Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

GIÁO 4 TUẦN 8 (Chỉ in)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (241.85 KB, 21 trang )

Thứ hai ngày4 tháng 10 năm 2010
Tập đọc: Nếu chúng mình có phép lạ.
I, Mục tiêu:
1, Đọc trơn toàn bài, đọc đúng nhịp thơ.
Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi thể hiện niềm vui, niềm khát khao
của các bạn nhỏ khi ớc mơ về một tơng lai tốt đẹp.
2, Hiểu ý nghĩa của bài thơ: Bài thơ ngộ nghĩnh, đáng yêu, nói về ớc mơ của các bạn nhỏ
muốn mình có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Đọc phân vai màn 1, 2 của vở kịch ở vơng
quốc tơng lai.
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
- Yêu cầu đọc toàn bài.
- Tổ chức cho h.s đọc nối tiếp khổ thơ.
- G.v sửa phát âm, ngắt nhịp thơ cho h.s.
- G.v đọc mẫu toàn bài.
b, Tìm hiểu bài;
- Câu thơ nào đợc lặp lại nhiều lần trong bài
thơ?
- Việc lặp lại nhiều lần nh vậy nhằm mục
đích gì?
- Mỗi khổ thơ nói lên một ớc muốn của các
bạn nhỏ, ớc muốn ấy là gì?
- Ước không còn mùa đông có nghĩa là nh


thế nào?
- Ước trái bom thành trái ngon nghĩa là nh
thế nào?
- Em có nhận xét gì về những ớc mơ của cá
bạn?
- Em thích ớc mơ nào của các bạn? Vì sao?
- Nêu ý nghĩa của bài thơ?
- H.s đọc bài.
- 1 h.s đọc toàn bài.
- H.s đọc nối tiếp khổ thơ trớc lớp 2-3 lợt.
- H.s đọc trong nhóm.
- H.s chú ý nghe g.v đọc mẫu.
- Câu thơ: Nếu chúng mình có phép lạ.
- Nói lên ớc muốn tha thiết của các bạn nhỏ.
- Ước muốn:
+ Cây mau lớn để cho quả.
+ Trẻ con thành ngời lớn ngay để làm việc.
+ Trái đất không mùa đông.
+ Trái đất không còn bom đạn, những trái
bom
biến thành trái ngon
- Ước thời tiết lúc nào cũng dễ chịu, không
còn thiên tai, không còn những tai hoạ đe doạ
con ngời..
- Ước thế giới hoà bình không còn bom đạn,
chiến tranh.
- Các bạn có ớc mơ lớn, những ớc mơ cao
đẹp: ớc mơ về cuộc sống no đủ, ớc mơ đợc
làm việc, ớc không còn thiên tai, thế giới
chung sống trong hoà bình.

- H.s nêu.
HS nêu.
- H.s luyện đọc thuộc lòng và đọc diễn cảm
143
Tuần
8
c, Đọc diễn cảm bài thơ:
- Hớng dẫn h.s tìm đúng giọng đọc.
- Tổ chức cho h.s luyện đọc thuộc lòng và
đọc diễn cảm bài thơ.
3, Củng cố, dặn dò:
- Tiếp tục học thuộc lòng bài thơ.
- Chuẩn bị bài sau.
bài thơ.
- H.s thi đọc thuộc lòng và diễn cảm bài thơ.
Toán: Luyện tập.
I, Mục tiêu:
Giúp h.s củng cố về:
- Tính tổng của các số và vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính tổng bằng cách
thuận tiện nhất.
- Tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ; tính chu vi hình chữ nhật và giải bài
toán có lời văn.
II, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Nêu tính chất kết hợp, giao hoán của phép
cộng.
- Nhận xét.
2, Hớng dẫn luyện tập:
Bài 1b: Đặt tính rồi tính tổng:
MT: củng cố về cách đặt tính và tính tổng của

nhiều số.
- Yêu cầu h.s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
MT: Vận dụng tính chất của phép cộng để
tính tổng bằng cách thuận tiện nhất.
- Yêu cầu h.s làm bài.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4:
MT: Củng cố về giải toán có lời văn.
- Hớng dẫn h.s xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn luyện tập thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- H.s nêu.
- Hs nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài
- Nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài:
VD: a,96 +8 +4 =(96 + 4) +78=
=100 +78=178
- H.s đọc đề bài, xác định yêu cầu của bài.
- H.s tóm tắt và giải bài toán.
Sau hai năm xã đó tăng số ngời là:
79 + 71 = 150 (ngời)
Sau hai năm số dân của xã đó là:
5256 + 150 = 5406 ( ngời).
Đáp số: a, 150 ngời.
b, 5406 ngời.

Toán(T) : Ôn tập
I/Yờu cu
Rốn cho HS k nng v t tớnh , tớnh ; tớnh nhanh ; gii toỏn cú li vn v tỡm s
trung bỡnh II/Chun b:
Son bi.
III/Lờn lp:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ
144
1/n nh:
2/Luyn tp:
Bi 1 : t tớnh ri tớnh
a) 14672 + 35189 + 43267 ; b) 345 + 5438 +
7081
-Gi 2 HS lờn bng , c lp lm bng con
Bi 2 : Tớnh nhanh bng cỏch thun tin
a) 315 + 666 + 185 ; b) 1677 + 1969 + 1323 +
1031
-HS c
-H/dn cỏc em xỏc nh ch s hng n v .
-Y/c HS thc hnh trờn bng , c lp lm vo v .
-Nhn xột
Bi 3 : Bi toỏn
Mt ca hng bỏn vi ngy th nht bỏn c
98 m vi , ngy th hai bỏn c nhiu hn ngy
th nht 5 m vi , ngy th ba bỏn c nhiu hn
ngy th hai l 5 m vi . Hi trung bỡnh mi ngy
ca hng bỏn c bao nhiờu một vi ?
-Gi HS c , hng dn HS tỡm hiu .
-HS lm v .
-Gi HS nờu ming , HS khỏc nhn xột , GV ghi

im
3/nhn xột tit hc
-Thc hin vo bng con
-Thc hin theo Y/cu
-Lng nghe
-Tỡm hiu nhúm 4 em
-Thc hin
-Lng nghe .
đạo đức: Tiết kiệm tiền của (Tiết 2)
I. Mục tiêu: Học xong bài này HS có khả năng:
1. Nhận thức đợc: Cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào.Vì sao cần tiết kiệm tiền của.
2. HS biết tiết kiệm , giữ gìn sách vở, đồ dùng, đồ chơi...trong sinh hoạt hàng ngày.
3. Biết đồng tình,ủng hộ những hành vi, việc làm tiết kiệm; không đồng tình với những
hành vi, việc làm lãng phí tiền của.
II. đồ dùng dạy- học: Phiếu học tập; mỗi HS 3 tấm bìa màu.
III. Hoạt động dạy- học:
A. Kiểm tra : HS nhắc lại nội dung bài học
"Tiết kiệm tiền của".
B. Dạy bài mới: Giới thiệu bài, ghi mục bài.
HĐ1: Gia đình em có tiết kiệm tiền của
không?
- GV y/c HS đa ra các phiếu quan sát đã làm.
- Y/c HS trình bày phiếu của mình.
- GV nhận xét kết luận.
HĐ2: Em đã tiết kiệm cha?
- GV cho HS làm bài tập 4 sgk.
? Trong các việc trên, việc nào thể hiện sự tiết
kiệm? Và những việc nào không tiết kiệm?
- GV cho HS trình bày. GV nhận xét.
HĐ3: Em xử lý thế nào?

- GV cho HS thảo luận nhóm nêu ra cách xử lý
-HS nêu, HS khác nhận xét.


- HS làm việc với phiếu quan sát.
- HS lần lợt trình bày
- HS làm bài tập.
- HS trình bày. HS khác nhận xét.
145
các tình huống ở phiếu học tập.
- GV gọi HS báo cáo, GV nhận xét kết luận.
HĐ4: Dự định tơng lai.
- GV cho HS viết dự định của mình sẻ sử dụng
sách vở, đồ dùng học tập ra giấy.
- Y/ C HS trình bày ý kiến của mình.
- GV cho HS nhắc lại phần ghi nhớ
C. Củng cố, dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
- HS thảo luận và nêu cách xử lý. Sau đó
đại diện nhóm báo cáo.
- HS viết và trao đổi với nhau.
- HS nhắc lại ghi nhớ.
Thứ ba ngày5 tháng 10 năm 2010
Luyện từ và câu: Cách viết tên ngời tên địa lí nớc ngoài.
I, Mục tiêu:
- Nắm đợc cách viét tên ngời tên địa lí nớc ngời.
- Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên ngời, tên địa lí nớc ngời phổ biến
quen thuộc.
II, Đồ dùng dạy học:
- Kẻ 3 bảng để tổ chức trò chơi :

III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- G.v đọc, yêu cầu h.s viết câu thơ:
Muối Thái Bình ngợc Hà Giang
Cày bừa Đông xuất, mía đờng tỉnh Thanh.
Tố Hữu.
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Phần nhận xét:
Bài 1:
- G.v đọc các tên riêng nớc ngời: Mô-rít-xơ; Mát-
téc-lích; Hi-ma-lay-a;
- Hớng dẫn h.s đọc đúng.
Bài 2:
- Mỗi tên riêng nói trên gồm mấy bộ phận, mỗi bộ
phận gồm mấy tiếng?
- Chữ cái đầu mỗi bộ phận đợc viết nh thế nào?
Bài 2:
- Tên ngời: Thích Ca Mau Ni, Khổng Tử, Bạch C
Di..
- Tên địa lí: Hi Mã Lạp Sơn, Bắc Kinh, ..
- Cách viết các từ đó có gì đặc biệt?
- G.v: đó là các tên riêng đợc phiên âm theo âm
Hán Việt.
Còn những tên riêng nh: Hi ma lay a là tên quốc
tế,phiên âm trực tiếp từ tiếng Tây Tạng
2.3, Ghi nhớ:sgk.
2.4, Luyện tập:
Bài 1: Đọc đoạn văn rồi viết lại cho đúng những

tên riêng trong đoạn văn.
- H.s nêu yêu cầu.
- H.s chú ý nghe g.v đọc bài.
- H.s luyện đọc cho đúng các tên ng-
ời.
- H.s nêu yêu cầu.
- H.s trả lời.
- Viết hoa.
- H.s đọc các tên ngời, tên địa lí.
- Cách viết đặc biệt: giống cách viết
tên riêng Việt Nam.
- H.s đọc ghi nhớ sgk.
146
- Đoạn văn đó viết về ai?
- Nhận xét.
Bài 2:Viết lại tên riêng sau cho đúng quytắc.
- Nhận xét.
-G.vgiới thiệu thêm về tên ngời,tên địa
danh.
Bài 3: Trò chơi du lịch.
- Thi viết đúng tên nớc với tên thủ đô của nớc ấy.
- Tổ chức cho h.s chơi tiếp sức theo tổ.
- Nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.sviết lại đoạn văn.:ác-boa,Quy-
dăng-xơ
- Đoạn văn nói về nơi gia đình Lu-i
Pa-xtơ sống thời ông còn nhỏ.

- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s viết:
+ Xanh Pê-téc-pua, Tô-ki-ô, A-ma-
dôn, Ni-a-ga-ta.
+ An-be Anh-xtanh, Crít-xtian An-
đéc-xen, I-u-ri Ga-ra-rin.
- H.s chú ý cách chơi.
- H.s chơi theo tổ.
Toán: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
I, Mục tiêu:
Giúp học sinh:
- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
- Giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
II, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Yêu cầu thực hiện tính một vài phép tính
cộng, trừ.
- Nêu tên gọi các thành phần trong phép
tính.
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Hớng dẫn tìm hai số khi biết tổng và
hiệu của hao số
- G.v nêu bài toán.
- Tóm tắt bài toán.
- Hớng dẫn tìm:
Cách 1:
+ Xác định hai lần số bé trên sơ đồ.
+ Tìm hai lần số bé.
+ Tìm số bé.

Cách 2:
+ Xác định hai lần số lớn trên sơ đồ.
+ Tìm hai lần số lớn.
+ Tìm số lớn.
2.3, Thực hành:
Mục tiêu: Giải bài toán có liên quan đến
tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số.
Bài 1:
- Hớng dẫn tóm tắt và giải bài toán.
- Chữa bài, nhận xét.
- Bài toán: Tổng của hai số là 70, hiệu của
hai số là 10. Tìm hai số đó.
- H.s chú ý cách giải bài toán.
- Khái quát cách giải:
Cách 1: tìm số bé trớc:
Số bé = ( tổng - hiệu) : 2.
Cách 2: Tìm số lớn trớc:
Số lớn = ( tổng + hiệu) : 2.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài:
Tuổi con là: ( 58 38):2= 10( tuổi)
Tuổi bố là: 10 + 38 = 48 ( tuổi)
147
Bài 2:
- Hớng dẫn xác định yêu cầu của bài.
- Chữa bài, nhận xét.
3, Củng cố, dặn dò.
- Chuẩn bị bài sau.
Đáp số: Tuổi bố: 48 tuổi
Tuổi con: 10 tuổi.

- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài theo yêu cầu: mỗi nhóm làm
bài theo một cách.
Mĩ thuật: Tập nặn tạo dáng: Nặn con vật quen thuộc.
I, Mục tiêu:
- H.s biết đợc hình dáng, đặc điểm của con vật.
- H.s biết cách nặn và nặn đợc con vật theo ý thích.
- H.s thêm yêu mến các con vật.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh ảnh một số con vật quen thuộc.
- Hình gợi ý cách nặn.
- Đất nặn hoặc giấy màu, hồ dán.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Quan sát, nhận xét:
- G.v giới thiệu tranh ảnh các con vật.
- Đây là các con vật gì?
- Hình dáng các bộ phận của các con vật đó
nh thế nào?
- Đặc điểm nổi bật của con vật?Màu sắc
của nó?
- Khi con vật hoạt động, hình dáng của con
vật nh thế nào?
- Kể thêm những con vật khác mà em biết?
- Em thích nặn con vật nào? Em nặn con
vật đó khi nó đang hoạt động gì?...
2.3, Cách nặn con vật:
- G.v nặn mẫu.

- Nặn các bộ phận chính: thân, đầu
- Nặn các bộ phận khác ( chân, tai, đuôi)
- Ghép dính cá bộ phận.
- Tạo dáng và sửa chữa hoàn chỉnh.
Chú ý: nặn các con vật với các bộ phận
chính từ một thỏi đất, sau đó thêm các chi
tiết.
2.4, Thực hành:
- G.v nêu yêu cầu thực hành.
- Nhắc nhở h.s giữ vệ sinh, chọn con vật
yêu thích và quen thuộc để nặn.
2.5, Nhận xét, đánh giá:
- G.v gợi ý để h.s nhận xét, chọn một số
sản phẩm để nhận xét, rút kinh nghiệm.
- H.s quan sát.
- H.s nêu tên các con vật.
- H.s nhận xét các con vật theo gợi ý.
- H.s kể.
- H.s nối tiếp nêu tên các con vật định nặn.
- H.s quan sát thao tác mẫu.
- Một vài h.s thực hiện nặn một số bộ phận.
- H.s thực hành.
- H.s trng bày sản phẩm.
- H.s tự đánh giá sản phẩm của mình và của
148
3, Củng cố, dặn dò:
- Quan sát hoa lá chuẩn bị bài sau.
bạn.
Chính tả: Nghe - viết: Trung thu độc lập.
I, Mục tiêu:

- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu độc lập.
- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng bắt đầu bằng r/d/gi hoặc có vần iên/yên/iêng.
II, Đồ dùng dạy học:
- Ba, bốn tờ phiếu bài tập 2a, hoặc 2b.
- Bài tập 3 viết sẵn.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- G.v đọc để học sinh viết một số từ.
- Nhận xét.
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- Gv đọc đoạn trong bài Trung thu đọc lập.
- G.v hớng dẫn h.s viết một số từ khó.
- G.v đọc cho h.s nghe viết bài.
- Hớng dẫn h.s soát lỗi.
- Thu một số bài chấm, chữa lỗi.
- Nhận xét bài viết của h.s.
2.3, Hớng dẫn h.s làm bài tập chính tả.
Bài tập 2a:Điền những tiếng bắt đầu bằng
r/d/gi.
- Yêu cầu h.s làm bài.
- Chữa bài, chốt lại lời giải đúng.
Bài 3a: Tìm các từ có tiếng mở đầu bằng r/d/gi,
có nghĩa nh sau:
- Yêu cầu h.s làm bài.
- Chữa bài.
3, Củng cố, dặn dò:
- Hớng dẫn luyện viết thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.

- H.s nghe đọc, viết bảng con.
- H.s chú ý nghe đoạn viết.
- H.s đọc lại đoạn viết.
- H.s viết các từ khó.
- H.s nghe đọc, viết bài.
- H.s soát lỗi chính tả.
- H.s chữa lỗi.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài.
Đánh dấu mạn thuyền.
+ kiếm giắt, kiếm rơi, đánh dấu, kiếm
rơi, làm gì, đánh dấu, kiếm rơi, đã đánh
dấu.
- H.s đọc lại bài văn đã hoàn chỉnh.
- H.s nêu yêu cầu của bài.
- H.s làm bài:
+ Có giá thấp hơn mức bình thờng: rẻ.
+ Ngời nổi tiếng: danh nhân.
+ Đồ dùng nằm để ngủ: giờng
Buổi chiều
Khoa học: Bạn cảm thấy thế nào khi bị bệnh?
I, Mục tiêu:
Sau bài học, h.s có thể:
- Nêu đợc những dấu hiệu của cơ thể khi bị bệnh.
- Nói ngay với bố mẹ hoặc ngời lớn khi trong ngời cảm thấy khó chịu, không bình thờng.
-GDKNS : Kĩ năng tự nhận thức để nhận biết một số dấu hieeujkhoong bình thờng của cơ
thể.
149
Kĩ năng tìm kiếm sự giúp đỡ khi có những dâu hiệu bị bệnh.
II, Đồ dùng dạy học:

- Hình sgk, trang 32, 33.
III, Các hoạt động dạy học:
1, Kiểm tra bài cũ:
- Cách đề phòng một số bệnh lây qua đờng tiêu
hoá?
2, Dạy học bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:
2.2, Kể chuyện theo hình sgk.
Mục tiêu: Nêu đợc những biểu hiện của cơ thể
khi bị bệnh.
- Yêu cầu h.s thực hiện các yêu cầu của mục
quan sát và thực hành sgk 32
- Nhận xét về cách kể của h.s.
- Kể tên một số bệnh mà em đã bị mắc?
- Khi bị bệnh đó em cảm thấy thế nào?
- Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu không
bình thờng, em phải làm gì? Tại sao?
- G.v kết luận.
2.3,Chơi trò chơi: đóng vai:Mẹ ơi, con sốt!
Mục tiêu: H.s biết nói với cha mẹ hoặc ngời lớn
khi trong ngời cảm thấy khó chịu, không bình th-
ờng.
- Tổ chức cho h.s thảo luận nhóm 4: đa ra các
tình huống, đóng vai theo tình huống đó.
- G.v và h.s cả lớp trao đổi.
- G.v kết luận.
3, Củng cố, dặn dò:
- Nhắc nhở h.s: khi bị bệnh phải nói ngay cho bố
mẹ biết.
- Chuẩn bị bài sau.

- H.s nêu.- H.s nêu yêu cầu của mục
quan sát, thực hành.
- H.s sắp xếp hình có liên quan thành 3
câu chuyện.
- H.s kể chuyện trong nhóm.
- H.s kể chuyện trớc lớp.
- H.s kể.
- H.s nêu.
- H.s thảo luận nhóm để đóng vai.
- Một vài nhóm đóng vai.
- H.s cả lớp cùng trao đổi.
Thể dục: Bài 15
I, Mục tiêu:
- Kiểm tra động tác quay sau, đi đều vòng phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai nhịp.
Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác theo khẩu lệnh.
II, Địa điểm, ph ơng tiện:
- Sân trờng sạch sẽ, đảm bảo an toàn tập luyện.
- Chuẩn bị 1 còi, ghế ngòi cho g.v.
III, Nội dung, ph ơng pháp:
Nội dung Định lợng Phơng pháp, tổ chức
1, Phần cơ bản:
- G.v nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu
cầu tập luyện
- Tổ chức cho h.s khởi động.
- Ôn động tác quay sau, đi đều vòng
phải, vòng trái, đổi chân khi đi đều sai
nhịp.
6-10 phút
1-2 phút
2-3 phút

3-4 phút
- H.s tập hợp hàng.
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
150

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×