CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Ánh xạ tuyến tính (phép biến đổi tuyến tính) từ một không gian
véc tơ vào không gian véc tơ là ánh xạ bảo toàn phép cộng véc
tơ và phép nhân một số với véc tơ
Nhà toán học Peano (Italia) là người đầu tiên đưa ra khái niệm
ánh xạ tuyến tính (1888)
5.1 KHÁI NIỆM ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
5.1.1 Định nghĩa và ví dụ
Ánh xạ f từ không gian véc tơ V vào không gian véc tơ W thoả
mãn với mọi u, v V, R:
f (fu(vu)) f (fu()u) f (v)
Tương ứng giữa ánh xạ tuyến tính và ma trận của nó là một đẳng
cấu bảo toàn phép cộng, phép nhân một số với ma trận và phép
nhân hai ma trận
Hạng của ánh xạ tuyến tính bằng hạng của ma trận của nó
Chính vì lý do này nên một bài toán về ma trận, hệ phương trình
tuyến tính có thể giải quyết bằng phương pháp ánh xạ tuyến tính
và ngược lại
10/07/2017
1
được gọi là ánh xạ tuyến tính (đồng cấu tuyến tính hay gọi tắt là
đồng cấu) từ V vào W
Khi V W thì f được gọi là tự đồng cấu
10/07/2017
2
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
6) Cho ma trận A aij
Ví dụ 5.1
0 :V W
u 0(u ) 0
1) Ánh xạ không
2) Ánh xạ đồng nhất
3) Phép vị tự tỉ số k
IdV : V V
u IdV (u ) u
f :V V
u a f (u ) ku
T : n m
( x1 ,..., x n ) a T ( x1 ,..., x n ) ( y1 ,..., y m )
y1
x1
a là một ánh xạ tuyến tính
Xác định bới
ij
ym
xn
Ngược lại ta có thể chứng minh được mọi ánh xạ tuyến tính từ Rn
vào Rm đều có dạng như trên
3
10/07/2017
4
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
7) Phép quay góc
f:
2
5.1.2. Tính chất
2
f (v ) ( X , Y )
( x, y) f ( x, y) ( X , Y )
Định lý 5.1 Nếu f : V W là một ánh xạ tuyến tính thì
v ( x, y)
(i) f (0) 0
(ii) với mọi v V : f (v) f (v)
n
n
i 1
xivi xi f (vi ) ,
X iY ei ( x iy) (cos i sin )( x iy)
(iii) f
X iY ( x cos y sin ) i( x sin y cos )
Định lý 5.2
i 1
x1,..., xn , v1,..., vn V .
Ánh xạ f : V W là một ánh xạ tuyến tính khi và chỉ khi
f ( x, y) ( x cos y sin , x sin y cos )
với mọi u, v V, R:
Vậy phép quay góc là một ánh xạ tuyến tính
10/07/2017
Ta có thể kiểm tra được đẳng thức
Do đó ánh xạ
Ánh xạ 1), 2), 3) là ánh xạ tuyến tính; 2), 3) là tự đồng cấu;
10/07/2017
mn
x1
x '1
x1
x '1
A A A
x
x 'n
xn
x 'n
n
f ( u v) f (u ) f (v)
5
10/07/2017
6
1
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Định lý 5.3 Mỗi ánh xạ tuyến tính V vào W hoàn toàn được xác
định bởi ảnh một cơ sở của V.
f , g : V W là hai ánh xạ tuyến tính
Hệ quả 5.4
B {e1, … , en} là một cơ sở của V
Nghĩa là với cơ sở B {e1, … , en} cho trước của V
Tồn tại duy nhất ánh xạ tuyến tính f : V W sao cho
Tồn tại:
Ví dụ 5.2 Giả sử f : V W là đồng cấu tuyến tính
f (ei ) u i , i 1,..., n
Với mọi v V , giả sử ( x1,..., xn ) là tọa độ của trong cơ sở
là v x1e1 ... xnen . Đặt f (v) x1u1 ... xnun W
v
B , nghĩa
f là ánh xạ tuyến tính thỏa mãn f (ei ) ui , với mọi i 1,...,n
Duy nhất: Giả sử g : V W là ánh xạ tuyến tính sao cho g (e ) u , với mọi
i
i
i 1,...,n khi đó với bất kỳ v V , v x1e1 ... xnen
B e1,..., en là một cơ sở của W
Tồn tại u1,..., un V sao cho f (ui ) ei
g f
10/07/2017
Chứng minh rằng f toàn cấu khi và chỉ khi tồn tại đồng cấu
g : W V sao cho f g(v) v, v W
Giả sử f toàn cấu,
g (v) g ( x1e1 ... xnen ) x1g (e1) ... xn g (en ) x1u1 ... xnun f (v)
Vậy
f g f (ei ) g (ei ); i 1,..., n
Khi đó
khi đó với mỗi hệ véc tơ u1, … , un W
7
Xét ánh xạ tuyến tính g : W V xác định bởi g (ei ) ui
Vì f g (ei ) ei ; ei B do đó f g IdW
10/07/2017
8
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
5.1.3 Các phép toán trên các ánh xạ tuyến tính
Ta định nghĩa phép cộng hai ánh xạ tuyến tính bởi công thức
( f g )(v) f (v) g (v)
Ví dụ 5.3:
Và phép nhân một số với ánh xạ tuyến tính bởi công thức
Cho hai ánh xạ tuyến tính f, g: R3 R2 có công thức xác định ảnh
(kf )(v) kf (v)
f ( x, y, z) (3x 5 y 2 z,4 x y 6 z)
g ( x, y, z) (2 x 6 y 7 z, x 5z)
3 f ( x, y, z) (9 x 15 y 6 z,12 x 3 y 18z )
2 g ( x, y, z) (4 x 12 y 14 z,2 x 10 z)
(3 f 2 g )( x, y, z) (5x 27 y 20 z,10 x 3 y 8z)
10/07/2017
9
10/07/2017
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
ta ký hiệu
Trong đó
p( f ) a0 IdV an f
f n f f
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
5.2 NHÂN VÀ ẢNH CỦA ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
p(t ) a0 ant n
Cho f và đa thức bậc n
Giả sử f : V W là một ánh xạ tuyến tính
n
f IdV
0
10
Nhân của f
f f
1
Ker f f 1 0 v V f (v) 0 V
v V : v Ker f f (v) 0
n lÇn
Ví dụ 5.4:
Cho ánh xạ tuyến tính f : R2 R2 có công thức xác định ảnh
Ảnh của f
f ( x, y) (3x 5 y,4 x y)
u W : u Im f v V : u f (v)
f 2 ( x, y) 3(3x 5 y) 5(4 x y),4(3x 5 y) (4 x y) (11x 20 y,16 x 19 y)
2
Cho đa thức p(t ) 50 9t 2t
Hạng của f
r ( f ) dim Im f
Định lý 5.5
p( f )( x, y) 50IdV 9 f 2 f 2 ( x, y) ( x 5 y, 4 x 3 y)
10/07/2017
Im f f (V ) f (v) v V W
Kerf là không gian con của V, Im f là kg con của W
11
10/07/2017
12
2
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Định lý 5.6
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Với mọi ánh xạ tuyến tính f : V W ta có
S là một hệ sinh của V thì f (S) là một hệ sinh của Im f
dimV r ( f ) dimKer f
Giả sử
e1,..., em
là một cơ sở của Ker f (khi Ker f 0 thì m = 0)
Đặc biệt nếu B e1 ,..., en là một cơ sở của V thì
Ta có thể bổ sung để e1,..., em , em1,..., em k là một cơ sở của V
là một hệ sinh của
Ta sẽ chứng minh f (em1),..., f (em k ) là một hệ sinh, độc lập tuyến
tính của Im f (do đó là một cơ sở)
u Im f , v V : u f (v); v x1e1 ... xmem xm1em1 ... xm k em k
u f (v) x1 f (e1) ... xm f (em ) xm1 f (em1) ... xm k f (em k )
u xm1 f (em1) ... xm k f (em k )
f (e1 ),..., f (en )
Im f
Do đó mọi hệ con độc lập tuyến tính tối đại của
f (e1),..., f (en ) là cơ
sở của Im f
y1 f (em1) V v V f (v) v Ker f IdV
( x, y) f ( x, y) ( x cos y sin , x sin y cos )
f (v )
Định lý 5.14
1)
v
là giá trị riêng của f khi và chỉ khi V {0}
2) Nếu là giá trị riêng của f thì mọi véc tơ v 0 của V
Khi 0 , f là ánh xạ đồng nhất Id 3 2 : chỉ có giá trị riêng là 1.
đều là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng
Khi , f : chỉ có giá trị riêng là 1.
Khi 0, , f không có giá trị riêng.
10/07/2017
45
10/07/2017
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
5.5.3 Đa thức đặc trƣng
Nhận xét 5.4
Cho f End(V),
46
B là một cơ sở của V.
Đăt A [ f ]B
A là một ma trận vuông cấp n. Định thức
P ( ) det( A I )
Khi đó v V là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng của f khi và
chỉ khi ( v )B là véc tơ riêng ứng với giá trị riêng
của A
là một đa thức bậc n của được gọi là đa thức đặc trưng của A
Cho f End(V),
Nghĩa là
x1 0
v V ; v B ( x1,..., xn ), v 0 : f (v) v A I
xn 0
B là một cơ sở của V.
Đăt A [ f ]B
Khi đó định thức
P ( ) det f IdV det( A I )
không phụ thuộc vào cơ sở của V, cũng được gọi là đa thức
đặc trưng của f
10/07/2017
47
10/07/2017
48
8
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Định lý 5.15
Ví dụ 5.18
0 là giá trị riêng của A (tương ứng của f ) khi và chỉ khi 0 là
nghiệm của đa thức đặc trưng của A (tương ứng của f )
Tìm véc tơ riêng và giá trị riêng của tự đồng cấu của không
gian R2 (ví dụ 6.13)
f : R2 R2 xác định bởi: f (x,y) (3x y, 2x 4y)
0 là giá trị riêng khi và chỉ khi V0 0
Điều này tương đương với các điều sau:
a) Ánh xạ f 0 IdV không đơn cấu
x1 0
b) Hệ phương trình tuyến tính thuần nhất A 0 I có nghiệm
không tầm thường
xn 0
Vậy
0 là giá trị riêng khi và chỉ khi r f 0 IdV n
Nghĩa là
P (0 ) 0
10/07/2017
Đa thức đặc trưng
P ( )
do đó det f 0 IdV 0 hoặc det A 0 I 0
49
3
1
2
4
3 2 1 x 0
hay
2 4 2 y 0
Vậy v (x,x) x (1,1) , x 0
Véc tơ riêng v (x,y) ứng với giá trị riêng 2 5 là nghiệm của hệ
hay
2 1 x 0
2 1 y 0
Ví dụ 5.19
2
1
0
5
(2 )(5 )
50
Phép quay góc có công thức xác định ảnh
Đa thức đặc trưng
P ( ) det f IdV
sin
sin
cos
(cos ) 2 sin 2
0
cos
1
2
sin
0
1
Vậy v (x, 2x) x (1, 2) , x 0
51
cos
Do đó f chỉ có giá trị riêng khi
Hệ phương trình tương đương với phương trình 2 x y 0 y 2 x
10/07/2017
1
2 4
f ( x, y) ( x cos y sin , x sin y cos )
Hệ phương trình tương đương với phương trình x y 0 y x
x 0
y 0
2
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Véc tơ riêng v (x,y) ứng với giá trị riêng 1 2 là nghiệm của hệ
A 2 I
10/07/2017
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
x 0
A 1I
y 0
3 1
A
2 4
có ma trận chính tắc
10/07/2017
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
52
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Định lý 5.16
Giả sử v1, … , vm là các véc tơ riêng ứng với các giá trị riêng
5.5.4 Tự đồng cấu chéo hoá đƣợc
Tự đồng cấu f của không gian véc tơ V chéo hoá được nếu
tồn tại một cơ sở của V để ma trận của f trong cơ sở này có
dạng chéo
Như vậy f chéo hoá được khi và chỉ khi tồn tại một cơ sở của
V gồm các véc tơ riêng của f
phân biệt 1, … , m của tự đồng cấu f (hoặc ma trận A) thì hệ
véc tơ {v1, … , vm } độc lập tuyến tính
Ta chứng minh quy nạp theo k rằng hệ v1,..., vk độc lập tuyến tính với 1 k m
Giả sử hệ v1,..., vk với 1 k m 1 độc lập tuyến tính
x1v1 ... xk vk xk 1vk 1 0 (*)
f ( x1v1 ... xk vk xk 1vk 1 ) 0 1x1v1 ... k xk vk k !xk 1vk 1 0
Ma trận vuông A chéo hoá được nếu tồn tại ma trận không
suy biến T sao cho T 1AT là ma trận chéo
(**)
Nhân k1 vào (*) rồi trừ cho (**) ta được
(k 1 1) x1v1 ... ( k 1 k ) xk vk 0
Vì v1,..., vk độc lập và các 1,..., m khác nhau từng đôi một suy ra
x1 ... xk 0 xk 1 0
10/07/2017
53
10/07/2017
54
9
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
() : Trong mỗi Vi ta chọn một cơ sở gồm mi véc tơ
Hệ quả 5.17
Nếu đa thức đặc trưng của tự đồng cấu f trong không gian n
chiều V (hoặc ma trận A vuông cấp n) có đúng n nghiệm thực
phân biệt thì f (tương ứng ma trận A) chéo hoá được
Vì đa thức đặc trưng có đủ n nghiệm thực phân biệt nên n véc tơ riêng tương
ứng với n giá trị riêng này là một hệ độc lập, do đó là một cơ sở của V gồm
các véc tơ riêng của f. Vậy f chéo hoá được
Hệ quả 5.18 Giả sử
( ) (1) ( 1 ) ...( k )
m1 … mk n và các giá trị 1, … , k khác nhau từng đôi một
n
P
mk
m1
Khi đó f (tương ứng ma trận A) chéo hoá được khi và chỉ khi
dimVi mi ; i 1,..., k
Hệ n véc tơ gộp lại từ các véc tơ của các cơ sở vừa chọn là một hệ độc lập
tuyến tính, do đó hệ này là một cơ sở của V gồm các véc tơ riêng của f
Vậy f chéo hoá được
() : Giả sử f chéo hoá được, khi đó tồn tại cơ sở gồm các véc tơ
riêng để ma trận f có dạng chéo
1
n
Do đó các giá trị riêng 1 ,..., n phải trùng với 1 ,..., k
1 ,..., n có đúng mi giá trị bằng i , với
i 1,..., k và có đúng mi véc tơ riêng độc lập ứng với giá trị riêng i
Vì vậy trong các giá trị riêng
Nói cách khác
10/07/2017
55
dimVi mi
10/07/2017
56
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bƣớc 2: Với mỗi giá trị riêng
riêng Vi
5.5.5 Thuật toán chéo hoá
Bƣớc 1: Viết đa thức đặc trưng dạng
Nếu m1 mk n (khi bậc của Q() 2 ): không chéo hóa
được
Nếu m1 mk n thì chéo hóa được. 1,..., k là các giá
trị riêng; tiếp tục bước 2
x1 0
A
I
i
x n 0
Nếu d i mi với i nào đó, 1 i k thì f không hoá chéo được
57
10/07/2017
58
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Bƣớc 3: Với mỗi giá trị riêng
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
i ; i 1, … , k ta đã chọn được
Đa thức đặc trưng của A
mi véc tơ riêng độc lập tuyến tính
Gộp tất cả các véc tơ này ta được hệ gồm m1 … mk n véc
B’ cần tìm
P ( )
2
1
0
9
4
6
8
0
3
Ma trận T có các cột là tọa độ của hệ véc tơ B’
1
3
9
4
6
8
0
3
0
5
8
2 1 0
A 9 4 6
8 0 3
3
0
(3 ) 9
Ví dụ 5.21
10/07/2017
dimVi di n r A i I
Nếu d i mi , i :1 i k . Tiếp tục bước 3
10/07/2017
Chéo hóa ma trận
x1 ,..., xn
là nghiệm của hệ phương trình thuần nhất
k
trong đó Q() là đa thức không có nghiệm thực
tơ riêng độc lập, đó là cơ sở
i tìm một cơ sở của không gian
Các véc tơ riêng v x1e1 ... xnen có
P ( ) (1 )m ...(k )m Q( )
1
P ( ) (1)n ( 1 )...( n )
3 (3 )
5
8
3
5
3
8
5
(3 ) ( 25) 24 ( 1)( 1)(3 )
2
Do đó A có các giá trị riêng
59
10/07/2017
1 1, 2 1, 3 3
60
10
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Giá trị riêng 1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của
hệ phương trình
Ta có
3 1 0 x 0
9 5 6 y 0
8 0 2 z 0
3 1 0
3 1 0
3
9 5 6 0 0 0 0
8 0 2
8 0 2
4
Ta có
1 0
0 0
0 1
Vậy hệ phương 3 x y 0
y 3x v x,3x,4 x x(1,3,4)
trình trên tương
đương với hệ
4 x z 0 z 4 x chọn e'1 (1,3,4)
10/07/2017
Giá trị riêng
phương trình
61
1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
1 1 0 x 0
9 3 6 y 0
8 0 4 z 0
1 1 0
1 1 0
1
9 3 6 9 3 6 0
8 0 4
2 0 1
2
Vậy hệ phương
trình trên tương
đương với hệ
1 1 0 x 0
9 1 6 y 0
8 0 6 z 0
10/07/2017
62
Cơ sở mới gồm các véc tơ riêng
e'1 (1,3,4)
Ta có
x y
0
x y
4
4
x
3
z
0
z 3 x
4 x
v x, x, x (3, 3, 4)
chọn e '3 (3, 3, 4)
3 3
63
Ma trận chéo
Xét tự đồng cấu f :3 3
3
3
Giá trị riêng
phương trình
1 1 3
T 3 1 3
4 2 4
1 0 0
T 1AT 0 1 0
0 0 3
64
5 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
2 2 0 x 0
2 2 0 y 0
0 0 4 z 0
3 2 0
A 2 3 0
0 0 1
Đa thức đặc trưng
3 2
0
1 2
0
P ( ) 2 3 0 1 3 0
0
0 1
0
0 1
1 2
0
0 5 0 (5 )( 1) 2
0
0 1
Ma trận chính tắc
10/07/2017
e '3 (3, 3, 4)
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
xác định bởi
f ( x, y, z ) 3x 2 y, 2 x 3 y, z
B ' e '1, e '2, e'3
10/07/2017
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Ví dụ 5.22
e' 2 (1,1,2)
Ma trận chuyển cơ sở
Vậy hệ phương trình trên
tương đương với hệ
10/07/2017
0
0
0
1
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
3 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
1 1 0
1 1 0
9 1 6 0 0 0
8 0 6
4 0 3
0
x y 0
x y v x, x,2 x x(1,1,2)
2
x
z
0
z 2x chọn e' 2 (1,1,2)
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Giá trị riêng
phương trình
1
Vậy hệ phương trình trên tương đương với hệ
0
x y
z0
v y, y,0 y(1,1,0)
65
10/07/2017
x y
z 0
chọn e'1 (1,1,0)
66
11
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Giá trị riêng
phương trình
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
Ví dụ 5.23 Cho tự đồng cấu f : P2 P2 có công thức xác định ảnh
f (a0 a1t a2t 2 ) (a0 a1 a2 ) (a0 a1 a2 )t (a0 a1 a2 )t 2
2 2 0 x 0 Vậy hệ phương trình
2 2 0 y 0 trên tương đương với x y 0;
phương trình
z tuỳ ý
0 0 0 z 0
v x, x, z x(1,1,0) z (0,0,1)
chọn e '2 (1,1,0) e '3 (0,0,1)
Chọn cơ sở
B ' e '1, e '2 , e '3
f (e '1 ) 5e '1 , f (e '2 ) e '2 , f (e '3 ) e '3
Ma trận của f trong cơ sở
Ma trận chính tắc
5 0 0
1 0
0 0 1
67
a0 a2 0
a0 a2
a0 a1 0
a0 a1
p V1 p a0 a0t a0t a0 (1 t t ) chọn p '1 1 t t
Véc tơ riêng p a0 a1t a2t 0 ứng với giá trị riêng
2
Xét cơ sở
B ' p '1, p '2 , p '3
f ( p '1 ) p '1
Ma trận của f trong cơ sở
2
p '2 1 t , p '3 1 t 2
10/07/2017
69
P ( )
4
6
1
3
5 3
4
1 3
4
0
1
0 (1 )
1 7 7
Đa thức đặc trưng có nghiệm
0
0
1 1 (kép) và 2 3
Giá trị riêng 1 có véc tơ riêng v (x,y,z) là nghiệm của hệ
phương trình
7
8 2 2 1
0 (1 ) 0
7
7
6
7 7
8
(1 )
B ’ có dạng
70
Đa thức đặc trưng có nghiệm
Đa thức đặc trưng
3
f ( p '3 ) 2 p '3
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
1 3 4
A 4 7 8
6 7 7
1
f ( p '2 ) 2 p '2
p '3 1 t 2
10/07/2017
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
4
p '2 1 t
1 0 0
A ' f B ' 0 2 0
0 0 2
p V2 p a1 a2 a1t a2t a1 (1 t ) a2 (1 t )
3
1 1 là
2 1 1
2 1 1
1 0 1
1 2 1 3 3 0 1 1 0
1 1 2
0 0 0
0 0 0
p '1 1 t t 2
Thỏa mãn
2
1
1
68
Hệ phương trình trên tương đương với phương trình: a0 a1 a2 0
Xét ma trận
1
1
(1 )( 2)2
10/07/2017
2 2 là
1 1 1 a0 0
1 1 1 a 0
1
1 1 1 a2 0
Ví dụ 5.24
1
Gồm các véc tơ riêng
2
nghiệm khác không của hệ phương trình thuần nhất
chọn
1
1
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
Vậy hệ phương trình trên tương đương với
2
1
1
2
CHƢƠNG 5: ÁNH XẠ TUYẾN TÍNH
2
1
Véc tơ riêng p a0 a1t a2t 0 ứng với giá trị riêng
nghiệm khác không của hệ phương trình thuần nhất
2 1 1 a0 0
1 2 1 a 0
1
1 0 2 a2 0
B ’ có dạng A ' f B ' 0
10/07/2017
Đa thức đặc trưng
1 1 1
A 1 1 1
1 1 1
4
1 0
7 7
4
1
0 (3 )( 1)2
4 3
1 1 (kép) và 2 3
2 3 4 x 0
4 6 8 y 0
6 7 8 z 0
y 2z
hệ có nghiệm
x z
Không gian riêng
2 3 4
2 3 4
2 0 2
4 6 8 0 0 0 0 0 0
0 2 4
6 7 8
0 1 2
v z, 2 z, z z(1, 2,1)
V1 z (1,2,1) z , dimV1 1 2
Vì vậy ma trận không chéo hoá được
BÀI TẬP
10/07/2017
71
10/07/2017
72
12