Tải bản đầy đủ (.doc) (18 trang)

Giao an L4 Tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.27 KB, 18 trang )

Tuần 2
Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010
Tiết 1:Tập đọc
dế mèn bênh vực kẻ yếu ( tiếp theo ).
I.Mục tiêu :
- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.
- Hiểu ND bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chi Nhà trò yếu
đuối.
Chọn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn. (trả lời đợc các CH trong SGK)
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
- Giấy khổ to viết câu, đoạn văn cần HD đọc.
III.Các hoạt động dạy học:
A.Bài mới:
- Gọi hs đọc thuộc bài" Mẹ ốm" và trả lời câu hỏi
đoạn đọc.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.H ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải
nghĩa từ.
- Gv đọc mẫu cả bài.
b.Tìm hiểu bài:
- Trận địa mai phục của bạn nhện đáng sợ ntn?
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
- Dế Mèn đã nói ntn để bọn Nhện nhận ra lẽ phải?
- Bọn Nhện sau đó đã hành động ntn?
- Nêu nội dung chính của bài.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.


- HD đọc diễn cảm đoạn 2.
- Gv đọc mẫu.
3.Củng cố dặn dò:
- Qua bài đọc giúp các em hiểu điều gì?
- Về nhà học bài,.
- 2 Hs đọc thuộc lòng bài thơ,trả lời câu hỏi của
bài.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng đoạn trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.
Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- Bọn Nhện chăng tơ ngang kín đờng.
- Chủ động hỏi , lời lẽ oai phong
Hành động tỏ rõ sức mạnh: Quay phắt lng, phóng
càng đạp phanh phách
- Phân tích theo cách so sánh và đe doạ chúng.
- Chúng sợ hãi dạ ran , phá dây tơ chăng lối.
+Hs thảo luận theo nhóm câu hỏi 4 chọn danh
hiệu cho Dế Mèn.
Danh hiệu : Hiệp sĩ là phù hợp nhất.
- Hs nêu ( mục I ).
- 3 hs thực hành đọc 3 đoạn.
- Hs theo dõi.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
Tiết 2:Toán
các số có sáu chữ số.
I.Mục tiêu :

- Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
- Biết viết và đọc các số có đến 6 chữ số.
II. Đồ dùng dạy học:
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gv viết viết bảng:
87 235
28 763
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích các hàng thành
tổng.
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
- 2 hs đọc 2 số, phân tích số thành tổng, lớp làm
vào bảng con.
1.Giới thiệu bài.
2.Các số có 6 chữ số.
a.Ôn về các hàng đơn vị , chục , trăm , nghìn ,
chục nghìn.
b.Hàng trăm nghìn.
c.Viết và đọc các số có sáu chữ số.
- Gv gắn các thẻ lên các cột tơng ứng.
- Gv ghi kết quả xuống dới.
- HD hs đọc các số và viết các số.
3.Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu.
b.Gv đa hình vẽ ở sgk.
- Tổ chức cho hs l m b i
Bài 2:Viết theo mẫu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Chữa bài nhận xét.

Bài 3:Đọc các số tơng ứng.
- Gv viết các số lên bảng.
- Gọi hs nối tiếp đọc các số.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 4(a,b): Viết các số sau.
- Gv đọc từng số cho hs viết vào bảng con
4.Củng cố dặn dò:
- Hs theo dõi.
- Hs nêu quan hệ giữa các hàng liền kề.
VD : 10 đơn vị = 1 chục
10 chục = 1 trăm.
- Hs nêu :
10 chục nghìn = 100 000
- Hs quan sát bảng các hàng từ đơn vị đến 100 000
- Hs đếm kết quả.
- Hs đọc số vừa phân tích sau đó viết số vào bảng
con.
- Hs lập thêm 1 số các số khác.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs phân tích mẫu phần a.
- Hs nêu kết quả cần viết
523 453
- 1 hs lên bảng, lớp làm vào nháp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
93 315 : Chín mơi ba nghìn ba trăm mời lăm.
- 1 hs đọc đề bài.
- 2 hs lên bảng viết số, lớp viết vào bảng con.
63 115 ; 723 936 ; 943 103 ; 860 372
Tiết 3:chính tả(N-V)

mời năm cõng bạn đi học.
I.Mục tiêu :
-Nghe - viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.
-Làm đúng các BT2,BT3 (a) phân biệt những tiếng có âm đầu s/x và vần ăn / ăng đễ lẫn.
II.Đồ dùng dạy học :
- Chép sẵn bài tập 2 vào bảng nhóm cho hs làm bài tập.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 hs đọc các tiếng có vần an / ang và tiếng
có âm đầu l / n cho cả lớp viết.
- Gv nhận xét.
B.Bài mới:
1.Hớng dẫn nghe - viết:
- Gv đọc bài viết.
+Đoạn văn kể về điều gì?
- Tổ chức cho hs luyện viết từ khó, gv đọc từng từ
cho hs viết.
- Gv đọc cho hs soát bài.
- Thu chấm 5 - 7 bài.
2.Hớng dẫn làm bài tập:
Bài 2:Chọn cách viết đúng tiếng có âm đầu s/x và
vần ăng / ăng
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân,3 hs làm vào
bảng nhóm.
- Hs suy nghĩ trả lời lời giải của câu đố.
3.Củng cố dặn dò:
- 2 hs lên bảng, lớp viết vào nháp.
- Hs theo dõi.
- Hs theo dõi, đọc thầm.
- Hs luyện viết từ khó vào bảng con.

- Hs viết bài vào vở.
- Đổi vở soát bài theo cặp.
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 3 hs đại diện chữa bài.
Các tiếng viết đúng: Sau ; rằng ; chăng ; xin...;
- Bà khách xem phim làm sai không xin lỗi còn có
những lới nói thật thiếu văn minh.
ý nghĩa: cần sống có văn hoá .
- Hs thi giải câu đố nhanh , viết vào bảng con.
a.sáo - bỏ dấu sắc thành sao.
b. trăng - thêm dấu sắc thành trắng
- Về nhà đọc thuộc 2 câu đố.

Tiết 4:LLGT Biển báo giao thông đờng bộ
I. Mục tiêu:
- Học sinh nắm đợc các biển báo giao thông đờng bộ, đặc điểm các biển báo.
- Học sinh chấp hành tốt luật lệ giao thông đờng bộ
II. Đồ dùng dạy học:
- Các biển báo.
III. Các hoạt động dạy học
- HĐ1( 10 p): Biển báo giao thông đờng bộ
HĐ2(20p): Những biển báo cần biết:
a) Biển báo cấm
b) Biển báo hiệu lệnh
c) Biển báo nguy hiểm
HĐ3( 1p) Ghi nhớ ( SGK)
HĐ4(1p): Củng cố dặn dò
- Gồm 5 nhóm
+) Biển báo cấm
+) Biển báo hiệu lệnh

+) Biển báo chỉ dẫn
+) Biển báo phụ
- HS quan sát SGK
- Hình tròn màu trắng viền đỏ
- Hình tròn xanh lam có hình vẽ
- Hình tam giác màu vàng viền đỏ
- HS đọc SGK
- Thực hiện tốt luật lệ giao thông.

Thứ ba ngày 24 tháng 8 năm 2010
Tiết 1:Toán
luyện tập.(2t)
I.Mục tiêu :
- Viết và đọc đợc các số có đến 6 chữ số
II. Đồ dùng dạy học :Bảng phụ
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết số có sáu chữ số và đọc ,
phân tích hàng
B.Bài mới:
1.Ôn lại các hàng.
- Cho hs ôn lại các hàng đã học và mối quan hệ
giữa các hàng.
+Gv viết số: 825 713
- Yêu cầu hs đọc số , phân tích số
2.Thực hành:
Bài 1: Viết theo mẫu
- Yêu cầu hs làm bài vào vở , đọc kết quả.
Bài 2: Đọc các số sau.
- Gọi hs đọc đề bài.

a. Gọi hs nối tiếp đọc các số đã cho.
b.Cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên thuộc hàng nào?
Bài 3(a,b,c): Viết các số sau.
- Gv đọc từng số .
- Cho hs viết vào bảng con, 2 hs lên bảng.
- Gv nhận xét.
Bài 4(a,b):Viết các số thích hợp vào chỗ trống.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Gọi 1 số hs lên thi điền tiếp sức.
3.Củng cố dặn dò:
- Về nhà làm bài,.
- 3 hs lên bảng viết mỗi em một số và thực hiện
theo yêu cầu.
-Hs xác định các hàng và chữ số thuộc hàng đó là
chữ số nào.
- Hs đọc các số:
850 203 ; 820 004 ; 800 007 ; 832 100
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs làm bài vào vở, 2 hs lên bảng chữa bài.
425 301 ; 728 309
- Hs nối tiếp , mỗi em đọc 1 số.
2 453: Hai nghìn bốn trăm năm mơi ba.
762543:Bảy trăm sáu hai nghìn năm trăm bốn ba.
53620:Năm ba nghìn sáu trăm hai mơi.
VD: 2453:Chữ số 5 ở hàng chục
762543:Chữ số 5 ở hàng trăm
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs viết vào bảng con.
4300 ; 24316 ; 24301
180715 ; 307421 ; 999 999

- Hs đọc đề bài.
- Hs lên bảng thi viết tiếp sức.
a.600 000 ; 700 000 ; 800 000
b.38 000 ; 39 000 ; 400 000
Tiết 2:Luyện từ và câu
mở rộng vốn từ : nhân hậu , đoàn kết.
I. Mục tiêu :
- Biết thêm một số từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán việt thông dụng) về chủ điểm Thơng ngời
nh thể thơng thân(BT1,BT4); Nắm đợc một số từ có tiếng " nhân" theo hai nghĩa khác nhau: Ngời, lòng
thơng ngời.(BT1,BT3)
II.Đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ sẵn nội dung bài tập 1.
- Một số tờ giấy trắng khổ to.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs lên bảng viết , cả lớp viết vào bảng con
các tiếng chỉ ngời thân trong gia đình mà phần
vần chỉ có 1 âm , 2 âm.
B.Bài mới:
- Giới thiệu bài:
1.H ớng dẫn hs làm bài tập .
Bài 1: Tìm các từ ngữ.
a.Thể hiện lòng nhân hậu.
b.Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thơng.
c.Thể hiện tinh thần đùm bọc giúp đỡ đồng loại.
d.Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân.
- Chữa bài, nhận xét.
Bài 2:Tìm nghĩa của từ "Nhân".
a.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là ngời?

b.Từ nào tiếng nhân có nghĩa là lòng thơng ngời.
Bài 3:Đặt câu.
- Tổ chức cho hs làm bài vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt đợc.
- Gv nhận xét, chữa bài.
Bài 4(HS khá, giỏi): Tìm hiểu ý nghĩa các câu tục
ngữ.
- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì và chê điều
gì?
2.Củng cố dặn dò
- Hs viết:
VD: bố , mẹ , chú , dì
- Bác , thím , ông , cậu
- Hs làm bài cá nhân vào vở.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả của từng phần.
a.Nhân đức, bao dung , nhân ái
b.Căm ghét , độc ác, bạc ác
c.Lá lành đùm lá rách ,
d.Thờ ơ , lạnh nhạt , bàn quan ,
- 1 hs đọc đề bài.
- Hs thảo luận theo nhóm 2, trình bày kết quả trớc
lớp.
+Ngời : công nhân , nhân dân , nhân loại , nhân
tài.
+Lòng thơng ngời: nhân hậu , nhân ái , nhân đức ,
nhân từ.
- Hs đặt câu , nêu miệng kết quả câu vừa đặt đợc.
- Hs trao đổi về nội dung của 3 câu tục ngữ- tiếp
nối nói về nôi dung khuyên bảo, chê bai ở từng
câu.

a.Khuyên ta sống hiền lành , nhân hậu.
b.Chê ngời có tính xấu, hay ghen tị khi thấy ngời
khác đợc hạnh phúc.
c.Khuyên ta phải đoàn kết.

Tiết 3:Kể chuyện
kể chuyện đ nghe , đ đọc .ã ã
i.Mục tiêu:
- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ lẫn nhau.
II.Đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ truyện đọc ở sgk.
III.Các hoạt động dạy học :
A.Kiểm tra bài cũ:
- Gọi hs kể lại câu chuyện: Sự tích hồ Ba Bể.
- Gv nhận xét, cho điểm.
B.Bài mới.
1 Giới thiệu bài .
- Giới thiệu tranh về câu chuyện.
2. Tìm hiểu câu chuyện:
- Gv đọc diễn cảm bài thơ.
Đoạn 1:
- Bà lão nghèo đã làm gì để sinh sống?
- Bà lão đã làm gì khi bắt đợc ốc?
Đoạn 2:
- 2 hs kể , nêu ý nghĩa câu chuyện.
- Hs theo dõi .
- Hs theo dõi.
- Bà lão kiếm sống bằng nghề mò cua bắt ốc.
- Bà thơng không muốn bán để vào chum nuôi.

- Nhà cửa , cơm canh sạch sẽ, sẵn sàng
- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum bớc ra.
- Tõ khi cã èc , bµ thÊy trong nhµ cã g× l¹?
§o¹n 3:
- Khi r×nh xem , bµ l·o ®· nh×n thÊy gì?
- C©u chun kÕt thóc ntn?
2. H íng dÉn kĨ chun vµ trao ®ỉi vỊ ý nghÜa c©u
chun.
a,HD hs kĨ l¹i b»ng lêi cđa m×nh.
- ThÕ nµo lµ kĨ l¹i c©u chun b»ng lêi cđa em?
b.KĨ theo nhãm.
- Nªu ®ỵc ý nghÜa
3.Cđng cè dỈn dß
- Hs nªu néi dung chÝnh cđa tõng ®o¹n.
- KĨ chun dùa vµo néi dung ®o¹n th¬ mµ kh«ng
®äc l¹i c©u th¬.
- 1 hs kh¸ kĨ mÉu ®o¹n 1.
- Nhãm 2 hs kĨ chun .
- C¸c nhãm hs kĨ thi tõng ®o¹n vµ toµn bé c©u
chun , nªu ý nghÜa c©u chun .
- Hs ®Ỉt c©u hái cho b¹n tr¶ lêi vỊ c©u chun
võa kĨ .
- B×nh chän b¹n kĨ hay nhÊt,nªu ý nghÜa c©u
chun ®óng nhÊt.
TiÕt 4: ThĨ dơc
BÀI 3
QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG
TRÒ CHƠI” THI XẾP HÀNG NHANH”
I-MUC TIÊU:
-Củng cố và nâng cao kó thuật: quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng.Yêu cầu dàn hàng, dồn hàng

nhanh, trật tự, động tác quay phải quay trái đúng kó thuật, đều, đẹp, đúng khẩu lệnh.
-Trò chơi “Thi xếp hàng nhanh”. Yêu cầu học sinh biết chơi đúng luật, nhanh nhẹn, hào hứng trong khi
chơi.
II-ĐỊA ĐIỂM, PHƯƠNG TIỆN:
-Đòa điểm: sân trường sạch sẽ.
-Phương tiện: còi.
III-NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:
THỜI
GIAN
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH
1. Phần mở đầu:
GV tập hợp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
Đứng tại chỗ hát vỗ tay.
Chơi trò chơi Tìm người chỉ huy.
2. Phần cơ bản:
a. Đội hình đội ngũ
Ôn quay phải, quay trái, dồn hàng
Lần 1, 2 GV điều khiển và sửa chữa.
HS chia nhóm và tập luyện
GV quan sát, đánh giá biểu dương.
b. Trò chơi vận động
Trò chơi thi đua xếp hàng nhanh.
Giáo viên nêu tên trò chơi và giải thích cách chơi.
Lần 1,2 HS chơi thử.
Các lần sau chơi chính thức.
Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu dương đội thắng
cuộc.
3. Phần kết thúc:
Cho HS thả lỏng
GV hệ thống bài.

GV nhận xét, đánh giá tiết học.
HS tập hợp thành 4 hàng.
HS chơi trò chơi.
Nhóm trưởng điều khiển.
HS chơi trò chơi: Xếp hàng
nhanh.
Tiết 5: Khoa học
trao đổi chất ở ngời ( tiếp theo ).
I.Mục tiêu :
- Kể tên đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời: Tiêu hoá, hô hấp,
tuần hoàn, bài tiết.
- Biết đợc nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết.
II.Đồ dùng dạy học :
- Phóng to hình trang 8 ; 9 sgk.
- Phiếu học tập .
- Bộ đồ chơi " Ghép chữ vào chỗ ..trong sơ đồ".
III. Các hoạt động dạy học:
A.Kiểm tra bài cũ:
- Nêu quá trình trao đổi chất ở ngời?
B.Bài mới:
1.HĐ1: Xác định những cơ quan trực tiếp tham
gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời
*MT: Kể tên những biểu hiện bên ngoài của quá
trình trao đổi chất và những cơ quan thực hiện quá
trình đó.
- Nêu đợc vai trò của cơ quan tuần hoàn trong quá
trình trao đổi chất ở bên trong cơ thể.
*Cách tiến hành:
B1: Gv treo tranh.
- yêu8u cầu hs quan sát , nói tên những cơ quan đ-

ợc vẽ trong tranh.
B2: Gv giao nhiệm vụ thảo luận.
- Nêu chức năng của từng cơ quan?
- Nêu những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá
trình trao đổi chất với bên ngoài?
- Gv giảng về vai trò của cơ quan tuần hoàn.
B3: Gv nêu kết luận : sgv.
2.HĐ2:Tìm hiểu mối quan hệ giữa các cơ quan
trong việc thực hiện quá trình trao đổi chất ở ngời.
*MT:Trình bày đợc sự phối hợp hoạt động của các
cơ quan tiêu hoá , hô hấp , tuần hoàn , bài tiết
trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong
cơ thể và giữa cơ thể với môi trờng.
*Cách tiến hành:
B1: Làm việc cá nhân.
- Yêu cầu hs quan sát sơ đồ trang 9 tìm ra những
từ còn thiếu cần bổ sung.
B2: Chữa bài tập.
B3:Thảo luận cả lớp:
- Nêu vai trò của từng cơ quan trong quá trình trao
đổi chất?
- Nêu mối quan hệ giữa các cơ quan?
4.Củng cố dặn dò:
- 2 hs nêu.
- Hs quan sát tranh, nói tên các cơ quan có trong
tranh:
Cơ quan tiêu hoá
Cơ quan hô hấp
Cơ quan tuần hoàn
Cơ quan bài tiết.

- Hs thảo luận nhóm 2.
+Cơ quan hô hấp trao đổi khí
+Cơ quan tiêu hoá trao đổi thức ăn
+Cơ quan tuần hoàn đem các chất dinh dỡng trong
máu đi nuôi cơ thể và đem các chất thải độc đến
cơ quan bài tiết để thải ra ngoài.
- Tiêu hoá, hô hấp , bài tiết.
- Hs theo dõi.
- Hs quan sát sơ đồ và nêu:
- Hs nêu các từ còn thiếu.
- Nhóm 2 hs đổi kết quả chữa bài.
- Bài tiết thải chất độc ra ngoài
Tiêu hoá trao đổi thức ăn
- Hệ thống nội dung bài.
- Về nhà học bài, .
- Các cơ quan hỗ trợ , bổ sung cho nhau.
Cơ quan nào cũng có nhiệm vụ quan trọng nh
nhau.


Thứ 4 ngy 24 thỏng 8 nm 2010
Tiết 1:Tập đọc
truyện cổ nớc mình.
i. m ục tiêu :
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.
- Hiểu nội dung: Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý
báu của cha ông( trả lời đợc các CH trong SGK; thuộc 10 dòng thơ đầu hoặc 12 dòng thơ cuối)
3.Học thuộc lòng bài thơ.
II.đồ dùng dạy học :
- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.

- Bảng phụ viết câu thơ cần hớng dẫn đọc .
III.Các hoạt động dạy học :
A.Bài cũ::
- Gọi hs đọc bài " Dế Mèn bênh vực kẻ yếu".
- Gv nhận xét , cho điểm.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài qua tranh .
- Tranh vẽ gì?
2.Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.
a.Luyện đọc:
- Tổ chức cho hs đọc bài, luyện đọc từ khó, giải
nghĩa từ.
b.Tìm hiểu bài:
- Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc nhà?
- Bài thơ gợi cho em nhớ đến những câu chuyện
cổ nào?
- Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiện lòng
nhân hậu của ngời Việt Nam?
- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài ntn?
- Nêu nội dung chính của bài.
c. Hớng dẫn đọc diễn cảm:
- Gv HD đọc diễn cảm toàn bài.
- HD + đọc mẫu diễn cảm khổ thơ 1 + 2
3.Củng cố dặn dò:
- Hệ thống nội dung bài.
- 2 hs đọc nêu ý nghĩa của bài.
- Hs quan sát tranh minh hoạ , nêu nội dung tranh.
- 1 hs đọc toàn bài.
- Hs nối tiếp đọc từng khổ thơ trớc lớp.
Lần 1: Đọc + đọc từ khó.

Lần 2: Đọc + đọc chú giải.
- Hs luyện đọc theo cặp.
- 1 hs đọc cả bài.
- Truyện cổ giúp ta nhận ra những phẩm chất quý
báu của cha ông
- Tấm Cám ; dẽo cày giữa đờng ;
- Nàng tiên ốc; Sự tích hồ Ba Bể
- Truyện cổ chính là lời răn dạy của cha ông đối
với đời sau.
- Hs nêu ( mục I ).
- 5 hs thực hành đọc cả bài.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.
- Hs thi đọc diễn cảm.
Tiết 2:Toán
hàng và lớp.
I.Mục tiêu :
- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
- Biết giá trị của mối chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.
II.Đồ dùng dạy học: Bảng con
- Kẻ sẵn bảng hàng và lớp ở sgk vào bảng phụ( cha ghi số).
III. Các hoạt động dạy học :
- Giới thiệu bài.
1.Giới thiệu lớp đơn vị , lớp nghìn.
- Nêu tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn?
- Hs theo dõi.
- Đơn vị , chục , trăm , nghìn , chục nghìn, trăm
nghìn.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×