Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

370 bai tich phan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.92 KB, 12 trang )

Ch ơng 1:
Nguyên hàm
Bài 1 Xác định nguyên hàm bằng
định nghĩa
Bài1:
1) Tính đạo hàm của hàm số
1
)(
2
+
=
x
x
xg
2) Tính nguyên hàm của hàm số
32
)1(
1
)(
+
=
x
xf
Bài2:
1) Tính đạo hàm của hàm số
0#,)(
2
aaxxxg
+=
2) Tính nguyên hàm của hàm số
0#,)(


2
aaxxf
+=
3) Tính nguyên hàm của hàm số
0#,)2()(
2
aaxxxh
++=
Bài 3: CMR hàm số
)1ln()( xxxF
+=
là một
nguyên hàm của hàm số
x
x
xf
+
=
1
)(
Bài 4: CMR hàm số
0 # a ,ln
22
)(
22
axx
a
ax
x
xF

++++=
là một
nguyên hàm của hàm số
axxf
+=
2
)(
Bài 5: CMR hàm số





=
>

=
0 xkhi 0
0 xkhi
4
)1ln(
)(
2
xxx
xF

một nguyên hàm của hàm số




=
>
=
0 xkhi 0
0 xkhix.lnx
)(xf
Bài 6: Xác định a,b,c để hàm số
2
3
x voi32)()(
2
>++=
xcbxaxxF
là một
nguyên hàm của hàm số
32
73020
)(
2

+
=
x
xx
xf
Bài 2 Xác định nguyên hàm bằng
công
thức
Bài1: Tính các tích phân bất định sau
1)

dx
xx










3
11
;
dx
x
x










3
1

2)
dxxxxxx .))(2(
44

+
3)
.
12
1
; .
12
4
2
2
2
dx
xx
xx
dx
xx
x

+
++
+
+
Bài2: Tính các tích phân bất định sau
1)
.
1

1
; .
43
4
2
2
dx
x
x
dx
x
dx

+


2)
.
sin
; .
sin1
dx
x
dx
dx
x
dx

+
3)

dx
xxx
dx
dx
x
dxx

.
)ln(ln.ln.
; .
2cos
.sin
Bài 3: Tính các tích phân bất định sau
1)
( )
..32 ; ..2 dxdxee
xxxx

+++

2)

ln.
; ..
cos
2.
2










+

xx
dx
dx
x
e
e
x
x
3)

49
3.2
; .)1(
3


+
dxdxe
xx
xx
x
Bài 4: Tính các tích phân bất định sau

1)
.cot ; ..cos.sin
2

dxgxdxxx
2)

+
+
5
cosx-sinx
cosx).dx(sinx
;
cos
;
cos1 x
dx
x
dx
Bài 3 Xác định nguyên hàm bằng
phơng pháp phân tích
Bài1: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1)
( )
12
164
f(x) ;23)(
2
2
3

+
++
==
x
xx
xxf
2)
6
2
)( ;
132
f(x)
23
24

=
+
=
xx
xf
x
xx
3)
94
194
)( ;
2
1
f(x)
2

3
2


=

=
x
xx
xf
xx
Bài2: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1)
2f(x) ;)(
44
3
4
++==

xxxxxxf
2)
34
1
)( ;
122
1
)(
++
=
+

=
xx
xf
xx
xf
Bài
3: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau:
1)
( )
xxxxx
xf
432
2
2
4.3.2f(x) ;23)(
=+=
2)
x
xx
x
exf
10
52
f(x) ;)(
11
23
+


==

Bài 4: Tính các tích phân bất định sau
1)

)1(
; .)1.(
100
2
10



dx
x
x
dxxx
2)

31
.
; .52.
3



dx
x
dxx
dxxx
Bài 5: (ĐHQG HN Khối D 1995)
Cho hàm số

23
333
3
2
+
++
=
xx
xx
y
1) Xác định a,b,c để
)2()1(
)1(
2

+

+

=
x
c
x
b
x
a
y
2) Tìm họ nguyên hàm của y

1

Bài 6: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau
1)
xxxxf
444
cossinf(x) ; cos)(
+==
2)
xgxxxf
266
cotf(x) ; sincos)(
=+=
3)
x
xxxf
4
32
sin
1
f(x) ; sin.cos8)(
==
4)
xx
x
xx
xf
223
sin.cos
2cos
f(x) ;
sin.cos

1
)(
==
5)
23x
x
f(x) ;
2sin3
cossin
)(
24
++
=
+
+
=
x
x
xx
xf
6)
22
3
)1x(x
1
f(x) ;
1
)(
++
=

+
=
xx
xf
7)
)x.ex.(1
1x
f(x) ;
1
1
)(
x
+
+
=

=
x
e
xf
Bài 7: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau
(Không có hàm ngợc )
1)
2
22
2
3
2
x
13

f(x) ;
2
3)(
x
exxx
x
xxf
+
=






=
2)
2
2
x-1
11
f(x) ;
3
)(
xx
x
x
xf
+
=


=
3)
;
1x
2
)( ;
x1
1
)(
2
+
=
++
=
x
x
xf
x
xf
Bài 4 Xác định nguyên hàm bằng
phơng pháp đổi biến số
Bài1: Tính các tích phân bất định sau
1)

+++
+
=

=

3232
).12(
B ;
)4(
23428
3
xxxx
dxx
x
dxx
A
2)
dx
xxx
x
dx
x
x
A

++

=
+

=
.
)23(
3
B ;

1
1
24
2
4
2
3)
dx
xx
x
dx
xx
A

+

=
+
=
.
)1(
1
B ;
)1(
1
4
4
26
Bài2: Tính các tích phân bất định sau
1)

dxx
xx
xdx
A .1B ;
11.1
2
22

+=
+++
=
2)
(
)
dx
xx
dx
e
dx
A
x
.
1)1(.1
B ;
1
3
2
3
2


+++
=
+
=
3)

+
=
+
=
65
B ;
12.2
2
xx
dx
xx
dx
A
4)
[ ]


=

=
2
3
3
1

B ;
)2).(1(
x
dxx
xx
dx
A
5)

+++
=
+++
=
11
B ;
22)1(
2
xx
dx
xxx
dx
A
6)


+
=
++
++
=

1
2
B ;
1).43(
)186(
2
2
22
3
x
dxx
xx
dxxx
A
7)


=+=
1
B ;.dx 1.
2
3 23
xx
dx
xxA
Bài 3: Tính các tích phân bất định sau
1)

+
+

=
+
=
dx
x
xxx
xx
dx
A
sin2
cos.sincos
B;
1cossin2
2
2)

=

=
dx
xx
xx
dx
A
3
cos.sin
1
B ;
sin22sin
3)


+
==
dx
xx
x
xx
dx
A
1sincos
sin
B ;
cos.sin
2
4
53
Bài 4: Tính các tích phân bất định sau
1)


==
dx
x
x
dxxxA
2
B ;)51(
2
1023
2)


+
=

=
dx
x
dx
dx
x
dx
A
3232
)4(
B ;
)4(
3)
;
1
x
B ;
.1
2
56


=
+
=
x

dx
x
dxx
A
4)
;
2
x
2
2


=
x
dx
A
Bài 5: Tính các tích phân bất định sau
1)

+=
dxxaxA ..
2

+

=
dx
x
x
.

1
1
B
2)

=
+
=
dx
x
x
x
dxxx
A
6
2
2
3
cos
sin
B ;
cos1
.cos.sin
3)

+
==
dx
ee
dxxxA

xx 2/
5
1
B ;.sin.cos
4)



=+=
dx
ee
dxxxA
xx
x
4
1
B ;).ln1(
Bài 5 Xác định nguyên hàm bằng
phơng pháp tích phân từng phần
Bài1: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau
1)
x
x
x
xxf 2sinxf(x) ;
ln
f(x) ; ln)(
2
2
=







==
2)
( )
;1f(x) ;x .cos)1()(
12x222
+
+=+=
exxxf
3)
;3cos.f(x) ;.sinx )(
-2x2
xeexf
x
==
4)
; )1cot(cot)(
2 x
egxxgxf

++=
Bài2: Tính các tích phân bất định sau
1)

==

dxbxedxxxA
ax
).sin(.B ;.cos.
2)

==
dxxxdxxeA
nx
.ln.B ;.cos.
22
3)

==
dxxxdxexA
x
).3sin(.B ;..
232
4)

=
+
=
dxxx
x
dxex
A
x
).2cos(.B ;
)2(
.

2
2
2
5)

+
+
==
x
dxex
dx
x
x
A
x
cos1
.)sin1(
B ;.
sin
)ln(sin
2
6)

==
dxbxedxxxA
ax
).sin(.B ;.cos.
7)
;.).724(
223


++=
dxexxxA
x
Bài 3: Tính các tích phân bất định sau
1)

==
dx
x
x
x
dx
A .
cos
B ;
sin
23

2
2)

=
+

=
dx
x
x
dx

x
x
xA .
sin
cos
B ;.
1
1
ln.
3
2
3)

+==
dxxx
x
dxx
A ).1ln(B ;
sin
.
2
2
Bài 6 Nguyên hàm của các hàm số
hữu tỉ
Bài1:(ĐHNT HN 1998)
Tìm họ nguyên hàm của các hàm số
xx
x
xfa



=
3
4
2
)( )

xx
xfb

=
3
1
)( )
Bài2: (ĐHQG HN 1999)
Tìm họ nguyên hàm của các hàm số
2
)1(
1
)(
+
=
xx
xf

Bài 3: (ĐHQG HN 1995) Cho hàm số
23
333
3
2

+
++
=
xx
xx
y
1) Xác định các hằng số a,b,c để
)2(
)1()1(
2

+

+

=
x
c
x
b
x
a
y
2) Tìm họ nguyên hàm của họ y
Bài 4(ĐHQG HN 2000)
Tìm họ nguyên hàm của các hàm số
10022
2001
)1(
)(

+
=
x
x
xf

Bài 5: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số sau
1)

22
1
)( ;
123
1
)(
22
+
=

=
xx
xf
xx
xf
2)

)22(
1
)( ;
)123(

1
)(
3222
+
=

=
xx
xf
xx
xf
3)

)54(
137
)( ;
)54(
137
)(
322


=


=
xx
x
xf
xx

x
xf
4)
1
1
f(x) :
2
32
)(
32
2

+
=

+
=
x
x
x
xx
xf
5)

1)x(x
1
f(x) ;
12
)(
22

3
+
=
+
=
xx
x
xf
Bài 6: Tính các tích phân bất định sau
1)

+
=

=
dx
xx
x
xx
dxx
A .
23
B ;
12
.
324
2)

+
=


=
dx
x
x
xx
dxx
A .
1
B ;
2
.
8
5
36
5
3)


=
+

=
dx
x
x
xx
dxx
A .
)10(

B ;
)1(
).1(
210
4
7
7
Bài 7: Tính các tích phân bất định sau
1)


=
+
+
=
dx
x
x
xxx
dxx
A .
)1(
B ;
65
).1(
100
3
23
3


+

=
++++

=
dx
xxx
xx
xxxx
dxx
A .
254
4
B ;
1
).1(
23
2
234
2
B
ài 7 Nguyên hàm của các hàm số
Lợng giác
Bài1: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số
1) (ĐHVH 2000)
2
sin)(
2
x

xf
=
2)
;cot)( ;)(
65
xgxfxtgxf
==
3)
;sin.cos)( ;8sin.cos)(
233
xxxfxxxf
==
4)
xxxxf
xxxxf
3cos.2cos.cos)(
;4sin.2cos.cos)(
=
=
Bài2: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số
1)

+
=
+
+
=
xx
dxxx
xx

dxx
A
cossin
.sin.cos
B ;
)cos1(sin
)sin1(
2)


=
++
=
xx
dxx
xx
dx
A
2cossin1013
.cos
B ;
1cossin
3)



=
+
=
xxxx

dx
xxx
dx
A
22
22
cos5cos.sin8sin3
B
;
cos2sinsin
4)

+
=
+
=
xx
dxx
x
dxx
A
442
cossin
.2cos
B ;
1sin
.2sin
5)

==

xx
dx
xx
dx
A
5342
cos.sin
B ;
cos.sin
6)

=
+

=
x
dx
xx
dxxx
A
3
cos
B ;
cos2sin
)cos(sin
7)


+
==

1cos2
).sin(sin
B ;
sin
.cos
2
3
3
4
x
dxxx
x
dxx
A
8)

+
=
+

=
12sin
B ;
2sin1
).sin(cos
x
dx
x
dxxx
A

(ĐH NT TPHCM 2000)
Bài 8 Nguyên hàm của các hàm số
Vô tỉ
Bài1: Tính các tích phân bất định sau
1)


=+=
12
.
B ;.
24
3
43
xx
dxx
dxxxA
2)

++++
+++
=
+++
=
11
)1(
B ;
1
2
2

2
xxx
dxxxx
xxx
dx
A
3)


=
++
+
=
322
)1(
B ;
16
).54(
x
dx
xx
dxx
A
Bài2: Tính các tích phân bất định sau
1)

+
=

=

22
23).1(
B ;
1)1( xxx
dx
xx
dx
A
2)


++
=
++
=
12)12(
B
;
3212
3
2
xx
dx
xx
dx
A

3
Bài 3(ĐHY HN 1999)
Biết rằng


+++=
+
Cxx
x
dx
)3ln(
3
2
2
Tìm nguyên
hàm

+=
dxxxF .3)(
2

Bài 4(HVBCVT TPHCM 1999). Tìm họ nguyên
hàm của hàm số
10
1
)(
+
=
x
x
xF
Bài 5:(ĐH KTQD HN 1999) Tìm họ nguyên hàm
của hàm số
1212

1
)(
++
+=
xx
tgxxF
Bài 6(ĐHY Thái Bình 2000) Tính tích phân


=
1
2
xx
dx
I
Bài 9 Nguyên hàm của các hàm số
Siêu việt
Bài1: Tìm họ nguyên hàm của các hàm số
1)
x
exxxF ).23()(
2
++=
2)
x
exxF

+=
)
4

cos(.2)(

3)
xxxx
xF 4.3.2F(x) ;)23()(
32x22
=+=
4)
xx
x
ee
exF



==
x
23
e
F(x) :)(
5)
x
x
x
x
e
e
xF
10
52

F(x) :
1
)(
11x52
+

=
+
=
6)
2
x
2
2
1).e-(x
F(x) :
1
).1(
)(
x
x
exx
xF
x
=
+
++
=
Bài2: Tính các tích phân bất định sau
1)


==
dxxedxbxeA
xax
.sin.B ;).sin(.
22
2)

==
dxexdxxxA
xn 32
.B ;.ln.
3)

+==
dxxxdxxA ).12ln(.B ;).sin(ln
2
4)
;.).4252(
223

++=
dxexxxA
x
5)

+
==
x
x

e
dxe
x
dxx
A
1
..2
B ;
sin
)ln(sin
2
6)

=
+
+
=
x
dxx
x
dxex
A
x
2
cos
).ln(cos
B ;
cos1
).sin1(
7)

;.
1
1
ln.
1
1
2


+

=
dx
x
x
x
A
Bài 3: Tính các tích phân bất định sau
1)

+
++
=
+
=
1.
)1ln(.
B ;
1
2

2
x
dxxxx
e
dx
A
x
2)

++=
+
=

dxe
xx
dxx
A
x
.2eB ;
1ln.
.ln
x
Ch ơng 2:
tích phân
Bài 1 Tính tích phân bằng phơng
pháp
phân tích
Bài 1: Tính các tích phân
1)



+
=+=
3
1
2
1-
2
3

2x
x.dx
B ;).1( dxxA
2)

++
=

=
2
1
5
2

22x
dx
B ;.
527
e
x

dx
x
xx
A
3)

+
+
=
2
1
2
;
ln
).1(
xxx
dxx
A

=
2
6
3
3
;
sin
.cos


x

dxx
B
4)



+

==
1
0
4
0
2
dx;B ;
cos
.
xx
xx
ee
ee
x
dxtgx
A

5)

+
=
+

=

2
1
2
1
0
;
84
B ;
.
xx
dx
ee
dxe
A
xx
x
6)

+
=
+
=

2
0
3ln
0
;

sin1
B ;
.

x
dx
ee
dx
A
xx
7)

=
+
=
2
4
4
1
2
1
2
;
sin
B ;
1


x
dx

xx
dx
A
8)















=

=
+
=
2
1
3
0
22
2

3
t ;
49
6
B ;
cos3sin
x
xx
x
dx
xx
dx
A

Bài 2: Tính các tích phân


==
2
4
2
0
2
)
4
(cos.sinB ;.3sin.5cos





dxxxdxxxA
Bài 3: Tính các tích phân


+==
3
3
4
1-
2
.23B ;.2 dxxxdxxA
Bài 4: (ĐH QGHN Khối B 1998) Tìm các hằng số
A,B
BxAxF
+=
)sin(.)(

thoả mãn F(1) = 2 và

=
1
0
4).( dxxF
Bài 5: Cho
xbxaxF 2cos.2sin.)(
=
xác định
a,b biết

==







2b
a
,
1. va2
2
dxaF

Bài 6: (ĐHSP Vinh 1999)
CMR

=


4
0
4
0
2
2
)
5
103
(log dxdx
x

xx
Bài 7: (ĐHBKHN 1994)Tìm a,b để
2)(
2
++=
x
b
x
a
xF
thoả mãn

4

==
1
2
1
,
3.ln2-2F(x).dx va4)(xF
Bài 8: Cho
bxaxF
+=
2sin.)(
xác định a,b biết
( )

==

2

0
,
3).( va40 dxxFF
Bài 2 Tính tích phân bằng phơng
pháp
đổi biến số
Bài 1: Tính các tích phân sau
1) (ĐHNN1 HN 1999)

=
1
0
19
;.)1( dxxxA
2) (ĐHSP Quy Nhơn)

+++=
1
0
102
;.)321)(31( dxxxxI
3) (ĐHTM 1995)

+
=
1
0
2
5
;.

1
dx
x
x
I
4)

+
=
a
xa
dx
I
0
222
;
)(
5) (ĐHKT HN 1997)

=
1
0
635
;.)1( dxxxI
6) (ĐH TCKTHN 2000)

++
=
1
0

24

1
.
xx
dxx
I
Bài 2: : Tính các tích phân sau
1)
;.
4
B ;.
1
1
0
2
2
1
0


=

=
dx
x
x
dx
x
x

A
2)

1
B ;.
1
0
1
2
1
2
2
2
2


++
=

=
xx
dx
dx
x
x
A
3)
1995) -(DHTM ;.1.
1
0


=
dxxxA
4)
1998) (DHYHN ;.1
1
2
1
2


=
dxxA
5)
2000) HP (DHY ;.)1(
1
0
32

=
dxxA
6)
1998) (HVQY ;.
1.
3
2
2

+
=

dx
xx
dx
A
7) (ĐHGTVT HN 1996)

+=
3
0
25
;.1 dxxxA
Bài 3: Tính các tích phân sau
1)

==
3
0
4
0
2cos
.
B ;.sin
2
x
dxxtg
dxxA

2)



=
++
=
3
6
2
2
0
cos.sincos
.
B;
1cossin



xxx
dxtgx
xx
dx
A
3) (ĐHQGTPHCM 1998)

+
=
2
0
4
sin1
.2sin


x
dxx
I
4) (CĐHQ TPHCM 1999)


=
2
0
2
cossin711
.cos

xx
dxx
I
5) (HVKTQS 1996)


=
2
3
3
3
.cot.
sin
.sinsin


dxgx

x
xx
I
6) (ĐH Y Dợc TPHCM 1995)

+
=

0
2
cos49
.sin.
x
dxxx
I
7) (HVBCVT HN 1998)

+
=
2
0
2
3
cos1
.cos.sin

x
dxxx
I
8) (CĐSP TPHCM 1997)


+
=
6
0
2
sinsin56
.cos

xx
dxx
I
9) (HVNH HN 1998)

=

0
2
.cos.sin. dxxxxI
Bài 4: Tính các tích phân sau
1)


+

=
+
=
1
0

2
1
.
2
2
ln.
4
1
;
2
.ln2
dx
x
x
x
B
x
dxx
A
e
2) (ĐH CĐoàn 1999)

+
=
2ln
0
1
x
e
dx

I
3) (ĐH Y HN 1999)

+
=
1
0
2 xx
ee
dx
I
4)

++
+
==
2ln
0
2x
2x
1
0
.
33e
3e
B ;. dx
e
e
dxeA
x

x
x
Bài 5: Tính các tích phân sau (Tham khảo)
**Đổi biến dạng luỹ thừa cơ bản***
1)
;.1B ;.
1
1
0
3
3
0

=
+
=
dxxdx
x
x
A
2)
;
1
B ;1
1
1
2
1
0
3



++
==
dx
xx
x
dxxxA
3)
;
1
B ;2
1
0
6
2
2
1
246

+
=+=
dx
x
x
dxxxA
4)
;B ;
4
1

4
1
2

=
+
=
dx
x
e
xx
dx
A
x
**Đổi biến hàm lợng giác cơ bản***

5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×