Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Tự chọn toán 7(01)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (240.37 KB, 19 trang )

Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương
Ngày soạn: ……/……/……………
Ngày dạy: ……/……/…………… Chủ đề 4: CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tuần: 19 ÔN TẬP CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tiết: 37-38 THEO TRƯỜNG HP CẠNH – CẠNH - CẠNH
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau trường hợp cạnh, cạnh, cạnh thông qua giải bài
tập
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp một.Từ hai tam giác bằng
nhau suy ra được hai góc bằng nhau.
- Phát huy trí lực,làmviệc tập trung của học sinh, vẽ hình chính xác,
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: Soạn giáo án,SGK, Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học Sinh: Bài tậplàm ở nhà SGK, Thước thẳng, compa thước đo góc,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn đònh lớp: LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò bài của lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
1/ Vẽ ∆ABC.
Vẽ ∆A’B’C’sao cho: AB = A’B’; AC = A’C’; BC
= B’C’.
2/ Nêu trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai
tam giác?
Hs1 sử dụng compa để dựng ∆A’B’C’.
Hs2 phát biểu trường hợp bằng nhau thứ nhất
của hai tam giác
3.Đặt vấn đề:
4.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: ( bài 18)
Gv nêu đề bài có ghi trên bảng


phụ.
Yêu cầu Hs vẽ hình lại.
Giả thiết đã cho biết điều gì?
Cần chứng minh điều gì?
∠AMN và ∠BM là hai góc của
hai tam giác nào?
Nhìn vào câu 2, hãy sắp xếp
bốn câu a, b, c, d một cách hợp
lý để có bài giải đúng?
Gọu một Hs đọc lại bài giải theo
thứ tự đúng.
Hs vẽ hình vào vở.
∆AMB và ∆ANB
Gt MA = MB; NA = NB
Kl ∠AMN = ∠BMN.
∠AMN và ∠BM là hai góc
của hai tam giác AMN, BMN.
Hs sắp theo thứ tự d,b,a,c.
Hs đọc lại bài giải theo thứ tự
d,b,a,c.
Bài 1:
M
N
A B
Giải:
d/ ∆AMN và ∆BMN có:
b/ MN : cạnh chung
MA = MB (gt)
NA = NB (gt)
a/ Do đó ∆AMN = ∆BMN

(c.c.c)
c/ Suy ra ∠AMN = ∠BMN
(hai góc tương ứng)
Tự chọn Toán 7
1
Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương
Bài 2: ( bài 19)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có hình vẽ 72
trên bảng.
Yêu cầu Hs vẽ vào vở.
Ghi giả thiết, kết luận?
Yêu cầu thực hiện theo nhóm.
Mỗi nhóm trình bày bài giải
bằng lời?
Gv kiểm tra các bài giải, nhận
xét cách trình bày bài chứng
minh.Đánh giá.
Hs vẽ hình vào vở.
Ghi giả thiết, kết luận.
∠ADE và ∠BDE
Gt AD = BD; AE = BE
Kl a/ ∠ADE = ∠BDE
b/ ∠DAE = ∠DBE
Các nhóm thực hiện bài chứng
minh.
Mỗi nhóm cử đại diện trình
bày bài chứng minh của nhóm
Bài 2: A
E D

B
a/

ADE =

BDE
Xét ∠ADE và ∠BDE có:
- DE : cạnh chung
- AD = BD (gt)
- AE = BE (gt)
=> ∠ADE = ∠BDE (c.c.c)
b/

DAE =

DBE
Vì ∠ADE = ∠BDE nên:
∠DAE = ∠DBE (góc tương
ứng)
Bài 3: ( bài 32 SBT)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài và vẽ
hình?
Ghi giả thiết, kết luận?
Để chứng minh AM ⊥ BC , ta
làm ntn?
Chứng minh ∠AMB = 90° bằng
cách nào?
Gọi một Hs lên bảng trình bày
bài giải?

Gv nhận xét, đánh giá.
Hs đọc đề bài.
Vẽ hình vào vở.
∆ABC có AB = AC.
Gt M là trung điểm của BC.
Kl AM ⊥ BC.
Để chứng minh AM ⊥ BC, ta
chứng minh:
∠AMB = ∠AMC = 90°.
Chứng minh ∆AMB = ∆AMB
rồi suy ra ∠AMB = ∠AMC
mà ∠AMB + ∠AMC = 2v.
=> điều phải chứng minh.
Hs trình bày bài chứng minh
trên bảng.
Bài 3: A
B M C
Cm:
Xét ∆ ABM và ∆ACM có:
- AB = AC ( gt)
- BM = CM (gt)
- AM : cạnh chung.
=> ∆AMB = ∆AMB (c-c-c)
suy ra: ∠AMB = ∠AMC (hai
góc tương ứng)
mà: ∠AMB +∠AMC = 180°
Do đó: ∠AMB = 180°/2 = 90°
hay : AM ⊥ BC.
Bài 4: ( bài 34 SBT)
Gv nêu đề bài.

Yêu cầu Hs đọc đề và vẽ hình,
ghi giả thiết, kết luận?
Nhắc lại dấu hiệu nhận biết hai
đt song song?
Hs vẽ hình vào vở.
Ghi giả thiết, kết luận.
∆ABC .
Gt (A,BC) cắt (C, AB) tại
D (B và D khác phía)
Kl AD // BC

Hs phát biểu dấu hiệu nhận
biết hai đt song song.
Vậy để chứng minh AD // BC,
ta chứng minh :
∠DAC = ∠ACB ở vò trí sole
trong.
Bài 4:
A D
B C
Cm:
Xét ∆ABC và ∆ADC có:
- AC : cạnh chung.
- DC = AB (gt)
- AD = BC (gt)
=> ∆ABC = ∆ADC (c-c-c)
=> ∠DAC = ∠ACB ở vò trí
Tự chọn Tốn 7
2
Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương

Yêu cầu Hs thực hiện bài chứng
minh theo nhóm.
Các nhóm thực hiện và trình
bày bài giải.
sole trong nên AD // BC.
Củng cố
Nhắc lại trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác.
Hoạt động 2: Hướng dẫn - Dặn dò:
Học thuộc trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác.Làm bài tập 23 /116.
Gv hướng dẫn bài về nhà giải tương tự các bài tập đã chữa.
Ngày soạn: ……/……/……………
Ngày dạy: ……/……/……………
Tuần: 20 ÔN TẬP CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tiết: 39-40 THEO TRƯỜNG HP CẠNH – GÓC - CẠNH

I.MỤC TIÊU:
-Củng cố lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau trường hợp cạnh, góc, cạnh thông qua giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp hai .Từ hai tam giác bằng
nhau suy ra được các yếu tố tương ứng bằng nhau
- Phát huy trí lực,làmviệc tập trung của học sinh, vẽ hình chính xác,
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: Soạn giáo án,SGK, Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học Sinh: Bài tậplàm ở nhà SGK, Thước thẳng, compa thước đo góc,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn đònh lớp: LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò bài của lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
1/ Vẽ ∆ABC.
Vẽ ∆A’B’C’sao cho: AB = A’B’; AC = A’C’;
A = A’= 90
0

.
2/ Nêu trường hợp bằng nhau thứ hai của hai
tam giác?
3/ phát biểu nội dung hệ quả trong trường hợp
bằng nhau thứ hai của hai tam giác?
Hs1 sử dụng thước thẳng + thước đo độ để
dựng ∆A’B’C’.
Hs2 phát biểu trường hợp bằng nhau thứ hai
của hai tam giác
Hs3 phát biểu nội dunh hệ quả trong trường
hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác
3.Đặt vấn đề:
4.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: ( bài 27)
Gv nêu đề bài.
Treo bảng phụ có vẽ hình 86; 87
trên bảng.
Hs vẽ hình vào vở.
Xét hình 86
∆ABC và ∆ADC có:
- AC : cạnh chung.
Bài 1:
a/

ABC =

ADC
B

Tự chọn Tốn 7
3
Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương
Yêu cầu Hs nhìn hình vẽ 86, cho
biết cần bổ sung điều kiện nào
để có hai tam giác bằng nhau?
Tương tự xét hình 87?
- AB = AD (gt)
Cần có: ∠BAC = ∠DAC thì
∆ABC =∆ADC.
Xét hình 87.
∆AMB và ∆EMC có:
- MB = MC (gt)
- ∠AMB = ∠EMC (gt)
cần có : MA = ME thì :
∆AMB =∆EMC.
A C
D
Bổ sung: ∠BAC = ∠DAC.
b/

AMB =

EMC
A
B M C
E
Bổ sung: MA = ME
Bài 2: ( bài 29)
Gv nêu đề bài.

Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài.
Vẽ hình và ghi giả thiết, kết
luận cho bài toán?
Để chứng minh ∆ABC =
∆ADE , ta đã có yêú tố nào
bằng nhau?
Cần có thêm yếu tố nào thì kết
luận được hai tam giác
trên bằng nhau?
Chứng minh AE = AC ntn?
Gọi Hs trình bày bài giải?
Hs đọc kỹ đề.
Vẽ hình vào vở, ghi Gt, Kl:
∠xAy; AB = AD;
Gt BE = DC
Kl ∆ABC = ∆ADE
∆ABC và ∆ADE có :
-AB = AD (gt)
-∠A chung.
Cần có thêm yếu tố về cạnh
là AE = AC.
Theo đề bài AB = AD; BE =
DC => AE = AC .
Một Hs lên bảng trình bày bài
giải.
Bài 2:
x
E
B
A

D y
C
Cm:
Ta có: AE = AB + BE
AC = AD + DC
Mà : AB = AD và BE = DC
Nên: AE = AC (*)
Xét ∆ABC và ∆ADE có:
- AB = AD (gt)
- ∠A chung
- AC = AE (*)
=> ∆ABC = ∆ADE (c-g-c)
Bài 3: ( bài 32 SBT)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc kỹ đề bài và vẽ
hình?
Ghi giả thiết, kết luận?
Để chứng minh AM ⊥ BC , ta
làm ntn?
Chứng minh ∠AMB = 90° bằng
cách nào?
Hs đọc đề bài.
Vẽ hình vào vở.
∆ABC có AB = AC.
Gt M là trung điểm của BC.
Kl AM ⊥ BC.
Để chứng minh AM ⊥ BC, ta
chứng minh:
∠AMB = ∠AMC = 90°.
Chứng minh ∆AMB = ∆AMB

rồi suy ra ∠AMB = ∠AMC
mà ∠AMB + ∠AMC = 2v.
=> điều phải chứng minh.
Bài 3: A
B M C
Cm:
Xét ∆ ABM và ∆ACM có:
- AB = AC ( gt)
- BM = CM (gt)
- AM : cạnh chung.
=> ∆AMB = ∆AMB (c-c-c)
suy ra: ∠AMB = ∠AMC (hai
Tự chọn Tốn 7
4
Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương
Gọi một Hs lên bảng trình bày
bài giải?
Gv nhận xét, đánh giá.
Hs trình bày bài chứng minh
trên bảng.
góc tương ứng)
mà: ∠AMB +∠AMC = 180°
Do đó: ∠AMB = 180°/2 = 90°
hay : AM ⊥ BC.
Bài 4 : (bài 31)
Gv nêu đề bài.
Yêu cầu Hs đọc đề, vẽ hình và
ghi giả thiết, kết luận?
Nhìn hình vẽ ta thấy MA và MB
ntn với nhau ?

Làm thế nào để chứng minh
điều đó?
Yêu cầu giải theo nhóm?
Yêu cầu Hs thực hiện bài chứng
minh theo nhóm.
Hs đọc đề bài.
Vẽ hình vào vở và ghi giả
thiết, kết luận.
Đoạn AB. M ∈ d.
Gt d: trung trực của AB.
Kl so sánh MA và MB.
Nhìn hình vẽ ta thấy khả năng
MA = MB.
Chứng minh ∆AMH = ∆BMH.
Hs tiến hành giải theo nhóm.
Các nhóm trình bày bài giải.
Bài4:
M
A B
d
Xét ∆AMH và ∆BMH có:
- MH : cạnh chung
- ∠MHA = ∠MHB = 1v
- HA = HB (gt)
=> ∆AMH = ∆BMH (c-g-c)
do đó :
MA = MB ( cạnh tương ứng)
Củng cố
Nhắc lại trường hợp bằng nhau thứ hai của tam giác và hệ quả
Hoạt động 2: Hướng dẫn - Dặn dò:

Học thuộc trường hợp bằng nhau thứ hai của hai tam giác. Làm bài tập 43; 44/ SBT
Gv hướng dẫn bài về nhà giải tương tự các bài tập đã chữa.
KI ỂM TRA GIÁO ÁN
BAN GIÁM HIỆU
Ngày …./…../……….
TỔ TRƯỞNG
Ngày …./…../……….
Ngày soạn: ……/……/……………
Ngày dạy: ……/……/……………
Tự chọn Tốn 7
5
Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương
Tuần: 21 ÔN TẬP CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tiết: 41-42 THEO TRƯỜNG HP GÓC – CẠNH - GÓC
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau trường hợp góc, cạnh, góc thông qua giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo trường hợp ba .Từ hai tam giác bằng
nhau suy ra được các yếu tố tương ứng bằng nhau
- Phát huy trí lực,làmviệc tập trung của học sinh, vẽ hình chính xác,
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: Soạn giáo án,SGK, Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học Sinh: Bài tậplàm ở nhà SGK, Thước thẳng, compa thước đo góc,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn đònh lớp: LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò bài của lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
1/ Vẽ ∆ABC.
Vẽ ∆A’B’C’sao cho: B = B’ = 45
0
; AB = A’B’;
A = A’= 90

0
.
2/ Nêu trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam
giác?
3/ phát biểu nội dung hệ quả trong trường hợp
bằng nhau thứ ba của hai tam giác?
Hs1 sử dụng thước thẳng + thước đo độ để
dựng ∆A’B’C’.
Hs2 phát biểu trường hợp bằng nhau thứ ba của
hai tam giác
Hs3 phát biểu nội dunh hệ quả trong trường
hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác
3.Đặt vấn đề:
4.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài 1: Bài 37 SGK/123:
Gv treo bảng phụ có vẽ sẵn hình
101; 102; 103.
Yêu cầu Hs quan sát mỗi hình
vẽ, nêu câu trả lời và giải thích
tại sao?
Vì sao ∠A = ∠F = 60°?
Hai tam giác ở hình 102 có bằng
nhau ? Vì sao?
Hai tam giác ở hình 103 có bằng
nhau ? Vì sao?
Bài 1:
Các tam giác bằng nhau:


ABC và

EDF có:
)
B
=
D
ˆ
=80
0
(g)
)
C =
)
E
=40
0
(g)
BC=DE=3 (c)
=>

ABC=

FDE (g-c-g)

NPR và

RQN có:
NR: cạnh chung (c)
QRNRNP

ˆˆ
=
=40
0
(g)
QNRNRP
ˆˆ
=
=48
0
(g)
=>

NPR=

RQN (g-c-g)
Bài 2 Bài 36 SGK/123:
Trên hình có OA=OB,
CBOCAO
ˆ
ˆ
=
, Cmr: AC=BD.
GV gọi HS ghi giả thiết, kết
luận.
GT OA=OB
CBOCAO
ˆ
ˆ
=

KL AC=BD
Xét

OAC và

OBD:
OA=OB(gt) (c)

CBOCAO
ˆ
ˆ
=
(gt) (g)
)
O
: góc chung (g)
=>

OAC =

OBD(g-c-g)
=> AC=BD (2cạnh tương
ứng)
Tự chọn Tốn 7
6
Trường THCS Thống Nhất GV: Nguyễn Thị Mai Hương
Bài 3: Trên hình có:
AB//CD, AC//BD. Hãy Cmr:
AB=CD, AC=BD.


GT AB//CD
AC//BD
KL AB=CD
AC=BD
Bài 3:
Xét

ABD và

DCA
có:
ADCDAB
ˆ
ˆ
=
(sole trong)
AD: cạnh chung
DACADB
ˆ
ˆ
=
(sole trong)
=>

ABD=

DCA (g-c-g)
=> AB=CD (2cạnh tương
ứng)
BD=AC (2 cạnh tương

ứng)
Củng cố
Nhắc lại trường hợp bằng nhau thứ ba của tam giác và hệ quả
Hoạt động 2: Hướng dẫn - Dặn dò:
Học thuộc trường hợp bằng nhau thứ ba của hai tam giác. Giải bài tập 54; 55/ SBT .
Gv hướng dẫn bài về nhà giải tương tự các bài tập đã chữa.
Ngày soạn: ……/……/……………
Ngày dạy: ……/……/……………
Tuần: 22 ÔN TẬP CHỨNG MINH HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU
Tiết: 43- 44 THEO BA TRƯỜNG HP
I.MỤC TIÊU:
-Củng cố lại kiến thức về hai tam giác bằng nhau theo ba trường thông qua giải bài tập
- Rèn luyện kỹ năng chứng minh hai tam giác bằng nhau theo ba trường hợp .Từ hai tam giác bằng
nhau suy ra được các yếu tố tương ứng bằng nhau
- Phát huy trí lực,làmviệc tập trung của học sinh, vẽ hình chính xác,
II.CHUẨN BỊ
1. Giáo Viên: Soạn giáo án,SGK, Thước thẳng, compa, thước đo góc
2. Học Sinh: Bài tậplàm ở nhà SGK, Thước thẳng, compa thước đo góc,
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
1.Ổn đònh lớp: LT báo cáo só số và tình hình chuẩn bò bài của lớp
2.Kiểm tra bài cũ:
1/ phát biểu nội dung ba trường hợp bằng nhau
của hai tam giác?
2/ phát biểu nội dung hệ quả trong hai trường
hợp bằng nhau của hai tam giác?
Hs1 phát biểu nội dung ba trường hợp bằng
nhau của hai tam giác?
2/ phát biểu nội dung hệ quả trong hai trường
hợp bằng nhau của hai tam giác?
3.Đặt vấn đề:

4.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Luyện tập
Bài1: ( bài 29)
Gv nêu đề bài.
Hs đọc kỹ đề.
Vẽ hình vào vở, ghi Gt, Kl:
Bài 1:
E
Tự chọn Tốn 7
7

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×