Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an 1 tuan 8- chuẩn ktkn,BVMT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.54 KB, 20 trang )

Tuần 8
Thứ hai ngày 19 tháng 10 năm 2010
Tiếng Việt
bài 30: ua - a
i - mục tiêu.
- HS nắm đợc cấu tạo vần ua, a; viết và đọc đợc ua, a, cua bể, ngựa gỗ. Đọc từ và câu
SGK. Luyện nói chủ đề giữa tra.
- Rèn kỹ năng phát âm chuẩn, đọc và viết đúng.
- Tập trung học tập, mạnh dạn, yêu thích môn học.
ii - đồ dùng: Tranh vẽ SGK + bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy học. Tiết 1
1. Bài cũ: Đọc, viết bài 29 SGK
2. Bài mới.
* Giới thiệu bài.
* Dạy chữ ghi vần:
Dạy vần ua
- Vần ua đợc viết bằng chữ u và chữ a.
- GV: phát âm ua và hớng dẫn đánh vần: u - a -
ua và yêu cầu đọc trơn.
- HS gài bảng: ua
- HS đánh vần (cá nhân - đồng
thanh)
- GV giới thiệu ua là nguyên âm đôi. - HS nhắc lại.
- So sánh vần ua với vần ia ?
- Yêu cầu ghép tiếng cua và đánh vần (c - ua
- cua) => GT con cua (SGK)
- Phân tích: tiếng cua có âm c đứng trớc, vần
ua đứng sau, thanh ngang
- HSKG
- HS ghép: cua
- HS đánh vần - đọc - phân tích


- Đọc: cua bể GV: (giải thích)
- Tìm tiếng có chứa vần ua ?
* Dạy vần a (quy trình nh dạy vần ua)
- HS quan sát và đọc
- Nối tiếp: búa, tua tủa, xua ...
- So sánh vần ua với vần a
- Tìm tiếng có chứa vần a ?
- HD đọc từ + giải thích từ:
cà chua tre nứa
nô đùa xa kia
- HSKG: Giống nhau: a đứng sau
Khác: và u
- Nối tiếp: cửa, tra, lừa, lửa ...
- Đánh vần tiếng chứa vần ua, a
-> đọc từ (cá nhân - đồng thanh)
* Hớng dẫn viết theo qui trình:
ua, a, cua, ngựa.
- HS viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết.
- Viết bảng: cua bể, ngựa gỗ
- Viết: ua, a, cua bể, ngựa gỗ
- Chấm bài - Nhận xét.
- HS viết bảng
- Viết bài trong vở tập viết
b) Luyện đọc.
- Yêu cầu HS đọc toàn phần ghi trên bảng T1.
- GV: Chỉnh sửa cách phát âm cho HS
- Quan sát tranh SGK vẽ gì ?

- GV viết câu ứng dụng lên bảng
- Tìm tiếng trong câu chứa vần vừa học ?
- Đọc cá nhân
- HS đọc thầm
- HSTB: mua, dừa
- Khi đọc cần ngắt hơi ở đâu ?
* Luyện nói: Chủ đề Giữa tra
- Trong tranh vẽ gì ?
- HSTB: Sau dấu phẩy
- 3 - 4 HS đọc câu
- Q/s tranh, trả lời câu hỏi.
- Vì sao em biết đây là cảnh giữa tra ?
- Buổi tra mọi ngời thờng làm gì ? ở đâu ?
- 2 - 3 em/ 1 câu gợi ý.
- HSTB: Nghỉ ngơi, ở nhà
- Buổi tra em phải làm gì ?
- Vì sao không nên nô đùa vào buổi tra ?
- Nêu các vần vừa đợc học ?
4. Củng cố - dặn dò.
- 3 - 4 em: Ngủ tra
- HS nối tiếp: Để mọi ngời nghỉ
ngơi
- Đọc SGK cả bài.
- GV nhận xét giờ học.
toán
luyện tập
i - mục tiêu.
- Tiếp tục củng cố về bảng cộng và làm phép tính cộng trong phạm vi 3, 4.
- Rèn kỹ năng đặt tính, nhẩm nhanh đúng.
- Tập trung HS tập tự lực t duy, học tập tốt.

ii - các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ:
- Đọc các phép cộng trong phạm vi 4
- Điền dấu vào :
2 + 2 3 4 = 3 +
1 + 3 4 3 = + 1
2. Bài mới.
+ Bài 1: Viết kết quả đúng (chú ý viết thẳng
cột)
- 5 em ( Trà, Thành, Công )
- Bảng con
HS làm SGK.
+ Bài 2: Điền số vào ô trống
HD mẫu:
+ 1
1 2
- 2 - 3 em nêu yêu cầu, lớp làm
SGK, đổi chéo tự kiểm tra.
- Vì sao điền số 2 trong ô trống ?
- 1 HS lên chữa bài.
+ Bài 3:
Hớng dẫn: 2 + 1 + 1 =
2 cộng 1 bằng 3; 3 cộng 1 bằng 4; viết 4 sau
dấu bằng
- HS nêu: Lấy 1 cộng 1 bằng 2
- Lớp n/x, bổ sung.
- HS nhắc lại cách làm và làm
SGK.
- Nối tiếp nêu kết quả.
+ Bài 4: Quan sát tranh vẽ SGK yêu cầu nêu

bài toán
- 3 - 5 em nêu bài toán
- Viết phép tính thích hợp ?
3. Củng cố - dặn dò:
- Hệ thống kiến thức.
- Nhận xét giờ học.
- 1 + 3 = 4 hoặc 3 + 1 = 4
đạo đức
gia đình em (Tiếp)
i - mục tiêu.
- HS hiểu trẻ em có quyền có gia đình, có cha mẹ, đợc cha mẹ thơng yêu, chăm sóc.
- Biết lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ.
- Biết yêu quý gia đình của mình, có tình cảm yêu thơng gắn bó đối với gia đình.
- Nhận xét 3:chứng cứ 1,2,3
- GDBVMT:Mỗi gia đình chỉ có từ 1 đến 2 con.
ii - các hoạt động dạy - học .
1. Khởi động: Chơi trò chơi Đổi nhà nội
dung (SGV-tr24)
- HS vui chơi
* Thảo luận:
- Em có đợc sồng cùng ngời thân trong gia
đình không?
- Ngời thân trong gia đình đã chăm sóc em nh
thế nào?
- Vậy em thấy mình có trách nhiệm và bổn
phận nh thế nào với gia đình của mình?
* Kết luận: SGV (tr25)
- 3 - 4 em trả lời.
- 4 - 5 em nêu: Đợc ông bà, cha mẹ
che chở thơng yêu, săn sóc...

- Kính yêu, chăm sóc ông bà, bố
mẹ, giúp đỡ anh chị
2. Hoạt động 1: Tiểu phẩm Chuyện của bạn
Long
- Hãy nhận xét về việc làm của Long đã vâng
lời mẹ cha ?
- HS sắm vai: Mẹ Long, Long, bạn
của Long
- HSTB: Long cha vâng lời mẹ
- Điều gì sẽ xảy ra khi bạn Long không vâng
lời mẹ ?
- HSK: Dễ bị cảm, không hoàn
thành bài ...
3. Hoạt động 2: Liên hệ
- Hằng ngày trong gia đình, bố mẹ thờng quan
tâm tới em những gì ?
- Từng cặp trao đổi
- Em phải làm gì để cha mẹ vui lòng ? - Nối tiếp: Ngoan, vâng lời ông bà,
bố mẹ, chăm chỉ học tập ...
- GV: Yêu cầu HS trình bày trớc lớp.
- GV: Khen HS có nhiều việc làm tốt.
4. Kết luận chung (SGV-tr26)
5. Củng cố - dặn dò.
- Em phải biết quý trọng, vâng lời ai trong gia
đình ?
- GV: Hệ thống bài học.
- 5 - 5 em, lớp n/x, bình chọn .
- HS nghe.
______________________________________________
Thứ ba ngày 20 tháng 10 năm 20

10
Tiếng Việt
bài 31: ôn tập
i - mục tiêu .
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần: ia, ua, a. Đọc đúng các tiếng, từ ngữ và
đoạn thơ ứng dụng.
- Nghe, hiểu và kể lại đợc câu chuyện "Khỉ và Rùa"
- Phát âm chuẩn, viết đúng tốc độ, diễn đạt lu loát.
ii - đồ dùng : Bảng ôn (tr.64) + Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
iii - các hoạt động dạy học.
1. Bài cũ:
Viết: ua, a, ia, mùa da, ngựa tía.
2. Bài mới.
a) Giới thiệu bài: Khai thác tiếng: mía, múa
b) Ôn tập.
- Hớng dẫn và đọc ở bảng.
- Chú ý: ng không đứng trớc i, ia.
- Đọc từ: mua mía ngựa tía
mùa da trỉa đỗ
- Giải nghĩa từ: trỉa đỗ (gieo - tra đỗ)
- Tìm các tiếng có chứa vần ia, ua
- Tìm các tiếng có chứa vần ua
c) Tập viết
mùa da, ngựa tía
- GV: viết mẫu và hớng dẫn cách viết.
HS sử dụng bảng con
Yêu cầu HS đánh vần, phân tích
tiếng.
HS quan sát bảng ghép -> đọc cá
nhân

HS nghe
HS lên gạch chân, phân tích
tiếng
HS viết bảng

HS viết bảng con
Tiết 2
3. Luyện tập.
a) Luyện viết: mùa da, ngựa tía
GV: Chỉnh sửa t thế ngồi viết đúng.
- Chấm bài - nhận xét: 1 dãy
b) Luyện đọc.
- Đọc lại bài ôn (theo bảng)
- GV: Chỉnh sửa cho HS phát âm đúng.
- Quan sát tranh vẽ SGK vẽ gì ?
- GV viết bài thơ (tr65) lên bảng.
- Tìm tiếng có chứa vần ua a ?
- Yêu cầu HS đọc từng dòng, đọc cả đoạn:
c) Kể chuyện : Khỉ và Rùa.
- GV: Kể theo SGV (tr110) lần 1.
- Kể lần 2 theo tranh nh SGK.
- Yêu cầu HS tập kể lại từng đoạn theo tranh.
Trong câu truyện trên em thích nhân vật nào ? Vì
sao ?
- GV: Tóm tắt và nêu ý nghĩa câu chuyện (SGV).
HS tập viết bài trong vở Tập viết.
5 -> 10 em đọc
HS q/s tranh, luyện nói: Vẽ bé
đang ngủ
HS đọc thầm bài thơ

HSTB
Mỗi dòng 2 -> 3 em đọc.
Đọc cá nhân toàn bài
HS lắng nghe
HS quan sát tranh và nghe kể
Mỗi tranh 1 -> 2 em kể , lớp n/x,
bình chọn.
HS nghe
4. Củng cố dặn dò.
- Yêu cầu 2 em đọc toàn bài. Chuẩn bị bài 32.
Đọc trong SGK.
________________________________________
TOán
phép cộng trong phạm vi 5
i - mục tiêu.
- Tiếp tục hình thành khái niệm ban đầu về phép cộng. Thành lập và và ghi nhớ bảng
cộng trong phạm vi 5. Biết làm tính cộng trong phạm vi 5.
- Đặt tính, tính nhẩm nhanh, chính xác.
- Tập trung học tập, ham thích học toán.
ii - đồ dùng: Bộ đồ dùng Toán
iii - các hoạt động dạy - học.
1. Bài cũ:
Điền số vào
3 + = 4 2 + = 4 4 = 1 +
Đọc phép cộng trong phạm vi 4.
Nêu cách đặt tính phép cộng cột dọc.
- Cả lớp làm bảng con
- 5 emTB
- HSK nhắc lại.
2. Bài mới.

a) Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong
phạm vi 5.
* Phép cộng 4 + 1 = 5
- Cho HS quan sát tranh con gà và nêu bài
toán.
- Có 4 con gà thêm 1 con gà tất cả là
5 con gà.
- HDHS hình thành phép cộng:
4 + 1 = 5
- HS đọc lại phép tính.
* Phép cộng 1 + 4 = 5 HD tơng tự. HS 1 + 4 = 5
* Phép cộng 3 + 2 = 5 (tơng tự)
(đồ dùng: 3 con vịt và 2 con vịt)
* Phép cộng 2 + 3 = 5 (tơng tự)
(đồ dùng: 5 hình vuông)
* Bảng cộng:
- GV: sử dụng số chấm tròn nh (SGK)
GV viết:
4 + 1 = 5 nhận xét 4 + 1 và 1 + 4 ?
1 + 4 = 5
3 + 2 = 5 nhận xét 3 + 2 và 2 + 3 ?
2 + 3 = 5
HS nêu phép tính: 3 + 2 = 5
HS nêu phép tính: 2 + 3 = 5
HSKG: Đều bằng 5; các số đem
cộng đổi chỗ cho nhau.
(tơng tự trên)
Nối tiếp đọc
* Cho HS nhận xét kết quả của các phép
cộng trên.

- GV chốt bảng cộng trong phạm vi 5.
* Các phép tính đều có kết quả là 5.
b) Thực hành cộng.
- GV: Hớng dẫn làm các bài tập trong SGK
Bài 1: Nêu kết quả (miệng) .
Bài 2: Tính
Bài 3, 4:
HS làm SGK, nối tiếp nêu
HS làm b/c
HS làm SGK, đổi chéo tự kiểm tra
3. Củng cố - dặn dò.
- Đọc phép cộng trong phạm vi 5.
- N/x giờ học.
____________________________________________
Thứ t ngày 21tháng 10 năm 2010
tiếng việt
t


Bài 32: oi - ai
i - mục tiêu.
1. Kiến thức: HS nắm đợc cấu tạo hai vần oi, ai; đọc và viết đợc vần, các từ, câu
ứng dụng. Luyện nói theo chủ đề bài học.
2. Kỹ năng: Phát âm, đọc đúng, viết đảm bảo tốc độ và kỹ thuật.
3. Thái độ: Tập trung, mạnh dạn trong học tập.
ii - đồ dùng.
Bộ đồ dùng tiếng Việt + tranh SGK.

×