Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ga lop 5 tuan 18CKTKN_Dũng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (203.71 KB, 19 trang )

Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
TUẦN 18 Thứ hai ngày 21/ 12/ 2009
Tiết 1:
CHÀO CỜ
_________________________________
Tiết 2: Đạo đức
THỰC HÀNH CUỐI HỌC KÌ I
I-Mục tiêu:
-Giúp HS củng cố kĩ năng đạo đức đã học ở học kì I.
II- Chuẩn bị:
-GV chuẩn bị các tình huống để HS tham gia xử lí.
III- Hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1-Kiểm tra bài cũ:cho HS nhắc lại các
bài đạo đức đã học từ đầu năm.
-HS nối tiếp nhắc lại:
+Em là HS lớp 5.
+Có trách nhiệm với việc làm của mình.
+Có chí thì nên.
+Nhớ ơn tổ tiên.
+Tình bạn.
+.......
2-Bài mới:
a)Giới thiệu bài:(GV nêu MĐYC của bài)
b)HD HS thực hành
-Cho HS ôn lại các ghi nhớ ở các bài đạo
đức đã học.
-HS nhắc lại ghi nhớ dới hình thức đố
nhau trong nhóm đôi.
-Cho HS nhắc lại ghi nhớ trước lớp. -HS nối tiếp nhắc lại.


-Cho HS báo cáo trong nhóm những việc
làm của mình thể hiện thực hành bài học
đạo đức đã học.
-VD:
+Thực hiện tốt các nội quy nề nếp của
nhà trường, giúp đỡ các em lớp dới.
+Đến lượt trực nhật, làm với tinh thần
trách nhiệm cao.
+Quyết tâm học tập, phấn đấu kết quả
cao.
+Thăm mộ tổ tiên cùng gia đình.
+Đoàn kết với bạn bè, giúp đỡ bạn bè
trong lúc khó khăn.
+Tôn trọng những người phụ nữ
+Kính già yêu trẻ
+Hợp tác với những người xung quanh
+.......
-Cho đại diện các nhóm báo cáo tổng hợp
các việc nhóm mình đã làm.
-Các nhóm khác theo dõi, nhận xét, đặt
câu hỏi trao đổi.
46
Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
-HD HS nêu những tình huống mà em
gặp trong cuộc sống mà em thấy lúng
túng khi sử lí.
( Hoặc GV phát phiếu ghi sẵn các tình
huống thuộc phạm vi các bài học đã học,
yêu cầu HS giải quyết tình huống theo

nhóm.
-HS trao đổi theo nhóm, trình bày cách
giải quyết của nhóm mình trước lớp.Lớp
nhận xét, bổ sung.
-GV theo dõi, nhận xét, bổ sung.
3-Củng cố, dặn dò:
-Nhận xét tiết học, tuyên dương nhóm
hoạt động tích cực.
-Về nhà ôn tập, tiếp tục áp dụng bài học
trong thực tế.
-HS ghi nhớ.
__________________________________________
Tiết 3: Tập đọc
ÔN TẬP (Tiết 1)
I/ Mục tiêu
- Đọc trôi chảy, lưu loát bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 110 tiếng / phút; biết đọc
diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đoạn văn dễ nhớ; hiểu ND chính, ý
nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Lập được bảng thống kê các bài tập đọc trong chủ điểm Giữ lấy mầu xanh theo yêu
cầu BT2.
- Biết nhận xét về nhân vật trong bài TĐ theo yêu cầu BT3.
II/ Đồ dùng dạy học Thầy: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng nhóm
Trò: sách vở, đồ dùng
III/ Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra : - Gọi HS đọc bài Ca dao về lao động sản xuất và TLCH.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
* Kiểm tra tập đọc và HTL (1/5

số HS)
- Gọi từng HS lên bốc thăm, đọc
bài, TLCH.
- GV cho điểm.
* Hướng dẫn làm bài tập
1. Ôn luyện tập đọc và HTL
- HS bốc thăm, đọc bài theo yêu cầu.
2. Lập bảng thống kê…
TT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuyện một khu vườn nhỏ Vân Long văn
2 Tiếng vọng Nguyễn Quang Thiều thơ
3 Mùa thảo quả Ma Văn Kháng văn
47
Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
4 Hành trình của bầy ong Nguyễn Đức Mậu thơ
5 Người gác rừng tí hon Nguyễn Thị Cẩm Châu văn
6 Trồng rừng ngập mặn Phan Nguyên Hồng văn
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở
nháp.
- Mời HS trình bày bài làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.
3. Bài 3
- HS làm việc cá nhân.
- 3,4 HS trình bày bài làm trước lớp.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục ôn tập, chuẩn bị bài sau "Ôn tập".
_________________________________________

Tiết 4: Toán
DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I/ Mục tiêu
- Biết tính diện tích hình tam giác.
II/ Đồ dùng dạy học Thầy: 2 hình tam giác bằng nhau được làm
bằng bìa.
Trò: sách vở, đồ dùng.
III/ Các hoạt động dạy học
1. Ổn định
2. Kiểm tra : - Gọi HS làm lại BT1.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
- GV hướng dẫn HS thực hiện các thao
tác cắt ghép hình như SGK.
+ Em hãy so sánh chiều dài DC của hình
chữ nhật và độ dài đáy DC của hình tam
giác.
+ Hãy so sánh chiều rộng AD của hình
chữ nhật và chiều cao EH của hình tam
giác.
+ Hãy so sánh diện tích của hình chữ
nhật ABCD và diện tích tam giác EDC.
- Gọi HS nêu công thức tính diện tích
hình chữ nhật ABCD.
+ Vậy diện tích của hình tam giác EDC
được tính như thế nào ?
+ DC là gì của hình tam giác ?
+ EH là gì của hình tam giác ?
- HS thao tác theo hướng dẫn của

GV.
- Chiều dài hình chữ nhật bằng độ dài
đáy của hình tam giác.
- Chiều rộng của hình chữ nhật bằng
chiều cao của hình tam giác.
- Diện tích của HCN gấp 2 lần diện
tích của hình tam giác.
- Diện tích hình chữ nhật ABCD là
DC
×
AD.
- Diện tích hình tam giác EDC là:

2
EHDC
×
- DC là đáy của hình tam giác.
48
Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
+ Muốn tính diện tích hình tam giác ta
làm như thế nào ?
- GV giới thiệu công thức tính.
Bài 1 (88)
- yêu cầu HS làm bài vào vở, 2 em lên
bảng làm.
- Gọi HS nhận xét.
- EH là đường cao tương ứng với đáy
DC.
* Quy tắc (SGK)

S =
2
ha
×
( S là diện tích, a là độ dài đáy, h là
chiều cao).
* Thực hành.
- Nêu yêu cầu của bài.
a. Diện tích của hình tam giác là:
8
×
6 : 2 = 24 (cm
2
)
b. Diện tích của hình tam giác là:
2,3
×
1,2 : 2 = 1,38 (dm
2
)
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà ôn bài, chuẩn bị bài sau "Luyện tập".
Tiết 5: Lịch sử
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
(Trường ra đề)
Thứ ba ngày 22/ 12/ 2009
Tiết 1: Chính tả
ÔN TẬP (Tiết 2)
I/ Mục tiêu

- Mức độ yêu cầu đọc như ở tiết 1.
- Lập được bảng thống kê các bài TĐ, trong chủ điểm Vì hạnh phúc con người theo
yêu cầu BT2.
Biết trình bày cảm nhận về cái hay của một số câu thơ theo yêu cầu BT3.
II/ Đồ dùng dạy học Thầy: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng nhóm
Trò: sách vở, đồ dùng
III/ Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra : - Gọi HS làm lại BT3 tiết trước.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
* Kiểm tra tập đọc và HTL (1/5 số
HS )
- Gọi từng HS lên bốc thăm, đọc bài,
TLCH.
1. Ôn luyện tập đọc và HTL.
- HS bốc thăm, đọc bài theo yêu cầu.
49
Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
- GV cho điểm.
2. Lập bảng thống kê…
TT Tên bài Tác giả Thể loại
1 Chuỗi ngọc lam Phun - tơn O - xtơ văn
2 Hạt gạo làng ta Trần Đăng Khoa thơ
3 Buôn Chư Lênh đón cô giáo Hà Đình Cẩn văn
4 Về ngôi nhà đang xây Đồng Xuân Lan thơ
5 Thầy thuốc như mẹ hiền Trần Phương Hạnh văn
6 Thầy cúng đi bệnh viện Nguyễn Lăng văn

- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Yêu cầu HS suy nghĩ làm bài.
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét.
3. Bài 3
- HS làm việc cá nhân.
- 3, 4 HS nối tiếp phát biểu trước lớp.
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục ôn tập, chuẩn bị bài sau "Ôn tập".
__________________________________________
Tiết 2: Toán
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu
Biết: - Tính diện tích hình tam giác.
- Tính diện tích hình tam giác vuông biết độ dài hai cạnh góc vuông
II/ Đồ dùng dạy học Thầy: bảng phụ
Trò: sách vở, đồ dùng
III/ Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra :- Gọi 2 HS làm lại bài 2.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
Bài 1 (88)
- Cho HS làm bài vào vở, 2 em lên
bảng làm.
- Nhận xét.
Bài 2 (88)
+ Bài tập yêu cầu gì ?

- Yêu cầu HS trao đổi theo cặp.
- Gọi HS nêu miệng bài làm, nhận xét.
+ Hình tam giác ABC và DEG trong
bài là hình tam giác gì ?
HS đọc yêu cầu.
a. S = 30,5
×
12 : 2 = 183 (dm
2
)
b. 16dm = 1,6m
S = 1,6
×
5,3 : 2 = 4,24 (m
2
)
HS đọc yêu cầu.
- Đường cao tương ứng với đáy AC
của hình tam giác ABC chính là BA và
ngược lại.
50
Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
- GV: Như vậy trong hình tam giác
vuông hai cạnh góc vuông chính là
đường cao.
Bài 3 (88).
- Cho HS tự làm bài vào vở.
- Gọi 2 em lên bảng làm.
- Cả lớp và GV nhận xét.

- Đường cao tương ứng với đáy ED
của hình tam giác DEG chính là GD và
ngược lại.
- Đọc bài toán
a. Diện tích hình tam giác vuông ABC
là: 3
×
4 : 2 = 6 (cm
2
)
b. Diện tích hình tam giác vuông DEG
là: 5
×
3 : 2 = 7,5 (cm
2
)
Đáp số: a. 6cm
2
b. 7,5cm
2
4. Củng cố, dặn dò (3')
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà làm bài 4a, chuẩn bị bài sau "Luyện tập chung".
Tiết 3: Thể dục
BÀI 35
(Giáo viên chuyên dạy)
__________________________________________
Tiết 4: Luyện từ và câu
ÔN TẬP (Tiết 3)
I/ Mục tiêu

- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Lập được bảng tổng kết vốn từ về môi trường.
II/ Đồ dùng dạy học Thầy: phiếu viết tên từng bài tập đọc, bảng
nhóm.
Trò: sách vở, đồ dùng
III/ Các hoạt động dạy học.
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra : - Đồ dùng của HS.
3. Bài mới
a. Giới thiệu bài
b. Dạy bài mới
* Kiểm tra tập đọc và HTL (1/5 số
HS )
- Gọi từng HS lên bốc thăm, đọc bài,
TLCH.
- GV cho điểm.
* Hướng dẫn làm bài tập.
1. Ôn luyện tập đọc và HTL.
- HS bốc thăm, đọc bài theo yêu cầu.
2.Bài 2.
51
Tr ng Ti u h c s 2 Quài Cang Th Toàn ườ ể ọ ố Đỗ ị
L p 5A1ớ
Sinh quyển (môi
trường động, thực vật)
Thuỷ quyển
(môi trường nước)
Khí quyển (môi
trường không khí)
Các sự vật

trong
môi trường
rừng, con người, thú,
chim, cây lâu năm, cây
ăn quả, cây rau, cỏ,…
sông, suối, ao, hồ,
biển, đại dương,
khe, thác, kênh,
mương, ngòi,…
bầu trời, vũ trụ,
mây, không khí,
âm thanh, ánh
sáng, khí hậu,…
Những
hành động
bảo vệ
môi trường
trồng cây gây rừng, phủ
xanh đồi trọc, trồng
rừng ngập mặn, chống
đốt nương,…
giữ sạch nguồn
nước, xây dựng
nhà máy nước, lọc
nước thải công
nghiệp,…
lọc khói công
nghiệp, xử lí rác
thải, chống ô
nhiễm bầu không

khí,…
4. Củng cố, dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- Về nhà tiếp tục ôn tập, chuẩn bị bài sau "Ôn tập".
Tiết 5: Khoa học
SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CHẤT
I.Mục đích, yêu cầu:
Nêu được ví dụ về một số chất ở thể rắn, thể lỏng và thể khí.
II. Đồ dùng
- Thông tin và hình trang 73 SGK
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ.
- Nêu tính chất và công dụng của tơ sợi?
2. Bài mới.
HĐ1. Giới thiệu bài.
HĐ2 . Quan sát và thảo luận
* Mục tiêu: Hsbiết phân biệt được 3 thể của chất.
* Cách tiến hành.
Bước 1: Làm việc theo nhóm.
- GV chia lớp làm hai đội mỗi đội cử 5 hoặc 6 bạn
tham gia chơi.
- GV phổ biến luật chơi và phát mỗi đội chơi một hộp
đượng các tấm phiếu, trên bảng gắn sẵn bảng “ Bảng
ba thể của chất ”.
Thể rắn Thể lỏng Thể khí
Bước 2 : Tiến hành chơi.
- Một số HS nêu.
- Nhóm trưởng điều khiển
thảo luận.


52

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×