Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.59 KB, 11 trang )

CÁC HỆ THỨC LƯNG TRONG TAM GIÁC VÀ GIẢI TAM GIÁC
PPCT: ................... Tuần: ............ Ngày
soạn: .......................
1. Mục đích yêu cầu :
- Học sinh hiểu và áp dụng được các đònh lý cosin, đònh lý sin trong tam giác áp
dụng được vào các bài tập
2. Phương tiện dạy học:
- Phấn màu, thước kẻ ,compa,máy tính bỏ túi
3. Phương pháp :
- Phương pháp vấn đáp gợi mở kết hợp đặt vấn đề
4. Tiến trình bài học và các HĐ :
Tiết 1
1 Kiểm tra bài cũ
Cho A(1,1) ,B(2,4),C(10,-2)
)6,8();3,1( −=−−=
→→
BCBA
10)6)(3(8.1. =−−+−=⇒
→→
BCBA
1031
22
=+=

BA
1068
22
=+=

BC


BBCBABCBA cos.
→→→→
=
16
1
cos101610 =⇒=⇔ CosBB
2. Bài mới
HĐ 1 : Đònh lý cosin trong tam giác
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
Nếu tam giác vuông ta có đònh
lý Pythagore
-Yêu cầu học sinh vẽ hình
-Nếu

ABC vuông thì ta có hệ
thức liên hệ gì của 3 cạnh ?
-Yêu cầu học sinh phát biểu công
thức bằng lời.
-Hướng dẫn học sinh CM các
Đònh lý trong tam giác ABC với BC=a
AC=b, AB=c. Ta có :
Cbabac
Baccab
Abccba
cos2
cos2
cos2
222
222

222
−+=
−+=
−+=
222
cba +=
Trong 1 tam giác bình phương
một cạnh bằng tổng các bình
phương của 2 cạnh kia trừ đi 2
lần tích của chúng với cosin
của góc xen giữa 2 cạnh đó.
công thức. Hệ quả :
CosA=
bc
acb
2
222
−+
CosB=
ac
bca
2
222
−+
CosC=
ba
cba
2
222
−+

HĐ 2 : ĐỊNH LÝ SIN TRONG TAM GIÁC
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
-(0,R) vẽ BA’=2R

góc BCA’=1V
∆⇒
BCA’ vuông

BA’=BC SinA’
Mà A’=A(2 góc bù)
'sinsin AA
=⇒
Vậy a=2R sinA
A
a
R
sin
2 =⇒
Hướng dẫn h/s vẽ hình
Hướng dẫn h/s chứng minh đònh

Với mọi tam giác ABC ta có :
k
C
c
B
b
A
a
2

sinsinsin
===
R=BK đường HSn ngoại tiếp tam giác
HĐ 3 : Tổng bình phương hai cạnh và độ dài đường trung tuyến của tam giác.
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
-Nếu m=
2
a
thì tam giác ABC là tam
giác vuông tại AB
2
+ AC
2
= BC
2
=a
2
-AB
2
+AC
2
=(
22
)()
→→→→
+++ ICAIIBAI
Khai triển

kết quả

HÌNH
Yêu cầu h/s vẽ hình
Đặt trường hợp nếu AI =
2
a
thì tam giác ABC là
tam giác gì ?
-Nếu AI
2
a

yêu cầu học sinh chuyển.
AB
2
+AC
2
theo vectơ có trung điểm I
Yêu cầu học sinh vẽ hình
Bài toán I : Cho 3 điểm A, B, C
trong đó BC=a>0 Gọi I là trung
điểm BC biết AI=m. Hãy tính
AB
2
+ AC
2
theo a và m
Bài làm
+ Nếu m=
2
a

thì tam giác ABC
vuông tại A nên AB
2

+AC
2
=BC
2
=a
2
+ Nếu m
2
a

ta có :
Ta có :
22
22
→→
+=+ ABACcb
=(
)()
→→→→
+++ IBAIICAI
Khai triển và phân phối
-
→→→
=+ 0IBIC
(Vì I là trung điểm BC)
Hướng dẫn học sinh chuyển từ độ dài sang vectơ

và có I là trung điểm.
AB
2
+AC
2
= ?
?=+
→→
IBIC
AB
2
+ AC
2
=
22
→→
+ ACAB
=(
22
)()
→→→→
+++ ICAIIBAI
=2AI
2
+IB
2
+IC
2
+2
)(

→→→
+ ICIBAI
=2m
2
+
2
2
a
Bài toán : Cho tam giác ABC,
gọi m
a,
m
b
, m
c
là độ dài các
đường trung tuyến lần lượt ứng
với các cạnh BC=a, CA=b,
AB=c. CMR
a)
42
222
2
acb
m
a

+
=
b)

42
222
2
bca
m
b

+
=
c)
42
222
2
cba
m
c

+
=

Bài làm
a) CM :
42
222
2
acb
m
a

+

=
Ta có : b
2
+ c
2
=
22
→→
+ ABAC
=(
22
)()
→→→→
+++ IBAIICAI
=AI
2
+IC
2
+2
→→→→
+++ IBAIIBAIICAI .2.
22
=2AI
2
+IC
2
+IB
2
+2
)(

→→→
− IBICAI
=2
44
22
2
aa
m
a
++
(vì
)0
→→→
=+ IBIC
2
2
2
222
a
macb +=+⇒
Vậy
42
222
2
acb
m
a

+
=

b,c)đánh số tự chứng minh
tương tự.
Tiết 2
HĐ 4 : DIỆN TÍCH TAM GIÁC
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
S=
(
2
1
đáy x cao )
=
cba
chbhah
2
1
2
1
2
1
==
Các công thức b, c, a.
CM bằng cách xét tam giác ABC
vuông.
S=
))()(( cpbpapp
−−−
21
2
=

++
=
cba
p
S=
84)1521)(1421)(1321(21
=−−−
-Dùng các công thức còn lại tính R và
r
Hướng dẫn h/s vẽ
ABC

-Yêu cầu h/s nhắc lại công thức tính S ở lớp 9.
-Hướng dẫn học sinh từ công thức S=
a
ah
2
1
.
CM các công thức b, c, d
-Hướng dẫn học sinh nhận xét 3 cạnh không
chứa căn tính S bằng công thức nào ?
Yêu cầu h/s tính p=?
Diện tích tam giác ABC tính theo
các công thức sau :
a) S=
cba
chbhah
2
1

2
1
2
1
==
b) S=
Abcbaccab sin
2
1
sin
2
1
sin
2
1
==
c) S=
R
abc
4
d) S=p.r
e) S=
))()(( cpbpapp
−−−
Với R : BK đường HSn ngọai tiếp

ABC
=r
BK đường HSn nội tiếp


ABC
2
1
(
2
cba
p
++
=
chu vi tam
giác)
Ví dụ : Cho tam giác ABC có độ
dài 3 cạnh a=13, b=14, c=15
Tính S, R, r
Bài làm
S=
))()(( cpbpapp
−−−
Với
21
2
=
++
=
cba
p
84)1521()1421)(1321(21
=−−−−=⇒
S
S=

R
abc
4
8
65
4
==⇒
S
abc
R
S=p.r
4
21
84
===⇒
p
s
r
HĐ 5 : GIẢI TAM GIÁC ỨNG DỤNG THỰC TẾ
HĐ học sinh HĐ giáo viên Nội Dung
HÌNH
Tính A=180
0
-(B+C)
p dụng công thức
c
C
c
A
a

b
B
b
A
⇒=
⇒=
sinsin
sinsin
α
Yêu cầu h/s vẽ hình và tóm
tắt các dữ kiện tam giác
- Trong tam giác biết 2 góc
tính góc còn lại.
- Biết a,A,B,C tính b, c dựa
vào công thức nào ?
Ví dụ : Cho
ABC

biết a=17,4,
0
44 30'
B

=
,
0
64
ˆ
=C
. Tính

góc A,b,c
Bài làm
'3071
)643044(180)(180
ˆ
0
0000
=
+−=+−= CBA
Theo đònh lý HS sin :
A
Ba
b
C
c
B
b
A
a
sin
sin
sinsinsin
=⇒==
5,16
9,12
sin
sin

≈⇒=
c

b
A
Ca
c
* Củng cố toàn bài : nhắc lại các công thức, đònh lý cosin, đònh lý sin các công thức tính S
BTVN 15,16,17,18,19/SGK64-65
Tiết 23+ 24 : Bài 3 : Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác
Tiết 3
HĐ Giáo Viên Và Học sinh Nội Dung
Bài tóan cho 3 cạnh tính góc ta
dùng công thức gì ? CosA = …..
thay số vào ta được kết quả.
Bài 15:
29
25
2
cos
222
=
−+
=
bc
acb
A
nên
0
50
ˆ
≈A
Để chọn đáp án ta phải tính kết

quả . bài tóan cho hai cạnh và
góc xen giữa. Tính cạnh BC
nên ta dùng công thức gì ?
AACABACABBC cos.2
222
−+=

Bài 16: b) đúng

×