HS trả lời câu hỏi
+Em có anh ,chò hay có em
nhỏ không?
Vì sao cần lễ phép với anh
,chò nhường nhòn em nhỏ?
30’ GV nhận xét bài cũ
3.Bài mới:
GV giới thiệu bài –ghi tựa
Hoạt động1: Khởi động
GV hát cho HS nghe bài hát
:Em yêu trường em.
-Qua bài hát em thấy có
những đồ dùnghọc tập gì?
-Tất cả các đồ dùng đó ta
phải giữ gìn chúng như thế
nào?
GV nhận xét –kết luận chung
Hoạt động 2:Thảo luận cả
lớp
GV nêu 1 số câu hỏi
+Để giữ gìn quần áo gọn
gàng ,sạch sẽ hàng ngày
chúng ta nên làm gì?
+Gia đình em gồm có những
ai?

+Với những người trong gia
đình của mình em phải cư xử
như thế nào?
+Vì sao em cần phải lễ phép
với anh ,chò,phải nhường nhòn
em nhỏ?
8

HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ

HS trả lời

HS lần lượt kể

HS trả lời

HS trả lời

HS lắng nghe


+Em đã lễ phép với anh ,chò
và nhường nhòn em nhỏ chưa?
Hãy kể lại một chuyện thể
hiện điều đó?
Hoạt động 3:Tổng kết
GV đọc cho HS nghe 1 số câu
3’ ca dao ,tục ngữ về tình cảm
gia đình,anh chò em
* Công cha như núi Thái Sơn

Nghóa mẹ như nước trong
1’
nguồn chảy ra
Một lòng thờ mẹ kính cha
Cho tròn chữ hiếu mới là
đạo con.
• Chò ngã em nâng
• Em thuận anh hòa là
nhà có phúc.
…..
4 .Củng cố:
Giáo dục tư tưởng
Nhận xét tiết học
5 .Dặn dò:
Chuẩn bò bài :Nghiêm trang
khi chào cờ

Ngày soạn: 30.10.2010
Ngày dạy:2.11.2010

Thứ ba, ngày 2 tháng 11

năm 2010
THỂ DỤC

THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN
TRÒ CHƠI

I.MỤC TIÊU:
-Ôn một số động tác TD RLTTCB đã học. Yêu cầu thực hiện

được động tác chính xác hơn giờ trước.
-Học động tác đứng đưa một chân ra trước, 2 tay chống hông.
Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng.
-Làm quen với trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. Yêu cầu
biết tham gia vào trò chơi.
9


-Rèn tính nhanh nhẹn, tự giác, chủ động khi chơi.
II.ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
1. Đòa điểm: Sân trường vệ sinh sạch sẽ.
2. Phương tiện: Còi, kẻ sân cho trò chơi.
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
NỘI DUNG
1. Phần mở đầu:
- GV nhận lớp, phổ biến
nội dung yêu cầu bài
học.
*
Đứng tại chỗ, vỗ tay và
hát.
* Giậm chân tại chỗ, đếm
theo nhòp.
- Chạy nhẹ nhàng theo một
hàng dọc trên đòa hình tự
nhiên ở sân trường.
- Đi thường theo một hàng
dọc và hít thở sâu.
* Ôn trò chơi “Diệt các
con vật có hại” (hoặc do GV

chọn).
2. Phần cơ bản:
- Đứng đưa 1 chân ra trước,
2 tay chống hông
Gv nêu tên, giải thích và làm
mẫu động tác cho HS tập bắt
chước. Đứng đưa 1 chân ra
trước, 2 tay chống hông theo 4
nhòp.
CB: TTĐCB
Động tác: Từ TTĐCB đưa chân
trái ra trước lên cao thẳng
hướng, chân và mũi chân
thẳng chếch xuống đất, đồng
thời 2 tay chống hông, chân
phải và thân người thẳng,
mắt nhìn theo mũi chân trái.
Lần tập tiếp theo đổi chân.
Sau mỗi lần tập GV nhận xét,
sửa sai cho HS.
Trò chơi “Chuyển bóng
tiếp sức”
GV nêu tên trò chơi, hướng

LVĐ
6 – 10’
1 – 2’

TỔ CHỨC TẬP LUYỆN
GV

LT 




1’
1’
30 –
50m
1’
1’
18 – 22
4–5
lần

GV
LT






GV
LT 



10 – 12’


GV
LT 




4 – 6’
2 – 3’

10


dẫn cách chơi:
Trong mỗi hàng, em nọ cách 1 – 2’
em kia 1 cánh tay. Tổ trưởng 2’
đứng trên cùng, 2 tay cầm 1 – 2’
bóng (giơ lên cao rồi hạ
xuống). GV làm mẫu cách
chuyển bóng, sau đó dùng lời
chỉ dẫn cho 1 tổ chơi thử. GV
tiếp giải thích cách chơi. Cho
lớp chơi thử 1 số lần sau đó
chơi chính thức có phân thắng
thua.
3. Phần kết thúc:
- Đi thường theo nhòp 2 – 4
hàng dọc trên đòa hình tự
nhiên và hát, sau đó
đứng quay mặt thành
hàng ngang.

*
Trò chơi hồi tónh (do GV
chọn).
- GV cùng HS hệ thống
bài.
- Nhận xét giờ học, giao
bài tập về nhà.

GV
LT 




HỌC
VẦN
TIẾT 95+96:

ÔN TẬP

I.MỤC TIÊU :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o , các từ ngữ , câu
ứng dụng
-Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng.
-Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện
kể: Sói và cừu.
-Tự tin trong giao tiếp
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
- Bảng ôn trang 88 SGK
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng

-Tranh minh họa cho truyện kể Sói và Cừu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

11


TG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
1’ 1.Ổn đònh
Hát
5’ 2.Kiểm tra bài cũ:
-2-4 HS đọc các từ ngữ :
-Gọi HS đọc vần tiếng từ ở chú cừu, mưu trí, bầu
bảng con
rượu, bướu cổ
câu ứng dụng
-Đọc bài SGK
-Viết vào bảng con: ưu,
Viết bảng con
ươu, trái lựu, hươu sao
30’
Nhận xét phần KTBC
3.Bài mới:
• .Giới thiệu bài:
- GV hỏi:
-Cây cau ( cây cao cây
+ Trong tranh (minh họa) vẽ gì?
thấp)
+Đọc tiếng trong khung?

+ au, ao
Từ đó đi vào bài ôn
+ Cau, cao
 Ôn tập:
Gọi HS nêu lại các vần đã học
trong tuần
GV đính bảng ôn lên bảng
a

a

u

o
ao

au

a
e
â
ê
i
ư


u
au

-HS theo dõi


o
ao
eo

âu
êu
iu
ưu

u
yê yê
u
ươ ươu
+ GV đọc âm
* Ghép âm ở cột dọc với âm
ở cột ngang để tạo thành vần
- Cho HS đọc bảng
-GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho
HS qua cách phát âm.

12

-HS lên bảng chỉ các
chữ vừa học trong tuần
ở bảng ôn
+HS chỉ và đọc âm
-1 HS lên bảng, lớp
ghép theo nhóm



5’

7’

* Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV viết bảng:
Ao bèo
cá sấu
kì diệu
-Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng
dụng
-GV chỉnh sửa phát âm của
HS
Giải thích từ
 Tập viết từ ngữ ứng
dụng:
-GV viết mẫu hướng dẫn qui
trình viết
+ Củng cố:
-Gọi HS đọc lại toàn bài bảng
lớp
TIẾT 2

10’

8’

-HS quan sát
- Nhóm, cá nhân, cả

lớp
-Viết bảng: cá sấu, kì
diệu
Nhóm, cá nhân, cả lớp

-Đọc cá nhân 7- 8 em
*Luyện đọc:
( theo thứ tự, không theo
* Nhắc lại bài ôn tiết trước
thứ tự)
- Cho HS lần lượt đọc các tiếng -Lớp đọc đồng thanh
trong bảng ôn và các từ ngữ
ứng dụng
-Thảo luận nhóm về
tranh minh họa
-GV chỉnh sửa phát âm cho
các em
* Đọc câu thơ ứng dụng:
-Đọc theo nhóm, bàn,
GV đính tranh gọi HS nhận xét
cá nhân
- GV giới thiệu câu ứng dụng
- Lớp đọc đồng thanh
Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.
Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều
-Đọc cá nhân, lớp đọc
châu chấu, cào c
đồng thanh
-Cho HS đọc câu ứng dụng:
Chỉnh sửa lỗi phát âm, -HS lắng nghe

khuyến khích HS đọc trơn
Nghỉ giữa tiết
* Đọc bài SGK
GV hường dẫn HS cách đọc
-HS thực hành viết bài
-Đọc mẫu
* Ổn đònh:

5’

-HS đọc các vần ghép
được từ chữ ở cột dọc
với chữ ở dòng ngang
của bảng ôn
Lớp đọc đồng thanh
Nghỉ giữa tiết

13


GV nhận xét sửa chữa

4’
1’

vảo vở: cá sấu, kì diệu

+ Luyện viết
-GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
học: lưng thẳng, cầm bút đúng

tư thế
-GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.
Lưu ý HS vò trí dấu thanh và
các chỗ nối giữa các chữ
trong từ vừa viết
* Kể chuyện:
Sói và Cừu
- GV kể lại câu chuyện lần 1
diễn cảm
- GV kể lại câu chuyện lần 2,
có kèm theo tranh minh họa
-Tranh 1: Một con Sói đói đang
lồng loan đi tìm thức ăn, bỗng
gặp Cừu. Nó chắc mẩm được
một bữa ngon lành. Nó tiến lại
và nói:
-Này Cừu, hôm nay ngươi tận
số rồi. Trước khi chết ngươi có
mong ước gì không?
-Tranh 2: Sói nghó con mồi này
không thể chạy thoát được. Nó
liền hắng giọng rồi cất tiếng
sủa lên thật to
-Tranh 3: Tận cuối bãi, người
chăn cừu bỗng nghe tiếng gào
của chó sói. Anh liền chạy
nhanh đến. Sói vẫn đang ngửa
mặt lên, rống ông ổng. Người
chăn cừu liền giáng cho nó
một gậy

-Tranh 4: Cừu thoát nạn
GV cùng lớp nhận xét biểu
dương
GV giáo dục và nêu ý nghóa
câu chuyện

* Ý nghóa câu chuyện:
-Con Sói chủ quan và kiêu
14

-HS đọc tên câu chuyện
_Sau khi nghe xong HS
thảo luận nhóm và cử
đại diện thi tài

-Đại diện từng nhóm
lên kể lại một đoạn
theo tranh
- HS khá, giỏi có thể
kể 2-3 đoạn theo tranh

-1 HS đọc bài
- HS lắng nghe
-HS lắng nghe


căng nên đã phải đến tội
-Con Cừu bình tónh và thông
minh nên đã thoát chết
4.Củng cố :

- GV cho HS đọc lại bài
Nhận xét tiết học
5. Dặn dò:
- Học bài
- Chuẩn bò bài sau

TOÁN
Tiết 42:

SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ

I.MỤC TIÊU:
-Nhận biết vai trò của số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả
phép trừ hai số bàng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó;
biết thực hiện phép trừ có số 0 ; biết viết phép tính thích
hợp với tình huống trong hình vẽ.
-Yêu thích học toán
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
-Mẫu vật,SGK,
2. Học sinh :
-Vở,SGK, bảng con
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
1’
5’

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
1. Ổn đònh

2. Bài cũ: Luyện tập

Đọc bảng cộng trong
phạm vi 5

Đọc bảng trừ trong phạm
vi 5

Nhận xét bảng cộng
với bảng trừ
Giáo viên ghi bảng: 4 +
1=5

Ghi phép tính ngược lại
3. Bài mới
+ Giáo viên treo tranh


28’

15

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH


Hát



2 Học sinh đọc


Phép trừ là phép tính
ngược của phép tính cộng

1 HS ghi phép tính ngược
lại

5–4=1



Giới thiệu phép tính 1 – 1
= 0:

Trong chuồng có 1 con
vòt, con vòt đó chạy ra
ngoài. Hỏi trong chuồng
còn lại mấy con vòt ?

1 bớt 1 còn mấy

1 bớt 1 còn 0 viết lá 1 –
1=0

Nêu phép trừ tương ứng

Tương tự: 3 – 3= 0

Em có nhận xét gì ?
GV kết luận: Một số trừ đi

chính số đó thì bằng 0


+ Giới thiệu phép tính 4 – 0
= 4:
-Giáo viên gắn mẫu vật,
hỏi: tất cả có 4 hình
vuông, không bớt đi hình
nào . hỏi còn lại mấy hình
vuông?

Không bớt đi hình nào
là bớt không hình vuông

Giáo viên ghi bảng : 4 – 0
=4

Tương tự với 5 – 0 = 5

Em có nhận xét gì ?
GV kết luận: Một số trừ đi 0
thì bằng chính số đó

Vậy 3 –0 = ?
2–0=?
 Thực hành
Bài 1 : Tính kết qủa
Cho HS làm miệng

-0 còn con vòt nào?

-1 bớt 1 còn 0
HS đọc cá nhân, lớp đọc
đồng thanh

Học sinh quan sát

HS đọc cá nhân

4 hình vuông, không
bớt đi hình vuông , có 4
hình vuông


4–0=4
Học sinh đọc
-Một số trừ đi 0 thì bằng
chính số đó
-Cá nhân đọc



-3 -0 = 3

2–0=

Bài 1: Tính
Học sinh làm bài và sửa
bài miệng
1-0= 1
1–1=0

5–1
=4
2–0=2
2–2=0
5–2
=3
3–0=3
3–3=0
5–3
=2
4–0=4
4–4=0
5–4
=1
5–0=5
5–5=0
5–5
=0
-3 Học sinh làm bài và sửa
ở bảng lớp

Bài 2 : Tính

HS làm bài bảng lớp

16

Bài 2: Tính
4+1=5
2


2+0=


0

GV cùng lớp nhận xét

4+0=4

2–2=

4–0=4

2–0=2

Cột 3:

HS khá, giỏi
3+0=3
Bài 3 : Viết phép tính thích
3–3=0
2’ hợp
0+3=3
GV đính tranh yêu cầu HS đọc Bài 3: Viết phép tính thích
đề toán
hợp
+ Chọn phép tính
-Có 3 con ngựa trong
chuồng, cả 3 con đều chạy

1’
đi. Hỏi trong chuồng còn
mấy con ngựa?
-Có 2 con cá trong hồ, vớt
ra cả 2 con. Hỏi trong hồ
Cho HS làm bài vào bc
còn mấy con?
Nhận xét sửa bài
-2 HS Sửa bảng lớp:
4. Củng cố:
3–3=0
-Một số trừ đi số đó thì kết
2–2=0
quả là gì?
-Một số trừ đi 0 thì như thế
-Kết qủa bằng 0
nào?
-Bằng chính số đó
-Vậy 3 – 3 = ?
4 –0 = ?
Nhận xét
5. Dặn dò:
Làm lại các bài còn sai
vào vở nhà
Chuẩn bò bài luyện tập

TỰ NHIÊN VÀ XÃ
HỘI
TIẾT 11:


GIA ĐÌNH

I.MỤC TIÊU:
-Kể được với bạn về ông, bà ,bố , mẹ ,anh, chò , em ruột
trong gia đình của mình và biết yêu quý gia đình.
GDKNS: + Kĩ năng tự nhận thức: Xác định vị trí của mình trong các mối quan hệ gia
đình.
+ Kĩ năng làm chủ bản thân : Đảm nhận trách nhiệm một số cơng việc trong gia đình.
+ Phát triển kĩ năng giao tiếp thơng qua tham gia các hoạt động học tập
II.CHUẨN BỊ:
+Giáo viên:
17


-Tranh vẽ ở sách giáo khoa trang 11
+Học sinh:
-Sách giáo khoa, tranh ảnh về gia đình mình
III.HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
TG
1’
5’

30’

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
1.Ổn đònh:
2.Bài cũ:
-Chúng ta nghe được âm thanh
là nhờ đâu?

-Nhìn thấy mọi cảnh vật là
nhờ vào đâu ?
-Ngửi mùi vò bằng bộ phận
nào?
GV nhận xét chung
3.Bài mới:
a)Giới thiệu:

Cả lớp hát bài cả nhà
thương nhau

Trong bài hát có những
ai ?
 Hôm nay chúng ta học bài
: gia đình em
b)Hoạt động1: Quan sát theo
nhóm nhỏ
+Mục tiêu: Các em biết gia
đình là tổ ấm của mình
∗ Cách tiến hành

Bước 1:
+ Chia nhóm 3 – 4 học sinh
+ Gia đình Lan gồm có
những ai ?
+ Gia đình Lan đang làm gì ?
+ Gia đình Minh gồm những
ai ?

Bước 2:

+ Học sinh trình bày
 Kết luận: Mỗi người đều
có gia đình. Bố mẹ và
những người thân
c) Hoạt động 2: Vẽ tranh
+ Mục tiêu: Từng em vẽ
tranh về gia đình mình
18

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
Hát
HS nêu Ôn tập : Con người
và sức khoẻ
HS trả lời cá nhân

Học sinh hát
Học sinh nêu ( ba, mẹ, con)

* Thảo luận nhóm
-Học sinh chia nhóm ( 6
nhóm)
-Quan sát hình ờ sách
giáo khoa trang11
-Học sinh nêu

- Đại diện các nhóm trình
bày
* Dành cho học sinh khá ,
giỏi

HS hoạt động nhóm đôi
Từng đôi kể với nhau về
những người trong gia đình
mình
Vẽ tranh về gia đình mình


∗ Cách tiến hành

Từng em sẽ vẽ vào vở
bài tập về gia đình của
mình
GV cùng lớp theo dõi gọi HS
chỉ các thành viên trong
tranh vẽ của mình

5’

1’

 Kết luận: Gia đình là tổ
ấm của em. Bố mẹ ông bà
và anh hoặc chò là những
người thân yêu nhất của
em
d)Hoạt động 3: Hoạt động
lớp
+ Mục tiêu: Mọi người được
kể và chia sẻ với các bạn
trong lớp về gia đình mình

∗ Cách tiến hành

Cho học sinh giới thiệu
tranh giáo viên gợi ý

Tranh vẽ những ai ?

Em muốn thể hiện điều
gì trong tranh ?
 Kết luận: Mỗi người khi
sinh ra đều có gia đình. Nơi em
được yêu thương chăm sóc
và che chở. Em có quyền
được sống chung với bố mẹ
và người thân
4.Củng cố: Gdtt:
Phải biết phụ giúp với ông
bà cha mẹ những việc vừa
sức, học giỏi để cho cha mẹ
ông bà vui
5.Dặn dò:
về xem nhà ở
của em gồm có những đồ
vật gì, được sắp xếp ra sao ?
Nhận xét tiết học

-Học sinh giới thiệu

-HS lắng nghe


**************************************

Ngày soạn :30.10.2010
Ngày dạy :3.11.2010
19


Thứ tư, ngày 3 tháng 11 năm 2010
HỌC VẦN
Tiết 97+98:

ON- AN

I.MỤC TIÊU :
-Đọc được: on, an,mẹ con, nhà sàn; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được : on, an,mẹ con, nhà sàn.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bè bạn.
-Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
-Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện
nói
-Sách Tiếng Việt1, tập một (SHS, SGV), vở tập viết 1, tập 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
TIẾT 1
TG
5’

30’

HOẠT ĐỘNG CỦA HS

HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1. Ổn đònh:
Hát
2. Kiểm tra bài cũ:
_ Gọi HS đọc
- 2 - 4 HS đọc bài SGK
_Viết bảng con
- HS viết bc: ao bèo; cá
Nhận xét phần KTBC
sấu
3. Bài mới:
*.Giới thiệu bài:
+Dạy vần: on
a) Nhận diện vần:
-Phân tích vần on? Vần on là
do mấy âm ghép lại
Cho HS cài vần on
b) Đánh vần:
-HS thực hành cài vần
-Cho HS đánh vần
-Tiếng khoá, từ khoá:
-Đánh vần: o- n- on

?Có vần on rồi, muốn có
tiếng con ta làm NTN?
-Phân tích tiếng con?
-Cho HS đánh vần tiếng: con
-Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá
-Cho HS đánh vần, đọc trơn từ
Gọi học sinh đọc trơn toàn bài

20

-Ghép thêm âm c vào
trước vần on
-1 HS
-Đánh vần: c- on - con
-Đọc: mẹ con
-HS đọc cá nhân, nhóm,


bảng
On – con – mẹ con
* An (Qui trình tương tự )
+ HS so sánh 2 vần on, an
+ Đọc tổng hợp toàn bài
On – con – mẹ con
An – sàn – nhà sàn
GV chỉnh sửa, đọc mẫu
+Luyện viết vần và từ
ứng dụng
-GV viết mẫu: on, an
-GV lưu ý nét nối giữa o và
n, a và n
*Tiếng và từ ngữ:
GV viết mẫu : mẹ con, nhà
sàn
GV nhận xét và chữa lỗi cho
HS.

4’


5’

d) Đọc từ ngữ ứng dụng:
GV viết bảng:
Rau non
thợ hàn
Hòn đá
bàn ghế
-Cho HS đọc từ ngữ ứng
dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng: non ,hòn
,hàn, bàn
+Đọc trơn từ
GV giải thích (hoặc có hình
vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình
dung
+ thợ hàn: làm nghề rèn
+ rau non : GV cho HS xem vật
thật ( rau)
Giáo dục HS ý thức bảo quan
bàn ghế trong lớp học
-GV đọc mẫu toàn bài
*Củng cố tiết 1:
Gọi HS đọc lại bài

21

lớp

Cá nhân, lớp đọc đồng
thanh

+ Giống n ở cuối
+ khác o và a
-HS đọc cá nhân, nhóm
-Lớp đọc đồng thanh

- Viết bảng con: ưu, ươu
-HS viết vào bảng con từ :
mẹ con, nhà sàn
Nghỉ giữa tiết

- 2-3 HS đọc từ ngữ ứng
dụng
non ,hòn ,hàn, bàn
- Đọc lần lượt: cá nhân,
nhóm, lớp

- Lần lượt phát âm : on,
con, me con; an, sàn, nhà
sàn
Đồng thanh toàn bài
CN+ĐT


TIẾT 2
7’

7’


10’

5’

5’
1’

* n đònh:
*Luyện đọc:
+ Luyện đọc ở tiết 1
On – con – mẹ con
An – sàn – nhà sàn
Rau non
thợ hàn
Hòn đá
bàn ghế
GV nhận xét sửa chữa
* Đọc câu ứng dụng:
_ Cho HS xem tranh
-GV nêu nhận xét chung
GV viết bảng câu ứng dụng
Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
Còn Thỏ mẹ thì dạy con nhảy
múa
_Cho HS đọc câu ứng dụng:
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đánh vần tiếng : con , còn,
đàn
+Đọc câu

-Chỉnh sửa lỗi phát âm của
HS
-GV đọc mẫu
* Đọc bài SGK
GV hường dẫn HS cách đọc
+ Đọc mẫu
GV nhận xét sửa chữa
b) Luyện viết:
-Cho HS tập viết vào vở
- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi
học: lưng thẳng, cầm bút
đúng tư thế
GV theo dõi giúp đỡ HS hoàn
thành bài viết
c) Luyện nói:
-Chủ đề: bé và bạn bè
-GV cho HS xem tranh và đặt
câu hỏi:
+Trong tranh vẽ gì?
+Các bạn ấy đang làm gì?
+Bạn của em là những ai? Họ
22

-HS đọc thứ tự và không
theo thứ tự các vần, đọc
các từ (tiếng) ứng dụng:
nhóm, cá nhân, cả lớp

- Thảo luận nhóm về tranh
minh họa của câu đọc ứng

dụng
- 2-3 HS đọc
-Cừu , hươu,
-Cá nhân
-HS đọc theo: nhóm, cá
nhân
-Lớp đọc đồng thanh
-HS đọc bài nối tiếp, đọc
cá nhân,
Lớp đọc đồng thanh

-Học sinh tập viết: on,
an,mẹ con, nhà sàn

- Đọc tên bài luyện nói
-HS quan sát nhóm đôi và
trả lời


ở đâu?
+Em và các bạn thường chơi
những trò chơi gì?
+Bố mẹ em có quý các bạn
của em không?
+Em và các bạn thường giúp
đỡ nhau những công việc gì?
4.Củng cố
+ Trò chơi : Hái hoa ( 6 bông
hoa có 6 từ ghi tiếng có
chứa vần on, an)

5. Dặn dò:+ Học bài
+ Chuẩn bò bài sau

Gọi một vài cặp lên trình
bày
Đại diện 6 HS 2 dãy lên thi
đua
HS lắng nghe

TOÁN
Tiết 43:LUYỆN

TẬP

I.MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một
số cho số 0
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
-Yêu thích học toán
II.CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
-Nội dung luyện tập, sách giáo khoa
2. Học sinh :
-Sgk, bộ đồ dùng học toán
III.CÁC HOẠT DỘNG DẠY VÀ HỌC:

TG

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

1. Ổn đònh:
1’
2. Bài cũ: Số 0 trong phép
trừ
5’
GV gọi 2 hs lên bảng yc làm
bài
GV nhận xét cho điểm
30’ 3. Bài mới :
*Giới thiệu : Luyện tập
- GV hỏi lại bài
-Một số trừ đi chính số đó
23

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH

Hát
-2 HS lên bảng, lớp làm
bảng con



5
3



3
0




4
4

-Kết quả bằng 0



4
0


thì kết quả như thế nào ?
-Một số trừ đi 0 thì kết quả
ra sao?
-Muốn trừ 3 số ta làm như
thế nào ?
-Muốn so sánh phép tính
với 1 số ta làm gì?
*Thực hành làm bài tập
Bài 1 : Tính
GV cùng lớp nhận xét

-Bằng chính số đó
-Lấy số thứ nhất trừ số
thứ hai được bao nhiêu trừ
tiếp số thứ ba
-Thực hiện phép tính trước
rồi so sánh sau

Bài 1: HS làm miệng
5 -4 = 1
4–0=4
=0
5- 5 = 0
4–4=0
1=2

Bài 2 : Tính
+ Lưu ý: viết số thẳng
cột

Bài 3 : Tính
- GV hỏi lại bài
Muốn trừ 3 số ta làm như
thế nào

GV cùng lớp nhận xét, sửa
bài

3–

Cột 4+5: HS khá, giỏi
2–0=2
1+0=1
2–2=0
1–0=1
Bài 2: tính
1 HS lên bảng, lớp làm
bảng con



GV nhận xét sửa bài

3–3

5
1
4



5
0
5



1
1
0



4
2
2




3
3
0



3
0
3

Bài 3: tính
Học sinh làm bài và sửa
bài lên bảng
-Lấy số thứ nhất trừ số
thứ hai được bao nhiêu trừ
tiếp số thứ ba
2–1–1=0
3–1–2=
0
4–2–2=0
4–0–2=
2
Đại diện 2 em sửa bảng lớp

* cột 3: HS khá, giỏi làm
Bài 4 : Điền dấu:( >, <, =)
5–3–0=2

Muốn so sánh phép tính
5–3–2=0

với 1 số ta làm gì?
Bài 4: điền dấu
-Thực hiện phép tính trước
GV cùng lớp nhận xét
rồi so sánh sau
-2 HS lên bảng, lớp làm
vào vở
24


5–3=2
2

3–3<1
0

5 – 1 >3
4
* cột 3:
Bài 5: Viết phép tính thích
hợp
GV đính tranh lên bảng

4’

GV hướng dẫn HS làm bài
BC+BL
Sửa bài

3–2=1

1

HS khá giỏi làm
4–4=0
4 – 0 >0

Bài 5: HS đọc đề bài
a) có 4 quả bóng bay, đứt
dây bay hết cả 4 quả.
Hỏi bạn còn lại mấy quả
bóng bay
4 - 4 = 0
* phần b: HS khá, giỏi làm
b/ Trong chuồng có 3 con
vòt sau đó cả 3 con vòt đi ra
ngoài. Hỏi trong chuồng
còn lại mấy con vòt

1’
4.Củng cố:
-Thi đua ghi bài có phép tính
theo yêu cầu
-1 số trừ đi 0
-1 số trừ đi chính số đó
Nhận xét
5.Dặn dò:
-n lại bài, sửa bài còn
sai vào vở nhà
-Chuẩn bò bài luyện tập
chung


3 -

3

=

-Đại diện mỗi dãy 1 em lên
ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh,
đúng là sẽ thắng.
-Học sinh nhận xét
-Tuyên dương

**************************************

Ngày soạn:31.10.2010
Ngày dạy: 4.11.2010

25

0


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×