ĐỀ THI GIỮA HỌC KỲ I
MÔN: TOÁN 6
ĐỀ LẺ Thời gian: 90 phút(không kể giao đề)
A. MA TRẬN
Chủ đề chính
Các mức độ cần đánh giá
TổngNhận biết Thông hiểu Vận dụng
TN TL TN TL TN TL
1. Tập hợp các số tự nhiên. Ghi số
Tự Nhiên
3
1.5
3
1.5
2. Lũy thừa với số mũ Tự Nhiên
2
1
1
1
3
2
3. Thứ tự thực hiện các phép tính
1
1
1
1
4. Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9
1
0.5
1
0.5
5. Số nguyên tố. Hợp số
1
0.5
1
1
2
2.5
6. Điểm. Đường thẳng
1
0.5
1
0.5
7. Khi nào thì AM + MB = AB
1
3
1
2
Tổng
9
5
2
2
1
3
12
10
B. NỘI DUNG ĐỀ
I/. Trắc nghiệm(4 điểm)
1. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
1.1 Có mấy đường thẳng đi qua 2 điểm A và B có:
a. 2 b. 3 c. vô số d. Một và chỉ một
1.2 Cho A = {1;2;3} , B = {3;2;1}, ta nói:
a.
BA
∈
b.
BA
∉
c.
BA
=
d.
BA ⊂
1.3 Trong hệ La Mã, số IV có giá trị là:
a. 3 b. 4 c. 6 d. 9
1.4 Số 2007 chia hết cho số nào sau đây?
a. 3 b. 5 c. 9 d. Cả 3 và 5
2. Điền dấu “X” vào cột Đúng hoặc Sai sao cho thích hợp(2 điểm)
Câu Nội dung Đúng Sai
1 N
*
= { 0;1;2;3……}
2 a
m
.a
n
= a
m+n
3 2 là số nguyên tố nhỏ nhất
4 a
1
= 1
II/. Tự luận(6 điểm):
Câu 1(1 điểm). Phân tích số 45 thành tích các thừa số nguyên tố
Câu 2(1 điểm). Tính:
a. 2
4
.5 – 2
4
.3
b. 20 – [ 30 – (3+2)
2
]
Câu 3(3 điểm). Cho tia Ox. Trên tia Ox lấy 2 điểm M và N sao cho:AM = 2 cm, AN
= 8cm. Hỏi:
a. Điểm nào là điểm nằm giữa? Vì sao?
b.Tính MN.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM.
I/. Trắc nghiệm(4 điểm). Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm.
1. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng(2 điểm)
Câu 1.1 1.2 1.3 1.4
Đáp án d c b a
2. Điền dấu “X” vào cột Đúng hoặc Sai sao cho thích hợp(2 điểm)
Câu 2.1 2.2 2.3 2.4
Đáp án S Đ Đ S
II/. Tự luận(6 điểm):
Câu 1(1 điểm). 45 = 3
2
.5
Câu 2(2 điểm). a. 2
4
.5 – 2
4
.3 = 2
4
(5-3) = 2
5
= 32
b. 20 – [ 30 – (3+2)
2
] = 20 - [ 30 – 25 ] = 20 – 5 = 15
Câu 3(3 điểm). Vẽ hình đúng được 0.5 điểm
a. M nằm giữa O và N (0.5 điểm ).
Vì OM < ON(0.5 điểm )
b.Ta có : OM + MN = ON(0.5 điểm )
MN = ON – OM (0.5 điểm )
= 8 – 2 = 6 cm(0.5 điểm )
Duyệt của Tổ trưởng GV ra đề
Duyệt của BGH
O
M N
8cm
m
x
2cm