TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI 2
Lớp 10 A2 - Trường THPT Xuân Hòa
Người thực hiện: Giáo sinh Bùi Thị Nga
K32 A Sư phạm Toán
VẬN DỤNG:
a) Xác định dấu của biểu thức A = -x2 + x + 2 ?
Đáp án:
A = (x + 1)(2 - x)
-1
x -∞
x+1
- 0
2-x
+ l
- 0
A
+∞
2
+ l
+ 0
+ 0
+
-
Hãy cho biết
Định lý dấu nhị
thức bậc nhất
đã học?
Nhận xét
Cách làm
của 2 bài tập
trên?
b) Chứng tỏ rằng biểu thức B = -x2 + 2x - 3 luôn âm với mọi giá trị của x
Đáp án:
B = -x2 + 2x -3 = - [ x2- 2x + 1] - 2 = - [(x - 1) 2 + 2]
?
I. TAM THỨC BẬC HAI
ĐN: Tam thức bậc hai (đối với x) là biểu thức dạng ax
2
+ bx + c,
trong đó a, b, c là những số cho trước với a ≠ 0.
Bài tập
Các biểu thức sau là tam thức bậc hai? Xác định các hệ số của nó?
f(x) = - 2x 2 + 3x +1
g(x) = x 2 − 5
1 2
h(x) = x
2
Nghiệm và biệt số ∆ của tam thức bậc hai ?
Hãy cho biết
Hãy so sánh
Đặc điểm đồ thị
Dấu của hàm số
trong hệ tọa độ &
& dấu của a?
dấu của hàm số?
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1) ∆ < 0:
a>0
a<0
y
y
x
O
Kết luận
x
O
x
f(x)
x
f(x)
-∞
+∞
+
x
f(x)
-∞
+∞
-
-∞
+∞
Cùng dấu với a
(a.f(x) > 0 với mọi x ∈ R)
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Hãy cho biết
Hãy so sánh
Đặc điểm đồ thị
Dấu của hàm &
trong hệ tọa độ số
& dấu của a?
dấu của hàm số?
2) ∆ = 0:
a>0
a<0
y
y
x0
x
O
Kết luận
x
O
x
f(x)
x
x0
-∞
+∞
x0
+
0
+
f(x)
x -∞
f(x)
+∞
x0
-
0
-
-∞
x0
+∞
Cùng dấu 0 Cùng dấu
với a
với a
(a.f(x) > 0 với mọi x≠ x0)
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Hãy cho biết
ĐặcHãy so sánh
điểm đồ thị
Dấu của độ &
trong hệ tọahàm số
dấu& dấu của a?
của hàm số ?
3) ∆ > 0:
a>0
a<0
y
y
Kết luận
O x1
x
f(x)
x
x2
x1
-∞
+
0
x2
-
0
+∞
+
x1
x2
O
x -∞
f(x)
x1
-
0
x
0
f(x)
-∞
x1
Cùng dấu
với a
0
x2
Khác dấu
với a
0
+∞
Cùng dấu
với a
+∞
x2
+
x
-
a.f(x) < 0 với mọi x ∈ (x1, x2)
a.f(x) > 0 với mọi x ∉ [x1, x2]
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1) ∆ < 0:
x
f(x)
-∞
Kết quả so sánh
Dấu của hàm số & Dấu của a ?
+∞
Cùng dấu với a
3) ∆ > 0:
(a.f(x) > 0 với mọi x ∈ R)
x
f(x)
2) ∆ = 0:
x
f(x)
-∞
x0
+∞
Cùng dấu 0 Cùng dấu
với a
với a
(a.f(x) > 0 với mọi x≠ x0)
-∞
x1
Cùng dấu
với a
0
x2
Khác dấu
với a
0
+∞
Cùng dấu
với a
a.f(x) < 0 với mọi x ∈ (x1, x2)
a.f(x) > 0 với mọi x ∉ [x1, x2]
Định lý dấu
của Tam thức bậc hai
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
1. ĐỊNH LÍ
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0)
Nếu ∆ < 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x∈ R b
Nếu ∆ = 0 thì f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x ≠ Nếu ∆ > 0 thì f(x) có hai nghiệm x1,x2 (x1
f(x) trái dấu với hệ số a với mọi x nằm trong khoảng (x1, x2)
f(x) cùng dấu với hệ số a với mọi x nằm ngồi đoạn [x1, x2]
Hãy tóm tắt nội dung định lý
Từ đồ thị ta rút ra định lý,
PP chungbằngđịnh dấu của tam thức bậc hai ? chứng minh tốn học ?
xác ngơn ngữ kí hiệu ?
còn
Xác định hệ số a và dấu của nó
Tính ∆ (∆’) và xét dấu của ∆ (∆’)
Kết luận dấu của f(x)
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Kiểm tra lại 2 bài tập
ta đã giải đầu giờ bằng
Định lý dấu tam thức
bậc 2?
a) Xác định dấu của biểu thức A = - x2 + x + 2
?
b) Chứng tỏ rằng biểu thức B = -x2 + 2x - 3 luôn âm với mọi giá trị của x
?
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Ví dụ 1: C.m.r đa thức f(x) = 2x2 – x + 1 ln dương với mọi x?
Khơng phân tích f(x) thành tổng các bình phương
Ví Hãy áp dụng địnhdấu hãy xétthức của tam thức bậc hai sau:
dụ 2: Bằng định lý lý dấu tam dấu bậc hai?
a) f(x) = 3x2 – 8x + 2
b) g(x) = -2x2 +5x + 7
Ví dụ 3: Với giá trị nào của m thì f(x) = (2 – m)x2 – 2x + 1 luôn dương?
Ta xét hai trường hợp m = 2 & m ≠ 2.
Khi m = 2: f(x) có dạng gì & f(x) có dấu ln dương?
Khi m ≠ 2: f(x) có dạng gì & dấu của f(x) luôn dương khi nào?
II. DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI
Ví dụ 4:
Với giá trị nào của m thì g(x) = (m – 1)x2 + (2m + 1)x + m + 1 luôn âm?
m = 1: g(x) có dạng gì & g(x) có dấu ln âm?
m ≠ 1: g(x) có dạng gì & dấu của g(x) ln âm khi nào?
Bài tập về nhà:
Tìm giá trị của m để phương trình sau có nghiệm ?
Gợi ý:
f(x) = x2 + (m - 2)x – 2.m + 3 = 0
Tính ∆ = (m - 2)2 – 4.1.(3 - 2m) = m2 + 4m - 8
Tìm m để ∆ = m2 + 4m - 8 mang dấu dương hoặc bằng 0?
Xét dấu = m2 + 4m – 8?
Lưu ý:
a=1>0
Ta có thể thay đổi u cầu bài tốn điều kiện có nghiệm ?
’m = 12; m1,2 = -2 ± 2 3
KL: m ≤ -2 - 2 3; m ≥ -2 + 2 3
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Định lý dấu của tam thức bậc hai f(x) = ax2 + bx + c,
trong đó a ≠ 0?.
Cho f(x) = ax2 + bx + c (a ≠ 0)
∆ < 0: a.f(x) > 0 với ∀ x ∈ R
∆ = 0: a.f(x) > 0 với ∀ x ≠ - b/2a
∆ > 0: f(x) có hai nghiệm x1, x2. Khi đó:
a. f(x) < 0 với ∀ x ∈ (x1, x2)
a. f(x) > 0 với ∀ x ∉ [x1, x2]
Phương pháp xác định dấu của tam thức bậc hai?
Xác định hệ số a và dấu của nó.
Tính ∆ (∆’) và xét dấu của ∆ (∆’)
Kết luận dấu của f(x)
CỦNG CỐ BÀI HỌC
Bài tập về nhà: Bài 49, 50, 51, 52 (SGK, trang 140
Hướng dẫn bài về nhà: Bài 52 (SGK, trang 141)
Chứng minh định lý dấu của tam thức bậc hai f(x) = ax 2 + bx + c,
trong đó a ≠ 0.
Gợi ý:
Nếu ∆ 0: Phân tích f(x) về dạng tổng các số khơng âm & tính af(x)!
bΔ 2
) - 2]
2a
4a
bΔ 2
2
a.f(x) = a .[(x +
) - 2]
2a
4a
f(x) = a.[(x +
Nếu ∆ > 0: Phân tích f(x) & af(x) theo 2 nghiệm x1, x2 và xét
dấu của tích 2 nhị thức bậc nhất!
f(x) = a(x – x1)(x – x2)
a.f(x) = a2(x – x1)(x – x2)