Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

GA lớp 1 T6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.47 KB, 25 trang )

Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
TUẦN 6 ( Từ 21 / 09 / 2009 đến 25 / 25 / 2009 )
Thứ hai :28 / 09 / 2009
Lê Minh Luân 1
Thứ ngày
tháng năm
Môn học Tên bài dạy
Thứ hai
28 / 09 / 2009
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức
P – ph - nh ( Tiết 1 )
( Tiết 2 )
Số 10
Giữ gìn sách vở, đồ dùng học
tập ( Tiết 2)
Thứ ba
29 / 09 / 2009
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công
g – gh ( Tiết 1 )
( Tiết 2 )
Luyện tập
Xé, dán hình quả cam
Thứ tư
30 / 09 / 2009
Học vần


Học vần
TN - XH
q – qu – gi ( Tiết 1 )
( Tiết 2 )
Chăm sóc và bảo vệ răng
miệng
Thứ năm
1 / 10 / 2009
Học vần
Học vần
Toán
Ng – ngh (Tiết 1 )
( Tiết 2 )
Luyện tập chung
Thứ sáu
2 / 10 / 2009
Học vần
Học vần
Toán
HĐNGLL
Y – tr ( Tiết 1 )
( Tiết 2 )
Luyện tập chung
CĐ: TTNT
- Học vần : P- Ph, Nh
- Toán : Số 10
- Đạo đức : Giữ gìn sách vở…
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
HỌC VẦN
BÀI 22 : P- PH – NH

A. Mục đích yêu cầu:
- HS đọc được: P – Ph – Nh; Phố xá, Nhà lá; từ và câu ứng dụng.
- Viết được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : Chợ, phố, thò xã.
* HS khá, giỏi:
+ Biết đọc trơn.
+ Hiểu nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ.
+ Viết đủ số dòng quy đònh trong vở tập viết 1, tập một.
+ Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa, bộ đồ dùng dạy học,....
- HS: Bộ đồ dùng học vần, SGK,…
B. Các hoạt động dạy – học:
I. Ổn đònh :Hát
II. Kiểm tra:
- GV cho hs đọc lại bài học trước
- Đọc cho hs viết vào bảng con: xe chỉ, rổ khế, kẻ ô.
- Nhận xét phần kiểm tra.
III. Bài mới : P- Ph- Nh
Tiết 1
a. Giới thiệu bài:
Hôm nay các em học bài: “p - ph – nh “. GV ghi
bảng tựa bài.
b. Dạy âm mới:
* Nhận diện âm p - ph:
+ Chữ p gồm : nét xiên phải nét sổ thẳng nét móc hai
đầu.
+ Chữ ph gồm : 2 con chữ, chữ p nối liền chữ h
* Phát âm, ghép tiếng.
- Đọc p - ph: p - ph

- GV uốn nắn HS
- Các em có âm ph, muốn có tiếng phốï ta làm thế
nào? ( ghép âm ô, dấu sắc).
phố
- Đọc: ph – ô – sắc phố / phố
- Cho các em xem tranh nhận xét rút ra từ:
- HS đọc ½ lớp.
- Lớp viết bảng con
- HS đọc cá nhân nhóm
lớp.
- HS nhận diên chữ
HS đọc cá nhân, nhóm,
lớp.
- HS đọc cá nhân, theo
nhóm – đồng thanh.
Lê Minh Luân 2
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
phố xá
- Cho HS đọc.
* Âm nh dạy tt.
* Đọc từ ngữ:
phở bò – nho khô
phố cổ – nhổ cỏ
- Uốn nắn cho HS
- GV đọc mẫu
* Luyện viết:
- GV hướng dẫn các em viết bảng con
- Uốn nắn tư thế ngồi viết cho HS.
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-Ghi từ ngữ ứng dụng lên bảng HDHS đọc.

+ HS đọc CN – nhóm – đồng thanh.
-GV đọc mẫu lại toàn bài.
IV. Củng cố:
- Các em vừa học xong âm gì? (ph-nh).
- Âm ph có trong tiếng gì? ( tiếng phố).
- m nh có trong tiếng gì ? ( tiếng nhà).
V. Nhận xét – dặn dò:
- Chuẩn bò học tốt hơn ở tiết 2.
Tiết 2:
I. Ổn đònh: Hát
II. Kiểm tra kiến thức vừa học:
- Viết bảng con các chữ cho hs đọc ph-nh- phố – nhà
lá, phở bò, nho khô, nhổ cỏ.
- HS đọc lại bài vừa học tiết 1
III /Bài mới : Luyện tập
1. Luyện đọc rong SGK:
- GV đọc mẫu
p – ph nh
phố nhà
phố xá nhà lá
phở bò nho khô
- 10 em đọc
- HS khá giỏi đọc trơn ,
và hiểu nghóa mộ số từ
ngữ
- 2 em đọc lại
- Viết vào bảng con

- 2 em trả lời
- Cả lớp thi tài

- 4 em đọc lại bài
- HS đọc CN 8 em – đọc
đồng thanh.
- 1/3 lớp đọc,nhóm lớp
- HS khá, giỏi đọc trơn
Lê Minh Luân 3
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
phố cổ nhổ cỏ
- GV uốn nắn nhận xét
2. Đọc câu ứng dụng:
- Cho Hs xem tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì? ( vẽ nhà, vẽ dì Na, vẽ chó xù).
+ GV đọc mẫu câu ứng dụng : “Nhà dì Na ở phố, nhà
dì có chó xù”
- GV uốn nắn nhận xét
3. Luyện viết:
- Hs viết vào VTV :p-ph-nh-phố xá, nhà lá.
- GV theo dõi sửa chữa.
4. Luyện nói:
- HS đọc tên bài luyện nói: chợ phố thò xã.
- Hỏi : Trong tranh vẽ cảnh gì?
+ Chợ có gần nhà em không?
+ Chợ dùng làm gì? Nhà em ai đi chợ mua thức
ăn?
+ Phố thường có ở đâu?
+ Em đang sống ở đâu?
5. Trò chơi:
- Cho hs thi tìm chữ vừa ghép thành các tiếng đã học
( do Gv ghi bảng).
IV. Củng cố:

- Chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
- Chúng ta vừa học xong âm gì? ( ph-nh).
- Âm nh có trong tiếng gì cothầy vừa giới thiệu ở
tranh? ( tiếng nhà).
- Âm ph có trong tiếng gì? ( tiếng phố).
V. Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học tuyên dương các em học tốt, các
em còn lại cố gắng học tốt hơn.
- Về học thuộc bài, xem trước bài kế bên.
- HS quan sát Nhận xét,
trả lời câu hỏi
- 10 em đọc Đọc theo
nhóm – đọc đồng thanh.
- HS khá, giỏi đọc trơn
- Cả lớp viết ½ dòng trong
VTV
- HS khá, giỏi viết đủ số
dòng trong VTV
- 6 em đọc
- HS luyện nói 2 – 3 câu.
- HS khá, giỏi luyện nói 4
– 5 câu xoay quanh chủ
đề “ chợ, phố, thò xã”
- HS thi nhau tìm tiếng có
âm vừa học.
- 2 – HS đọc lại bài
- 3 em trả lời câu hỏi
TOÁN
SỐ 10
A. Mục tiêu:

- Biết 9 thêm 1 được 10.
Lê Minh Luân 4
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
- Biết viết số 10; đọc , đếm được từ 0 đến 10 biếtø so sánh các số trong phạm vi
10.
- Vò trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10.
B. Đồ dùng dạy học:
- Các nhóm có 10 đồ vật cùng loại.
- 10 tấm bìa, trên từng tấm có ghi mỗi số từ 0 đến 10.
C. Các hoạt động dạy học:
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra : Tiết trước các em học bài
gì ? số 0.
- Gọi hs đếm từ 0 đến 9 và từ 9 đến 0.
- Cho hs điền dấu > < = vào bảng con
0  8, 9  0, 3  2, 4  4
- Nhận xét cách làm bài hs.
III. Bài mới : Số 10
1. Giới thiệu số 10
* Bước 1: Lập số 10
-HDHS lấy 9 hình vuông, rồi lấy thêm 1 hình
vuông nữa và hỏi : “ Tất cả có mấy hình vuông”
? ( mười).
-HDHS quan sát tranh vẽ trong SGK các bạn
đang chơi trò “ Rồng rắn lên mây” có bao nhiêu
bạn làm rắn ( 9 bạn).
- Yêu cầu hs nhìn vào tranh, hình vẽ và nhắc
lại : “Có mười bạn, mười chấm, mười que tính”.
GV nêu : Các nhóm này đều có số lượng là
mười, ta dùng số 10 để chỉ số lượng của mỗi

nhóm.
* Bước 2: Giới thiệu cách ghi số 10
-GV giơ tấm bìa có số 10 và giới thiệu “ số 10
được viết bằng chữ số 1 và chữ số 0”.
- Viết số 10 lên bảng rồi nói : Muốn viết số (10)
ta viết chữ số 1 trước, rồi viết thêm 0 vào bên
phải của số 1.
+ Chỉ vào số 10 cho học sinh đọc.
* Bước 3: Nhận biết vò trí số 10 trong dãy số từ
0 đến 10.
- HDHS đọc các sốtheo thứ tự từ 0 đến 10 và
theo thứ tự ngược lại từ 10 đến 0.
- Giúp hs nhận ra số 10 đứng liền sau số 9: “
Đứng liền sau số 9 là số mấy ? ( số 10).
2. Thực hành:
* Bài 1: Viết số 10.
- HDHS viết 1 dòng số 10 ở SGK.
- Hát
- HS xung phong trả lời.
- 2 HS đếm.
- Lớp thực hiện vào bảng con
-HS lấy hình vuông trong ĐD học
toán và làm theo HDGV.
- HS xem tranh và trả lời.
- HS nhìn tranh vẽ và nhắc lại
- HS theo dõi
- HS theo dõi
- HS đọc CN – cả lớp
- HS nhìn vào số đã in sẳn và đọc
0,1,2,3,4,5,6,7,8,9,10

- Hs viết số 10
Lê Minh Luân 5
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
- GV theo dõi sửa chữa.
*Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống:
GV hướng dẫn HS thực hiện điền số vào ô trống
...
...
* Bài 5: Khoanh vào số lớn nhất (theo
mmẫu):
a) 4 , 2 ,
b) 8 , 10 , 9
c) 6 , 3 , 5
3. Trò chơi:
- GV đưa số bất kỳ.
IV. Củng cố:
- Các em vừa học xong số nào? (số 10)
- Số 10 gồm mấy chữ số? ( 2 chữ số).
- Đó là chữ số nào? ( số 1 và số 0).
- Gọi hs đếm xuôi, đếm ngược từ 0 đến 10,
từ 10 đến 0.
- Gọi hs lên bảng khoanh vào số lớn nhất
trong các số
8 10 9 4 7 1
V. Nhận xét – dặn dò:
- Nhận xét tiết học, về tập viết lại số 10
trong bảng con.
- 2 HS làm bài. HS còn lại theo dõi
nhận xét.
- 2 em sửa bài, số còn lại theo dõi

làm vào vở nhận xét
- HS đọc lên số đó.
- HS xung phong trả lời.
- HS theo dõi

ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP
I. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
- Thực hiện giữ gìn sách vở và đồ dùng học tập của bản thân.
* HS khá, giỏi:
- Biết nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
II. Các hoạt động dạy học:
1. Ổn đònh:
- Hát
Lê Minh Luân 6
0 1
10
7
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
2. Kiểm tra: Tuần trước các em học bài gì? (giữ gìn
sách vở đồ dùng học tập).
- Các loại đồ dùng học nào hôm nay các em đem đến
lớp?
3. Bài mới:
Tiết 2:
a. Hoạt động 1:Thi “sách ,vở ai đẹp nhất”.
-GV nêu thành phần ( ban giám khảo).
+ Có 2 vòng thi : vòng 1 thi ở tổ vòng 2 thi ở lớp.

- Về tiêu chuẩn chấm thi:
+ Có đủ sách, vở đồ dùng theo quy đònh.
+ Sách, vở sạch, không bò giây bẩn, quăn mép, xộc
xệch.
+ Đồ dùng học tập sạch sẽ, không giây bẩn,không xộc
xệch, cong queo.
* Tiến hành thi vòng 2:
- BGK chấm và công bố kết quả, khen thưởng các tổ
và CN thắng cuộc.
b. Hoạt động 2:
-HDHS đọc câu thơ cuối “ Muốn cho sách vở đẹp lâu,
đồ dùng bền mãi nhớ câu giữ gìn”.
4. Củng cố:
- Các em vừa học xong bài gì? ( giữ gìn sách vở, đồ
dùng học tập).
* Kết luận chung:
- Cần phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. Có như thế
nó sẽ giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học của
mình.
5.Nhận xét-dặndò: nhận xét tiết học,nên giữ gìn ĐDHT
- HS xung phong trả lời
- HS trình bày sách vở lên
bàn.
- Ban cán sự lớp cùng với
GV hoạt động chấm điểm
cho bạn.
- Các tổ tiến hành chấm thi
chọn ra 1,2 bạn khá nhất để
vào vòng 2.
- BCS lớp đem số vờ thi đạt

chấm vòng 2.
- HS đọc CN – nhóm cả lớp.
- HS xung phong trả lời.
- HS theo dõi
-HS theo dõi
HỌC VẦN
G – GH
A. Mục đích, yêu cầu:
- HS đọc được : G, Gh, gà ri, ghế gỗ. Từ và câu ứng dụng
- Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô.
Lê Minh Luân 7
Thứ ba : 29 / 09 / 2009
- Học vần : G - Gh
- Toán : Luyện tập
- Thủ công : xé, dán hình quả cam
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
* HS khá, giỏi:
+ Biết đọc trơn.
+ Hiểu nghóa một số từ ngữ thông dụng qua tranh minh hoạ.
+ Viết đủ số dòng quy đònh trong vở tập viết 1, tập một.
+ Luyện nói 4 – 5 câu xoay quanh chủ đề học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh minh họa, bộ đồ dùng dạy học,....
- HS: Bộ đồ dùng học vần, SGK,…
B. Các hoạt động dạy – học
I. Ổn đònh:
II. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng cho hs đọc : phở bò, phố cổ, nhổ cỏ, nho
khô.

- Đọc cho hs viết bảng : phở bò, nho khô.
- GV nhận xét ghi điểm
III. Bài mới: G – Gh
Tiết 1
1. Giới thiệu bài: Hôm nay ta học âm g - gh (ghi bảng)
đọc mẫu.
2/Dạy chữ ghi âm:
a/Nhận diện chữ g:
-Chữ g:gồm nét cong hở phải,nét khuyết dưới 2đơn vò
rưởi.
b/ Phát âm và đánh vần:
- GV đọc mẫu: g
- Có âm g,muốn có tiếng gà,phải thêm âm gì,dấu
gì? (âm a,dấu \ ). Ghi bảng

-HDHS đánh vần:gờ-a-ga-huyền-gà / gà
-Dùng tranh g/thiệu từ :
gà ri
- GV nhận xét giải thích.
- Cho HS đọc lại bài
*/Âm gh: ( quy trình tương tự).
-So sánh : g/ gh
+ Giống nhau: chữ : g
+Khác nhau: gh,có thêm chữ h .
-Nhhận diện chữ gh:Viết chữ g, nối liền nét khuyết
2đơn vò rưỡi.
gh
- HS đọc ½ lớp.
- Lớp viết bảng con
- HS đọc cá nhân , nhóm,

lớp


-HS đọc CN –nhóm –cả
lớp

+HS đọc CN-nhóm-cả lớp.
+Hs đọc CN – nhóm –cả
lơp.
- 3 – 4 HS đọc


Lê Minh Luân 8
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
-Có âm gh,muốn có tiếng ghế,phải thêm âm gì,dấu
gì?(âm ê,dấu / ):
ghế
+HS ghép bảng cài và đọc:
-Dùng tranh g/ thiệu ghi bảng tiếng:
ghế gỗ
- Cho HS đọc lại cả bà
c / Ghi tiếng từ ứng dụng lên bảng,HDHS đọc, kết hợp
giải nghóa từ.
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-GV đọc mẫu lại bài.
d/ HDHS viết vào bảng con :
-HDHS viết các chữ:g , gà ri , gh, ghế gỗ
- GV uốn nắn sữa chữa
4/Củng cố :

-Các em vưàa học xong mấy âm?( 2 âm)
-Âm gì?(âm g, gh).
-Âm gh, chỉ được đi với(e, ê,i).Các âm còn lại:o,ô,a,…
ghép được với g.
5/ Nhận xét,dặn dò:
ø –Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bò học tiếp tiết 2


TIẾT 2
1/Ổn đònh:
2/Kiểm tra kiến thức vừa học:
-Dùng bảng con viết các chữ vừa học cho hs đọc:g,gh
nhà ga, ghế gỗ, ghi nhớ.
- GV nhận xét sữa chữa
3/Bài mới:luyện tập
a/ Đọc bài trong bảng lớp SGK:
g gh
gà ghế
gà ri ghế gỗ
nhà ga gồ ghề
gà gô ghi nhớ
-Gv uốn nắn, sũa chữa đọc lại bài.
b/HDHS đọc câu ứng dụng:
-Cho hs xem tranh minh hoạ nhận xét rútra câu ứng
- HS đọc cá nhân , nhóm,
lớp
-HS đ CN- nhóm- cả
lớp.
- HS khá giỏi đọc trơn , và
hiểu nghóa mộ số từ ngữ

- 2 em đọc lại
- HS viết vào bảng con


- HS trả lời
- HS hát tập thể
-HS đọc Cn –nhóm –cả
lớp
-HS đọc Cn- nhóm- cả lớp
- HS đọc cá CN – nhóm- cả
lớp.
Lê Minh Luân 9
Kế Hoạch Bài Học Lớp 1
dụng ghi bảng đọc mẫu:nhà bà có tủ gỗ,ghế gỗ
- Cho HS tìm tiếng có âm vừa học
- GV nhận xét giải thích
c/Luyện viết:
-HDHS viết vào VTV: g, gh, gà ri, ghế gỗ
-GV theo dõi sưả chữa.
d/ Luyện nói:
-Gọi hs đọc tên chủ đề luyện nói:gà ri, gà gô
-Hỏi trong tranh vẽ con vật gì?( gà ghi, gà gô).
- gà gô thường sống ở đâu?em dã trông thấy nó hay
nghe kể?
-Kể tên các gà mà em biết?
VD; gà tre, gà ác…
*/ Trò chơi:thi ghép chữ nhanh
-GV đọc chữ cho hs ghép.
IV/Củng cố:
-Hôm nay cá em học bài gì? (âm g, gh)

-Âm g,có trong tiếng gì? 9tiếng gà)
-Âm gh, có trong tiếng gì?( tiếng ghế)
-Gọi hs đọc lại bài.
V/ Nhận xét, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, dặn về học bài thêm ở SGK.
-xem trước babì kế bên.
- HS tìm tiếng phân tích dọc
- Cả lớp viết ½ dòng trong
VTV
- HS khá, giỏi viết đủ số
dòng trong VTV
- 6 em đọc
- HS luyện nói 2 – 3 câu.
- HS khá, giỏi luyện nói 4
– 5 câu xoay quanh chủ đề
“ gà ri, gà gôâ”
3 HS trả lời
2 – 3 HS đọc

TOÁN
LUYỆN TẬP
A/Mục tiêu:
*/ Giúp hs:
-Nhận biết số lượng trong phạm vi 10.
-Đọc,viết,so sánh các số trong phạm vi 10.
-Cấu tạo của số 10.`
B/ Các hoạt động dạy học:
I/Ổn đònh:
II/Kiểm tra bài cũ( dành thơi gian cho tiết luyện
tập).

III/Bài mới:
1/HDHS lần lượt làm các bìa tập:
*/Bài 1: Nối theo mẫu
-Hát
- HS nêu yêu cầu bài
-HS làm bài tập
Lê Minh Luân 10

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×