Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

GA.tuan34.CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158.38 KB, 31 trang )

Tuần 34 Thứ hai ngày 03 tháng 05 năm 2010
Đạo đức :
Dành cho địa phơng
I- Mục tiêu :
-Từ những tấm gơng ngời thực , việc thực ở xung quanh, giúp H hình thành
chuẩm mực đạo đức, thói quen đạo đức từ đó hoàn thiện nhân cách của mình .
- H có thói quen đạo đức, cách ứng sử phù hợp với những tình huống đạo
đức sẩy ra
- Xây dựng cho em có tính tự giác, tình thơng yêu con ngời và phẩm chất
đạo đức tốtcủa ngời học sinh XHCN.
II- Đồ dùng :
+ G : Phiếu học tập, bài tập tình huống .
+ H : Tự ôn lại các dạng bài đạo đức đã học .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
A, Nêu gơng
đạo đức (10)
MT: Từ những
tấm gơng đạo
đức tốt, H mhận
ra và làm theo,
hoàn thiện nhân
cách .
B, Cho H đi thực
tế ở địa ph-
ơng(25)
MT: H thấy đợc
những tấm gơng
đạo đức tốt, sẵn
sàng hy sinh
hạnh phúc của


riêng mình để
cống hiến cho
XH.
C, Củng cố , dặn
dò (5)
Hoạt động của thầy
- G nêu ra những tấm
gơng dạo đức tốt ở
xung quanh .
- G dẫn H đi thăm
quan 1 số gia đình
liệt sĩ, gia đình mẹ có
nhiều con là liệt sĩ ...
( G chú ý H đi lại cho
an toàn)
* G nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau .
Hoạt động của trò
- H lắng nghe và nói tiếp nhau nêu g-
ơng đạo đức tốt ở xung quanh .
VD : Bạn Phơng ở lớp em giúp đỡ bạn
Lan tiền để mua Sgk, vở để bạn ấy đi
học.
- Bạn Tiến ( Lớp 4A) tặng bạn cùng
lớp 2 cái áo rét của mình ....
+ H thực tế thăm quan các gia đình
liệt sĩ, các gia đình mẹ có nhiều con
là liệt sĩ :
VD : Cả lớp đi thăm quan 1 gia đình
mẹ có 2 con là liệt sĩ , nuôi các con

khác trởng thành.
- H đến thăm gia đình cụ Sủng ở thôn
Phúc chỉ có 2 con liệt sĩ trong kháng
chiến chống Mĩ.
- H đến thăm 1 gia đình có mình mẹ,
mẹ không có con cái, sống nhờ vào
các đoàn thể ở dịa phơng ....
* H lắng nghe và thực hiện .

Tập đọc :
Lớp học trên đờng
I- Mục tiêu :
1, Luyện đọc : Phát âm những tiếng khó, từ khó dễ lẫn : Lúc nào, làm xiếc, và
các tên nớc ngoài: Vi-ta - li ; Rê-mi ; Ca-pi .
- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm
từ, nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả, gợi cảm, đọc diễn cảm toàn bài, thay đổi
giọng phù hợp với từng nhân vật .
2, Từ ngữ : Ngày một ngày hai, tấn tới, đắc chí, sao nhãng .
3, Nội dung : Truyện ca ngợi tấm lòng nhân từ, quan tâm giáo dục trẻ em của
cụ Vi - ta- li , khao khát và quyết tâm học của cậu bé nghèo Rê-mi .
II- Đồ dùng :
+ G : Chuẩn bị tập truyện : Không gia đình của Hec-tô Ma-lô, bảng
phụ phiếu học tập .
+ H : Đọc trớc nội dung bài, tập trả lời những câu hỏi trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
1, KT bài cũ
(3)
2, GT bài(2)
3,HD luyện

đọc và t/h
Bài : a,luyện
đọc (8)
b,Tìm hiểu bài
Hoạt động của thầy
- Gọi H đọc thuộc lòng
bài thơ
Sang năm ....bảynêu
n/d bài .
- Gọi H nhận xét, cho đ .
- G cho H quan sát tranh
minh hoạ và nêu nội dung
tranh.
Lớp học trên đờng
- Gọi H đọc xuất xứ
truyện sau bài đọc.
- Y/cầu 3 H nối tiếp nhau
đọc từng đoạn của bài (2
lợt), G sửa lỗi phát âm,
ngát giọng cho H .
- Gọi H đọc phần chú giải
( Giải nghĩa từ )
- Y/cầu H luyện đọc theo
cặp.
- Gọi H đọc toàn bài.
Hoạt động của trò
- 3 H nối tiếp nhau đọc thuộc lòng
bài thơ và nêu nội dung.
- 1 H nhận xét .
- H quan sát và nêu : Tranh vẽ 1

bãi đất....
- Mở Sgk, vở ghi,nháp, bài tập .
- 1 H đọc cho cả lớp nghe .
- 3 H đọc bài thơ trình tự :
+ Đ1:Từ đầu .... mà đọc đợc .
+ Đ2: Khi dạy tôi...vẫy vẫy cái
đuôi .
+ Đ3 :Từ đó ....đứa trẻ có tâm hồn
- H luyện đọc và nêu nghĩa 1 số từ
ngữ khó trong bài .
- 2 H ngồi cùng bàn luyệnm đọc
nối tiếp 2 vòng .
- 2 H đọc toàn bài.
(12)
* Hoàn cảnh
học chữ của
Rê-mi.
* Sự ngộ
nghĩnh trong
lớp của Rê-mi.
*Sự hiếu học
của Rê-mi .
c, Luyện đọc
diễn cảm(10)
* Luyện đọc
trong nhóm
- G đọc mẫu, y/cầu H nêu
cách đọc.
- Chi nhóm 4 H ,y/cầu H
trong nhóm cùng đọc bài,

trao đổi và trả lời câu hỏi
Sgk .
+ H1: Rê-mi học chữ
trong hoàn cảnh nào ?
+ H2: Lớp học của Re-mi
có gì ngộ nghĩnh ?
+ H3: Tìm những chi tiết
cho thấy Rê-mi là cậu bé
rất hiếu học ?
* Cậu bé Rê-mi rất ham
học, cuộc đời lu lạc nhng
cụ đã may mắn gặp cụ
Vi-ta-li ...
+ H4: Qua câu truyện này
em có suy nghĩ gì về
quyền học tập của trẻ em?
- Y/cầu H đọc và nêu nội
dung bài .
- Y/cầu 3 H đọc toàn bài
theo vai, H cả lớp theo dõi
, tìm cách đọc hay.
- G tổ chức cho H đọc
diễn cảm đoạn cuối bài
Cụ Vi-ta-li ... tâm hồn
- Tổ chức cho H thi đọc
- Theo dõi G đọc mẫu, nêu cách
đọc .
- 4 H quay mặt vào nhau thành 1
nhóm, cùng đọc bài, trao đổi và trả
lời câu hỏi .

- Trả lời : Rê-mi học chữ trên đ-
ờng 2 thầy trò đi hát rong kiếm
sống .
- Lớp học của Rê-mi có cả 1 chú
chó. Nó cùng là thành viên của
gánh xiếc. Sách là những miếng
gỗ mỏng khắc chữ, đợc cụ Vi-ta-li
nhặt trên đờng .
+ Lúc nào trong túi Rê-mi cũng
đầy những miếng gỗ dẹp, chẳng
bao lâu Rê-mi đã thuộc tất cả các
chữ cái .
- Khi thấy thầy chê trách, so sánh
với con cho Ca-pi vì chậm biết đ-
ợc, từ đó cậu không dám sao
nhãng 1 phút nào .
- Khi thầy hỏi có muốn học nhạc
không, Rê-mi đã trả lời đó là điều
cậu thích nhất.
* Trả lời :+ Trẻ em cần đợc dạy
dỗ, học hành.
+ Ngời lớn cần phải quan tâm,
giúp đỡ, tạo điều kiện cho trẻ em
đợc học tập và trẻ em phải cố gắng
say mê học tập .
* Nội dung : Truyện ca ngợi tấm
lòng nhân từ của cụ Vi-ta-li và
quyết tâm học tập của cậu bé
nghèo Rê-mi .
- H đọc toàn bài theo vai .

+ H1 : Ngời dẫn chuyện .
+ H2 : Cụ Vi-ta-li .
+ H3: Rê-mi
- Đọc diễn cảm đoạn cuối bài.
- 3 đến 5 H thi đọc diễn cảm .
3, Củng cố,
dặn dò (5)
diễn cảm.
- G nhận xét, cho điểm
từng H .
* G nhận xét tiết học ,
tuyên dơng những H tích
cực học tập .
- Về đọc truyện không gia
đình . Chuẩn bị bài sau .
- H nhận xét bạn đọc .
* H lắng nghe và thực hiện .

Toán :
Tiết 166 : Luyện tập
I- Mục tiêu : - Giúp H ôn tập , củng cố kiến thức và kĩ năng giải toán về
chuyển động đều .
- Rèn kĩ năng tính toán chính xác, kĩ năng trình bày bài .
- Vận dụng làm thành thạo 1 số dạng bài , có cách giải ngắn gọn ,dễ hiểu .
II- Đồ dùng : + G : Bảng phụ, bảng nhóm .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
1, Kt bài cũ
(3)

2,GT bài (2)
3, Thực hành
l/tập (33)
* Bài 1: Sgk
Củng cố cách
tính vận tốc,
quãng đờng,
thời gian.
a,......
b,.....
c,......
Hoạt động của thầy
- Gọi H nêu cách tính
vận tốc , quãng đờng,
thời gian .
- Gọi H n/xét, cho
điểm .
Luyện tập
- G cho 3 H làm bảng
nhóm, lớp làm vở bài
tập, chữa bài .
Hoạt động của trò
- 3 H nêu công thức tính :
v = s : t ; s = v x t ; t = s : v
(S là q/đờng, v là vận tốc, t là thời gian)
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk, vở ghi, nháp, bài tập .
* Bài 1 : 3 H làm bảng nhóm , lớp làm
vở bài tập, chữa bài .
a, Đổi 2 giờ 30 phút = 2,5 giờ

Vận tốc của ô tô là :
120 : 2,5 = 48(km/giờ)
b, Ta có : Nửa giờ = 0,5 giờ .
Quãng đờng từ nhà Bình đến bến xe là :
15 x 0,5 = 7,5 (km)
c,Thời gian ngời đó đi bộ hết là :
6 : 5 = 1,2 giờ hay 1 giờ 12 phút
* Bài 2 : Sgk
Củng cố cách
tính vận tốc ,
thời gian .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố cách
tìm tổng vận
tốc của 2
chuyển động
ngợc chiều.
4, Củng cố ,
dặn dò (2)
- G y/cầu H làm bài 2
đỏi vở kt chéo .
- G gợi ý :
+ Tìm vận tốc của ô
tô.
+ Tìm vận tốc xe
máy .
+ Tìm thời gian xe
máy đi hết quãng đ-
ờng AB .
- Tìm thời gian ô tô

đến trớc xe máy.
- G gợi ý H giải cách
khác .

- G y/cầu H tự làm bài
3, G chấm 1 số bài và
nhận xét.
- Gợi ý : Tìm tổng vận
tốc quãng đờng chia
cho thời gian gặp
nhau.
- Vận dụng cách giải
toán tổng - tỉ để làm
tiếp.
* G nhận xét giờ học .
- Hoàn thành nốt 1 số
bài . Chuẩn bị bài sau
Đáp số : ......
* Bài 2: H làm bài theo gợi ý của G đổi
vở kt chéo .
Vận tốc của ô tô là :
90 : 15 = 60 (km/giờ)
Vận tốc của xe máy là :
60 : 2 = 30 (km/giờ)
Thời gian xe máy đi hết quãng đờng
AB là : 90 : 30 = 3 (giờ )
Vậy ô tô đến B trớc xe máy 1 khoảng
thời gian là : 3 - 1,5 = 1,5 (giờ)
Đáp số : 1,5 giờ
- H nhắc lại cách tính vận tốc , thời

gian.
+ Cách 2 : Nhận xét: Trên cũng quãng
đờng AB, nếu vận tốc ô tô gấp 2 lần
vận tốc xe máy thì thời gian xe máy đi
gấp 2 lầnthời gian của ô tô đi.
Vậy thời gian xe máy đi là :
1,5 x 2 = 3 (giờ)
Thời gian ôtô đến B trớc xe máy là :
3 - 1,5 = 1,5 (giờ)
* Bài 3 :H làm , mang bài lên chấm.
Tổng vận tốc của ô tô là :
180 : 2 90 (km/giờ )
- H vẽ sơ đồ bài toán tổng tỉ .
Vận tốc của ô tô đi từ B là :
90 : ( 2 + 3 ) x 3 = 54 ( km/giờ )
Vận tốc ô tô đi từ A là :
90 - 54 = 36 ( km/giờ )
Đáp số : V
A
= 36 km/ giờ
V
B
= 54 km/giờ
* H lắng nghe và thực hiện .

Thứ ba ngày 04 tháng 05 năm 2010
Khoa học :
Tác động của con ngời đến môi trờng
không khí và nớc
I- Mục tiêu : Sau bài học , H biết :

- Nêu 1 số nguyên nhân dẫn đến việc MT không khí và nớc bị ô nhiễm .
- Liên hệ thực tế về những nguyên nhân gây ra ô nhiễm MT nớc và không khí
ở địa phơng .
- Nêu tác hại của việc ô nhiễm không khí và nớc .
II- Đồ dùng : + G : Hình minh hoạ trang 138 - 139 (Sgk), phiếu học tập .
+ H : Đọc và nghiên cứu trớc nội dung bài Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
A, Hoạt động
khởi động (5)
- KT bài cũ .
- GT bài
B, Tìm hiểu nội
dung bài .
1, Nguyên
nhân làm ô
nhiễm không
khí và nớc.
(20)
MT : H biết
nêu 1 số
nguyên nhân
dẫn đến việc
MT không khí
và nớc bị ô
nhiễm .
Hoạt động của thầy
- Nguyên nhân nào dẫn
đến MT bị thu hẹp ?
- Gọi H nhận xét, cho đ .

Tác động...nớc
- G chia mỗi nhóm 4 H.
Y/cầu H quan sát hình
minh hoạ trang 138- 139
Sgk và trả lời câu hỏi ở
phiếu học tập.
+ H1: Nguyên nhân nào
dẫn đến ô nhiễm nớc ?
+ H2 : Nguyên nào dẫn
Hoạt động của trò
- H nêu : Nguyên nhân chính là do dân số
tăng nhanh, con ngời cần nhiều diện tích
để ở hơn, ngoài ra đất còn để xây dựng
các khu vui chơi giải trí, phát triển CN,
giao thông .
- 1 H nhận xét .
- H mở Sgk,vở ghi, bài tập .
- 4 H quay mặt vào nhau thành 1 nhóm .
- Các thành viên trong nhóm cùng trao
đổi thảo luận, trả lời các câu hỏi ; Nhóm
trởng y/cầu th kí ghi câu trả lời đã thống
nhất vào phiếu học tập .
* Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm nguồn n-
ớc:- Nớc thải từ các thành phố, nhà máy
ra sông , hồ,...
- Nớc thải sinh hoạt của con ngời thải trực
tiếp xuống ao, hồ , sông ...
- Nớc trên các đồng ruộng bị nhiễm thuốc
trừ sâu, chịu ảnh hởng của phân bón hoá
học .

- Rác thải sinh hoạt của con ngời ,của các
nhà máy xí nghiệp không đợc xử lí đúng
cách .
- Khí thải của các loại tàu, thuyền qua lại
trên sông, biển.
- Đắm tàu, rò rỉ ống dẫn dầu.
* Do : - Khí thải của các nhà máy và các
2, Tác hại của
ô nhiễm không
khí và nớc
(10)
MT : Nêu đợc
tác hại của việc
ô nhiễm không
khí và nớc .
- Liên hệ thực
tế những
nguyên nhân
gây ra ô nhiễm
MT nớc và
không khí ở địa
phơng em
C, Hoạt động
kết thúc ( 5)
đến ô nhiễm không khí?
+ H3 : Điều gì sẽ xảy ra
nếu tàu bị đắm hoặc
những ống dẫn dầu đi qua
đại dơng bị rò rỉ ?
+ H4 : Tại sao 1 số cây

trong hình bị trụi lá ?
+ H5: H nêu nối liên quan
giữa ô nhiễm MT không
khí với ô nhiễm MT đất
và nớc .
* Kết luận : Có nhiều
n/nhân gây ô nhiễm MT
không khí và nớc trong đó
phải kể đến sừ phát triển
của các ngành CN khai
thác tài nguyên và sản
xuất ra của cải v/chất
- G hỏi :
+ Ô nhiễm nớc và không
khí có tác hại gì ?
+ ở địa phơng em, ngời
dân đã làm gì để Mt
không khí, nớc bị ô
nhiễm. Việc làm đó gây
ra tác hại gì ?
* G nhận xét tiết học ,
phơng tiện giao thông .
- Tiếng ồn do sự hoạt động của các nhà
máy và phơng tiện giao thông gây ra .
- Do cháy rừng, ...
* H nêu : Sẽ làm môi trờng biển bị ô
nhiễm , động vật và thực vật sống ở biển
sẽ bị chết, những loài chim kiếm ăn ở
biển cũng có nguy cơ bị chết .
- Do khí thải của nhà máy công nghiệp

gần đó có lẫn trong không khí nên khi ma
xuống các khí thải độc hại đó làm ô
nhiễm nớc và không khí .
* H nêu : Không khí bị ô nhiễn, các chất
độc hại chứa nhiều trong không khí . Khi
trời ma cuốn theo nhiều chất độc hại đó
xuống làm ô nhiễm MT đất và nớc .
- H lắng nghe .
- H nối tiếp nhau trả lời :
Tác hại của ô nhiễm không khí và nớc :
+ Làm suy thoái đất .
+ Làm chết thực vật, động vật .
+ Làm ảnh hởng đến sức khoẻ con ngời.
+ Gây ra nhiều căn bệnh hiểm nghèo cho
con ngời nh ung th .
- H trả lời theo tình hình thực tế của địa
phơng :
VD : Đun than tổ ong .
+ Đốt gạch .
+ Vứt rác bừa bãi xuống ao, hồ ,....
+ Khói của các nhà máy tiểu thủ CN ở địa
phơng .
+ Nớc thải sinh hoạt, nớc thải bệnh viện,
nớc thải của các nhà máy trực tiếp thải ra
sông, hồ ,...
* H lắng nghe và thực hiện .
khen ngợi những H tích
cực phát biểu xây dựng
bài .
- Về học thuộc mục

Bạn cần biết.
- Chuẩn bị bài sau .

Mĩ thuật :
vẽ tranh : đề tài tự chọn
I - Mục tiêu :
- Biết cách tìm , chọn nội dung đề tài .
- Biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích .
- Biết quan tâm đến cuộc sống xung quanh, sáng tạo trong bài thực hành .
II- Đồ dùng : + G : Su tầm tranh của các hoạ sĩ ( Về đề tài khác nhau ), bài vẽ
của H năm trớc .
+ H : Chì, tẩy, màu vẽ .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
1, KT bài cũ
( 3)
2, GT bài(2)
3, TH bài
AA,Tìm , chọn ND
đề tài(5)
Hoạt động của thầy
- G trả bài vẽ giờ trớc và nhận xét
.
Vẽ tranh : Đề tài tự chọn
- G giới thiệu 1 số bức tranh của
các hoạ sĩ và của H các năm trớc,
y/cầu H quan sát , nhận ra

- G phân tích để H thấy đợc vẻ
đẹp và tính sáng tạo về ND cũng

nh cách bố cục, vẽ hình, vẽ màu
ở 1 số bức tranh . Từ đó kích
thích cảm ứng , chí tởng tợng của
H...
- Y/cầu 1 vài H phát biểu , chọn
ND và các hình ảnh chính, phụ sẽ
vẽ ở tranh .
Hoạt động của trò
- H nhận bài và tự rút
kinh nghiệm .
- H mở Sgk , vở mĩ thuật
- H lắng nghe, quan sát
và nhận ra : + Có rất
nhiều ND phong phú và
hấp dẫn để vẽ tranh .
+ Có nhiều cách vẽ tranh
khác nhau .
- H lắng nghe, hình thành
ý tởng tốt cho bài vẽ của
mình.
- H nối tiếp nhau phát
biểu trớc lớp.
b,B,Cách vẽ (7)
C,Thực hành
(18)
D,Nhận xét đánh
giá(5)
Dặn dò :
* G nêu y/cầu của bài, gọi 1 đến
2 H nhắc lại các thao tác vẽ tranh

đề tài .
- Cho H thực hành vẽ cá nhân, 1
nhóm vẽ vào giấy khổ to .
- Quan sát lớp, nhắc H tập chung
làm bài, G giúp đỡ những H còn
lúng túng trong cách chọn đề tài,
cách vẽ .
- Gợi ý H tự nhận xét và xếp loại
các bài vẽ theo cảm nhận riêng.
- G khen ngợi những H vẽ tốt ,
chọn 1 số bài vẽ đẹp để làm mẫu
*Tự chọn các bài vẽ đẹp trong
năm để chuẩn bị cho trng bày
tranh cuối năm .
- H lắng nghe xác định rõ
y/cầu của bài .
+ H tự chọn ND và vẽ
theo cảm nhận riêng.
Thực hành vẽ vào vở .
- Chú ý chọn màu và bố
cục cho đẹp .
- H nhận xét , xếp loại
bài vẽ của H theo cảm
nhận riêng.
* H lắng nghe và thực
hiện .

Toán :
Tiết 167 : Luyện tập
I- Mục tiêu : Giúp H :

- Ôn tập củng cố kiến thức và kĩ năng giải bài toán có ND hình học .
- Rèn kĩ năng vẽ hình , tính toán chính xác .
- Vận dụng làm thành thạo 1 số bài tập có liên quan đến hình học .
II- Đồ dùng : + G : Bảng phụ, bảng nhóm .
+ H : đọc và nghiên cứu trớc 1 số bài trong Sgk .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
1, KT bài cũ
(3)
2, GT bài(2)
3, TH luyện
tập (33)
* Bài 1: Sgk
Củng cố cách
tính diện tích
h vuông,
Hoạt động của thầy
- Y/cầu nêu cách tính
dt hình thang .
- G nhận xét, cho đ
Luyện tập
- Y/cầu 2 H làm bài 1
trên bảng nhóm, lớp
làm vở bt, chữa bài .
- G gợi ý : +Tìm chiều
rộng .
+ Tìm dt nền nhà.
Hoạt động của trò
- 1 H nêu : S = ( a + b ) x h : 2
- 1 H nhận xét .

- H mở Sgk, vở ghi, bài tập .
* Bài 1 : 2 H làm bài 1 trên bảng
nhóm, lớp làm vở bt, chữa bài .
- Chiều rộng nền nhà là :
8 : 4 x 3 = 6 ( m)
Diện tích nền nhà là :
8 x 6 = 48 (m
2
) = 4800 dm
2
HCN.
* Bài 2 : Sgk
Củng cố cách
tính chiều cao
hình thang .
* Bài 3 : Sgk
Củng cố
cách tính dt
tam giác , dt
hình thang,
chu vi HCN.
( Hình vẽ
Sgk)
4, Củng cố,
dặn dò (2)
+ Tìm số viên gạch lát
hết .
+ Tìm số tiền mua
gạch .
- Y/cầu H trao đổi theo

cặp để làm bài 2 , chữa
bài.
- G gợi ý :
h = S x 2 : ( a+ b)
Tính cạnh h vuông sau
đó tính S
vuông
Tính S
thang
độ dài
mỗi đáy.
- Y/cầu H tự làm sau
đó đổi kt chéo.
- Gọi H nhắc lại cách
tính dt hình thang .
* G nhận xét giờ học .
Về làm nốt bài tập .
Chuẩn bị bài sau .
Diện tích 1 viên gạch hình vuông là :
4 x 4 = 16 (dm
2
)
Số viên gạch cần để lát đủ nền nhà là
4800 : 16 = 300 ( viên )
Số tiền mua gạch là :
20000 x 300 = 6000000 (đồng)
Đáp số : 6000000 đồng
* Bài 2 : H trao đổi theo cặp để làm bài
2 chữa bài.
a, Cạnh mảnh đất hình vuông là :

96 : 4 = 24 (m)
Dt mảnh đất hình vuông hay dt mảnh
đất hình thang là : 24 x 24 = 576 (m
2
)
Chiều cao mảnh đất hình thang là :
576 : 36 = 16 (m)
b, Tổng độ dài 2 đáy hình thang là :
36 x 2 = 72 (m)
Đáy lớn hình thang là :
( 72 + 10 ) : 2 = 41 (m)
Đáy bé hình thang là :
72 - 41 = 31 (m)
Đáp số: a , 16 m; b, 31m, 41m
* Bài 3 : Phần a, b H tự làm, đổi vở kt
a, Chu vi hình chữ nhật ABCD là :
(84 + 28 ) x 2 = 224 ( cm)
b, Diện tích hình thang EBCD là :
( 84 + 28 ) x 28 : 2 = 1568 ( cm
2
)
c, Ta có :
BM = MC = 28 : 2 = 14 (cm)
( dt) tam giác EBM là :
28 x14 : 2 = 196 (cm
2
)
(dt) tam giác MDC là :
84 x 14 : 2 = 588 (cm
2

)
(dt) tam giác EDM là :
1568 - (196 + 588 ) = 784 (cm
2
)
Đáp số :.....
* H lắng nghe và thực hiện .
Kể chuyện :
Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia
I- Mục tiêu : Giúp H:
- Tìm và kể lại đợc câu chuyện có thực trong cuộc sống nói về việc gia
đình ,nhà trờng,XH chăm sóc ,bảo vệ thiếu nhi hoặc câu chuyện về công tác xã
hội em cùng các bạn tham gia.
- Biết sắp xếp các tình tiết trong truyện theo 1 trình tự hợp lí .
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện mà các bạn kể .N ói đợc suy nghĩ của mình về
công việc đó .
- Lời kể tự nhiên sinh động ,sáng tạo ,kết hợp với cử chỉ ,điệu bộ .
- Biết nhận xét ,đánh giá lời kể của bạn .
II- Đồ dùng :
+ G : Bảng phụ viết sẵn 2 đề bài ,tranh ảnh về công tác XH (nếu có )
+ H : Đọc trớc đề bài và su tầm truyện mình sẽ kể .
III- Các hoạt động dạy học :
Nội dung
1,KT bài cũ (3)
2,GT bài (2)
3,HD kể chuyện
a,Tìm hiểu đề
( 8)
b,Kể truyện
trong nhóm

(16)
Hoạt động của thầy
- Gọi H kể lại câu chuyện đã
nghe,đợc đọc về việc gđ, nhà tr-
ờng ,XH ...
- G gọi H nhận xét ,cho điểm H.
- G nêu mục tiêu tiết học ,ghi tên
bài lên bảng .
- Y/c H đọc đề bài .
- G phân tích đề bài ....
- G gợi ý : Em cần kể những câu
chuyện có thật mà em đã chứng
kiến hoặc chính em tham gia.
Trờng mình cũng đã nhiều lần
tham gia các công tác XH ,em có
thể nhớ và kể lại 1 trong các lần
đó .
- Y/c H đọc gợi ý trong Sgk .
- Y/c : Em hãy giới thiệu về câu
chuyện mình định kể cho các bạn
biết .
- Y/c H kể chuyện trong nhóm
trao đổi với nhau về ý nghĩa
truyện .
Hoạt động của trò
- 2 H lên bảng k/ch,H cả
lớp lắng nghe ,nhận xét
bổ sung cho bạn .
- H lăng nghe và mở Sgk
vở ghi .

- 2 H đọc đề bài .
- H nhắc lại những từ ngữ
đợc gạch chân của đề bài
.
- H lắng nghe .
- 2 H nối tiếp nhau đọc .
- H nối tiếp nhau giới
thiệu .
- 4 H vào 1 nhóm cùng
k/ch.Khi 1 bạn k/ch các
bạn khác lắng nghe,nhận
C,Kể chuyện tr-
ớc lớp (9)
4,Củng cố ,dặn
dò (2)
- G đi giúp đỡ 1số nhóm gặp khó
khăn ,lúng túng .
- G tổ chức cho H thi kể chuyện.

- Gọi H nhận xét ,G nhận xét cho
điểm H.
* G nhận xét tiết học ,khen ngợi
những H kể chuyện hấp dẫn .
- Về tập k/ch cho ngời thân
nghe .
- Chuẩn bị bài sau .
xét ,trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện ,hđ của nhân
vật .
- 35 H thi k/ch trớc lớp

.
- H nhận xét bạn kể
chuyện.
* H lắng nghe và thực
hiện .



Thứ t ngày 05 tháng 05 năm 2010
Tập đọc :
Nếu trái đất thiếu trẻ con
I- Mục tiêu :
1, Luyện đọc : Phát âm đúng: Pô -pốp ,sung sớng,sáng suốt ,...
Đọc trôi chảy toàn bài thơ ,ngắt nghỉ hơi đúng giữa các cụm từ ,dòng thơ,khổ
thơ.Đọc diễn cảm toàn bài thơ .
2,Từ ngữ : Sáng suốt ,lặng ngời ,vô nghĩa ,...
3,Nội dung: Bài thơ là tình cảm yêu mến và tôn trọng của ngời lớn đối với
tâm hồn ngộ nghĩnh của trẻ thơ.
II- Đồ dùng :
+ G : Bảng phụ ,phiếu học tập .
+ H : Đọc trớc bài trong Sgk.
III- Các hoạt động dạy học :
Nội Dung
1,KTbài cũ (3)
2,GT bài (2)
3,L/đọc và tìm
hiểu bài .
a,L/đọc (8)
Hoạt động của thầy
- Gọi 3H đọc bài Lớp

học trên đờngvà nêu
ND bài .
- Goi H n/xét ,G cho đ.
+ Điều gì xảy ra nếu
trái đất thiếu trẻ con?
G ghi tên bài lên bảng.
-Y/cầu 4 H luyện đọc
Hoạt động của trò
- 3 H nối tiếp nhau đọc và nêu
ND bài đọc.
- 1 H nhận xét .
- H trả lời theo suy nghĩ riêng.
- H mở Sgk,vở ghi .
- 4 H đọc bài ,mỗi H 1 khổ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×