Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

GIÁO ÁN TUẦN 9 MỚI DÂY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.71 KB, 27 trang )

LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 9
(Từ ngày 11/10/2010 – 15/10/2010)
THỨ MÔN HỌC TÊN BÀI HỌC
GHI CHÚ
HAI
Chào cờ
Tập đọc
Lòch sử
Tốn
Đạo đức
Thưa chuyện với mẹ
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ qn.
Hai đường thẳng vng góc.
Tiết kiệm thời giờ. (T1)
TTHCM
BA
Chính tả
Thể dục
Luyện T & C
Toán
Khoa học
Nghe – Viết : Thợ rèn.
GV chun dạy
MRVT Ước mơ.
Hai đường thẳng song song.
Phòng tránh tai nạn đuối nước.

Kể chuyện
Tập đọc
Đòa lí
Tiếng anh


Toán
KC được chứng kiến hoặc tham gia.
Điều ước của Vua Mi – đát.
Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Ngun
(TT).
GV chun dạy
Vẽ hai đường thẳng vng góc.
NĂM
Tập làm văn
Luyện T & C
Mó thuật
Toán
Khoa học
LT phát triển câu chuyện.
Động từ.
Vẽ trang trí. Vẽ đơn giản hoa, lá.
Vẽ hai đường thẳng song song.
Ơn tập: Con người và sức khỏe.
SÁU
Tập làm văn
Thể dục
Kỷ thuật
Toán
Âm nhạc
Sinh hoạt lớp
LT trao đổi ý kiến với người thân.
GV chun dạy
Khâu đột thưa. (T2)
Thực hành vẽ hình chữ nhật; Thực hành vẽ hình
vng.

Ơn tập bài hát: Trên ngựa ta phi nhanh – Tập đọc
nhạc: TĐN số 2
Sinh hoạt cuối tuần .
Thứ hai, ngày 11 tháng 10 năm 2010
Ngy son : 10/10/10 Ngy ging : 11/10/10
Tiết 1: Cho c
Tiết 2: Tập đọc :
Tha chuyện với mẹ.
I, Mục tiêu cn t :
- Bc u bit c phõn bit li nhõn vt trong on i thoi.
- Hiu ND: Cng m c tr thnh th rốn kim sng nờn ó thuyt phc m m cng
thy ngh nghip no cng ỏng quý. (tr li c cỏc CH SGK)
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh đốt pháo hoa, giảng từ: đốt cây bông.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Đọc nối tiếp đoạn bài Đôi giày ba ta
màu xanh.
- Nhận xét.
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài:
a, Luyện đọc:
- Chia đoạn: 2 đoạn.
- Tổ chức cho HS đọc đoạn.
- GV sửa phát âm, ngắt giọng cho HS.
- GV giúp HS hiểu nghĩa một số từ.
- GVđọc mẫu.
b, Tìm hiểu bài:

- Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm gì?
- Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh thế
nào?
- Em có nhận xét gì về cách trò chuyện
giữa hai mẹ con Cơng?
( Cách xng hô,cử chỉ trong lúc trò
chuyện)
c, Đọc diễn cảm.
- GV hớng dẫn HS tìm đúng giọng đọc
của bài.
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm.
- Hát
- HS đọc bài.
- HS chia đoạn.
- HS đọc nối tiếp đoạn trớc lớp.
- HSđọc đoạn trong nhóm 2.
- HS chú ý nghe g.v đọc mẫu.
- Cơng thơng mẹ vất vả, muốn học
nghề để kiếm sống, Đỡ đần cho mẹ.
- HS nêu.
- Cơng nắm tay mẹ, nói với mẹ những
lời tha thiết: nghề nào cũng đáng
trọng
- Cách xng hô: đúng thứ bậc trên dới
trong gia đình, Cơng xng hô với mẹ lễ
phép, kính trọng. Mẹ Cơng xng Mẹ
gọi con rất dịu dàng, âu yếm..
- Cử chỉ: thân mật, tình cảm. Mẹ xoa
đầu Cơng, Cơng nắm tay mẹ, nói thiết
tha

- HS luyện đọc diễn cảm.
- HS tham gia thi đọc diễn cảm.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét.
4. Củng cố, dặn dò (5)
- ý nghĩa của bài.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
Tiết 3: Lịch sử:
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.
I. Mục tiêu cn t:
- Nm c nhng nột chớnh v s kin inh B Lnh dp lon 12 s quõn:
+ Sau khi Ngụ Quyn mt, t nc ri vo cnh lon lc, cỏc th lc cỏt c a phng ni dy
chia ct t nc.
+ inh B Lnh ó tp hp nhõn dõn dp lon 12 s quõn, thng nht t nc.
- ụi nột v inh B Lnh: inh B Lnh quờ vựng Hoa L, Ninh Bỡnh, l mt ngi cng
ngh, mu cao v cú chớ ln, ụng cú cụng dp lon 12 s quõn.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình sgk trang . Phiếu học tập của học sinh.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2 Kiểm tra bài cũ (3)
- Nêu nội dung ôn tập.
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Nguyên nhân dẫn đến loạn 12 sứ
quân.
- Loạn 12 sứ quân?
- GV: sau khi Ngô Quyền mất, tình
hình đất nớc ta nh thế nào?

C. Đinh Bộ lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân:
- Em biết gì về Đinh Bộ Lĩnh?
- Đinh Bộ Linh có công lao gì?
- Sau khi thống nhất đất nớc, Đinh Bộ
Linh đã làm gì?
- GV giải thích: Hoàng hoàng đế.
- Hát.
- 3 HS lên bảng trình bày
- HS dựa vào sgk nêu.
- Triều đình lục đục tranh nhau ngai
vàng, đất nớc bị chia cắt thành 12
vùng, dân chúng đổ máu vô ích, ruộng
đồng bị tàn phá, quân thù lăm le ngoài
bờ cõi,
- Đinh Bộ Lĩnh sinh ra ở Hoa L, Gia
Viễn, Ninh Bình. Từ nhỏ ông đã tỏ ra
có chí lớn.
- Xây dựng lực lợng, đem quân đi dẹp
loạn 12 sứ quân. Năm 968 thống nhất
giang sơn.
- Lên ngôi vua, lấy hiệu là Đinh Tiên
Hoàng, đóng đô ở Hoa L, đặt tên nớc
là Đại Cồ Việt, niên hiệu là Thái bình.
§¹i Cå ViƯt – níc ViƯt Th¸i B×nh yªn
ỉn.
D. Ch¬i trß ch¬i: So s¸nh t×nh h×nh ®Êt
níc tríc vµ sau khi thèng nhÊt.
- GV chn bÞ c¸c thỴ ch÷.
-Yªu cÇu s¾p xÕp vµ cµi vµo b¶ng cho
hỵp lÝ.

- HS chó ý nghe híng dÉn c¸ch ch¬i vµ
lt ch¬i.
- HS ch¬i trß ch¬i.
Thê
i gian
C¸c mỈt
Tríc khi thèng nhÊt Sau khi thèng nhÊt.
§Êt níc BÞ chia thµnh 12 vïng §Êt níc quy vỊ mét mèi
TriỊu ®×nh Lơc ®ơc §ỵc tỉ chøc l¹i quy cđ
§êi sèng
nh©n d©n
Lµng m¹c, rng ®ång
bÞ tµn ph¸, d©n nghÌo
khỉ, ®ỉ m¸u v« Ých.
§ång rng trë l¹i xanh t¬i, ngỵc xu«i
bu«n b¸n, kh¾p n¬i chïa th¸p ®ỵc x©y
dùng
4 Cđng cè, dỈn dß (5)
- Tãm t¾t néi dung bµi.
- Chn bÞ bµi sau.
TiÕt 4: Tốn
HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC
I. Mục tiêu cần đạt:
- Có biểu tượng về hai đường thẳng vng góc.
- Kiểm tra được hai đường thẳng vng góc với nhau bằng ê ke.
II. Đồ dùng dạy học: - Thước thẳng, ê-ke (dùng cho GV & HS).
III. Hoạt động dạy học:
1) KTBC :
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm
ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của

HS.
- GV: Sửa bài, nxét & cho điểm HS.
2) Dạy-học bài mới :
*Gthiệu: - Trg giờ học này ta sẽ làm
quen với 2 đường thẳng vuông góc.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp
theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
*Gthiệu hai đường thẳng vuông góc:
- GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD &
hỏi: + Đọc tên hình & cho biết đây
là hình gì?
+ Các góc của hình chữ nhật ABCD
là góc gì?

- Hình chữ nhật ABCD.
- Các góc A, B, C, D đều là góc
vuông.
- HS: Theo dõi thao tác của HS.
- GV: Th/h thao tác & nêu: Kéo dài
cạnh DC thành đường thẳng DM,
kéo dài cạnh BC thành đường thẳng
BN. Khi đó ta đc 2 đường thẳng DM
& BN vuông góc với nhau tại điểm
C.
- Hỏi: + Góc BCD, Góc DCN, góc
NCM, góc BCM là góc gì? + Các
góc này có chung đỉnh nào?
- GV: Như vậy 2 đường thẳng BN &
DM vuông góc với nhau tạo thành 4

góc vuông có chung đỉnh C.
- GV: Y/c HS qsát các ĐDHT, lớp
học để tìm 2 đường thẳng vuông góc
có trg th/tê cuộc sống.
- GV: Hdẫn HS vẽ 2 đường thẳng
vuông góc với nhau (vừa nêu vừa
th/h thao tác): Ta dùng ê-ke để vẽ 2
đường thẳng vuông góc với nhau,
chẳng hạn muốn vẽ đường thẳng AB
vuông góc với đường thẳng CD, ta
làm như sau:
+ Vẽ đường thẳng AB.
+ Đặt 1 cạnh ê-ke trùng với đường
thẳng AB. Vẽ đường thẳng CD dọc
theo cạnh kia của ê-ke. Ta đc 2
đường thẳng AB & CD vuông góc
với nhau.
- GV: Y/c HS th/hành vẽ đường
thẳng MN vuông góc với đường
thẳng PQ tại O.
*Hdẫn thực hành:
Bài 1: - GV: Vẽ 2 hình a, b như BT
SGK.
- Hỏi: BT y/c cta làm gì?
- GV: Y/c HS cả lớp cùng ktra.
- GV: Y/c HS nêu ý kiến: Vì sao em
nói 2 đường thẳng HI & KI vuông
góc với nhau?
A B
D C M


- Là góc vuông. N
- Chung đỉnh C..
C
- HS: Nêu vdụ.
- HS: Theo dõi
th/tác của GV A O
B
& làm theo:
D
- 1HS lên bảng vẽ, cả lớp vẽ vào
nháp.
- Dùng ê-ke đểktra 2 đường thẳng
có vuông góc với nhau khg.
- HS: Dùng ê-ke để ktra hvẽ SGK,
1HS lên bảng ktra hvẽ của GV.
- HS: Nêu ý kiến.
- HS: đọc.
- HS: Viết tên các cặp cạnh vuông
góc với nhau vào VBT.
- 1-2HS đọc, cả lớp theo dõi, nxét.
- HS: Dùng ê-ke ktra hình trg SGK
& ghi tên các cặp cạnh vg góc với
nhau vào vở.
- 1HS đọc, cả lớp theo dõi, nxét.
- 2HS ngồi cạnh đổi chéo vở ktra
nhau.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm
Bài 1
Bài 2

Bài 2: - GV: Y/c HS đọc đề.
- GV: Vẽ hình chữ nhật ABCD, sau
đó y/c HS suy nghó & ghi tên các cặp
cạnh vuông góc với nhau có trg hình
chữ nhật ABCD vào VBT.
- GV: Nxét & kluận về đáp án đúng.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài, sau
đó tự làm.
- GV: Y/c HS tr/b bài làm trc lớp.
- GV: Nxét & cho điểm HS.
3) Củng cố-dặn do ø:
- GV: T/kết giờ học, dặn :  Làm
BT & CBB sau.
VBT.
- HS: Nxét bài của bạn & ktra lạ bài
của mình theo nxét của GV.
Bài 3a
TiÕt 5: §¹o ®øc:
TiÕt kiƯm thêi giê.( tiÕt 1)
I. Mơc tiªu cần đạt:
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,... hằng ngày một cách hợp lí.
HTVà LTTGĐĐHCM . :Gíao dục cho học sinh tiết kiệm thời giờ theo gương BÁC HỒ .
II. Tµi liƯu, ph¬ng tiƯn:
- Bé thỴ 3 mµu: xanh, ®á, tr¾ng.
- C¸c c©u chun, tÊm g¬ng vỊ tiÕt kiƯm thêi giê.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ỉn ®Þnh tỉ chøc (2)
2. KiĨm tra bµi cò (3)

- Y/c HS nªu néi dung bµi giê tríc
3. Bµi míi (25)
A. Giíi thiƯu bµi:
B. KĨ chun: “ Mét phót”
MT: Häc sinh hiĨu: thêi giê lµ c¸i q
nhÊt cÇn ph¶i tiÕt kiƯm.
- GV kĨ chun.
- Tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm theo
néi dung c©u hái sgk.
- GV: Mét phót ®Ịu ®¸ng q. Chóng ta
ph¶i tiÕt kiƯm thêi giê.
HT Và LTTG ĐĐHCM : Các em ạ
thời giờ rất q khi đã trơi qua thì
khơng bao giờ lấy lại được . BÁC HỒ
của chúng ta lúc còn sống đã tiết kiệm
- H¸t
- 3 HS lªn b¶ng tr×nh bµy
- HS chó ý nghe kĨ.
- HS th¶o ln nhãm tr¶ lêi c¸c c©u
hái sgk.
- HS th¶o ln nhãm 4.
- C¸c nhãm th¶o ln nªu c¸ch xư lÝ
tinhd hng.
- Biết được vì
sao cần phải
tiết kiệm thời
thi gi 1 cỏch hp lý cụ mong rng
cỏc em cng s tit kim thi gi theo
gng BC H .
C. Bài tập 2:

MT: HS hiểu đợc sự cần thiết phải tiết
kiệm thời giờ.
- Tổ chức cho h.a thảo luận nhóm 4.
- Yêu cầu: mỗi nhóm thảo luận về một
tình huống.
- GV kết luận chốt lại cách làm đúng.
Bài tập 2:
- GV đa ra lần lợt các ý kiến, yêu cầu
HS bày tỏ ý kiến của mình thông qua
màu sắc thẻ.
- Nhận xét.
- GV kết luận: Việc làm đúng: d; việc
làm sai: a,b,c.
* Ghi nhớ: sgk.
4. Hoạt động nối tiếp.
- Liên hệ bản thân về việc sử dụng thời
giờ.
- Lập thời gian biểu hàng ngày của bản
thân.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS bày tỏ ý kiến sau mỗi một ý mà
GV đa ra.
- HS nêu ghi nhớ sgk.

gi.
- S dng
thi gian hc
tp, sinh hot,
hng ngy
mt cỏch hp

lớ.
Th ba, ngy 12 thỏng 10 nm 2010
Ngy son : 11/10/10 Ngy ging : 12/10/10
Tiết 1: Chớnh t
Nghe vit
Thợ rèn.
I, Mục tiêu cn t:
- Nghe - viết đúng chính tả; trỡnh bi ỳng cỏc kh th v dũng th 7 ch.
- Làm đúng các bài tập CT phng ng (2) a/b, hoc BT do GV son.
II, Đồ dùng dạy học:
- Tranh minh họa cảnh hai bác thợ rèn to khoẻ đang quai búa trên cái đe có một thanh sắt nung đỏ.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- GV đọc một số từ để HS viết.
- Nhận xét.
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- GV đọc bài Thợ rèn.
- GV lu ý học sinh các từ dễ viết lẫn.
- Hát
- HS chú ý nghe.
- Quai búa là gì?
- Tu là gì?
- Bài thơ cho ta biết những gì về nghề
thợ rèn?
- Lu ý cách trình bày bài thơ.
- GV đọc cho HS nghe viết bài.
- GV đọc bài để HS soát lỗi.

- Thu một số bài chấm, nhận xét, chữa
lỗi.
C. Hớng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài tập 2a: l hay n?
- Tổ chức cho HS làm bài.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò (5)
- Hớng dẫn luyện viết thêm ở nhà.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu.
- Nói lên sự vất vả và niềm vui trong
lao động của ngời thợ rèn.
- HS chú ý nghe để viết bài.
- HS soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài:
Năm gian nhà cỏ thấp le te
Ngõ tối đêm sâu đóm lập loè
Lng giậu phất phơ màu khói nhạt
Làn ao lóng lánh bang trăng loe.
Tiết 2: Th dc ( GV chuyờn dy )
Tiết 3: Luyện từ và câu:
Mở rộng vốn từ ớc mơ.
I. Mục tiêu cn t:
- Bit thờm mt s t ng v ch im Trờn ụi cỏnh c m; bc utỡm c mt s t cựng
ngha vi t c m bt u bng ting c , bng ting m (BT1, BT2); ghộp c t ng sau
t c m v nhn bit c s ỏnh giỏ ca t ng y (BT3),nờu c vớ d minh ha v mt
loi c m (BT4); hiu c ý ngha hai thnh ng thuc ch im (BT5 a,c).
II. Đồ dùng dạy học:

- Phiếu bài tập 2.3. Từ điển.
III. Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Tác dụng của dấu ngoặc kép.
- Ví dụ.
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 1:
Tìm trong bài Trung thu độc lập những
từ ngữ cùng nghĩa với ớc mơ.
- Nhận xét.
- Mơ tởng có nghĩa nh thế nào?
- Hát
- 2 HS lên bảng trình bày
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc lại bài Trung thu độc lập.
- HS thảo luận nhóm tìm các từ cùng
nghĩa với ớc mơ: mơ tởng, mong ớc.
- HS giải nghĩa từ.
- Mong ớc có nghĩa?
Bài 2:
Tìm thêm những từ cùng nghĩa với ớc
mơ.
- Nhận xét.
Bài 3:
Ghi thêm vào sau từ ớc mơ những từ
ngữ thể hiện sự đánh giá.
( các từ ngữ: đẹp đẽ, viển vông, cao cả,

lớn, nho nhỏ, kì quặc, dại dột, chính
đáng.
Bài 4:
Nêu ví dụ minh hoạ về mỗi loại ớc mơ
nói trên.
- Nhận xét.
Bài 5:
- Hiểu các thành ngữ nh thế nào?
- Nhận xét.
- Yêu cầu học thuộc lòng các thành ngữ
đó.
4. Củng cố, dặn dò (5)
- Ghi nhớ các từ cùng nghĩa với ớc mơ.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS nêu yêu cầu của bài.
- các từ cùng nghĩa với ớc mơ:
a, M: ớc muốn b, M: mơ ớc.
ớc ao, ớc mong mơ tởng, mơ
mộng
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài tập:
+ Đánh giá cao: ớc mơ đẹp đẽ, ớc mơ
cao cả,
+ Đánh giá không cao: ớc mơ nho nhỏ,
+ Đánh giá thấp: ớc mơ viển vông, ớc
mơ kì quặc, ớc mơ dại dột,
- HS nêu yêu cầu.
- HS lấy ví dụ.
- HS nêu yêu cầu.
- HS đọc các thành ngữ.

- HS trao đổi về ý nghĩa của các thành
ngữ.
- HS đọc thuộc các thành ngữ.
Tiết 4: Toán.
Hai đờng thẳng song song.
I. Mục tiêu cn t:
- Cú biu tng v hai ng thng song song.
- Nhn bit c hai ng thng song song.
II, Đồ dùng dạy học:
- Thớc thẳng và ê ke.
III, Các hoạt động dạy học:
1. ổn định tổ chức (2)
2. Kiểm tra bài cũ (3)
- Nhận dạng hai đờng thẳng vuông góc
và nêu tên các cặp cạnh vuông góc.
- Nhận xét.
3. Bài mới (30)
A. Giới thiệu bài:
B. Giới thiệu hai đờng thẳng song song.



A B
- Vẽ hình chữ nhật ABCD
- Kéo dài hai cạnh đối diện về hai phía.
- Hai đờng thẳng AB và CD là hai đờng
thẳng song song với nhau.
- Tìm các hình ảnh hai đờng thẳng song
song.
- GV vẽ hai đờng thẳng song song.

C. Thực hành:
MT: Nhận dạng hai đờng thẳng song
song, gọi tên đợc hai đờng thẳng song
song.
Bài 1:
a, Hình chữ nhật ABCD.
b, Hình vuông MNPQ
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:
ABEG, ACDG, BCDG là hình chữ nhật.
Cạnh BE song song với những cạnh
nào?
-
Chữa bài, nhận xét.
Bài 3:
-Nêu tên cặp cạnh song song với nhau.
- Nêu tên cặp cạnh vuông góc với nhau.
- Nhận xét, chữa bài.
4. Củng cố, dặn dò (5)
- Xác định hai đờng thẳng song song.
- Chuẩn bị bài sau.
D C
- HS lấy ví dụ hai đờng thẳng song
song trong thực tế.
A B
D C
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.

- HS nêu yêu cầu của bài.


A B C
G E D
- HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài.
Bi 1
Bi 2
Bi 3a
Tiết 5: Khoa học:
Phòng tránh tai nạn đuối nớc.
I. Mục tiêu cn t:
- Nờu c một số việc nên và không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc:
+ Khụng chi ựa gn h, ao, sụng, sui; ging, chum, vi, b nc phi cú np y.
+ Chp hnh cỏc qui nh v an ton khi tham gia giao thụng ng thy.
+ Tp bi khi cú ngi ln v phng tin cu h.
- Thc hin cỏc qui tc an ton phũng trỏnh ui nc.
II. Đồ dùng dạy học:
- Hình vẽ sgk trang 36,37.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×