Tải bản đầy đủ (.doc) (58 trang)

GA lơp3 tuần 6 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.84 KB, 58 trang )

(TUN 4+5 /CLU DY)
tuần 6
Ngày soạn: 2 / 10 /2010
Ngày dạy:Thứ 2 /4/ 10 /2010
Tiết 1 : Cho c
Tiết 2+ 3 : Tp c -K chuyn:
bài tập làm văn
I-Mc tiờu:
a)Tp c:
- Bc u bit c phõn bit li nhõn vt Tụiv li ngi m.
- Hiu ý ngha :Li núi ca HS phi i ụi vi vic lm,ó núi thỡ phi lm
cho c iu mun núi (TLCH trong SGK) .
b)K chuyn : Bit sp xp cỏc tranh SGK theo ỳng th t v k li c
mt on ca cõu chuyn da vo tranh minh ho.
- Giỏo dc HS hỡnh thnh thúi quen li núi phi i ụi vi vic lm n
II. dựng dy hc
Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK,Bảng ghi phụ các từ, câu dài cần luyện
đọc.
Tranh minh họa truyện trong sách giáo khoa
III. Cỏc hot ng dy hc
Tập đọc
Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng đọc bài Cuộc họp của
chữ viết và trả lời các câu hỏi:
GV nhận xét, ghi điểm.
- HS đọc bài :Cuộc họp của chữ viết và
trả lời các câu hỏi:
+ HS 1 Trả lời câu: Các chữ cái và dấu
câu họp bàn về việc gì?
+ HS 2: Diễn biến cuộc họp gồm những


phần nào?
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt thể hiện đúng
giọng đọc.
- Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm
theo.
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
*Đọc từng câu
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Phát hiện các từ khó để luyện phát âm lại.
HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn: Liu-xi-
a, loay hoay, ngắn ngủn...
*Đọc từng đoạn trớc lớp
Đọc nối tiếp từng đoạn và luyện đọc câu
dài.
HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong
bài.
1
Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
Câu này đọc với giọng nh thế nào?
Nhng/ chẳng lẽ lại nộp một bài văn ngắn
ngủn thế này?
Giọng băn khoăn
Tôi nhìn xung quanh,/ mọi ngời vẫn
viết.// Lạ thật,/ các bạn viết gì mà nhiều

thế?// (Giọng ngạc nhiên)
Gọi HS đọc lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọngđọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ.
GV đa khăn mùi xoa và hỏi: Đây là loại
khăn gì:
HS giải nghĩa các từ: hồi hộp, loay hoay,
ngạc nhiên...
Viết nh thế nào là viết lia lịa?
Thế nào là ngắn ngủn, đặt câu vói từ đó
Viết nhanh, liên tục.
Chiếc áo ngắn ngủn./ Đôi cánh của
con dế ngắn ngủn...
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn.
*Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
Luyện đọc nhóm 4
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp
Cả lớp bình chọn nhóm đọc hay tuyên d-
ơng.
*Cả lớp đọc đồng thanh Đọc to, ngắt nghỉ đúngchỗ.
Một HS đọc toàn bài Đọc to thể hiện đúng giọng đọc.
3. Hớng dẫn tìm hiểu bài
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1, 2 và trả lời
các câu hỏi.
Hãy tìm tên của ngời kể lại câu chuyện?
HS ln lt tr li tng cõu hi
Cô giáo ra cho lớp đề văn thế nào?
Vì sao Cô-li-a thấy khó viết bài tập làm
văn?
Cô-li-a thấy khó khi phải kể những việc em

đã làm giúp mẹ vì ở nhà mẹ thờng làm mọi
việc cho em. Thế nhng Cô-li-a vẫn cố gắng
cho bài văn của mình đợc dài hơn. Cô-li-a
đã làm cách nào? Chúng ta cùng tìm hiểu
tiếp qua đoạn 3.


HS đọc to đoạn 3
Em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
1 HS đọc to đoạn 3
HS thảo luận cặp và trả lời: Vì ở nhà mẹ
thờng làm mọi việc cho Cô-li-a. Đôi khi
Cô-li-a chỉ làm vài việc lặt vặt
Thấy các bạn viết nhiều, Cô-li-a đã làm
cách gì để bài viết dài ra?
Cô-li-a nhớ lại những việcthỉnh
thoảng mới làm và kể cả những việc
mình cha bao giờ làm...Cô-li-a đã viết
một điều mà trớc đây em cha nghĩ đến:
2
Đọc thầm đoạn 4
Gọi HS đọc câu hỏi 4 SGK.
"muốn giúp mẹ nhiều hơn, để mẹ đỡ vất
vả."
Em đã học đợc gì từ bạn Cô-li-a? HS Thảo luận nhóm
Đại diện các cặp trình bày
Điều cần học ở Cô-li-a là lời nói phải đi
đôi với việc làm. Về nhà các em nhớ làm
một số việc giúp đỡ mẹ nh Cô-li-a để trở
thành ngời bạn tốt.

4. Luyện đọc lại
GV đọc mẫu đoạn 3 và 4. ở 2 đoạn này ta
đọc với giọng nh thế nào?
Gọi HS thi đọc
GV nhận xét, tuyên dơng
.
HS theo dõi.
Giọng Cô-li-a : Tâm sự hồn nhiên.
Giọng mẹ dịu dàng.
HS thi đọc diễn cảm đoạn 3-4.
Cả lớp nhận xét, bổ sung.
Em đã học đợc gì từ bạn Cô-li-a?
Điều cần học ở Cô-li-a là lời nói phải đi
đôi với việc làm. Về nhà các em nhớ làm
một số việc giúp đỡ mẹ nh Cô-li-a để trở
thành ngời bạn tốt.
Tình thơng yêu đối với mẹ/Nói lời phải
giữ lấy lời...
Kể chuyện
1. Giao nhiệm vụ
Gọi HS đọc đề.
Đề yêu cầu gì?
2 HS đọc.
Sắp xếp lại nội dung tranh theo đúng
thứ tự câu chuyện Bài tập làm văn và
chọn kể lại một đoạn của câu chuyện
bằng lời của em.
Chọn kể lại một đoạn của câu chuyện bằng lời
của em. Có nghĩa em chứng kiến giờ học tập
làm văn đó.

2. Hớng dẫn kể chuyện
Sắp xếp lại 4 tranh theo đúng thứ tự HS thảo luận nhóm đôi.
Đại diện trình bày rồi dán tranh: 3 - 4
- 2 1
Gọi 1 HS kể mẫu một đoạn. Có lần cô giáo của Cô-li-a ra cho cả
lớp một đề văn nh sau....Đối với Cô-
li-a đề văn này cựckhó vì thỉnh
thoảng Cô-li-a chỉ làm vài việc lặt vặt
giúp mẹ.
GV nhận xét, HS kể theo cặp. Cả lớp rút kinh nghiệm.
Thi kể chuyện 3-4 HS thi kể 1 đoạn bất kì của câu
chuyện1-2 HS kể toàn bộ câu chuyện.
3
Cả lớp và GV nhận xét Cả lớp bình chọn ngời kể chuyện hay
nhất, hấp dẫn nhất.
C.Cng c dặn dò:
Em có thích bạn nhỏ trong câu chuyện này
không? Vì sao?Em học đợc Cô-li-a điều gì?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò: Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời
thân nghe.

Tit 4 m nhc:
ôn tập bài hát đếm sao, trò chơi âm nhạc
(G/V b mụn son )
Ti t 5 Toỏn:
luyện tập
I. Mc tiờu
-Bit tỡm mt phn bng nhau ca mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s
v vn dng gii c gii cỏc bi toỏn cú li vn

-Lm bi tp 1,2,4
-Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, tự tin và hứng thú trong học tập và thực
hành toán..
II. dựng dy hc
- Bộ đồ dùng học toán.
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng làm bài 1a, 1b.
Nhận xét ghi điểm
a)
2
1
của 8 kglà ......kg
b)
4
1
của 24 l là.....l
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập
Bài 1: Gọi HS đọc đề(củng cố cách tìm một
trong các phần bằng nhau của đơn vị)
HS làm nháp sau đó lên bảng chữa bài
1 HS đọc đề
2 HS lên bảng làm bài, cả lớp bổ
sung.

2
1

của 12 cm là 12 : 2 = 6 cm

GV nhận xét ghi điểm 1 của 18 kg là 18 : 2 = 9 kg
4
2
Bài 2: Gọi HS đọc đề 2 HS đọc đề
Bài toán cho biết gì?

Vân làm đợc 30 bông hoa, Vân tặng
bạn 1 số bông hoa đó.
6
Bài toán hỏi gì? Vân tặng bạn bao nhiêu bông hoa?
Yêu cầu giải vào vở, 1HS lên bảng giải.
GV đánh giá, cho điểm.
Bài giải:
Số hoa Vân tặng bạn là:
30 : 6 = 5 (bông hoa)
Đáp số: 5 bông hoa
Bài 3: tiến hành tơng tự bài 2
Hs v nh lm .
Bài 4: Gọi HS đọc đề
Mỗi hình có mấy ô vuông?
Đã tô màu
5
1
số ô vuông của hình nào? Có
10 ô vuông.
1 của 10 ô vuông đó là bao nhiêu
5 ô vuông?
Là 2 ô vuông. Vậy hình 2, 4 là

đúng.
C.Cng c dn dũ
Muốn tìm một trong các phần bằng nhau của
một số ta làm nh thế nào?
...Ta lấy số đó chia cho số phần
GV nhận xét giờ học.
..................................................
Ngy son:3/10/2010
Ngy ging:Th 3/5/10/2010
Ti t 1 Toỏn:
chia số có hai chữ số cho số có một chữ số
I. Mc tiờu:
-Bit lm tớnh s cú hai ch s cho s cú mt ch s (trng hp chia ht
cho tt c cỏc lt chia ).
-Bit tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s .
-Lm BT1,2(a),3,
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ trong học tập và thực hành toán.
II. dựng dy hc:
- Bộ đồ dùng học toán
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ HS đọc các bảng chia đã học
Gọi HS đọc thuộc lòng bảng chia 6 và làm bài
2,3. GV nhận xét
Hs đọc và làm bài tập 2,3.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
5
2. H ớng dẫn thực hiện phép chia
Có 96 con gà nhốt đều vào 3 chuồng. Hỏi mỗi

chuồng có bao nhiêu con gà?
HS đọc đề toán
Muốn biết mỗi chuồng có bao nhiêu con gà ta
làm tính gì?
96 gọi là gì? 3 gọi là gì?
Tính chia; 96 : 3
Số bị chia và số chia.
96 là số bị chia và 3 là số chia
Số bị chia có mấy chữ số? Có 2 chữ số.
Số chia có mấy chữ số?
Đây là phép chia, chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số.
Có 1 chữ số
Để thực hiện phép chia ta đặt tính nh sau: Ta thực hiện chia từ trái sang phải
1 HS trình bày miệng
96 3
GV phân tích kĩ.
96 3
9 32
06
GV: Ta bắt đầu chia từ hàng chục của SBC
sau đó mới chia đến hàng đơn vị.
+9chia 3 đợc 3, viết 3.rồi lấy 3 nhân 3 viết 9
dới 9,9 trừ 9 bằng 0.
6
0
+Hạ 6; 6 chia 3 đợc 2, viết 2. 2 HS nhắc lại cách chia
nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0.
3. Thực hành Tính
Bài 1: (Củng cố cách chia số có hai chữ số

cho số có 1 chữ sô)Gọi HS đọc đề
Gv gọi vài Hs nêu cách chia.
Tính
Làm bảng con
48 4 84 2 66 3 36 3
4 12 8 42 6 22 3 12
08 04 06 06
8 4 6 6
0 0 0 0
Bài 2: ( củng cố tìm một phần mấy của một
số)HS nêu yêu cầu bài toán
HS làm vào vở đổi vở dò bài
Muốn tìm một phần mấy của một số ta làm
nh thế nào?
HS lên bảng chữa bài .
Gọi HS chữa bài
Tìm
1
3
của 69kg,36m,93l
1
3
của 69kg là 23kg.
GV nhn xột
Cả lớp nhận xét
Bài 3:(củng cố toán giải tìm một phần mấy
của một số) Gọi HS đọc đề
Bài toán cho biết gì?
HS đọc đề
Mẹ hái đợc 36 quả cam, mẹ biếu bà

một phần ba số cam đó.
6
Bài toán hỏi gì? Mẹ biếu bà bao nhiêu quả cam ?
Thuộc dạng toán nào? Giải bằng phép tính gì? Thuộc dạng toán Tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
Giải bằng phép tính chia.
Gv và Hs nhận xét. Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải,
Thu v chm 6 em
Bài giải:
Số cam mẹ biếu bà là:
36 : 3 = 12 (quả cam)
Đáp số: 12 quả cam.
GV đánh giá, ghi điểm
4. Cng c dn dũ
Nêu các bớc thực hiện phép chia 96 : 3
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số và học thuộc bảng
chia
Ti t 2 Th dc:
ễN I VT CHNG NGI VT THP
GV b mụn dy
Ti t 3 Tp c:
nhớ lại buổi đầu đI học
I. Mc tiờu:
-Bc u bit c bi vn vi ging nh nhng ,tỡnh cm .
-Hiu ND:nhng k nim p ca nh vn Thanh Tnh v bui ui
hc .tr li c cỏc cõu hi 1,2,3.
-HS khỏ gii thuc mt on vn m em thớch .
- Giúp HS biết yêu trờng, yêu lớp.

II. dựng dy hc
Tranh minh hoạt bài tập đọc trong SGK
Bảng ghi phụ các câu dài, đoạn cần luyện đọc.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS: Kể lại một đoạn của câu
chuyện Bài tập làm văn theo lời của mình.
GV nhận xét, ghi điểm.
- HS: 4 HS kể.
+ HS 1 Trả lời: Câu chuyện khuyên
chúng ta điều gì?
B. Dạy học bài mới
1 Giới thiệu bài: Ghi đề HS lắng nghe.
2 Luyện đọc
a) Đọc mẫu
GV đọc mẫu toàn bài 1 lợt thể hiện đúng
giọng đọc.
Theo dõi GV đọc mẫu và đọc thầm
theo.
7
b) Hớng dẫn HS luyện đọc, kết hợp giải
nghĩa từ.
*Đọc từng câu
- Yêu cầu HS tiếp nối nhau đọc từng câu.
Phát hiện các từ khó để luyện phát âm lại.
*Đọc từng đoạn trớc lớp
- Đọc nối tiếp từng đoạn và luyện đọc các
câu dài.
Chia 3 đoạn , mỗi lần xuống dòng là một

đoạn
Gọi 1HS đọc, GV gạch nhịp.
Câu này đọc với giọng nh thế nào
HS nối tiếp đọc 1 câu từ đầu cho
đến hết bài.
Luyện đọc các từ khó, dễ lẫn: nảy
giờ,tựu trờng, bỡ ngỡ, quang đãng, ...
3 HS nối tiếp nhau đọc từng đoạn
trong bài.
Luyện đọc các câu sau:
Tôi quên thế nào đợc những cảm
giác trong sáng ấy/ nảy nở trong lòng
tôi/ nh mấy cánh hoa tơi/ mỉm cời
giữa bầu trời quang đãng.//
Gọi HS đọc lại câu trên. 2HS đọc, thể hiện đúng giọngđọc.
GV hớng dẫn HS giải nghĩa một số từ.
Em hiểu thế nào là náo nức? Đặt câu với
từ đó.
HS giải nghĩa các từ: náo nức, mơn
man, quang đãng, bỡ ngỡ, ngập
ngừng,..
Gọi đọc nối tiếp đoạn lần 2. 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn.
*Đọc từng đoạn trong nhóm
GV theo dõi, hớng dẫn thêm.
Luyện đọc nhóm 3 HS
Gọi thi đọc giữa các nhóm Các nhóm thi đọc trớc lớp
Cả lớp tuyên dơng nhóm đọc hay
*Đọc đồng thanh (3 tổ đọc 3 đoạn) Đọc to, ngắt nghỉ đúngchỗ.
3 H ớng dẫn tìm hiểu bài
Đọc thầm đoạn 1và tìm hiểu:

Điều gì gợi cho tác giả nhớ đến những kỉ
niệm của ngày tựu trờng?
Lá ngoài đờng rụng nhiều vào
cuối thu làm tác giả nhớ đến những
kỉ niệm của ngày tựu trờng.
Đọc đoạn 2 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
Gọi 1 HS đọc câu hỏi 2 trong SGK
Trong ngày tựu trờng đầu tiên, vì sao tác
giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay
đổi lớn?
HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến
GV đa bảng phụ ghi các ý, cho HS chọn
a) Vì cậu lần đầu tiên trở thành ngời
học trò, đợc mẹ đa đến trờng. Cậu rất bỡ
ngỡ, nên thấy mọi cảnh vật hằng ngày
cũng thay đổi.
b) Vì cậu lần đầu tiên đi học, thấy rất
lạ nên nhìn mọi cảnh vật quanh mình cũng
khác trớc.
8
c) Cậu bé đã trở thành học trò. Cậu
thấy mình rất quan trọng, nên thấy mọi
cảnh vật xung quanh cũng thay đổi vì
mình đã đi học.
GV: Ngày đến trờng đầu tiên đối với
mỗi trẻ em là một sự kiện, một ngày lễ
lớn. Vì vậy ai cũng hồi hộp, khó quên đợc
kỉ niệm của buổi đầu đi học. GV liên hệ,
giáo dục các em cần phải biết chăm chỉ
học tập để không phụ lòng các thầy cô

giáo.
Đọc thầm đoạn 3
Tìm những hình ảnh nào nói lên sự bỡ
ngỡ, rụt rè của đám HS mới tựu trờng?
Bỡ ngỡ nép bên ngời thân, đi từng
bớc nhẹ e sợ,thèm vụng ớc ao mạnh
dạn,nh con chim nhìn quãng trời
rộng muốn bay nhng còn ngập ngừng
e thẹn...
4. Học thuộc lòng
GV đa bảng phụ viết sẵn đoạn 1-3
Gọi HS đọc GV gạch nhịp, gạch chân các
từ cần nhấn giọng
Hằng năm,/cứ vào cuối thu,/lá ngoài đ-
ờng rụng nhiều,/lòng tôi lại náo nức/
những kỉ niệm mơn man của buổi tựu tr-
ờng.//Tôi quên thế nào đợc những cảm
giác trong sáng ấy/ nảy nở trong lòng tôi
nh mấy cánh hoa tơi giữa bầu trời quang
đãng.//
1 HS đọc
Cả lớp theo dõi.
Đoạn này đọc với giọng nh thế nào? Giọng nhẹ nhàng đầy xúc cảm.
3-4 HS đọc diễn cảm đoạn văn.
Yêu cầu đọc thuộc một trong ba đoạn HS tự nhẩm thuộc 1 đoạn
Thi đọc thuộc lòng đoạn văn HS trình bày
GV nhận xét, tuyên dơng, ghi điểm.
C.Củng cố, dặn dò
Bài văn này nói đến điều gì?
GV nhận xét giờ học

Dặn dò: Học thuộc lòng bài văn và nhớ lại
những kỉ niệm buổi đầu đi học của mình ,
để chuẩn bị cho tiết tập làm văn sau.
Ti t 4 Chớnh t:( Nghe vit)
bài tập làm văn
I. Mc tiờu:
-Nghe - vit ỳng bi chớnh t ;trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi.
-Lm ỳng BTin ting cú vn eo/oeo(BT2)
9
-Lm ỳng BT (3)a/b hoc
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc
Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập3.
V bi tp
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
a. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.
GV nhận xét ghi điểm
Viết 3 t :oàm oạp,nhồm
nhoàm,ngoạm
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị
GV đọc nội dung bài viết truyện Bài tập
làm văn
2 HS đọc lại
Đoạn văn có mấy câu? Có 4 câu

Tìm tên riêng trong bài chính tả? Cô-li-a
Tên riêng đợc viết nh thế nào? Viết hoa chữ cái đầu tiên và đặt
gạch nối giữa các tiếng.
Viết từ khó vào bảng con. HS viết từ khó vào bảng con: lúng
túng, ngạc nhiên, Cô-li-a....
b. HS nghe- viết
GV c bi ln 2
GV đọc Hs viết.
GV đọc HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
c. Chấm, chữa bài
GV chấm một số bài , chữa một số lỗi phổ
biến.
HS rút kinh nghiệm và viết lại các
từ viết sai.
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống.
GV nhận xét tuyên dơng Làm vào nháp.
3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
Sau đó đọc kết quả
Cả lớp nhận xét,chốt lời giải đúng:
kheo chân, ngời lẻo khoẻo, ngoéo tay
Bài tập 3a: Gọi HS đọc đề
HS làm bài vào vở
Gọi 2 HS lên bảng thi đua
Đặt trên chữ in đậm dấu hỏi hay
dấu ngã?
Tay siêng làm lụng, mắt hay kiếm
tìm.

Cho sâu cho sáng mà tin cuộc đời.
GV nhận xét 2 HS lên bảng làm và đọc lại bài
làm của mình. Cả lớp nhận xét
C.Cng c dn dũ
.
10
Tên riêng ngời nớc ngoài phải viết nh thế
nào?
HS nhc li
HS đọc lại các câu thơ trên.
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ đã viết
sai.
.........................................................
Ngày soạn: 4/ 10/ 2010
Ngày dạy : Thứ 4 /6/10/2010
Ti t 1 Th cụng:
gấp, cắt, dán ngôi sao 5 cánh và lá cờ đỏ sao vàng(T2)
GV b mụn dy
Ti t 2 Toỏn:
luyện tập
I. Mc tiờu:
-Bit lm tớnh chia s cú hai ch s cho s cú mt ch s (chia ht tt c cỏc
lt chia).
-Bit tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s v vn dng trong cỏc bi
gii toỏn.
-Lm BT s 1,2,3
- Giáo dục HS tính cẩn thận trong học tập và thực hành toán.
II. dựng dy hc
Bảng phụ.
III. Cỏc hot ng dy hc:

Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS làm bài tập, lớp bảng con. Đặt tính rồi tính:
GV nhận xét, ghi điểm 69 : 3 44 : 4 36 : 2
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập
Bài tập 1a: Gọi HS nêu đề.( củng cố chia số
có 2 chữ số cho số có 1 chữ số)
Đặt tính rồi tính
Đây là phép chia, chia số có hai chữ số cho số
có một chữ số mà ta đã học
2 HS lên bảng chia, lớp nhận xét
HS làm bảng con, 2 HS lên bảng
GV nhận xét ghi điểm
48 2 84 4 55 5 96 3
4 24 8 21 5 11 9 32
08 04 05 06
8 4 5 6
0 0 0 0
b) Đặt tính rồi tính theo mẫu( nhớ lại các
bảng chia đã học để thực hiện phép chia.
GV hớng dẫn bài mẫu HS nêu cách chia,
11
42 6
42 7
0
4 không chia đợc cho 6, lấy cả 42
chia 6 bằng 7, viết 7.
7 nhân 6 bằng 42, 42 trừ 42 bằng 0.

GV hỏi củng cố lại cách chia. Làm bảng
54 6 48 6 35 5 27 3
54 9 48 8 35 7 27 9
0 0 0 0
Bài 2: Củng cố tìm một phần mấy của một
số)HS nêu yêu cầu bài toán
HS đọc đề
GV chấm một số bài nhận xét.
GV đánh giá kết quả của phiếu.
HS làm vào phiếu học tập
Tìm
1
4
của 20cm,40km,80kg
HS dán phiếu, cả lớp nhận xét.
Bài 3: Gọi HS đọc đề HS đọc đề
Bài toán cho biết gì? Quyển truyện có 84 trang. My đã đọc
đợc một phần hai số trang đó.
Bài toán hỏi gì? My đã đọc dợc bao nhiêu trang?
Thuộc dạng toán nào? Giải bằng phép tính gì? Thuộc dạng toán Tìm một trong các
phần bằng nhau của một số.
Giải bằng phép tính chia.
Giải vào vở, 1 HS lên bảng giải, Lớp
nhận xét bổ sung.
GV đánh giá, ghi điểm Bài giải:
My đã đọc đợc số trang sách là.
84 : 2 = 42 (trang)
Đáp số: 42 trang.
C.Cng c dn dũ
Nêu các bớc thực hiện phép chia 48:2;35 :5

GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có hai chữ
số cho số có một chữ số và học thuộc bảng
cửu chơng.
Ti t 3 Tp vit
ôn Chữ hoa d, đ
I. Mc tiờu:
-Vit ỳng ch hoa D 1dũng ,,H 1dũng ;vit ỳng tờn riờng Kim ng
1dũng v cõu ng dng Dao cú mi .... mi khụn 1ln bng ch c nh,
-HS có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ
II. dựng dy hc
- Mẫu chữ cái D, Đ, K hoa đặt trong khung chữ
- Mẫu từ ứng dụng Kim Đồng, và câu ứng dụng trong dòng kẻ ô li.
- Kẻ sẵn các đờng kẻ và đánh số các đờng kẻ.
12
- Vở tập viết 3, tập 1.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
a. Kiểm tra b i c
HS nhc li cỏc ch vit tit trc
Yêu cầu HS viết bảng con, chữ Chu Văn
An
2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con.
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn viết bảng con.
a. Luyện viết chữ hoa.
Trong tên riêng và câu ứng dụng có
những chữ hoa nào?

Có các chữ hoa D, Đ,K
HS nhắc lại cấu tạo các chữ trên
GV viết mẫu và nhắc lại quy trình viết HS lắng nghe và quan sát.

HS luyn vit bng con
GV chỉnh sửa lỗi cho từng HS
b, Luyện viết từ ứng dụng
Gọi HS đoc từ ứng dụng HS đọc: Kim Đồng
Em hãy nêu những điều em biết về anh
Kim Đồng?
Kim Đồng là một trong những đội
viên đầu tiên của Đội Thiếu niên Tiền
phong. Anh Kim Đông tên thật là
Nông Văn Dền....
Từ ứng dụng gồm mấy chữ? Là những
chữ nào?
2 chữ Kim Đồng
Độ cao các con chữ nh thế nào? 2,5 li
Khoảng cách giữa các chữ bằng chừng
nào?
Bằng một con chữ O
GV viết mẫu và hớng dẫn cụ thể. HS viết bảng con
3.Hớng dẫn viết vở
GV nhắc nhở t thế ngồi viết, cách cầm
bút.
HS viết đúng theo mẫu vở tập viết
4. Chấm chữa bài
GV thu vở chấm 7 bài. Nhận xét chung
bài viết của HS
HS rút kinh nghiệm

13
C. Củng cố,dn dũ
Nêu lại quy trình viết chữ D, Đ, K
hoa
Về nhà viết bài còn lại trong vở
Tiết 4 : Luyn t v cõu:
từ ngữ về trờng học. dấu phẩy
I. Mc tiờu:
-Tỡm c mt s t ng v trng hc qua bi tp gii ụ ch BT2.
bit in ỳng du phy vo ch thớch hp trong cõu vn BT2
-Bồi dỡng cho HS thói quen nói và viết thành câu, sử dụng tiếng Việt văn hóa
trong giao tiếp.
II. dựng dy hc
-1 tờ phiếu khổ to kẻ sẵn ô chữ ở bài tập 1và các dũng từ đã ợc giải đáp.
-Bảng lớp viết 3 câu văn ở bài tập 2.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
a. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS làm miệng bài tập 1 và bài tập 3 2 HS làm miệng 2 bài.
GVnhận xét, ghi điểm
b. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Gọi HS đọc yêu cầu bài Giải ô chữ...
GV giới thiệu ô chữ lên bảng.
Dòng thứ nhất lên lớp tức là đợc lên lớp trên có 2
tiếng bắt đầu bằng L
Chia lớp thành 4 nhóm.
Các nhóm lên làm việc
vào giấy nháp.

l ê n l ơ p
d i ê u h a n h
s A c h g i a o k h o a
t h ơ i k h o a b i ê u
c h a m e
R a c h ơ I
h o c G i o i
l ơ I h o c
g i ả n g b a i
t h ô N g m i n h
c ô G i a o
Đáp án: Lên lớp, diễu
hành, sách giáo khoa, cha
mẹ, ra chơi, học giỏi, lời
học, giảng bài, thông minh,
cô giáo.
Từ hàng dọc: Lễ khai
14
giảng
Tổng kết điểm và tuyên dơng nhóm thắng cuộc.
HS làm bài vào vở bài tập
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu Thêm dấu phẩy vào chỗ
thích hợp trong các câu văn
sau.
HS làm bài cá nhân vào vở HS làm bài vào vở
Gọi HS lên bảng làm bài 3 HS lên bảng điền dấu
phẩy
Cả lớp và GV nhận xét chốt
lời giải đúng.
a) Ông em, bố em và chú

em đều là thợ mỏ.
b)Các bạn mới đợc kết nạp
vào Đội đều là con ngoan,
trò giỏi.
Dấu phẩy có tác dụng gì trong câu?
c) Nhiệm vụ của đội viên là
thực hiện 5 điều Bác Hồ
Dạy, tuân theo Điều lệ Đội
và giữ gìn danh dự Đội.
HS chữa bài vào vở.
C.Cng c dn dũ
GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà tìm giải các ô chữ trên các tờ báo
hoặc tạp chí dành cho thiếu nhi.
Tiết 5 : T nhiờn xó hi:
vệ sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu
I. Mc tiờu:
-Nm c mt s vic cn lm gi gỡn ,bo v c quan bi tit nc
tiu .
-K c tờn mt s bnh thng gp c quan bi tit nc tiu .
-Nờu cỏch phũng trỏnh cỏc bnh k trờn.
-HS khỏ gii nờu c tỏc hi ca vic khụng gi v sinh c quan bi tit
nc tiu
-Giáo dục HS luôn vệ sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu.
II. dựng dy hc:
Phóng to các tranh trong SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động dạy Hoạt động học
a. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng trả lời Nêu tác dụng của các bộ phận

15
GV nhận xét trong cơ quan bài tiết nớc tiểu?
b. Bài mới
Giới thiệu bài: Ghi đề
Hoạt động 1: Thảo luận cả lớp
*Mục tiêu: Nêu đợc ích lợi của việc vệ
sinh cơ quan bài tiết nớc tiểu.
* CTH: Thảo luận cặp HS thảo luận và đại diện các cặp lên
trình bày
Tại sao chúng ta cần giữ vệ sinh cơ quan
bài tiết nớc tiểu?
Để cơ quan bài tiết nớc tiểu không
bị nhiễm trùng..
Kết luận: Giữ vệ sinh cơ quan bài tiết nớc
tiểu, giúp cho bộ phận ngoài của cơ quan
bài tiết nớc tiểu sạch sẽ, không hôi,
không ngứa, không bị nhiễm trùng.
Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận
Mục tiêu: Nêu đợc cách đề phòng một số bệnh ở cơ quan bài tiết nớc tiểu.
CTH: GV chia nhóm và yêu cầu HS thảo
luận.
Quan sát hình 2, 3, 4, 5 SGK và
làm việc trong nhóm .
Các bạn trong hình đang làm gì? Đại diện các nhóm trình bày lần
Việc làm đó có lợi gì đối với việc giữ vệ
sinh và bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu?
lợt từng tranh.
Các nhóm khác bổ sung.
GV kết luận.
Làm gì để tránh bị viêm nhiễm các bộ

phận của cơ quan bài tiết nớc tiểu?
Em có làm những đó ở gia đình cha?
Tắm rửa sạch sẽ, thay quần áo hằng
ngày, không nhịn đi tiểu và uống đủ
nớc.
GV giáo dục HS nên thực hiện tốt các
việc trên
Kết luận:SGV
2 HS đọc to mục bạn cần biết.
C.Củng cố, dặn dò
Muốn giữ gìn cơ quan bài tiết nớc tiểu thì
chúng ta phải làm gì?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò: Thức hiện tốt các việc trên
để bảo vệ cơ quan bài tiết nớc tiểu. Chuẩn
bị bài sau Cơ quan thần kinh.
................................................
Ngày soạn: 5 /10 /2010
Ngày dạy:Thứ 5 /7 /10 /2010
Tiết 1 : M thut:
V TRANG TR:
V TIP HO TIT V V MU VO HèNH VUễNG
GV b mụn dy
Tiết 2: Th dc:
16
ễN I CHUYN HNG PHI TRI.
TRề CHI:MEO UI CHUT
GV b mụn dy
Tiết 3: Toỏn:
phép chia hết và phép chia có d

I. Mc tiờu:
-Nhn bit phộp chia ht v phộp chia cú d
-Bit s d bộ hn s chia
-Lm BT 1,2,3
- Giáo dục HS tính cẩn thận, tự giác và hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dựng dy hc:
- Bộ đồ dùng học toán
III. Cỏc hot ng dy hc :
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS làm bài tập sau. Đặt tính rồi tính:
GV nhận xét, ghi điểm. 86 : 2 45 : 9
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Giới thiệu phép chia hết và phép chia
có d
GV nêu bài toán: Có 8 chấm tròn chia
đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy
chấm tròn?
HS nêu lại đề toán.
Vậy mỗi nhóm có mấy chấm tròn?
Làm thế nào để biết có 4 chấm tròn?
Có 4 chấm tròn
Ta thực hiện phép tính chia 8 : 2
Để thực hiện phép chia ta đặt tính nh sau:
8 2
8 4
0
Ta nói 8 : 2 là phép chia hết

Gọi 1 Hs lên bảng thực hiện phép chia
9:2
HS nêu cách chia:
8 : 2 đợc 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng
8, 8 trừ 8 bằng 0, viết 0.
9 2
8 4
1
GV nêu bài toán: Có 9 chấm tròn chia
đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có
nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừa ra
mấy chấm tròn?
HS nêu lại đề toán.
HS thao tác bằng đồ dùng trực
quan.
Vậy mỗi nhóm có nhiều nhất mấy
chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm tròn?
Mỗi nhóm có 4 chấm tròn và d 1
chấm tròn.
Ngoài cách thao tác bằng đồ dùng thì HS nêu cách chia:
17
ta đặt tính
9 2
8 4
1
9 : 2 = 4 (d 1)
9 : 2 đợc 4, viết 4. 4 nhân 2 bằng
8, 9 trừ 8 bằng 1, viết 1.
Vậy 9 : 2 bằng bao nhiêu? 9 : 2 bằng 4 d 1
Ta nói 9 : 2 là phép chia có d .

GV: Số d trong phép chia bao giờ
cũng nhỏ hơn phải số chia.
HS đoc lại: 9 : 2 bằng 4 d 1
3. Thực hành
Bài 1: Gọi HS đọc đề Tính rồi viết theo mẫu
GV viết bài mẫu, gọi HS lên bảng làm
2 phép tính mẫu. Cả lớp nhận xét.
HS làm bài 1a, 1b vào bảng con.

GV củng cố phép tính có d và không
d. Số d trong phép chia phải bé hơn số
chia.
20 5 15 3 19 3 29 6
20 4 15 5 18 6 24 4
0 0 1 5
19 : 3 = 6 (d 1)
29 : 6 = 4 (d 5)
Yêu cầu HS làm vở bài 1c
HS làm vào vở, GV chấm, nhận xét 2 HS lên bảng chữa bài
Cả lớp nhận xét, HS đổi vở kiểm
tra bài lẫn nhau.
Bài 2: HS nêu yêu cầu bài toán Điền đúng sai
Bài tập yêu cầu các em kiểm tra các
phép tính, rồi so sánh kết quả rồi điền
đúng sai.
GV hỏi củng cố lại cách chia số có 2
chữ số cho số có 1 chữ số.
HS làm vào phiếu bài tập
HS, GV chữa bài.
a) Đ vì 32 : 4 = 8

b) S vì 30 ; 6 = 5 không d còn bài
lại có số d.
c) Đ vì 48 : 6 = 8
d) S vì 20 ; 3 = 6 d 2 còn bài số d
lớn hơn số chia.
Bài 3: Gọi HS đọc đề HS đọc đề
HS quan sát hình và trả lời câu hỏi
Hình nào đã khoanh vào một phần hai
số ô tô?
Hình a đã khoanh vào một phần
hai số ô tô.
4. Củng cố, dặn dò
Trong phép chia có d, số d phải nh thế
nào với số chia?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại cách chia số có
hai chữ số cho số có một chữ số, nhận
biết phép chia hết và phép chia có d.
Tiết 4: Chớnh t (Nghe vit)
nhớ lại buổi đầu đi học
18
I. Mc tiờu:
-Nghe -vit ỳng bi CT;trỡnh by ỳng hỡnh thc bi vn xuụi,
-Lm ỳng BTin ting cú vn eo/oeo(bt1)
-Lm ỳng BT (3)a/b
-Giáo dục HS ý thức rèn chữ, giữ vở sạch sẽ.
II. dựng dy hc:
Bảng lớp viết sẵn nội dung bài tập 2, bài tập3.
Vở bài tập.
III. Cỏc hot ng dy hc

Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng
con.
GV nhận xét ghi điểm
GV đọc HS ghi:
khoeo chân, nũng nịu, khoẻ khoắn.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. H ớng dẫn HS nghe- viết
a. H ớng dẫn chuẩn bị
GV đọc đoạn văn sẽ viết 2 HS đọc lại
Tâm trạng của đám học trò mới nh thế
nào?
Bỡ ngỡ, rụt rè...
Hình ảnh nào cho em biết điều đó? Đứng nép bên ngời thân, Đi từng bớc
nhẹ, e sợ nh con chim non.
Đoạn văn có mấy câu? Có 3 câu
Trong đoạn chữ nào phải viết hoa? Các chữ đầu đoạn, đầu câu.
Trong bài có những chữ nào khó
viết, dễ viết sai?
Bỡ ngỡ, nép...
Viết từ khó vào bảng con. HS viết từ khó vào bảng con: Bỡ ngỡ,
nép, quãng trời, ngập ngừng...
b. HS nghe- viết
GV c li bi vit
GV đọc cho HS vit bi
HS nghe và viết bài
GV đọc lần cuối HS dò bài
HS đổi vở dò bài, ghi số lỗi ra lề vở

c. Chấm, chữa bài
GV chấm 7 bài , chữa một số lỗi sai
phổ biến.
HS rút kinh nghiệm
3. H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập Chọn chữ trong ngoặc đơn điền vào
chỗ trống.
Làm vào nháp.
3 HS lên bảng thi làm đúng, nhanh.
Sau đó đọc kết quả
19
GV nhận xét tuyên dơng
Cả lớp nhận xét,chốt lời giải đúng:
nhà nghèo, đờng ngoằn ngoèo, cời ngặt
nghẽo, ngoẹo đầu.
Bài tập 3a): Gọi HS đọc đề
HS làm bài vào vở 2 HS lên đọc lại bài làm của mình. Cả
lớp nhận xét
GV nhận xét Siêng năng,xa,xiết.
4. Củng cố, dặn dò
GV nhận xét giờ học
Dặn dò về nhà luyện viết lại các từ
đã viết sai.
.....................................................
Ngày soạn:6 /10 /2010
Ngày dạy :Thứ 6 / 8/10 /2010
Tit 1: Toỏn:
luyện tập
I. Mc tiờu:
- Bit lm tớnh chia s cú hai ch s cho s cú mt ch s (chia ht cỏc

lt chia).
- Bit tỡm mt trong cỏc phn bng nhau ca mt s v vn dng trong gii
toỏn
- Lm bi tp :bi 1,2(ct 1,2,4)3,4
- Giáo dục HS tính cẩn thận, chăm chỉ, hứng thú trong học tập và thực hành
toán.
II. dựng dy hc:
- Bộ đồ dùng học toán
III. Cỏc hot ng dy hc
20

Tit 2 Tp lm vn:
Kể lại buổi đầu đi học
I. Mc tiờu:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ Đặt tính rồi tính:
Gọi 2 HS làm bài
GV nhận xét, ghi điểm
30 : 6 34 : 5
15 : 4 18 :3
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Luyện tập
Bài tập 1: Gọi HS nêu đề.
củng cố lại các phép chia hết và phép chia
có d
Tính
Gọi 4 HS lên bảng làm bài
GV đánh giá, ghi điểm.
4 HS lên bảng.

HS dới lớp làm vào nháp
HS nhận xét bài làm trên bảng
17 2 35 4 42 5 58 6
16 8 32 8 40 8 54 9
1 3 2 4
17 : 2 = 8 (d 1) 35 : 4 = 8 (d3)
Bài 2: Gọi HS nêu đề Đặt tính rồi tính.
HS làm bài vào bảng con và chữa bài
ở bảng lớp.
GV đánh giá cho điểm Cả lớp nhận xét, nhắc lại cách tính.
Bài 3: Củng cố dạng toán tìm một phần
mấy của một số) Gọi HS đọc đề
HS đọc đề
Bài toán cho biết gì? Một lớp có 27 HS, Và có một phần ba HS
giỏi.
Bài toán hỏi gì? Lớp đó có bao nhiêu HS giỏi?
Bài toán thuộc dạng toán nào?
GV nhận xét.
GV đánh giá, ghi điểm
1 HS lên bảng tóm tắt, giải vào vở
Bài 4: Gọi HS nêu yêu cầu của bài Khoanh vào chữ đúng trớc câu trả lời
đúng.
Gọi HS làm miệng Khoanh vào câu B
GV nhận xét đánh giá.
3. Củng cố, dặn dò
Trong phép chia có d, số d phải nh thế nào
với số chia?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò về nhà ôn lại phép chia hết và
phép chia có d. Chuẩn bị bài mới Bảng

nhân 7.
21
-Bc u k li c mt vi ý núi v bui u i hc.
-Vit li c nhng iu va k thnh mt on vn ngn(khong5 cõu)
-Có thái độ ứng xử văn hóa, bồi dỡng cho HS nói viết thành câu.
II. dựng dy hc:
Vở bài tập
III. Cỏc hot ng dy hc
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi 2 HS trả lời Nêu tiến trình tổ chức một cuộc họp?
GV nhận xét, ghi điểm Nêu vai trò của ngời điều khiển cuộc
họp?
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
2. Hớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1: Gọi HS nêu yêu cầu của đề Kể lại buổi đầu đi học.
Đề yêu cầu gì?
Các em cần nhớ lại buổi đầu đi học của
mình để lời kể chân thật, có cái riêng.
Kể lại buổi đầu đi học
Có thể kể về ngày tựu trờng, ngày khai
giảng hoặc buổi đầu cắp sách đến lớp.
GV gợi ý HS kể: Buổi đầu đi học nh thế
nào? Đó là buổi sáng hay buôỉ chiều?
Buổi đó cách đây bao lâu? Ai đa em đến
trờng? Thời tiết của buổi đó ra sao?......
Gọi 1 HS kể mẫu.
1 HS khá, giỏi kể lại buổi đầu đi học của
mình.

GV HS nhận xét, cả lớp rút kinh
nghiệm.
Luyện kể theo cặp. HS tự kể trong cặp
Đại diện mỗi cặp thi kể trớc lớp
Cả lớp nhận xét.
GV đánh giá, ghi điểm
Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. Viết những điều em vừa kể thành một
đoạn văn ngắn từ 5 - 7 câu.
GV: Các em viết chân thật những điều
vừa kể.
HS viết bài vào vở.
GV mời 5-7 HS đọc lại bài viết của
mình.
Cả lớp và GV nhận xét, rút kinh
nghiệm, bình chọn những ngời viết tốt.
C. Củng cố, dặn dò.
GV nhận xét tiết học. Dặn dò về nhà
tìm hiểu buổi đầu đi học của một ngời
thân trong gia đình và tập kể lại buổi
đó.
Tit 3 T nhiờn xó hi:
cơ quan thần kinh
22
I. Mc tiờu:
-Nờu c tờn v ch ỳng v trớ cỏcb phnca c quan thn kinh trờn tranhv
hoc mụ hỡnh
-Giáo dục HS có ý thức giữ gìn bảo vệ cơ quan thần kinh.
II. dựng dy hc:
Phóng to các tranh trong SGK
III. Cỏc hot ng dy hc:

Hoạt động dạy Hoạt động học
A. Kiểm tra bài cũ
Gọi HS lên bảng trả lời
GV nhận xét
Tại sao cần phải uống đủ nớc?
Nêu các việc nên làm và không nên
làm để bảo vệ và giữ gìn cơ quan bài
tiết nớc tiểu?
B. Bài mới
1)Giới thiệu bài: Ghi đề
Khi chạm tay vào vật nóng, em phản
ứng thế nào?
Khi gặp trời lạnh, em thấy thế nào?
Tất cả các phản ứng đó của cơ thể
đều do một cơ quan điều khiển. Đó là
cơ quan thần kinh.
Co tay lại
Ngời run, hắt hơi...
Hoạt động 1: Quan sát
*Mục tiêu: Kể tên và chỉ đợc vị trí các bộ phận của cơ quan thần kinh trên sơ đồ
và trên cơ thể mình.
CTH: Làm việc theo nhóm Chia nhóm 4 HS
Chỉ và nói tên các cơ quan thần kinh
trên sơ đồ? và trên cơ thể?
Trong các cơ quan đó cơ quan nào
đợc bảo vệ bởi hộp sọ, cơ quan đó cơ
quan nào đợc bảo vệ bởi cột sống?
HS thảo luận và đại diện các nhóm
lên trình bày.
Cơ quan thần kinh gồm 3 bộ phận:

não, tuỷ sống và các dây thần kinh...
Kết luận: Cơ quan thần kinh gồm có ba
bộ phận: bộ não (nằm trong hộp sọ), tuỷ
sống (nằm trong cột sống) và các dây
thần kinh.
Hoạt động 2: Thảo luận
*Mục tiêu: Nêu đợc vai trò của não, tủy sống, các dây thần kinh và các giác quan.
* CTH:
-Chơi trò chơi: "Con thỏ, ăn cỏ, uống n-
ớc, vào hang"
GV nêu cách chơi HS tiến hành chơi.
Các em đã sử dụng những giác quan
nào để chơi?
HS chơi.
-Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết
trang 27 SGK để thảo luận theo nhóm
với nội dung nh sau:
Học sinh thảo luận nhóm đôi.
Đại diện các nhóm trình bày lần lợt
từng câu hỏi. Các nhóm khác bổ sung.
23
- Não và tuỷ sống có vai trò gì?
Não và tuỷ sống là trung ơng thần
kinh điều khiển mọi hoạt động của cơ
thể.
- Nêu vai trò của các dây thần kinh và
các giác quan?
- Điều gì sẽ xảy ra nếu não hoặc tuỷ
sống, các dây thần kinh hay một trong
các giác quan bị hỏng?

Một số dây thần kinh dẫn luồng thần
kinh nhận đợc từ các cơ quan của cơ
thể về não hoặc tuỷ sống. Một số dây
thần kinh khác lại dẫn luồng thần kinh
từ não hoặc tuỷ sống đến các cơ quan.
Nếu một trong số cơ quan bị hỏng,
sẽ ảnh hởng đến cơ thể
Kết luận: Mỗi bộ phận đều có một
vai trò quan trọng khác nhau đối với cơ
thể. Nếu một trong số cơ quan bị hỏng,
cơ thể hoạt động không bình thờng,
không tốt với sức khỏe vì thế phải bảo
vệ và giữ gìn chúng.
Gọi HS đọc mục bạn cần biết.
HS lắng nghe
2 HS đọc to mục bạn cần biết.
C. Củng cố, dặn dò
Cơ quan thần kinh gồm các bộ phận
nào? Nêu vai trò của cơ quan thần kinh?
GV nhận xét giờ học.
Dặn dò: Về xem lại bài và chuẩn bị
bài sau Hoạt động thần kinh.
Tit 4: o c:
tự làm lấy việc của mình ( TIT 2)
I. Mc tiờu:
- K c mt s vic m hc sinh lp 3 cú th t lm ly.
-Nờu c ớch li ca vic t lm lyvic ca mỡnh.
-Bit t lm ly nhng vic ca mỡnh nh , trng.
-HS khỏ gii hiu c ớch li ca vic t lm ly vic ca mỡnh trong cuc
sng hng ngy.

-Giáo dục HS có thái độ tự giác, chăm chỉ thực hiện các công việc của mình.
II. dựng dy hc: HS chuẩn bị đồ dùng để đóng vai: 1
chiếc ô tô nhựa đồ chơi,chổi
Chuẩn bị que tính cho hoạt động 3.
III. Cỏc hot ng dy hc:
Hoạt động ca GV Hoạt động ca HS
A. Kiểm tra bài cũ
Vì sao chúng ta phải tự làm lấy việc của
mình?GV nhận xét đánh giá.
HS trả lời.
B. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Ghi đề
24
Hoạt động 1: Tự liên hệ
*Mục tiêu: HS tự nhận xét về những công
việc mình đã làm và cha làm đợc.
*Cách tiến hành
Bớc 1: HS liên hệ thực tế
Các em đã từng tự làm những việc gì của
mình?Các em đã thực hiện việc đó nh thế nào
?
Em cảm thấy nh thế nào khi hoàn thành
công việc ?
HS thảo luận trình bày
Cả lớp bổ sung
Bớc 2: Gọi HS trình bày.GV nhận xét
Bớc 3: GV kết luận
Hoạt động 2: Đóng vai
*Mục tiêu: HS biết thực hiện đợc một số hành động và biết bày tỏ thái độ phù hợp
trong việc tự làm lấy việc của mình qua trò chơi

*Cách tiến hành:
Bớc 1: Gọi HS đọc 2 tình huống trong bài tập
5 và giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm
1 HS đọc
Bớc 2: Các nhóm HS độc lập làm việc Các nhóm tự đóng vai.
Bớc 3: Các nhóm lên đóng vai trớc Xử lí tình huống theo nhóm 3 HS
Bớc 4: Kết luận
Nừu có mặt ở đó, các em cần khuyên Hạnh
nên tự quét nhà vì đó là công việc mà Hạnh
đã đợc giao.

Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến
*Mục tiêu: HS biết bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến liên quan.
*Cách tiến hành
Bớc 1: GV tổ chức cho HS bày tỏ thái độ của
mình bằng cách đánh dấu + trớc ý mà em
đồng ý,dấu - nếu không đồng ý
HS lắng nghe.
Bớc 2: GV lần lợt nêu các ý kiến a, b, c, d, đ,
e trong bài tập 6.
HS phát biểu ý kiến của mình.
GV nhận xét.
Bớc 3: Kết luận; Đồng ý: a, b, đ.
Không đồng ý: c, d, e.
C.Củng cố, dặn dò:
Vì sao chúmg ta phải tự làm lấy việc của
mình?
GVKL:Trong học tập, sinh hoạt hằng
ngày,em hãy tự llàm lấy công việc của mình,
không nên dựa dẫm vào.Nh vậy em mới mau

tiến bộ và đợc mị ngời yêu quí.Nhận xét giờ
học.
Hs trả lời.
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×