Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

giáo án lý 6 cả năm(3 cột ) chuẩn kiến thức kĩ năng 2010-2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.36 KB, 20 trang )

có đầy đủ giáo án 3 cột theo yêu cầu đây là giáo án mẫu nếu cần
xin liên hệ theo đt 01693172328 hoặc 0943926597 có theo phân phối ch-
ơng trình mới 2010-2011
Chơng 1: Cơ học.

Tiết 1
Ngày soạn / /
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:...........................
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:...........................
Bài 1: Đo độ dài.
I Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kể tên một số dụng cụ đo chiều dài.
- Biết xác định giới hạn đo (GHĐ), độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của dụng cụ đo.
2. Kĩ năng:
-Biết ớc lợng gần đúng một số độ dài cần đo.
- Biết đo độ dài của một số vật thông thờng.
- Biết tính giá trị trung bình các kết quả đo.
- Biết sử dụng thớc đo phù hợp với vật cần đo.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận , ý thức hợp tác trong hoạt động thu thập thông tin
trong nhóm.
II chuẩn bị :
1. Đối với GV
- Tranh vẽ to thớc kẻ co GHĐ 20cm và ĐCNN là 2mm
- Tranh vẽ to bảng kết quả1.1.
2. Đối với HS
- Mỗi nhóm 1 thớc kẻ có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc dây có ĐCNN là 1mm.
- Một thớc cuộn có ĐCNN là 0,5cm.
- Một tờ giấy kẻ bảng kết quả đo độ dài là 1.1.
III - Tiến trình dạy học


1. Kiểm tra bài cũ
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động 1:
Tổ chức , giới thiệu kiến thức cơ bản của chơng, đặt vấn đề
- Cho HS đọc và cùng trao
đổi xem trong chơng
- HS quan sát tranh
nghiên cứu vấn đề gì?
- G nêu lại các kiến thức
sẽ học trong chơng trình
Hoạt động 2:
Tổ chức tình huống học tập.
- GV cho HS quan sát
tranh vẽ và trả lời câu hỏi
đặt ra ở đầu bài.
- ? Câu chuyện của 2 bạn
nêu lên vấn đề gì?
Hãy nêu các phơng án giải
quyết?
- GV: Để khỏi tranh cãi ,
hai chị em phải thống nhất
với nhau về điều gì ? Bài
học hôm nay sẽ giúp
chúng ta trả lời câu hỏi
này?
- HS quan sát tranh và nêu
phơng án trả lời.
Hoạt động 3:
Ôn lại và ớc lợng độ dài của một số đơn vị đo độ dài
- Yêu cầu hs đọc thông tin

phần 1 trong SGK
- Đơn vị đo độ dài trong hệ
thống đo lờng hợp pháp
của nớc ta là gì? Kí hiệu ?
- Nêu một số đơn vị đo th-
ờng dùng ? mối quan hệ
giữa các đơn vị.
- Yêu cầu H làm C1 :
G và H cùng kiểm tra và
chốt kết quả đúng. Chú ý
đơn vị chính là m, nên ta
thờng quy đổi về m để tính
toán
G giới thiệu thêm 1 vài
đơn vị đo độ dài sử dụng
trong thực tế:
1inh = 2,54 cm; 1ft =
- HS ôn lại các đơn vị đo
độ dài đã học.
- Từng HS nêu lại kiến
thức cũ.
- 3 HS lên bảng làm C1.
1m = 10dm;
1m = 100cm;
1cm = 10mm;
1km = 1000m.
I - Đơn vị đo độ dài
1. Ôn lại một số đơn vị đo
độ dài.
Đơn vị chính là: Mét(m)

ngoài ra còn có đơn vị:
Kilômét ( km)
centimét(cm) milimét(mm)..
30,48cm ;
1 năm anh sáng đo khoảng
cách lớn trong vũ trụ.
- Yêu cầu H đọc và thực
hiện C2 theo từng bàn
- C3: Yêu cầu HS ớc lợng
độ dài gang tay của bản
thân và tự kiểm tra xem -
ớc lợng của em so với độ
dài kiêm tra khác nhau bao
nhiêu?
- GV: Các em có thể ghi
vở kết quả ớc lợng và kết
quả kiểm tra. Tự đánh giá
khả năng ớc lợng của bản
thân: Nếu sự khác nhau
giữa độ dài ớc lợng và độ
dài kiểm tra càng nhỏ thì
khả năng ớc lợng càng tốt.
- GV lu ý kiểm tra cách
đo của SH sau khi kiểm tra
phơng pháp đo.
? Tại sao trớc khi đo độ
dài, chúng ta thờng phải ớc
lợng độ dài vật cần đo?
- HS : Ước lợng 1m chiều
dài bàn .

+ Đo bằng thớc kiểm tra.
+ Nhận xét giá trị ớc lợng
và giá trị đo.
+ Tự đánh giá khả năng ớc
lợng
2. Ước lợng độ dài
Hoạt động 4:
Tìm hiểu dụng cụ đo độ dài
- Yêu cầu HS quan sát
h1.1/sgk/7 và trả lời câu
hỏi C4.
- Yêu cầu H tự đọc khái
niệm GHĐ và ĐCNN.
- Cho HS vận dụng trả lời
C5.
- GV treo tranh vẽ to thớc.
- 3 HS trả lời:
Thợ mộc dùng thớc: dây
( cuộn);HS dùng thớc kẻ,
Ngời bán hàng dùng thớc:
mét (thớc thẳng)
- HS làm việc cá nhân trả
lời câu hỏi và thực hành
xác định GHĐ và ĐCNN
II - Đo độ dài
1. Tìm hiểu dụng cụ đo độ
dài
- Giới hạn đo (GHĐ) của th-
ớc là độ dài lớn nhất ghi trên
thớc.

- Độ chia nhỏ nhất
(ĐCNN) của một thớc là độ
dài giữa hai vạch chia liên
tiếp trên thớc.
Giới thiệu cách xác định
ĐCNN và GHĐ của thớc.
- Yêu cầu HS thực hành
câu C6, C7.
- ? Vì sao lại chọn thớc đo
đó?
- GV thông báo:Việc chọn
thớc đo có ĐCNN và GHĐ
phù hợp với độ dài của vật
đo giúp ta đo chính xác
( GV lấy VD cụ thể)
- GV dùng bảng kết quả
đo độ dài đã vẽ to để hớng
dẫn HS đo độ dài và ghi
kết quả đo vào bảng
1.1sgk.
- GV quan sát các nhóm
và hớng dẫn cụ thể cách
tính giá trị trung bình.
- Cho HS so sánh kết quả
giữa các nhóm.
Chọn 1 nhóm trình bày
tiến trình đo.
- G V nêu chú ý khi chọn
thớc đo và cách đo.
của 1 số thớc.

- HS hoạt động theo bàn
trả lời C6;C7
- Khi đo phải ớc lợng độ
dài để chọn thớc có GHĐ
và ĐCNN phù hợp .
- HS thực hiện theo nhóm
- HS thực hành đo độ dài
theo nhóm và ghi kết quả
vào bảng 1.1/sgk
- HS so sánh kết quả và
trình bày tiến trình đo .
2. Đo độ dài
3. Củng cố - luyện tập Hớng dẫn về nhà.
- Đơn vị đo độ dài chính là gì?
- Khi dùng thớc đo cần phải chú ý điều gì?
Dặn H về nhà đọc trớc mục I ở bài 2.
Trả lời các câu hỏi C1;2;3;4;5;6;7.
Làm bài tập : 1-2.1 đến 1-2.6.

Tiết 2
Ngày soạn / /
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:...........................
Lớp dạy Tiết Ngày dạy / / Sĩ số / Vắng:...........................
Bài 2
ĐO độ dài ( Tiếp)
I - Mục tiêu:
1. Kiến thức:
2. Kĩ năng :
+ Củng cố việc xác định GHĐ và ĐCNN của thớc.
+ Củng cố cách xác định gần đúng độ dài cần đo để chọn thớc đo cho phù hợp.

+ Rèn luyện kĩ năng đo chính xác độ dài của vật và ghi kết quả
+ Biết tính giá trị trung bình của đo độ dài.
3. Thái độ, t tởng:
- Rèn tính trung thực thông qua bản báo cáo kết quả .
II - Chuẩn bị :
1. Đối với GV
- Hình vẽ phóng to 2.1; 2.2; 2.3.
2. Đối với hs
- Các nhóm : + Thớc đo có ĐCNN : 0,5 cm.
+ Thớc đo có ĐCNN :mm.
+ Thớc dây, thớc cuộn , thớc kẹp (nếu có).
III - Tiến trình bài dạy
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- HS1: Hãy kể tên đơn vị đo chiều dài và đơn vị nào là đơn vị chính.
Đổi đơn vị sau:
1km = .m; 1m = .km;1mm = .m.
0,5km =.m ; 1m = ..cm; 1m = mm. 1cm = m.
- HS2: GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo là gì?
Xác định GHĐ và ĐCNN của 1 thớc.
- G và H cùng nhận xét và cho điểm hs lên bảng.
2. Dạy nội dung bài mới
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
Tìm hiểu cách đo độ dài
- Yêu cầu H hoạt động
nhóm và thảo luận các
câu hỏi C1; C2; C3; C4 ;
C5. - - Ghi ra bảng
nhóm.
- GV có thể hớng dẫn:

- Gọi các nhóm trình bày
câu trả lời.
- GV đánh giá độ chính
xác của từng câu trả lời.
- Cho HS tự làm câu C6.
- Hớng dẫn toàn lớp thảo
- Thảo luận theo nhóm để
trả lời câu hỏi. C1;
C2;C3;C4;C5
- Đại diện các nhóm trình
bày câu trả lời theo sự
điều khiển của GV.
- Hs tự làm C6 nh yêu cầu
sgk và ghi vào vở kết
quả .
- H đọc lại toàn bộ kết
luận C6.
I - Cách đo độ dài
a, Ước lợng độ dài cần
đo.
b, Chọn thớc có GHĐ và
ĐCNN thích hợp.
c, Đặt thớc dọc theo độ
dài cần đo sao cho một
đầu của vật ngang bằng
với vạch số O của thớc.
d, Đặt mắt nhìn theo h-
ớng vuông góc với cạnh
thớc ở đầu kia của vật .
luận để thống nhất phần

kết luận .
e, Đọc và ghi kết quả đo
theo vạch chia gần nhất
với đầu kia của thớc .
3. Củng cố luyện tập
- GV cho Hs làm lần lợt
các câu từ C7 đến C10
trong sgk.
- GV có thể hớng dẫn Hs
thảo luận nh thảo luận
chung.
- Yêu cầu Hs nhắc lại
kiến thức cơ bản của bài.
( phần đóng khung).
- Từng hs hoàn thành các
câu hỏi từ C7 ; C8
- Hs thảo luận C9 ; C10
II Vận dụng
C7: c.
C8: c.
C9: (1); (2); (3): 7cm.
C10: Hs tự kiểm tra
4. Hớng dẫn hs tự học ở nhà
GV cho hs nhớ lại kiến thức bài 1 và bài 2
- yêu cầu HS Đo chiều dài quyển vở: Em ớc lợng là bao nhiêu và nên chọn dụng
cụ có ĐCNN là?
- Chữa bài 1-2.8/sbt/5.
- Hớng dẫn về nhà:
- Học phần ghi nhớ.
- Bài tập: 1-2.9; 1-2.10; 1-2.11; 1-2.12; 1-2.13/

Đọc phần có thể em cha biết.
Đọc trớc bài 3: Đo thể tích chất lỏng. Kẻ bảng 3.1: Kết quả đo thể tích chất
lỏng

×