Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an Toan - Tieng Viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.8 KB, 25 trang )

Tuần 7
Thứ hai ngày 4 tháng 10 năm2010
Học vần:
Bài thao giảng
Bài 27:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Đọc đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22
đến bài 27.
- Viết đợc: p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứng dụng.
2. Kĩ năng:
- Nghe hiểu và kể lại một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà. HS khá giỏi kể 2 - 3
đoạn truyện.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học và lòng tự hào dân tộc.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng ôn tập trên màn hình.
- Tranh minh hoạ từ ngữ, câu ứng dụng và truyện kể Tre ngà trên màn hình.
* Học sinh:
- SGK, bảng con, bộ đồ dùng.
III. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS viết và đọc.

- Đọc từ và câu ứng dụng trong SGK..
- Cả lớp hát một bài.


- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: chú ý, cá
trê.
- 2 HS đọc
- GV nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học.
3.2. Ôn tập:
a, Các chữ và âm vừa học:
- Cho HS quan sát bảng ôn trên màn hình.
- Gọi HS đọc chữ trong bảng ôn .
- GV chỉ chữ gọi HS đọc các âm đã học
không theo thứ tự. - HS tiếp nối đọc theo hàng ngang, cột dọc.
- Cho HS đọc lại các âm đã học. - Một số em đọc theo que chỉ.
- HS đọc đồng thanh.
167
b, Ghép chữ thành tiếng:
- GV nói: ở cột dọc ghi các chữ các em vừa
học trong tuần, còn hàng ngang là các chữ
các em đã học. Bây giờ các em hãy ghép chữ
ở cột dọc với chữ ở dòng ngang và đọc.
+ VD: Ghép chữ ph với chữ o ta đợc pho;
đọc là pho.
- Từng cá nhân ghép sau đó đọc:
o ô a e ê
ph
pho phô pha phe phê
nh
nho nhô nha nhe nhê
gi
gio giô gia gie giê

tr
tro trô tra tre trê
g
go gô ga
ng
ngo ngô nga
gh
ghe ghê
ngh
nghe nghê
qu
qua que quê
Bây giờ các em hãy chú ý vào bảng 2.
+ Bảng 2 ghi những gì ? + Bảng 2 ghi các từ, dấu thanh.
- Từng cá nhân ghép sau đó đọc:
- Yêu cầu HS ghép các từ ở cột dọc và các
dấu ở dòng ngang bảng 2.

i í ỉ ì ĩ ị
y ý ỷ
- HS đọc đồng thanh sau khi đã ghép xong.
c, Đọc từ ứng dụng:
- Yêu cầu HS quan sát và đọc thầm từ ứng
dụng trên màn hình.
- Gọi HS đọc từ ứng dụng.
- Cả lớp đọc thầm.
- 4 HS đọc cá nhân
- Giải thích nhà ga, quả nho, tre già bằng
hình ảnh trên màn hình.
nhà ga tre già

quả nho ý nghĩ
- Yêu cầu HS đọc từ ứng dụng kết hợp phân
tích tiếng. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
d, Tập viết từ ứng dụng:
- GV viết mẫu- hớng dẫn
- Cho HS viết trên bảng con. GV uốn nắn
HS yếu.
- HS viết trên bảng con: tre già, quả nho.
tre gi qu nho
đ, Củng cố:
* Trò chơi: Thi gài tiếng có âm vừa ôn. - HS tham gia chơi trò chơi.
- Nhận xét chung giờ học.
168
Thứ ba ngày 5 tháng 10 năm 2010
Toán:
Tiết 25:
Kiểm tra
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Viết các số từ 0 đến 10
- Nhận biết số lợng trong phạm vi 10; đọc , viết các số , nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy
số từ 0 đến 10
- Nhận biết hình hình vuông, hình tròn, tam giác.
2. Kĩ năng:
- HS làm bài chính xác, trình bày đẹp.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS tự giác làm bài.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:

- Phô tô mỗi HS một đề kiểm tra.
* Học sinh:
- Bút mực.
III. Các hoạt động dạy- học:
- GV nêu yêu cầu của một giờ kiểm tra.
- GV phát cho mỗi HS một đề kiểm tra.
- GV hớng dẫn cho HS biết yêu cầu của bài tập, nhắc nhở các em khi làm bài.
- HS làm bài.
- GV thu bài.
- GV nhận xét : ý thức làm bài của HS, sơ bộ kết quả bài làm.
1. Đề kiểm tra:
* Câu 1( 2 điểm)Viết số thích hợp vào ô trống:
0 2 1 3

6 8 5 6 9
9 1 1 2
* Câu 2( 2 điểm): Số?
8 > ... 7 < ... .. .> 5 6 > ... > 4
6 < ... 7 > ... ... < 1 8 < ... < 10
* Câu 3( 2 điểm): Số?
169
8





* C©u 4( 3 ®iÓm):
8 ... 5 9... 10 5 ... 6
? 6 ... 4 10 ...10 8 ...10

7 ... 9 6 ... 9 9 ... 7
8 ... 8 9 ... 4 8 ... 3
* C©u 5( 1 ®iÓm) Khoanh vµo ph¬ng ¸n tr¶ lêi ®óng:
a, Cã mÊy h×nh tam gi¸c? b, Cã mÊy h×nh vu«ng?

A. Cã 2 h×nh tam gi¸c A. Cã 4 h×nh vu«ng
B. Cã 3 h×nh tam gi¸c B. Cã 5 h×nh vu«ng
C. Cã 4 h×nh tam gi¸c c. Cã 6 h×nh vu«ng
2. §¸p ¸n:
* C©u 1( 2 ®iÓm)ViÕt sè thÝch hîp vµo « trèng:
0 1 2 0 1 2 3

6 7 8 5 6 7 8 9
8 9 0 1 0 1 2
* C©u 2( 2 ®iÓm): Sè?
8 > 9 7 < 6 6 > 5 6 > 7 > 4
170
8 7
1
0
5
2
6 4
1
0
1
0
9 6
10
765

>
<
=
8
6 < 5 7 > 8 0 < 1 8 < 9 < 10
* Câu 3( 2 điểm): Số?





* Câu 4( 3 điểm):
8 > 5 9 < 10 5 < 6
? 6 > 4 10 = 10 8 < 10
7 < 9 6 < 9 9 > 7
8 = 8 9 > 4 8 > 3
* Câu 5( 1 điểm) Khoanh vào phơng án trả lời đúng:
a, Có mấy hình tam giác? b, Có mấy hình vuông?

A. Có 2 hình tam giác. A. Có 4 hình vuông.

Có 3 hình tam giác. Có 5 hình vuông.

C. Có 4 hình tam giác. c. Có 6 hình vuông.
3 . H ớng dẫn đánh giá:
* Câu 1 ( 2 điểm ): Điền đúng mỗi số đợc 0,25 điểm.
* Câu 2 ( 2 điểm ): Điền đúng mỗi số đợc 0,25 điểm.
* Câu 3 ( 2 điểm ): Điền đúng mỗi số đợc 0,25 điểm.
* Câu 4 ( 3 điểm ): Điền đúng mỗi dấu đợc 0, 25 điểm.
* Câu 5 ( 1 điểm): khoanh đúng mỗi ý đợc 0, 5 điểm.

171
8 1
0
8 7
2
6
5
5
2
4
3
6
1
0
1
0
9 6
10
0
7
3
4
6
1
5
>
<
=
B
B

Học vần:
Ôn tập âm và chữ ghi âm
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Ôn tập, hệ thống hoá giúp các em nắm chắc các âm và chữ đã học.
2. Kĩ năng:
- Ghép, đọc và viết đợc các tiếng có cấu tạo bởi các âm - chữ, và dấu thanh đã học.
3. Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy- học:
* Giáo viên:
- Bảng phụ viết các chữ ghi âm đã học.
* Học sinh:
- SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy- học:
Tiết 1
1. ổ n định tố chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- cả lớp hát một bài.
- Viết và đọc. - Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: nhà ga, quả
nho, tre già
- Đọc từ và câu ứng dụng. - Một số HS đọc.
- Nhận xét, cho điểm.
3. Bài mới:
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Ôn tập:
- Yêu cầu HS nêu các âm và chữ đã học.
- GV ghi bảng.
- HS nêu: e, b, ê, v, ...
- GV đọc âm cho HS lên chỉ chữ. - HS lên chỉ chữ theo GV đọc.

- Cho HS lên vừa chỉ chữ trong bảng ôn
vừa đọc. - HS lên vừa chỉ chữ trong bảng ôn vừa đọc.
- GV chỉ chữ cho HS đọc. - HS đọc theo que chỉ.
+ Những chữ nào đợc ghi bằng một con
chữ?
+ a, n, , ă, i, o, d, đ, q, p, r,v, â, e, k, ô, s, x, b,
ê, l, ơ, t, y, c, g, m, p, u.
+ Những chữ nào đợc ghi bằng hai con
chữ?
+ nh, ch, ph, gh, ng, th, tr, qu, gi.
+ Những âm nào có các cách ghi khác
nhau?
+ ngờ( ng ngh), gờ ( g gh), i ( i y),
cờ ( c k q)
172
+ Những chữ nào chỉ ghép đợc với e, ê, i?
+ Những chữ nào không ghép đợc với e, ê,
i?
+ Những chữ gh, ngh, k chỉ ghép đợc với e,
ê, i.
+ Những chữ g, ng, c không ghép đợc với e,
ê, i.
- Cho HS đọc lại các âm chữ đã ôn ở trên.
- GV đọc cho HS các chữ, ghép tiếng trên
bảng cài, kết hợp luyện đọc. - HS cài chữ: ng, ph, ch, ngh, ...
- HS ghép chữ ( tiếng): mơ, phà, chả, lá sả,
nghệ sĩ, ...
* Củng cố:
- Cho HS đọc lại bảng ôn
- Nhận xét tiết học

Tiết 2
- Gọi HS đọc các âm chữ đã ôn ở tiết 1. - HS đọc cá nhân, cả lớp.
- GV đọc cho HS viết các chữ trên bảng
con. GV chỉnh sửa. - HS viết bảng con: s, r, kh, ngh, gi, qu, ...
- GV hớng dẫn HS viết trên bảng con
s r kh ngh gi qu
- Cho HS viết trên bảng con. GV uốn nắn
HS yếu.
- HS viết bảng con: phở bò, lá đa, cá trê, nghé

- Cho HS viết trong vở ô li. GV uốn nắn ,
giúp đỡ.
- HS viết trong vở ô li: phở bò, lá đa, cá trê,
nghé ọ ( mỗi từ viết một dòng)
ph bũ lỏ a cỏ trờ
nghộ
- GV chấm một số bài viết, nhận xét
4. Củng cố:
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp . - Một số em đọc.
* Trò chơi: Thi viết tiếng có âm vừa học.
- Nhận xét giờ học.
5. Dặn dò:
- HS thi viết.
- Dặn HS về học bài, xem trớc bài 28: Chữ
thờng - chữ hoa. - HS nghe và ghi nhớ.
Thứ t ngày 6 tháng 10 năm 2010
Học vần:
Bài 28:
Chữ thờng - chữ hoa


173
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Bớc đầu nhận diện đợc chữ in hoa.
- Nhận biết và đọc đúng đợc các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
2. Kĩ năng:
- Đọc đúng đợc câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu ứng dụng.
3. Thái độ:
- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ba Vì
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, bảng chữ thờng - chữ hoa.
- Bảng phụ viết câu ứng dụng.
* Học sinh:
- SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc
- Gọi HS đọc bài trong SGK.
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con: kẽ hở, nho
khô, giã giò.
- 2 HS đọc.
- GV nhận xét, cho điểm.

3. Bài mới:

3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học


3.2. Nhận diện chữ in hoa:
a, Nhận diện chữ hoa:

- GV gắn bảng chữ cái. - HS quan sát.
+ Hãy quan sát và cho cô biết chữ in hoa
nào gần giống chữ in thờng nhng kích thớc
lớn hơn?
- Khuyến khích HS phát hiện và chỉ ra
- Cho HS nêu và nhận xét.
- Các chữ in hoa gần giống chữ in thờng nh-
ng kích thớc lớn hơn là: C, E, I, K, L, O, Ô,
Ơ, P, S, T , U, Ư, V, X, Y.
+ Các em vừa chỉ ra đợc các chữ in hoa
gần giống chữ in thờng, các chữ in hoa còn
lại không giống chữ in thờng. Hãy đọc
những chữ còn lại cho cô ?
- Các chữ in hoa khác chữ in thờng là: A, Ă,
Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R.
- Cho HS đọc các chữ in hoa lên bảng. - HS đọc nhóm, cá nhân, cả lớp.
- GV nói: Những chữ bên phải chữ in hoa
là những chữ viết hoa.
- GV hớng dẫn HS dựa vào chữ in thờng để
nhận diện chữ in hoa và chữ viết hoa.
174
- GV che phần chữ in thờng, chỉ vào chữ
viết hoa và chữ in hoa. Yêu cầu HS nhận
diện và đọc âm của chữ.
- HS nhận diện và đọc: cá nhân, nhóm, cả
lớp.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.


c, Củng cố:

* Trò chơi: Thi đua tìm chữ in hoa, viết hoa
theo yêu cầu của GV.
- Cả lớp tham gia chơi theo tổ.
- Đọc lại bảng chữ thờng, chữ hoa. - 2 HS đọc.
- Nhận xét chung giờ học
Tiết 2
3.3. Luyện tập:
a, Luyện đọc:
* Đọc lại bài ở tiết 1. - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp.
- GV theo dõi, sửa sai.

* Đọc từ ứng dụng:
- Giới thiệu tranh - HS quan sát và miêu tả tranh
- Gắn bảng câu ứng dụng.
+ Em hãy tìm những từ có chữ in hoa?
- HS tìm: Bố, Kha, Sa Pa.
+ GV giới thiệu: + Từ "Bố" đứng đầu câu vì vậy nó đợc viết
bằng chữ hoa.

Từ "Kha", "Sa Pa" là tên riêng do đó nó
cũng đợc viết hoa?
+ Những từ nh thế nào thì phải viết hoa? + Những từ đứng đầu câu và những từ chỉ tên
riêng thì phải viết hoa.
- GV đọc mẫu câu ứng dụng. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp:
- Gọi HS đọc câu ứng dụng.
Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa
Pa.

- GV theo dõi, chỉnh sửa, giải nghĩa.
* "Sa Pa" là một thị trấn nghỉ mát đẹp ở tỉnh
Lào Cai.
b, Luyện nói:

- GV gọi HS đọc tên chủ đề luyện nói hôm
nay.
* Ba Vì
- GV giới thiệu về địa danh Ba Vì + Núi Ba Vì thuộc huyện Ba Vì, tỉnh Hà tây.
Tơng truyền, cuộc chiến giữa Sơn Tinh và
Thủy Tinh đã xảy ra ở đây. Sơn Tinh đã ba lần
làm núi cao lên để chống lại Thủy Tinh và đã
chiến thắng. Núi Ba Vì chia thành ba tầng, cao
vút, thấp thoáng trong mây...
- Cho HS nói trong nhóm về Sơn Tinh,
Thuỷ Tinh và nơi nghỉ mát, về bò sữa, ...
- HS nói trong nhóm bốn
175
- Mời đại diện các nhóm trình bày, nhận xét - Các nhóm khác nhận xét , bổ sung
4. Củng cố:

* Trò chơi: Chỉ nhanh chữ in hoa

- Cách chơi: Cử mỗi lần 2 em lên chơi.
- HS chơi theo hớng dẫn của GV.
GV đọc tên chữ in hoa hai em nhanh chóng
chỉ chữ in hoa. Em nào chỉ nhanh và đúng sẽ
thắng.

- Nhận xét chung giờ học.

5. Dặn dò:
- Dặn HS về đọc lại các chữ in hoa và câu
ứng dụng trong bài, xem trớc bài 29.
- HS nghe và ghi nhớ
Toán:
Tiết 26:
Phép cộng trong phạm vi 3

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3.
- Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 3.
2. Kĩ năng:
- Biết làm tính cộng trong phạm vi 3.
3 Thái độ:
- Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. Đồ dùng dạy - học:
* Giáo viên:
- SGK, các hình mẫu, bảng phụ bài 3(44)
* Học sinh:
- SGK, bảng con.
III. Các hoạt động dạy - học:
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ:
- Cả lớp hát một bài.
- Trả bài KT tiết trớc và nhận xét u nhợc
điểm.
- HS chú ý lắng nghe.
3. Bài mới:


3.1. Giới thiệu bài: Nêu mục tiêu tiết học

3.2. Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 3:

a, Hớng dẫn phép cộng 1 + 1 = 2:

176

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×