Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

GIAO AN TUAN 9 LOP 1 B1CKT ( TH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.83 KB, 20 trang )

TN 9
Thø hai ngµy 18 th¸ng 10 n¨m 2010
HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
( Chào cờ đầu tuần)
*********************************
TIẾNG VIỆT
Bµi 35: UÔI - ƯƠI
I/ Mục tiêu:
 Học sinh dọc được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi. từ, câu ứng dụng.
 Viết được uôi, ươi, nải chuối, múi bưởi.
 Lun nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh.
 Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh viết bài: ui – ưi, cái túi , gửi quà , bụi mù
-Học sinh đọc bài: vui vẻ, lui cui, ngửi mùi, củi tre
-Đọc câu ứng dụng .
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 2: Dạy vần
*Viết bảng: uôi.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: uôi.
-Hướng dẫn HS gắn vần uôi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần uôi.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần uôi.


-Đọc: uôi.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: chuối.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng chuối.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng chuối.
-Đọc: chuối.
-Treo tranh giới thiệu: Nải chuối.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ươi.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ươi.

Vần uôi
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần uôi có âm đôi uô đứng trước, âm i
đứng sau: Cá nhân.
Uô – i – uôi: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng chuối có âm ch đứng trước vần uôi
đứng sau, dấu sắc đánh trên âm ô.
Chờ – uôi – chuôi – sắc – chuối: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần ươi.
Cá nhân, lớp.
1

-Hướng dẫn HS gắn vần ươi.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ươi.
-So sánh:
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ươi.
-Đọc: ươi.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng bưởi.
-Hướng dẫn HS phân tích tiếng bưởi.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng bưởi.
-Treo tranh giới thiệu: Múi bưởi.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ Múi bưởi.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con:
uôi – ươi – nải chuối – múi bưởi.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
tuổi thơ túi lưới
buổi tối tươi cười
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có uôi - ươi.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:

Buổi tối, chò Kha rủ bé chơi trò đố chữ.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ươi có âm đôi ươ đứng trước, âm i
đứng sau: cá nhân.
So sánh. +Giống: i cuối.
+Khác: uô - ươ đầu
Ươ– i – ươi: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bưởi có âm b đứng trước, vần ươi
đứng sau, dấu hỏi đánh trên âm ơ: cá
nhân.
Bờ – ươi – bươi – hỏi – bưởi: cá nhân, lớp.
Quan sát
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
tuổi, lưới, buổi, tươi cười.
Cá nhân, lớp.

Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ơi.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2
-Treo tranh:
-H: Trong tranh vẽ gì?
-H: Trong 3 thứ quả này em thích loại nào nhất?
-H: Vườn nhà em trồng cây gì?
-H: Chuối chín có màu gì?
-H: Vú sữa chín có màu gì?
-H: Bưởi thường có nhiều vào mùa nào?
-H: Chủ đề luyện nói là gì?
-H: Tiếng nào mang vần vừa học.
-Nêu lại chủ đề: Chuối, bưởi, vú sữa.
* đọc bài trong SGK.
Chuối, bưởi, vú sữa.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Chuối chín có màu vàng
Vú sưã chín có màu tím.
Tự trả lời.
Chuối, bưởi, vú sữa.
Tự trả lời.

Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
-Chơi trò chơi tìm tiếng mới: nuôi thỏ, muối dưa ...
5/ Dặn dò:
-Dặn HS học thuộc bài.
*************************************
Thø ba ngµy 19 th¸ng 10 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
Bµi 36:AY – Â – ÂY
I/ Mục tiêu:
 Học sinh dọc được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.tõ vµ c©u øng dơng
Viết được ay, â, ây, máy bay, nhảy dây.
 Lun nãi 2-3 c©u theo chủ đề: Chợ Tết.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh.
 Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: uôi – ươi.
-Đọc bài SGK
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1:Giới thiệu bài
*Hoạt động 1: Dạy vần
*Viết bảng: ay.
H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ay.

-Hướng dẫn HS gắn vần ay.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ay.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ay.

Vần ay
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ay có âm a đứng trước, âm y đứng sau:
Cá nhân
a – y – ay: cá nhân, nhóm, lớp.
3
-Đọc: ay.
-Hươáng dẫn học sinh gắn: bay.
-Hươáng dẫn học sinh phân tích tiếng bay.
- Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bay.
-Đọc: bay.
-Treo tranh giới thiệu: máy bay.
-Đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: ây.
-H: Đây là vần gì?
-Phát âm: ây.
H: Vần ây có âm gì đã học?
-Giới thiệu âm â (â viết như a có dấu mũ. Đọc là:
ớ)
-Hướng dẫn HS gắn vần ây.
-Hướng dẫn HS phân tích vần ây.
-Hướng dẫn HS đánh vần vần ây.
-Đọc: ây.
-Hướng dẫn HS gắn tiếng dây.

-Hướng dẫn HS phân tích tiếng dây.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng dệt.
-Đọc: dây.
-Treo tranh giới thiệu: nhảy dây.
-GV đọc mẫu, hướng dẫn HS đọc từ : nhảy dây
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
* Viết bảng con:
ay – â – ây – máy bay - nhảy dây.
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
cối xay vây cá
ngày hội cây cối
Giảng từ
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có ay – ây.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 4: Luyện đọc.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng bay có âm b đứng trước vần ay đứng
sau.
bờ – ay – bay: cá nhân.
- Quan sát
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.

Vần ây.
Cá nhân, lớp.
y đã học.
Quan sát. Đọc â: Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Vần ây có âm â đứng trước, âm y đứng sau:
cá nhân.
â – y – ây: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Tiếng dây có âm d đứng trước, vần ây đứng
sau: cá nhân.
dờ – êt – dêt – nặng – dệt : cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
HS viết bảng con.
2 – 3 em đọc
xay, ngày, vây, cây.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
4
-Đọc bài tiết 1.
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng:
“Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy
dây”.
-Giáo viên đọc mẫu.

-Đọc toàn bài.
*Hoạt động 5: Luyện viết.
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 6: Luyện nói:
-Chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
-Treo tranh:
H: Tranh vẽ gì? Em gọi từng hoạt động trong
tranh?
H: Hàng ngày em đi xe hay đi bộ đến lớp?
H: Bố mẹ em đi làm bằng gì?
-Nêu lại chủ đề: Chạy, bay, đi bộ, đi xe.
*Hoạt động 4: HS đọc bài trong SGK.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ay – ây.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Tự trả lời.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:-Chơi trò chơi tìm tiếng mới:
5/ Dặn dò:-Dặn HS học thuộc bài.
********************************

TOÁN
Bµi 32: LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
 BiÕt phÐp céng víi sè 0, thc b¶ng céng trong ph¹m vi ®· häc
 Rèn học sinh biết làm tính cộng và biết khi đổi chỗ các số trong phép cộng thì kết
quả không thay đổi.
 Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Phấn màu, nội dung bài tập.
 Học sinh: Sách, bút.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh lên bảng làm bài tập
0 + 5 = 3 + 0 ..... 1 + 2
0 + 0 = 0 + 4 ..... 4 + 0
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
- Giới thiệu bài: Luyện tập.
Nhắc đề.
5
*Hoạt động 2:
-Làm bài tập.
Bài 1: Gọi học sinh đọc yêu cầu bài toán:Tính:
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm
- Cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 2: Tính:
Gọi học sinh lên sửa bài.

Hỏi: Em có nhận xét gì về kết quả của phép tính?
Hỏi: Nhận xét gì về các số trong 2 phép tính?
Hỏi: Vò trí của số 1 và số 2 có giống nhau không?
Vậy: Khi đổi chỗ các số hạng trong phép cộng, kết
quả của chúng ra sao?
Giáo viên nói thêm “Đó chính là 1 tính chất của
phép cộng”.
Khi biết 1+2 = 3 thì biết ngay 1+2 cũng có kết quả
bằng 3.
Bài 3: Điền dấu > < =
- Gọi HS lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa
Bài 4: Viết kết quả phép cộng.
-Hướng dẫn học sinh lấy 1 số hàng dọc cộng lần
lượt với các số ở hàng ngang rồi viết kết quả vào ô
tương ứng. Cứ như vậy lấy đến số tiếp theo của ô
hàng dọc cộng lần lượt với các ô hàng ngang cho
đến hết.
Giáo viên làm mẫu:
Lấy 1 (Chỉ vào số 1) cộng (Chỉ vào dấu +) với 1
(Chỉ vào số 1) bằng 2 (Viết số 2).
Lưu ý: Ở hàng cuối cùng không điền số vào ô xanh.
Vì đây là những phép cộng chưa học tới.
Gọi học sinh lên bảng làm, cho lớp làm bài vào vở
-Thu chấm 1 số bài, nhân xét.
Học sinh đọc đề và làm bài.
0 + 1 = ..... 3 + 1 = .....
1 + 1 = ..... 4 + 1 = .....
2 + 1 = .....
Học sinh đọc đề và làm bài.

1 + 2 = .....
2 + 1 = .....
Bằng nhau và bằng 3.
Giống nhau.
Vò trí khác nhau.
Kết quả không đổi.
Học sinh nêu yêu cầu và làm bàưa3
2 ..... 2 + 3
5 ..... 2 + 1
Học sinh nêu yêu cầu bài toán.
Cả lớp làm vở
4/ Củng cố, Dặn dò:
Hỏi: Phép cộng với số 0.
Hỏi: Tính chất của phép cộng. Học sinh học thuộc bảng cộng
TỰ NHIÊN XÃ HỘI)
Bµi 9 : HOẠT ĐỘNG VÀ NGHỈ NGƠI
6
I/ Mục tiêu:
 Học sinh biết kể ®ỵc những hoạt động trß ch¬i mà em thích.
 Biết t thÕ ngồi học ,đi đứng cã lỵi cho søc kh
 GD Học sinh có ý thức tự do thực hiện những điều đã học vào cuộc sống hàng ngày.
II/ Chuẩn bò:
 Giáo viên: Tranh vẽ trong SGK
 Học sinh: SGK, vở bài tập
III/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
Hỏi: Hằng ngày, em thường ăn mấy bữa? Ăn những thức ăn nào?
Hỏi: Chúng ta cần ăn uống khi nào?
Hỏi: Nên ăn những loại thức ăn nào?

3/ Bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1:
Khởi động: chơi trò chơi: đèn xanh đèn đỏ
Dùng tay quay, đèn đò dừng tay.
*Hoạt động 2:
Hướng dẫn Học sinh thảo luận
Gọi Học sinh trình bày nội dung.
Nêu những hoạt động có lợi cho sức khỏe, có hại
cho sức khỏe
KL: Các trò chơi có lợi cho sứa khỏe là đá banh,
nhảy dây, kéo co...
*Hoạt động 3: Quan sát tranh
Thảo luận nhóm và nêu nội dung tranh
Múa hát, nhảy dây, chạy, đá cầu, bơi, nghỉ ngơi.
Tắm nghỉ ngơi ở biển.
KL: Khi làm việc nhiều hoặc hoạt động quá sức
cơ thể sẽ mệt mỏi, luc đó cần phải nghỉ ngơi cho
lại sức. Khi nghỉ ngơi không đúng lúc sẽ có hại
cho sức khỏe. Có nhiều cách nghỉ ngơi. Nếu nghỉ
ngơi thư giãn sẽ mau lại sức khỏe, hoạt động tiếp
đó sẽ tốt và có hiệu quả hơn.
*Nghỉ giữa tiết:
Quan sát tranh 2
Hỏi: Hãy nêu cách đi, đứng, ngồi trong các hình.
Hỏi: Bạn nào đi, đứng ngồi đúng tư thế?
Gọi Học sinh lên trình bày, diễn lại các tư thế
của các bạn trong từng hình
KL: Nhắc nhở Học sinh nên chú ý thực hiện các
tư thế đúng khi ngồi học, lúc đi đứng trong các

Chơi 2 – 3 lần thi đua các nhóm
Nối với bạn tên các hoạt động, trò chơi hằng
ngày.
Đại diện nhóm lên hỏi và trả lời
Đá banh, nhảy dây có lợi.
Có hại: đuổi bắt...
Mở SGK
Thảo luận nhóm 2 và trình bày.
Múa hát
Quan sát và thảo luận
Học sinh chỉ vào tranh
Thảo luận nhóm
Nhận xét
7
hoạt động hằng ngày.
Đặc biệt nhắc nhở những Học sinh thường có
những sai lệch về tư thế ngồi học hoặc dáng đi
gù, vẹo cần chú ý khắc phục.
Nhắc lại
4/ Củng cố:
Biết nghỉ ngơi, giải trì đúng lúc
Biết đi đứng, ngồi học đúng tư thế
5/ Dặn dò:
Thực hiện và chuẩn bò bài ôn tập: Con người và sức khỏe
************************************
Thø t ngµy 20 th¸ng 10 n¨m 2010
TIẾNG VIỆT
Bµi 37: ÔN TẬP
I/ Mục tiêu:
 Học sinh đọc ®ỵc những vần kết thúc bằng i, y đã học, từ, câu ứng dụng tõ bµi 32

®Ðn bµi 37
 Viết chắc chắn những vần kết thúc bằng i, y từ, câu ứng dụng tõ bµi 32 ®Ðn bµi 37
 Nghe, hiểu và kể lại ®ỵc mét ®o¹n trun theo tranh trun kĨ:: Cây khế.
II/ Hoạt động dạy và học:
1/ Ổn đònh lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-Học sinh đọc viết bài: ay – ây
-Đọc bài SGK.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên: *Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Ôn các vần vừa học. Gọi học
sinh chỉ chữ và đọc âm.
*Hoạt động 2: Ghép chữ thành vần.
-Gọi học sinh đọc vần. Giáo viên viết bảng.
*Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng:
đôi đũa tuổi thơ mây bay
-Nhận biết tiếng có vần vừa ôn.
-GV đọc mẫu.
* Viết từ ứng dụng:
-Giáo viên viết mẫu:
tuổi thơ
mây bay
Tiết 2:
*Hoạt động 3: Luyện đọc:
Đọc: Cá nhân, nhóm, lớp: i – y – a – â – o – ô –
ơ – u – ư – uô – ươ.
Ghép trên bảng gắn.
Đọc: Nhóm, lớp.
2 – 3 em đọc.

Viết vào b¶ng con
tuổi thơ
mây bay
Cá nhân, nhóm, lớp.
8

×