Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

Giáo án lớp 3 tuần 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.25 KB, 43 trang )

TUN 6:
Thứ hai ngày 14 tháng 10 năm 2014

Toán

Luyện tập
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Củng cố cách tìm một trong các phần bằng nhau của một số
2- Kĩ năng:
- Tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
-Vận dụng giải bài toán có lời văn
3- Giáo dục: - Rèn HS có ý thức làm tính cẩn thận, chính xác.
II- các hoạt động dạy- học:

Nội dung
1- KTBC: 3'
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài
*HĐ2 Ôn tìm một trong
các phần bằng nhau
của một số.
Bài 1:
a) 1/2 của: 12cm,
18kg, 10 l là
6cm, 9 kg, 5 l
b) 1/6 của: 24m, 30
giờ, 54 ngàylà 4m, 5
giờ, 9 ngày
Bài 2: Giải toán.



HĐ của GV
HĐ của HS
-Tìm 1/2 của 24 kg, 1/6 -HS chữa bài
của 42 cm
- NX
- NX, cho điểm
- Nêu mục tiêu bài học

-HS nghe

* Gọi HS đọc yêu cầu .
- Yêu cầu 2 HS lên bảng,
lớp làm vở, chữa
- Nhận xét, cho điểm.
+Nêu cách tìm 1 phần
mấy của 1 số?

- 1 HS đọc.
- HS làm bàiĐọc bài, đổi vở
kiểm tra
-NX

*Gọi
HS
đọc
đề
toán,tóm tắt
Vân tặng bạn số bông
+ Bài toán cho biết gì?

hoa là
hỏi gì?
30:6=5 (bông)
- Yêu cầu 1 HS lên bảng,
lớp làm vở, đọc bài
- NX, chữa bài
Bài 3: (nếu còn thời
*Gọi
HS
đọc
đề
gian)
toán,tóm tắt
Lớp 3A có số HS đang + Bài toán cho biết gì? hỏi
tập bơi là: 28 : 4 = 7 gì?
(HS)
- Yêu cầu 1 HS lên bảng,
lớp
làm vở, đọc bài

- 1 HS đọc.
- Học sinh làm
bài
- Đọc bài, nhận
xét
- 1 HS đọc.
- Học sinh làm
bài
- Đọc bài, nhận



- NX, chữa bài
Bài 4: Đã tô màu 1/5 số
ô vuông của hình 2
* Yêu cầu HS quan sát
thảo luận và tìm hình
đã đợc tô màu 1/5 số ô
vuông.
- Hãy giải thích câu trả
lời.
3- Củng cố, dặn - Nhắc lại ND bài học.
dò.2'
- Nhận xét giờ học.

xét - HS quan
sát và trả lời.

tập đọc - kể chuyện
Bài tập làm văn
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa các từ ngữ: khăn mùi soa, viết lia lịa, ngắn ngủn.
- Hiểu ý nghĩa: Lời nói của HS phải đi đôi với việc làm, đã nói thì
phải cố làm cho đợc điều muốn nói.
- Nhớ đợc nội dung câu chuyện
2- Kĩ năng:
- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn: làm văn, loay hoay, lia
lịa.
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.

- Đọc trôi chảy đợc toàn bài và bớc đầu biết phân biệt giọng của ngời kể và các nhân vật.
- Sắp xếp lại các bức tranh minh hoạ theo trình tự câu chuyện sau
đó dựa vào trí tởng tợng, trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại đợc một
đoạn chuyện bằng lời của mình.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
3- Giáo dục: Có ý thức thực hiện lời nói đi đôi với việc làm.
Ii- đồ dùng dạy- học:

- Tranh minh hoạ.Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện
đọc.
- Một chiếc khăn mùi soa.
III- các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:

- Tự nhận thức, xác định giá trị cá nhân; Ra quyết định; Đảm nhận
trách nhiệm
IV.Các phơng pháp dạy học tích cực có thể sử dụng

-Trải nghiệm;Trình bày ý kiến cá nhân
-Thảo luận cặp đôI - chia sẻ.
V.Các hoạt động dạy học:

Nội dung

HĐ của GV

HĐ của HS


1- KTBC:3'


- Yêu cầu HS đọc và trả lời - 2- 3 Học sinh
câu hỏi bài Cuộc họp chữ đọc.
viết,
- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét.

2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới
thiệu
bài.
*HĐ2Luyện đọc.
a) Đọc mẫu
b)
HD
luyện
đọc kết hợp giải
nghĩa từ.

- Giới thiệu- Ghi bảng

- Theo dõi.
-Tiếp nối nhau
đọc câu
- Đọc cá nhân, cả
lớp
Phát âm khăn - Theo dõi, sửa sai.
-Đọc nối tiếp câu
mùi
lần 2
soa, viết lia lịa, * Yêu cầu HS đọc từng đoạn. - Mỗi HS đọc 1

ngắn
đoạn
ngủn
- HD đọc câu dài
- Cá nhân, cả lớp
Nhng/ .....nh thế - YC giải nghĩa từ khó
- Đọc nối tiếp
đoạn
này?//
- Cho HS xem khăn mùi soa,
- Loại khăn nhỏ
+ Đây là loại khăn gì? tác mỏng dùng lau tay,
dụng?
lau mặt.
+ Thế nào là viết lia lịa.
- Đọc chú giải.

c.Đọc theo nhóm

*HĐ3Tìm
bài.

* Đọc mẫu toàn bài
* Yêu cầu HS đọc từng câu.
- Ghi từ khó

+ Thế nào là ngắn ngủn, hãy
đặt câu với từ này?
- Yêu cầu 4 HS đọc nối tiếp
- Tổ chức thi đọc giữa các

nhóm.
- Cho 4 tổ đọc đồng thanh.

1 HS nêu
- 4 HS đọc bài.
- 2 nhóm thi đọc
- Mỗi tổ đọc 1
đoạn.

hiểu
* Yêu cầu 1 HS đọc lại toàn
bài.
+ Hãy tìm tên của ngời kể lại
câu chuyện này?.
+ Cô giáo ra cho lớp đề văn
ntn?
+ Vì sao Cô-li-a thấy khó
viết?
+ Thấy các bạn viết nhiều,
Cô-li-a đã làm cách gì để
bài viết dài ra.
- Yêu cầu HS đọc đoạn 4 và
thảo luận để trả lời câu hỏi
4 - SGK.

- Đó chính là Cô-lia
- Em đã làm gì
để ....
- thảo luận cặp trả lời.
- Cô-li-a cố nhớ

lại ....
- thảo luận, trả lời.
NX


+ Em học đợc điều gì từ bạn
Cô-li-a?
-> GV chốt lại. Điều cần học
ở Cô-li-a là biết nhận ...
vì lời nói phải đi đôi với
thực hành.
*HĐ: Luyện đọc - Cho thi đọc nối tiếp giữa
lại
các nhóm.
bài
- Tuyên dơng nhóm đọc tốt.
Kể chuyện 20'
Nội dung
HĐ của GV
*HĐ1 : Xác định * Gọi đọc YC của phần kể
chuyện.
yêu cầu.
- Hớng dẫn:
+ Để sắp xếp đợc các tranh
minh hoạ theo đúng nội dung
truyện, em cần quan sát kỹ
+ Sau khi sắp xếp tranh theo
đúng trình tự nội dung câu
chuyện, các em chọn kể một
đoạn bằng lời của mình

*HĐ2: Kể trớc lớp. - Gọi 4 HS kể từng đoạn trớc
lớp.
- Nhận xét, đánh giá.
*HĐ3:Kểtheo
- Cho HS kể theo nhóm 4.
nhóm.
- Tổ chức thi kể trớc lớp.
- Tuyên dơng HS kể tốt.
3- Củng cốDặn dò:2'
+ Em đã giúp bố mẹ những
việc gì?
- NX tiết học.
- Cần thực hiện nói đi đôi với
làm.

- phát biểu theo
suy

- Thi đọc
nhóm.

theo

HĐ của HS
- 2 HS đọc trớc lớp.

- 4 HS kể
- Nhận xét.
- Kể theo nhóm 4.


- 1-2 HS nêu
- Nghe


Rót kinh nghiÖm - bæ sung:
..............................................................................................................
..............................................................................................................

®¹o ®øc
Tù lµm lÊy viÖc cña m×nh (tiÕt 2)
I- Môc tiªu:

1- KiÕn thøc:


- Biết tự nhận xét về những công việc mà mình đã tự làm hoặc
cha làm.
2- Kĩ năng:
- Thực hiện đợc một số hành vi và biết bày tỏ thái độ trong việc tự
làm lấy việc của mình.
3- Thái độ: - Biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan.
Ii- đồ dùng dạy- học:

-Bảng phụ,tình huống
III- các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:

- Kĩ năng t duy phê phán(biết phê phán những thái độ, việc làm thể
hiện sự ỷ lại, không chịu tự làm lấy việc của mình)
-Kĩ năng ra quyết định phù hợp trong các tình huống thể hiện ý
thức tự làm lấy việc của mình

-Kĩ năng lập kế hoạch tự làm lấy việc của mình
IV.Các phơng pháp dạy học tích cực có thể sử dụng

-Thảo luận nhóm
-Đóng vai xử lí tình huống
V.Các hoạt động dạy học :

Nội dung
1- KTBC: 3'

2- Bài mới:35'
*HĐ: Giới thiệu
bài.
*HĐ2: Liên hệ
thực tế.
- MT: HS tự
nhận xét về
những
công
việc mà mình
đã
tự
làm
hoặc cha làm.

HĐ của GV
HĐ của HS
+Thế nào là tự làm lấy việc của - 2 HS TL
mình?
+Tự làm lấy việc của mình có lợi -NX

gì?
- NX, đánh giá
- Giới thiệu - Ghi bảng
* Yêu cầu HS tự liên hệ.

-HS liện hệ

+ Các em đã tự làm lấy những
việc gì của mình?
+ Các em đã thực hiện việc đó
nh thế nào?
+ Em cảm thấy nh thế nào sau
khi hoàn thành công việc.
- Nhận xét, đánh giá

-Đánhrăng, học
bài, soạn sách
vở, ...
-Tự giác, tích
cực

-Vui vẻ
*HĐ3: Đóng vai.
- Thảo luận
MT: HS thực * Phân công nhóm 1, 3, 5 thảo - Đại diện nhóm
hiện đợc một luận tình huống 1. Nhóm 2, 4, 6 trả lời.
số.
thảo luận tình huống 2.
- Nhận xét.
+ TH1: Hôm nay đến phiên

Xuân làm trực
nhật lớp. Tú bảo Nếu cậu cho tớ -TH1: Xuân nên


mợn chiếc ô tô đồ chơi thì tớ sẽ
làm trực nhật thay cho.
Bạn Xuân nên ứng xử nh thế nào
khi đó?
+ TH2: ở nhà Hạnh đợc phân
công quét nhà.Hôm nay Hạnh
cảm thấy ngại nên nhờ mẹ làm
hộ.Nếu em có mặt ở nhà Hạnh
*HĐ4:
Thảo lúc đó, em sẽ khuyên bạn nh thế
luận nhóm.
nào?
MT: HS biết
bày tỏ thái độ * Phát phiếu học tập cho HS. Đánh
của mình về dấu (+) trớc ý đúng, dấu (-) trớc ý
các ý kiến liên sai BT6.
quan
- GV kết luận: Tự làm lấy việc của
3- Củng cố, mình sẽ giúp em tiến bộ hơn.
dặn dò.2'

trực nhật và cho
bạn
mợn
đồ
chơi.

TH2:
Nên
khuyên Hạnh đi
quét.

Thảo
luận
nhóm 2,
trả lời.- Nhận
xét
-ý a,b,đ đúng;
ý c,d,e sai

- Nhắc lại nội dung bài học.
- Nhận xét giờ học.
Rút kinh nghiệm bổ sung:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................


toán
Chia số có hai chữ số với số có một chữ số
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Nắm đợc cách thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ
số. (trờng hợp chia hết ở tất cả các lợt chia).
2- Kĩ năng:

- Thực hiện đợc phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số
- Củng cố về tìm 1 trong các phần bằng nhau của một số.
3- Giáo dục: -GD ý thức thực hiện tính chia đúng quy tắc, chính
xác.
Ii- đồ dùng dạy- học:

-Phấn màu

III- các hoạt động dạy- học:

Nội dung
1- KTBC: 3'
1/6 của 60m là .../ .m
1/5 của 45kg là .kg

2- Bài mới:35'
*HĐ1 Giới thiệu bài.
*HĐ2HD thực hiện
phép chia số có 2
chữ số cho số có 1
chữ số.
96 3
*9chia3 đợc3

HĐ của GV
-Gọi HS làm
- Nhận xét, đánh giá.

HĐ của HS
- 1 HS lên bảng,

cả lớp làm bảng
con.
- Nhận xét.

- Giới thiệu- Ghi bảng.
*Bài toán: Có 96 con gà - HS đọc lại.
nhốt vào 3 chuồng. Hỏi
mỗi chuồng có mấy con?
+ Muốn biết mỗi chuồng - Thực hiện 96 :
có bao nhiêu con gà, ta 3
viết3
phải làm gì?
9 32 3
- Viết bảng: 96 : 3
nhân3bằng9,9trừ 9
- Yêu cầu HS suy nghĩ
06
bằng0
tìm kết quả.
6
*Hạ 6,6 chia 3đ- - HD: Đầu tiên ta đặt
ợc2
tính chia. Chúng ta bắt
0
viết 2.2nhân
đầu chia từ hàng chục ->
3bằng6
hàng đơn vị.
6 trừ 6 bằng 0
+ 9 : 3 đợc mấy? viết vào - 3 viết vào thđâu?

ơng.
+ Tìm số d sau lần chia 0
thứ nhất?
- Tiếp theo ta chia đến
hàng đơn vị.
-> Hạ 6 xuống cạnh số 0 ta - 2 viết sau số 3.


*HĐ3: Luyện tập thực

đợc 6 : 3 đợc mấy?
-> Tìm số d sau lần chia 6 - 6 = 0
thứ hai?
Vậy ta nói 96 : 3 = 32
-Cho HS nêu lại cách chia
*Gọi học sinh đọc yêu
cầu

hành.
Bài 1: Tính.
48 4
6
4
12
11
08
8
0

84


2

8

21

04
4
0

- Yêu cầu 2 HS lên bảng , -HS nêu
lớp
làm vở.
- 1 HS đọc.
66
- Gọi HS đọc bài.
- HS làm bài.
6 - Nhận xét, sửa chữa
- Đọc bài, nhận
xét
06
6
0

Bài 2:a
* Gọi HS đọc yêu cầu của
a.1/3 của 69kg, 36m, bài.
93l.là:
- Yêu cầu 2 HS lên bảng ,

23kg, 12m, 31 l
lớp làm vở, đọc bài.
- NX, cho điểm
Bài 3: Giải toán
Mẹ biếu bà số quả * Gọi HS đọc đề toán.
cam là :
+ Bài toán cho biết gì?
36:3=12(quả)
hỏi gì?
- Yêu cầu 1 HS lên bảng ,
lớp làm vở, đọc bài.
- NX
3- Củng cố, dặn
dò.2'
+ Cách chia số có 2 chữ
số cho số có 1 chữ số ?
- Nhận xét giờ học.

- 1 HS đọc.
-làm bài, đọc
bài, nhận xét
- 1 HS đọc.
- HS làm bài.
- Đọc bài, nhận
xét

- 1- 2 HS nêu

Rút kinh nghiệm bổ sung:
..............................................................................................................

..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................


chính tả (Nghe- Viết)
Bài tập làm văn
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Nắm đợc cách viết tên riêng nớc ngoài.
- Biết phân biệt khi viết x/ s.
2- Kĩ năng:
- Nghe và viết lại chính xác đoạn văn tóm tắt truyện Bài tập làm
văn.
- Viết đúng tên riêng ngời nớc ngoài.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt eo/oeo, s/x.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp
II- đồ dùng dạy học.

Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài tập chính tả.
III- các HĐ dạy- học:

Nội dung
1- KTBC: 3'

HĐ của GV
HĐ của HS
- Hãy viết từ có chứa - 2 HS viết

vần oam. - Đọc: nắm - Nhận xét.
cơm, lắm việc.
- NX, đánh giá

2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài.
-Giới thiệu bài.
*HĐ2HD viết chính
tả.
- Trao đổi về ND *GV đọc đoạn viết:
đoạn viết.
+ Cô-li-a giặt quần áo -Cha bao giờ
bao giờ cha?
+ Tại sao Cô-li-a lại vui vẻ - Vì việc đó bạn
đi giặt quần áo?
đã nói trong bài
TLV.
- HD viết chữ khó: + Những chữ nào khó - HS nêu.
làm
viết.
- 2 HS lên bảng
văn, Cô-li-a, lúng - GV đọc lại cho HS viết NX
túng
+ Đoạn văn có mấy câu? -4 câu
- HD cách trình bày. + Trong đoạn văn có -Các chữ cái đầu
những chữ nào phải câu, tên riêng
viết hoa? vì sao?
+ Tên riêng ngời nớc - TL - NX
ngoài viết nh thế nào?
- Viết bài.

- Đọc bài.
- Nghe - viết bài.
-Soát lỗi
- Đọc lại bài.
- Nghe - soát lỗi.


-Chấm bài

- Chấm một số bài
- NX bài viết

*HĐ3HD làm bài tập.
Bài 2:
* Gọi HS đọc yêu cầu
Khoeo chân, ngời của bài.
lẻo khoẻo,
- Yêu cầu HS tự làm
bài,chữa.NX.
ngóeotay.
Bài 3 (a)
*Gọi HS đọc yêu cầu
Đ/án: siêng- sáng.
- Yêu cầu 1 HS lên bảng
làm, cả lớp làm vào vở.
- Gọi HS đọc bài
làm,chữa.
- NX, sửa chữa.
3- Củng cố, dặn
dò.2'

- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: NV: Nhớ lại
buổi đầu đi học.

- Nhìn SGK soát
lỗi
- HS đọc yêu cầu
HS
làm
bài,chữa.NX
- HS đọc.
-HS làm, đọc bài
- Nhận xét.

Rút kinh nghiệm bổ sung:
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................
.............................................................................................................


Th nm ngy 15 thỏng 10 nm 2014
chính tả (Nghe - Viết)
Nhớ lại buổi đầu đi học
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng bắt đầu bằng x/s.
- Hiểu nghĩa của một số từ chứa tiếng có vần eo/ oeo.
2- Kĩ năng:

- Nghe và viết lại chính xác đoạn Cũng nh tôi .. cảnh lạ.
- Làm đúng các bài tập chính tả, phân biệt eo/ oeo, tìm đúng các
từ có tiếng chứa s/ x.
3- Giáo dục: -GD ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
II- đồ dùng dạy học:

Bảng phụ ghi nội dung bài tập.
III- các HĐ dạy- học:

Nội dung
1- KTBC: 3'
2- Bài mới: 35'
*HĐ1: Giới thiệu
bài.
*HĐ2 : HD viết
chính tả.
- Trao đổi về
ND đoạn viết.

HĐ của GV
HĐ của HS
- GV đọc: đèn sáng, khoeo - 2 HS viết bảng,
chân, xanh xao, giếng sâu.
lớp viết nháp
- NX, cho điểm
- Nhận xét
- Giới thiệu Ghi bảng
* Đọc đoạn viết một lần

- HS đọc lại.


+ Tâm trạng của đám học - Bỡ ngỡ, rụt rè.
trò mới nh thế nào?
+ Hình ảnh nào cho em biết - Đứng nép bên
điều đó?
ngời thân.
- Viết từ khó: bỡ - Đọc cho HS viết
- 2 HS viết bảng,
ngỡ, nép, quãng, - Nhận xét, chỉnh sửa
lớp viết nháp
trời, rụt rè, ...
- NX
- HD cách trình + Đoạn văn có mấy câu?
bày.
+ Trong đoạn văn những chữ
nào phải viết hoa?.
- Viết chính tả.
- Đọc từng câu
-Soát lỗi
- Đọc lại phân tích tiếng
khó
-Chấm bài
*HĐ3Luyện tập.

- Chấm một số bài
- NX bài viết

- 3 câu
- TL - NX
- Nghe - viết bài

- Nghe - soát lỗi.
- Nhìn SGK soát
lỗi


Bài 1:
* Gọi học sinh đọc yêu cầu
Đ/án: nhà nghèo, - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm,
đờng
ngoằn cả lớp làm vở.
ngoèo,
ngoẹo - Gọi HS đọc bài làm
đầu
- NX - chữa bài.

-

Bài 3:
-Cùngnghĩavới
chăm chỉ: siêng
năng
-Trái nghĩa với
gần: xa
-(Nớc) chảy rất
mạnh và nhanh:
xiết
3- Củng cố,
dặn dò:2'

- 1 HS đọc.

-T hảo luận-trình
bày.
- NX

*Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS thảo luận-trình
bày.
- NX, chữa bài

HS đọc yêu cầu
HS làm bài
Đọc bài.
Nhận xét.

- Nhận xét tiết học.
- Nghe
- Bài sau: TC: Trận bóng dới
lòng đờng.


thủ công
Gấp, cắt, dán ngôi sao năm cánh và lá cờ đỏ sao vàng (T2)
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Nắm đợc quy trình, kĩ thuật gấp cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá
cờ đỏ sao vàng.
2- Kĩ năng:
- Gấp, cắt, dán đợc ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng một cách
thành thạo.Cánh của ngôi sao tơng đối đều nhau, hình dán tơng đối

phẳng cân đối.
- Trng bày sản phẩm đẹp.
3- Giáo dục: - Yêu thích sản phẩm gấp, cắt, dán và yêu thích môn
học.
II- đồ dùng dạy- học:

- Mẫu lá cờ đỏ sao vàng.
- Giấy thủ công màu đỏ, vàng.
- Kéo, hồ, bút chì, thớc kẻ.
III- các hoạt động dạy- học:

Nội dung
1- KTBC:3'

HĐ của GV
HĐ của HS
- Kiểm tra sự chuẩn bị của
học sinh.
- 1 HS nêu
- Các bớc gấp cắt dán ngôI
sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao
vàng?

2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới
thiệu - Giới thiệu - Ghi bảng.
bài.
*HĐ2: Hớng dẫn * Hãy nhắc lại và thực hiện
thực hành.
cắt ngôi sao 5 cánh.

- Treo tranh quy trình gấp.
- Yêu cầu HS nhắc lại các bớc
gấp, cắt, dán lá cờ đỏ sao
vàng?
- Tổ chức cho HS thực
hành.
- Theo dõi, uốn nắn những
học sinh còn sai.
*HĐ3: Trng bày - Tổ chức thi trng bày sản
sản phẩm.
phẩm.
- Nhận xét, đánh giá.
- Tuyên dơng những em có
sản phẩm đẹp.
3- Củng cố,

- 1 HS lên bảng.
- Nhận xét.
- HS trả lời, nhận
xét.
- HS thực hành.

- HS làm việc cá
nhân.


dặn dò.

- Nhận xét giờ học.
- Nghe

- Chuẩn bị đồ dùng bài sau:
giấy màu, giấy trắng, kéo,
hồ dán.

Rút kinh nghiệm bổ sung:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................


Thứ t ngày 16 tháng 10 năm 2013

Tập đọc

Nhớ lại buổi đầu đi học
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Hiểu nghĩa của các từ: náo nức, mơn man, quang đãng.
- Hiểu nội dung: Những kỉ niệm đẹp đẽ của nhà văn Thanh Tịnh
về buổi đầu đi học.
2- Kĩ năng:
- Đọc đúng từ khó, tiếng khó: nhớ lại, hàng năm, lòng tôi lại náo nức,
kỷ niệm,...
- Ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa cụm từ.
- Đọc trôi chảy toàn bài với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
- HTL một đoạn trong bài
3- Giáo dục:
- Yêu mến mái trờng và thích đợc đến trờng học.

II- đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ ghi sẵn nội dung luyện đọc.

III- các HĐ dạy- học:

Nội dung
1- KTBC: 3'

HĐ của GV
HĐ của HS
- Yêu cầu đọc bài Bài tập - 2 HS đọc.
làm văn và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét, cho điểm
- NX, bổ sung

2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu - Giới thiệu - Ghi bảng
bài.
*HĐ2Luyện đọc.
- Đọc mẫu
* Đọc mẫu toàn bài, giọng
chậm rãi, tình cảm, nhẹ
nhàng.
- HD đọc kết hợp - Yêu cầu HS đọc nối tiếp
từng câu.
giải nghĩa từ khó. -> Theo dõi phát hiện từ sai
Phát âm: nhớ lại, -> sửa.
hàng năm, lòng - Yêu cầu HS luyện đọc từng
tôi lại náo nức, kỷ đoạn.

niệm
+ Chú ý cách ngắt hơi câu
Đọc đúng câu:
văn dài:
Tôi quên... sáng ấy/... tôi/.. tơi/..đãng .//
- Yêu cầu HS đọc tiếp nối
từng đoạn
+ Thế nào là náo nức? Đặt
câu

- HS theo dõi.
- Nối tiếp nhau
đọc bài.
- Luyện đọc từ
khó.
- Đọc từng đoạn.
- Luyện đọc câu
dài

- đọc chú giải,
đặt câu


+ Mơn mởn có nghĩa là gì?
Đặt câu
+ Bầu trời thế nào là quang
đãng?
- Tổ chức luyện đọc theo
nhóm
- Tổ chức thi đọc theo

nhóm.
*HĐ3 : Tìm hiểu *Yêu cầu 1 HS đọc lại cả bài.
bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm
đoạn 1.
+ Điều gì khiến tác giả nhớ
đến những kỷ niệm của
buổi tựu trờng?
+ Tác giả so sánh những
cảm giác của mình đợc nảy
nở trong lòng với cái gì?
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn
2.
+ Trong ngày tựu trờng đầu
tiên, vì sao tác giả lại thấy
cảnh vật xung quanh có sự
thay đổi lớn?
+ Tìm những hình ảnh nói
lên sự bỡ ngỡ, rụt rè của đám
học trò mới tựu trờng?.
*HĐ4: Luyện đọc + Con thích đoạn văn nào
lại bài.
nhất. Hãy đọc thuộc lòng.
+ Vì sao con thích đoạn
đó?.
3- Củng cố, dặn
dò.2'
- Bài đọc cho ta biết điều
gì?
- Nhận xét giờ học.

- Bài sau: Trận bóng dới lòng
đờng.

- 3 HS nối tiếp
đọc
- 2 nhóm thi đọc.
- Đại diện 3 nhóm
đọc.
- 1 HS đọc- theo
dõi.
- Vào thu, khi lá
ngoài đờng ...
- nh mấy cánh hoa
tơi mỉm cời

- HS tự do phát
biểu.
- đứng nép bên
ngời thân .....học
trò cũ.
- HS đọc.

- 1- 2 HS nêu
- Nghe



toán
Luyện tập
I- Mục tiêu:


1- Kiến thức:
- Nắm đợc kĩ thuật thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1
chữ số. ((chia hết ở các lợt chia).
2- Kĩ năng:
- Biết thực hiện phép chia số có 2 chữa số cho số có một chữ số
- Tìm 1/4 của một số.
- Củng cố giải toán có liên quan đến tìm một phần mấy của một
số.
3- Giáo dục : ý thức thực hiện chia đúng kĩ thuật tính, cẩn thận,
chính xác.
II.Đồ dùng dạy học:

-Bảng phụ,phấn màu
III- các HĐ dạy học:

Nội dung
1- KTBC: 3'

HĐ của GV
HĐ của HS
- Gọi HS lên đặt tính rồi - 2 học sinh
48 : 2 84 : 6 66 : 3 tính
- Nhận xét.
75 : 5
- Nhận xét, cho điểm.
2- Bài mới:35'
*HĐ1Giới thiệu bài
- Giới thiệu Ghi bảng
*HĐ2HD luyện tập.

- Củng cố phép
chia số có 2 chữ
số cho số có 1
chữ số.
Bài 1: Đặt tính rồi * Gọi HS đọc yêu cầu .
- 1 HS đọc.
tính.
- Yêu cầu 2 HS lên bảng, lớp - HS làm bài-Đọc
48 2
84 4
54 6 làm vào vở.
bài
48 6
- Gọi HS đọc bài và nêu - Nhận xét
4 24
8 21 54 9
cách tính.
48 8
08
04
0 - Chữa bài, cho điểm.
0
8
0

4
0

- Củng cố tìm
một phần mấy

của một số.
Bài 2:
* Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc.
1/4
của:
20cm, - Yêu cầu 2 HS lên bảng làm, - HS làm bài.
40km, 80kg là:
cả lớp làm vở.
5 cm, 10km, 20kg
- Gọi HS đọc bài làm.
- Đọc bài.


- Chữa bài, cho điểm.
- Đổi chéo vở KT.
Bài 3: Giải toán.
* Gọi HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc.
My đã đọc đợc số - Yêu cầu 1 HS lên bảng làm, - HS làm bài
trang là:
cả lớp làm vở.
- Đọc bài.
84 : 2 = 42(trang)
- Gọi HS đọc bài làm.
- Đổi chéo vở KT
- Chữa bài, cho điểm.
3.Củng cố dặn
dò:2'
- Bài củng cố kt, kn gì?

- 1 HS nêu
-NX giờ học
Rút kinh nghiệm bổ sung:
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................


Thứ ba ngày 14 tháng 10 năm 2013
luyện từ và câu
từ ngữ về Trờng học. dấu phẩy
I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Biết một số từ ngữ thuộc chủ đề trờng học.
- Biết cách đặt dấu phẩy trong câu có nhiều thành phần đồng
chức.
2- Kĩ năng:
- Tìm đợc và mở rộng vốn từ về trờng học qua trò chơi ô chữ.
- Điền đúng dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu văn
3- Giáo dục: -GD ý thức
II- Đồ dùng dạy- học:

- Ô chữ kẻ sẵn lên bảng,4 lá cờ.
- Chép sẵn bài tập 2 vào bảng phụ.
III- các HĐ dạy- học:

Nội dung

1- KTBC: 3'
2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu
bài.
*HĐ2:Trò chơi ô
chữ.
Đ/án:
1) Lên lớp
2) Diễu hành
3) Sách giáo khoa
4)
Thời
khoá
biểu.
5) Cha mẹ
6) Ra chơi
7) Học giỏi
8) Lời học
9) Giảng bài
10) Thông minh
11)Cô giáo
-> Lễ khai giảng

HĐ của GV
HĐ của HS
- Nêu VD có hình ảnh so - 2- 3 HS trả lời.
sánh
- Nhận xét.
-NX cho điểm
- Giới thiệu- Ghi đầu bài.

* Giới thiệu ô chữ trên
bảng.
- Mỗi ô chữ hàng ngang là - HS quan sát.
1 từ liên quan đến trờng
học và có nghĩa tơng ứng
trong SGK. Từ hàng dọc có
nghĩa là buổi lễ đầu năm
học mới.
- Phổ biến cách chơi, chia - Chơi theo hớng
lớp thành 4 nhóm (4 tổ), dẫn.
GV lần lợt đọc nghĩa của
các từ hàng ngang. Đội nào
chạy lên cắm cờ vào cột
trên bảng sẽ đợc dán đáp
án. Với mỗi lần dán đáp án
đúng đội đó đợc 10
điểm.
- Tổng kết trò chơi, tuyên
dơng đội thắng cuộc.


- Yêu cầu HS viết các từ - HS làm vở.
tìm đợc vào vở.
- Đọc lại các từ.
*HĐ3: Ôn cách
dùng dấu phẩy.
* Gọi HS đọc yêu cầu .
- 1 HS đọc.
a.Ông em, bố em - Yêu cầu 3 HS lên bảng - 3 HS lên bảng
và chú em....

làm, cả lớp làm vở.
làm, cả lớp làm
vở.
b.Các bạn mới... - Gọi HS đọc bài
- Đọc bài.
con
ngoan, trò giỏi.
c.Nhiệm
vụ
của.....Bác
Hồ
dạy, tuân theo....
3Củng
cố,
dặn dò.

- Nhận xét, đánh giá.
- Nhận xét.
- Vì sao lại đặt dấu phẩy - TL - NX
ở đó?
- 1- 2 HS nêu
- Các từ ngữ về trờng học?
- Có thể đặt dấu phẩy ở
vị trí nào trong câu?
- Nghe
- Nhận xét giờ học.


tự nhiên xã hội
Vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu

I- Mục tiêu:

1- Kiến thức:
- Hiểu đợc sự cần thiết phải giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
- Biết đợc những việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài tiết
nớc tiểu.
- Nắm đợc một số bệnh thờng gặp ở cơ quan bài tiết và cách
phòng tránh bệnh.
2- Kĩ năng:
- HS nêu đợc một số việc cần làm để giữ gìn, bảo vệ cơ quan bài
tiết nớc tiểu.
- Kể tên một số bệnh thờng gặp và cách phòng tránh.
3- Giáo dục: - Có ý thức thực hiện giữ gìn vệ sinh cơ quan bài tiết
nớc tiểu.
II- Đồ dùng dạy học:

- Tranh vẽ SGK. Thẻ xanh, đỏ cho mỗi học sinh.
- Sơ đồ cơ quan bài tiết.
III- các kĩ năng sống cơ bản đợc giáo dục:

- Kĩ năng làm chủ bản thân:Đảm nhận trách nhiệm với bản thân
trong việc bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu
IV.Các phơng pháp dạy học tích cực có thể sử dụng

-Quan sát
-Thảo luận
V.Các hoạt động dạy học:

Nội dung
1- KTBC: 3'


2- Bài mới:35'
*HĐ1: Giới thiệu
bài.
*HĐ2:ích lợi của
giữ vệ sinh cơ
quan bài tiết nớc
tiểu.

HĐ của GV
HĐ của HS
- Nêu và chỉ trên sơ đồ các bộ - 2 HS trả lời.
phận của cơ quan bài tiết nớc - Nhận xét.
tiểu?
- Nêu vai trò của các bộ phận?
- Nhận xét, đánh giá.
- Giới thiệu bài ghi bảng
* Chia lớp làm 4 nhóm thảo
luận.
N1: Tác dụng của thận.
N2: tác dụng của bàng quang
N3: Tác dụng của ống dẫn nớc
tiểu.
N4: Tác dụng của bóng đái.

- HS thảo luận.
- Đại diện nhóm
trả lời
- Nhận xét.



- Treo tranh sơ đồ cơ quan bài - HS lên chỉ
tiết nớc tiểu.
tranh nói.
- Nhận xét, bổ
sung.
-> Kết luận: Chúng ta cần phải
giữ vệ sinh cơ quan bài tiết.
*HĐ3: Trò chơi:
Nên hay không * Phát thẻ xanh, thẻ đỏ cho HS.
nên.
- GV gắn các thẻ từ

*HĐ4: Liên
thực tế:

3- Củng
dặn dò.

- 1 HS đọc nội
dung

1) Uống nớc thật nhiều
2) Tắm rửa, vệ sinh cơ quan
vệ sinh.
3) Nhịn đi tiểu
4) Uống đủ nớc.
5) Giặt giũ sạch sẽ quần áo
mặc.
6) Mặc quần áo ẩm ớt.

7) Không nhịn đi tiểu lâu.
-> GV chốt lại: 1, 3, 6 không
nên.
2, 4, 5, 7 nên

thẻ từ.
- Cả lớp giơ thẻ:
+ Đúng - đỏ
+ Sai - xanh

*Tổ chức thảo luận nhóm
- Yêu cầu quan sát tranh trang
25 trả lời.
+ Bạn nhỏ trong tranh đang
làm gì? Việc đó có lợi gì cho
việc tránh viêm nhiễm các bộ
phận cơ quan bài tiết nớc tiểu?
* Kết luận: Cần phải giữ VS
cơ quan bài tiết để đảm
bảo sức khỏe cho mình
bằng cách: uống đủ nớc,
không nhịn đi giải, vệ sinh
cơ thể, quần áo hàng ngày.

- Thảo luận nhóm
đôi

hệ

- 2 HS trình bày.


- HS đọc mục bạn
cần biết.

cố,
- Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết - 2 HS nêu
có lợi gì?
- Cần làm gì và không làm gì
để giữ vệ sinh cơ quan bài - Nghe
tiết?
- Nhận xét giờ học.
- Bài sau: Cơ quan thần kinh.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×