Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIAO AN TUAN 6 LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.24 KB, 33 trang )

Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
Tuần 6
Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010
toán
Tiết 26 : Luyện tập
I. Mục tiêu
- Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về tìm một trong các thành phần bằng nhau
của 1 số
- Kỹ năng: Rèn kĩ năng tính toán có lời văn.
- Giáo dục: Cẩn thận, tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: + Bài tập luyện tập, phấn màu.
+ Phóng to hình vẽ bài 4.
- Học sinh: bảng con. Vở ghi.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ

- Kiểm tra các bài tập của tiết 25 - 3 học sinh làm bài trên bảng.
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ghi tên đầu bài
- Nghe giới thiệu, ghi bài.
2. Luyện tập
Bài 1:
-Yêu cầu học sinh nêu cách tìm
6
1
,
2


1
của một số và làm bài tập.
- 2 học sinh lên bảng làm bài,lớp làm
vở
- Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để
kiểm tra bài của bạn.
- Học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài
của bạn.
- Chữa bài và cho điểm .
Bài 2:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài. - 1 học sinh đọc đề bài.
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
- Muốn biết Vân tặng bạn bao nhiêu
bông hoa ta làm gì?
- Phải tính
6
1
của 30 bông hoa

- Yêu cầu học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng, lớp làm vào vở:
Giải
Vân tặng bạn số bông hoa là:
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
- Chữa bài và cho điểm .
Bài 3:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh tự làm bài - 1 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm

vở.
Giải
Số học sinh đang tập bơi là:
28 : 4 = 7 (học sinh )
Đáp số:7(học sinh)
- Chữa bài và cho điểm học sinh
Bài 4:
-Yêu cầu học sinh quan sát hình và
tìm hình đã đợc tô màu
5
1
số ô vuông.
- Hình 2 và hình 4 có
5
1
số ô vuông đã
đợc tô màu
+ Mỗi hình có mấy ô vuông? + 10 ô vuông
+
5
1
của 10 ô vuông là bao nhiêu ô
vuông?
+10 : 5 = 2 ( ô vuông)
C. Củng cố dặn dò
- Yêu cầu học sinh về nhà làm lại các
bài tập.
- Nhận xét tiết học
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li

Thng
Thứ ba ngày 12 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 27 : Chia số có hai chữ số cho
số có một chữ số
I. Mục tiêu
- Kiến thức:
+ Giúp học sinh biết thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1chữ số (chia
hết ở các lợt chia)
+ Củng cố về tìm một trong các phần bằng nhau của một số.
- Kỹ năng: Rèn kỹ năng đặt tính và tính.
- Giáo dục: Cẩn thận, tự giác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy- học:
- Giáo viên: Phấn màu, hệ thống bài tập
- Học sinh: Vở ghi toán.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Yêu cầu HS nêu các bảng chia đã học
- 3,4 HS nêu
- Nhận xét và cho điểm.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
ghi đầu bài
- Nghe giới thiệu, ghi bài.
2. Hớng dẫn thực hiện phép chia:
96 : 3 = ?
GV HD thực hiện các bớc chia nh
trong SGK
- HS theo dõi cách tính của GV

- Chúng ta bắt đầu chia từ hàng chục
của số bị chia, sau đó mới chia đến
hàng đơn vị.
+ 9 : 3 đợc mấy? + 9 : 3 đợc 3
+ Viết 3 vào đâu? - Học sinh trả lời.
+ 3 là chữ số thứ nhất của thơng và
cũng là thơng trong lần chia thứ nhất
- Sau khi tìm đợc thơng lần thứ nhất, - 3 nhân 3 bằng 9
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
chúng ta đi tìm số d trong lần chia thứ
nhất, 3 nhân 3 bằng mấy?
- Viết 9 thẳng cột với hàng chục của số
bị chia và thực hiện trừ.
- Tìm số d trong lần chia thứ hai - Học sinh tự nêu
- Thực hiện chia hàng đơn vị của số bị
chia.
- Vậy ta nói 96 : 3 = 32
- GV yêu cầu HS nêu các bớc thc
hin phộp chia.
- Thc hin theo 3 bc: chia, nhõn,
tr
3. Luyện tập
* Bài 1:
- Nêu yêu cầu của bài toán và yêu cầu
học sinh làm bài.
- 2 HS nêu yêu cầu của bài
- Yêu cầu từng học sinh lên bảng nêu
rõ cách thực hiện phép tính của mình

- 4 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở .
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm: Một
phần hai, một phần ba, của một số, sau
đó làm bài.
- Học sinh làm bài
- Chữa bài và cho điểm học sinh
* Bài 3:
- Gọi 1 học sinh đọc đề bài - 1 HS đọc đề bài
- Hớng dẫn học sinh làm bài - 1 học sinh lên bảng giải, lớp làm vở
Bài giải
Mẹ biếu bà số quả cam là:
36 : 3 = 12 (quả)
Đáp số: 12 quả
- Chữa bài và cho điểm học sinh
C. Củng cố - dặn dò
- Yêu cầu HS về nhà làm lại các bài tập
.
- Học sinh luyện tập ở nhà.
- Nhận xét giờ học
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
Thứ t ngày 13 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 28 : Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:Giúp học sinh củng cố về:
- Thực hiện phép chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số (chia hết ở các lợt chia)

- Tìm
4
1
của 1số
- Giải bài toán có liên quan đến tìm một phần mấy của một số.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ thuật chia.
3. Giáo dục: Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy- học
- Giáo viên: Hệ thống bài luyện tập, phấn màu.
- Học sinh: Vở ô ly.
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- 3 học sinh làm bài về nhà tiết trớc.
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài:
- Nghe giới thiệu, ghi bài.
2. Luyện tập
* Bài 1:
a.Giáo viên yêu cầu.
- Nêu yêu cầu của bài .
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở
- Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu rõ
cách thực hịên phép tính của mình.
- Lớp theo dõi, nhận xét
b.Yêu cầu học sinh đọc bài mẫu - Học sinh đọc bài mẫu phần b.

Lu ý: Khi chữ số thứ nhất không chia đ-
ợc cho số chia ta tiếp tục lấy cả 2 chữ số
chia cho số chia.
- 4 học sinh lên bảng, lớp làm vở
* Bài 2:
- Yêu cầu học sinh nêu cách tìm
4
1
của
1 số sau đó tự làm bài
- 3 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm
vở
- Chữa bài và cho điểm
* Bài 3:
- Học sinh đọc đề bài
- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự làm - Một học sinh lên bảng làm bài, lớp
bài làm vở
Bài giải
My đã đọc đợc số trang truyện là:
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang
- Chữa bài và cho điểm học sinh
C. Củng cố- dặn dò
- Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập
thêm về phép chia số có hai chữ số cho
số có 1 chữ số .
- Nhận xét tiết học.
- Luyện tập thêm ở nhà.

Thứ năm ngày 14 tháng 10 năm 2010

Toán
Tiết 29: Phép chia hết và phép chia có d
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Giúp học sinh:
- Nhận biết phép chia hết, phép chia có d.
- Nhận biết số d phải nhỏ hơn số chia.
2. Kỹ năng: Rèn kỹ năng giải toán, đặt tính.
3. Giáo dục: Tích cực luyện tập.
II. Đồ dùng học tập:
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
Giáo viên: - Hình minh hoạ 2 bài toán lấy ví dụ.
- Hệ thống bài tập, phấn màu.
Học sinh: Vở ghi, bảng, phấn
III. Các hoạt động dạy- học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
GV ghi 2 phép tính lên bảng yêu cầu
HS lên bảng làm, lớp làm nháp
36 : 6 54 : 6
- Yờu cu HS c li 1 vi phộp
chia trong cỏc bng bt kỡ ó hc
- Nhận xét, chữa bài, cho điểm
- 2 học sinh lên bảng đặt tính rồi tính
- Vi HS c các bảng chia đã học.
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài: ghi đầu bài
- Nghe giới thiệu, ghi .bài
2. Giới thiệu phép chia hết và phép

chia có d.
a. Phép chia hết :
- Cụ cú 8 chấm tròn chia đều thành
2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm
tròn?
- 1 học sinh đọc lại đề bài.
- Giáo viên đa hình minh hoạ. - Học sinh quan sát.
- Có tất cả mấy chấm tròn? - Có tất cả mấy 8 tròn.
Hỏi mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
- Con làm thế nào để biết mỗi nhóm
có 4 chấm tròn?
- Giáo viên ghi: đặt tính 8 : 2
- Yêu cầu HS nêu cách thực hiện
phép chia 8 :2 = 4
- Mỗi nhóm có 4 chấm tròn.
- Học sinh trả lời : 8 :2 = 4
- Học sinh nêu.
- Có 8 chấm tròn, chia đều thành 2
nhóm thì mỗi nhóm đợc 4 chấm tròn
và không thừa ra chấm tròn nào. Vậy
8 chia 2 không thừa, ta nói 8 : 2 là
phép chia hết. Ta viết:
8 : 2 = 4 đọc là 8 chia 2 bằng 4.
- Vài học sinh nhắc lại cách chia và đọc
b. Phép chia có d
- Có 9 chấm tròn chia thành hai
nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm có
mấy chấm tròn và còn thừa ra mấy
chấm tròn?
- HDHS quan sát đồ dùng trực quan

- HS quan sỏt
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
- HDHS thực hiện phép chia 9 : 2
GV HD cỏch chia nh trong SGK
- Nhận xét về số d và số chia?
- Học sinh nêu lại cách chia.
- HS theo dừi
- số d < số chia.
3. Luyện tập - Thực hành
* Bài 1:
- Học sinh đọc đề bài
- Bài tập yêu cầu gì? - Tính rồi viết theo mẫu.
- Học sinh làm bài phần a.
* Các phép chia trong bài toán này
đợc gọi là phép chia hết hay phép
chia còn d?
- Học sinh trả lời.
-Tiếp tục cho HS làm phần b. Cho
HS so sánh số chia và số d trong các
phép chia.
-Học sinh thực hiện và trả lời
* Số d trong phép chia bao giờ cũng
nhỏ hơn số chia.
- Yêu cầu HS tự làm phần c. Sau đó
cho HS đổi chéo vở kiểm tra.
- Cả lớp làm vở
* Bài 2: - Bài tập yêu cầu gì?
- Muốn ghi Đ, S chính xác em phải

làm gì?
- Điền Đ, S vào phép tính cho hợp lý
- Phải thực hiện phép chia đó.
- Học sinh làm bài, nêu kết quả.
- Chữa bài và cho điểm học sinh.
* Bài 3: - GV treo hình vẽ sẵn.
- Học sinh quan sát.
- Bài toán yêu cầu gì? - HS nêu.
- Vậy đã khoanh
2
1
số ô tô trong
hình nào?
- Hình a.
- Vì sao con biết? - Học sinh trả lời.
C. Củng cố, dặn dò
- Nhận xét giờ học. - Học sinh về luyện tập tiếp
Thứ sáu ngày 15 tháng 10 năm 2010
Toán
Tiết 30 : Luyện tập
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: Giúp học sinh củng cố về:
+ Thực hiện phép tính chia số có 2 chữ số cho số có 1 chữ số.
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
+ Giải bài toán có liên quan đến tìm 1/3 của 1 số.
+ Mối quan hệ giữa số d và số chia trong phép chia ( số d luôn nhỏ hơn số
chia).
2. Kỹ năng: Vận dụng đợc phép chia hết trong giải toán.

3. Giáo dục: Ham học môn toán.
II. Chuẩn bị:
- Hệ thống bài luyện tập.
- Chép bài 3 lên bảng .
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Kiểm tra các bài tập đã giao về nhà
của tiết 29.
- 3 học sinh làm trên bảng, lớp làm vở
nháp.
- Hai học sinh đọc bảng nhân, chia 6.
- Nhận xét chữa bài và cho điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ghi đầu bài
- Học sinh nghe giới thiệu, ghi bài.
2. Luyện tập
* Bài 1:
- Yêu cầu học sinh tự làm bài.
- Học sinh đọc đề bài.
- 4 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm
vở.
- Yêu cầu học sinh vừa lên bảng nêu
rõ cách thực hiện phép tính của mình
- Tìm các phép tính chia hết trong
bài
- Đều là phép chia có d, không có
phép tính nào là phép chia hết.
- Chữa bài và cho điểm học sinh
* Bài 2 : Tiến hành nh bài tập 1.

* Bài 3:
- Gọi học sinh đọc đề bài. - 1 học sinh đọc
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Lớp có 27 học sinh,
3
1
số học sinh
đó là học sinh giỏi.
- Lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
`- Yêu cầu học sinh suy nghĩ và tự
làm bài.
- Học sinh cả lớp làm vở .
Giải
Lớp đó có số học sinh giỏi là:
27 : 3 = 9 (em)
Đáp số: 9 em.
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
* Muốn tìm
3
1
của một số ta làm thế
nào?
- Học sinh trả lời.
* Bài 4:

- Gọi 1 học sinh đọc đề bài - Học sinh đọc
- Trong phép chia, khi số chia là 3 thì

số d có thể là những số nào?
- Số d chỉ có thể là : 0, 1, 2.
- Có số d lớn hơn số chia không? - Không có
-Vậy khi số chia là 3 thì số d lớn
nhất là số nào?
- Số d lớn nhất là số 2.
- Khoanh tròn vào chữ nào? - Chữ B
C. Củng cố- dặn dò:
- Hôm nay học bài gì?
- Nêu mối quan hệ giữa số d và số
chia trong phép chia có d.
- Luyện tập
- Số d luôn nhỏ hơn số chia.
- Nhận xét giờ học - Học sinh về nhà luyện tập thêm.
tập đọc - kể chuyện
Tiết 16 + 17 : Bài tập làm văn
I. Mục tiêu:
A. Tập đọc:
1. Đọc thành tiếng
- Đọc đúng các từ, tiếng khó: loay hoay, lia lịa, ngắn ngủn, rửa bát đĩa, khăn
mùi soa, Cô- li- a, tròn xoe.
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
- Ngắt nghỉ ngơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Đọc trôi chảy đợc toàn bài và bớc đầu biết phân biệt giọng của ngời kể và
các nhân vật.
2. Đọc hiểu
- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài: khăn mùi xoa, viết lia lịa, ngắn ngủn.
- Hiểu đợc nội dung và ý nghĩa của câu chuyện :Qua câu chuyện của bạn Cô-li-

a, tác giả muốn khuyên các em lời nói phải đi đôi với việc làm, đã nói là phải cố
làm đợc những gì mình đã nói.
B. Kể chuyện:
- Sắp xếp lại các bức tranh minh hoạ theo trình tự câu chuyện sau đó dựa vào trí
nhớ và tranh minh hoạ kể lại một đoạn chuyện bằng lời của mình.
- Biết nghe và nhận xét lời kể của bạn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ các đoạn truyện
- Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hớng dẫn luyện đọc.
- Một chiếc khăn mùi soa.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Tập đọc
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu học sinh đọc và trả lời câu hỏi
về nội dung bài tập đọc: Cuộc họp của
chữ viết.
- Nhận xét, cho điểm.
- 3 học sinh lên bảng thực hiện yêu
cầu.
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Giáo viên giới thiệu:
Cô-li-a là một học sinh biết cố gắng làm
bài tập trên lớp. Bạn còn đã biết làm điều
mình đã nói. Đó là điều gì? Chúng ta
cùng học bài đọc hôm nay sẽ hiểu.Ghi
đầu bài

- Nghe giới thiệu, ghi bài.
Giỏo ỏn Lp 3

Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
2. Luyện đọc:
a. Đọc mẫu:
- Giáo viên đọc toàn bài 1 lợt - Theo dõi giáo viên đọc mẫu
+ Giọng nhân vật tôi: hồn nhiên nhẹ
nhàng .

+ Giọng mẹ: ấm áp, dịu dàng.
b. Huớng dẫn luyện đọc kết hợp giải
nghĩa từ:
* Hớng dẫn đọc từng câu và luyện phát
âm từ khó dễ lẫn.
- Mỗi học sinh đọc một câu tiếp nối
nhau đọc từ đầu đến hết bài, đọc 2
vòng.
* Hớng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa
từ khó :

- Hớng dẫn học sinh đọc từng đoạn
- Giải nghĩa từ khó.
- Cho học sinh xem khăn mùi xoa hỏi:
- Học sinh đọc từng đoạn trong bài.
- Nhìn bảng đoạn 1 viết sẵn để luyện
đọc.
+ Đây là loại khăn gì? - Loại khăn nhỏ mỏng dùng lau mặt
+ Thế nào là viết lịa lịa - Là viết rất nhanh và liên tục
+ Thế nào là ngắn ngủn? - Là rất ngắn và có ý chê
+ Yêu cầu 4 học sinh tiếp nối nhau đọc
bài trớc lớp, mỗi em đọc một đoạn.

* Yêu cầu học sinh đọc theo nhóm. - Mỗi nhóm 4 học sinh lần lợt đọc.
* Tổ chức thi đọc giữa các nhóm - 2 nhóm thi đọc nối tiếp
* Yêu cầu các tổ tiếp nối đọc đồng
thanh bài tập đọc.
- Mỗi tổ đọc 1 đoạn, 4 tổ tiếp nối đọc
từ đầu đến hết bài.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài:
- Giáo viên gọi 1 học sinh đọc bài trớc
lớp.
- 1 học sinh đọc cả bài trớc lớp.
- Ai là ngời kể lại câu chuyện này? - Đó chính là Cô-li-a bạn kể về bài
văn của mình.
- Cô giáo ra cho lớp đề tập làm văn nh
thế nào?
- Cô giáo ra cho lớp đề tập làm văn:
Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
- Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập
làm văn?
- Vì ở nhà mẹ thờng làm mọi việc
cho Cô-li-a.
- Thấy các bạn viết nhiều Cô-li-a đã làm
cách gì để viết bài dài ra?
- Cô-li-a đã cố nhớ lại những việc mà
thỉnh thoảng mình đã làm và viết cả
những việc mình cha làm. Cô-li-a còn
viết rằng: Em muốn giúp mẹ nhiều
việc hơn, để mẹ đỡ vất vả.
- Yêu cầu 4 học sinh đọc đoạn 4 và thảo
luận trả lời câu hỏi 4 trong sách.
a. Khi mẹ bảo Cô-li-a giặt quần áo,

lúc đầu bạn rất ngạc nhiên vì bạn cha
Giỏo ỏn Lp 3
Chu Th Tuyt Trng Tiu hc li
Thng
bao giờ phải giặt quần áo, mẹ luôn
làm giúp bạn
b. Cô-li-a vui vẻ nhận lời vì bạn nhớ
ra đó là việc bạn đã viết trong bài tập
làm văn của mình.
- Em học đợc điều gì từ bạn Cô-li-a? - Tình thơng yêu đối với mẹ.
- Nói lời biết giữ lấy lời.
- Cố gắng khi gặp bài khó.
- Chốt: Điều cần học ở Cô-li-a là biết
nhận lỗi khi sai, lời nói phải đi đôi với
việc làm.
Tiết 2
4. Luyện đọc lại bài:
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3, 4.
- Yêu cầu 4 học sinh đọc nối tiếp trong
nhóm
- Gọi 2 nhóm thi đọc trớc lớp.
- Tuyên dơng nhóm đọc tốt.
- Nghe giáo viên đọc.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh luyện đọc.
Kể chuyện
1.Xác định yêu cầu:
- Gọi học sinh đọc yêu cầu của phần kể
chuyện
- 2 học sinh đọc.

- Giáo viên hớng dẫn: - Nghe hớng dẫn.
Em cần quan sát kĩ tranh và xác định
nội dung mà tranh minh hoạ.Sau đó sắp
xếp tranh theo đúng trình tự nội dung câu
chuyện, các em chọn kể 1 đoạn bằng lời
của mình,tức là chuyển lời của Cô-li-a
trong truyện thành lời của em.
2. Chọn kể một đoạn bằng lời của
mình:
* Kể trớc lớp
- Giáo viên yêu cầu - Gọi 4 học sinh khá kể chuyện trớc
lớp mỗi học sinh kể 1 đoạn.
- Học sinh khác nhận xét.
* Kể theo nhóm
Giỏo ỏn Lp 3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×