Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

32 đề 32 (châu 01) theo MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (418.61 KB, 17 trang )

ĐỀ SỐ 1

ĐỀ SỐ 32 – (Châu 01)
Câu 1.

Đặt nguồn điện không đổi có điện áp U vào hai đầu một điện trở R điện thì công suất tiêu thụ điện năng
của đoạn mạch là
A. P  UR .
2

Câu 2.
Câu 3.

Câu 6.


.
2

B. T   .

C. T  2 .

U2
D. P 
R
D. Fara (F).
D. T 

2
.




Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A . Khi động năng của vật bằng ba
lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng
A.

Câu 5.

C. P  U R .

Trong hệ SI đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Henri (H).
C. Vêbe (Wb).
Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số góc  của một dao động điều hòa là
A. T 

Câu 4.

B. P  UR .

2

A
.
3

B.

A

.
2

C.

A 3
.
2

D.

A 2
2

Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
Một sóng cơ khi truyền trong môi trường (1) có bước sóng và tốc độ lần lượt là  1 và v 1 . Khi truyền
trong môi trường (2) thì các giá trị tương ứng là  2 và v 2 . Biểu thức nào sau đây đúng?
A. 1  2 .

Câu 7.

Câu 8.

Câu 9.

B. v1  v2 .


C.

1

2



v1

v2

.

D.

2

1



v1

v2

.

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo

phương thẳng đứng. đường trung trực của đoạn AB là
A. những điểm dao động với biên độ cực tiểu.
B. những điểm dao động với biên độ cực đại.
C. những điểm dao động với biên độ trung gian.
D. những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu tùy hai sóng gặp nhau tại đó.
Âm sắc là
A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.
B. màu sắc của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.
D. một đặc trưng sinh lí của âm.

 

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U0cost V thì



 

dòng điện chạy trong mạch là i  I0cos t  /6 A . Đoạn mạch điện này luôn có
Câu 10.

Câu 11.

A. Z L  Z C .

B. Z L  Z C .

C. Z L  R .


A. ZC  C .

B. ZC  2C .

C. ZC 

D. Z L  Z C .

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu tụ điện có điện dùn C thì dung kháng là

1
.
C

D. ZC 

Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo có ba cuộn đặt lệch pha nhau
A.

2
.
3

B.


.
5

C.



.
2

D.


C

3
4
1


ĐỀ SỐ 1
Câu 12.

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 . Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
A.

Câu 13.

Câu 15.

Câu 16.
Câu 17.


Câu 18.

Câu 19.

Câu 20.

U2



N2

N1

.

B.

U1
N1

 U2 N2 .

C. U1U2  N1N2 .

D.

U1

U2




N1

N2

.

Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động
riêng của mạch là
A.

Câu 14.

U1

1

2 LC

.

B.

2

LC

.


C. 2 LC .

D.

LC
.
2

Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
B. Sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
C. Sóng dài truyền tốt trong nước.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là
A. Tần số ánh sáng.
B. Biên độ của sóng ánh sáng.
C. Vận tốc ánh sáng.
D. Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng.
Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là
A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia Rơn-ghen.
Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron

chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.
Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân 11 H .

Câu 21.

Một điện tích điểm q 1  5.106 C được đặt tại điểm M và điện tích điểm q 2  2, 5.106 C được đặt tại
điểm N thì chúng tương tác với nhau bằng một lực điện có độ lớn F  4.10 N . Cường độ điện trường
3

do q 2 gây ra tại M có độ lớn là
Câu 22.

A. 9000 V/m.
B. 1600 V/m.
C. 800 V/m.
D. 1250 V/m.
Tại cùng một nơi trên Trái Đât, một con lắc đơn có chiều dài  khi treo quả nặng khối lượng m thì dao

động điều hòa với chu kì 1 giây. Nếu treo quả nặng khối lượng 2m thì chu kì dao động của con lắc đơn
này là
A. 1giây .

Câu 23.

B. 2 giây .

C.

2 giây .

D.

1
giây .
2

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên
dây có bước sóng 80 cm . Chiều dài sợi dây là

2


ĐỀ SỐ 1

Câu 24.

A. 180 cm.
B. 120 cm.

C. 240 cm.
D. 160 cm.
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 2A . Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40  và điện trở trong
cuộn dây là 30  . Giá trị của U bằng
A. 60 2V .

Câu 25.

B. 100 V .

C. 100 2 V .

 

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos t V vào hai đầu một điện trở thuần R  100  thì cường độ
dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2A . Giá trị của U bằng
A. 200 2 V .

Câu 26.

D. 120 2V.

B. 200 V .

C. 100 2 V .

D. 100V .

8

Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là

A. 300 m.

B. 0,3 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Câu 27.

Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu
được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm.
B. 3,0 mm.
C. 3,6 mm.
D. 5,4 mm.

Câu 28.

Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz . Lấy c  3.108 m/s . Đây là

Câu 29.

A. bức xạ tử ngoại.
B. bức xạ hồng ngoại.
C. ánh sáng đỏ.
D. ánh sáng tím.
Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang

điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 μm.
B. 0,2 μm.
C. 0,3 μm.
D. 0,4 μm.

Câu 30.

Hạt nhân

14

10
4

Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n  1, 0087u , khối lượng

của prôtôn (prôton) m P  1, 0073u , 1u  931 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4

Câu 31.

Be là

A. 0,6321 MeV.
B. 63,2152 MeV.
C. 6,3215 MeV.
D. 632,1531 MeV.
Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao

động dưới tác dụng của ngoại lực F  F0 cos2ft , với

F0 không đổi và f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta

Câu 32.

Câu 33.

được đường biểu diễn biên độ A của con lắc theo tần số
f có đồ thị như hình vẽ. Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là 1
cm và 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16 cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực
cận 20 cm. Người này ngắm chừng ở vồ cực. Tính số bội giác của ảnh.
A. 80.
B. 60.
C. 90.
D. 120.



Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  5 cos  2t 




 cm

6

 




2 
x 2  5 3 cos  2t 
 cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
3 


 

A. 5 7 cm,

5
.
6

B. 10 cm,


.
2

C. 5 6 cm,



.
3

D. 5 7 cm,


.
2

3


ĐỀ SỐ 1
Câu 34.

Một vật dao động điều hòa với tần số f  2 Hz và biên độ A . Tốc độ trung bình của vật trong thời
gian nửa chu kì là
A. v tb  2A .

B. v tb  4A .

C. v tb  8A .

D. v tb  10A .

Câu 35.

Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên
dây là 15 Hz và 21 Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng tần số nào không thỏa mãn điều
kiện sóng dừng trên dây?

A. 9 Hz.
B. 27 Hz.
C. 39 Hz.
D. 12 Hz.

Câu 36.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi

 

R là một biến trở) một điện áp xoay chiề u

u  U 0 cos t V . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện

U R ,U C

áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được cho như hình
vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R  R 0 là
A. 1 .
Câu 37.

B. 0,5 .

C.

3
.
2


O

R
0

D.

2
.
2

R

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một
điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi truyền cho nó vận tốc 2 m/s
theo phương trùng với trục lò xo, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại
của vật bằng 6 m/s. Lấy g  9, 8 m/s 2 . Giá trị của m là

Câu 38.

Câu 39.

A. 11,8 g.
B. 3,06 g.
C. 10,2 g.
D. 20,4 g.
Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha theo phương thẳng đứng.
ABC là hình tam giác vuông cân tại B nằm ngang, đường trung trực của đoạn AB cắt AC tại I. Biết trên
IC có 2 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà
phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?

A. 13.
B. 7.
C. 10.
D. 12.



Đặt điện áp u  100 cos  t 




 V (ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ
6

 

tự: điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần L thay đổi được. Khi L  L1 thì điện áp giữa

 

hai đầu cuộn cảm là u1  100 3 cos t V Khi L  L2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R



  U

và C là u2  U2 cos t  2/3 V
Câu 40.


2



 0 . Giá trị của U 2 gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 173 V.
B. 150 V.
C. 200 V.
D. 123 V.
Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện một
pha. Biết xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha và hoạt động bình thường và điện áp hiệu dụng
tại xưởng không đổi. Khi dùng 5 động cơ thì hiệu suất truyền tải là 90%. Hệ số công suất của xưởng sản
xuất bằng 1. Khi dùng 15 động cơ thì hiệu suất truyền tải là
A. 81,8%.
B. 80%.
C. 80,5%.
D. 75%

4


ĐỀ SỐ 1

CẤU TRÚC MINH HỌA 2020
KHỐI 12
Mức độ
Dao động điều hòa

Nhận biết

1

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Ba phương trình dao động điều
hòa
Con lắc lò xo
Chương 1

1

Con lắc đơn

1

Cơ năng trong dao động điều hòa

1

Các loại dao động điều hòa
Tổng hợp hai dao động điều hòa


1

8 câu

1
1

5


ĐỀ SỐ 1
Mức độ

Nhận biết

Các đại lượng sóng cơ

1

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Sự truyền sóng cơ
Sóng cơ do 1 nguồn sinh gây ra
Chương 2


6 câu
Giao thoa sóng cơ

1

1

Sóng dừng

2

Sóng âm

1

Mức độ

Nhận biết

Đại cương về dòng điện xoay chiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

2

Mạch chỉ có 2 phân tử
Mạch chỉ có 3 phân tử RLC


1

Chương 3

9 câu
Bài toán độ lệch pha

1

Bài toán về công suất – hệ số công suất
Các loại máy điện

1
1

1

Truyền tải điện năng đi xa

Mức độ

Chương 4

Tổng

1

Mạch chỉ có 1 phân tử


Các
loại
mạch
điện

Thông hiểu

Ba
phươn
g trình

Chu kì, tần số u,q,i

u, q, i

Biểu thức vuông pha

1

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1


Độ lệch pha giữa u,q,i
3 câu

Nang lượng mạch dao động LC
Sóng điện từ

2

6


ĐỀ SỐ 1
Sơ đồ khối phát – thu thanh

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Tán sắc ánh sáng

1

Các loại bức xạ không thấy

2

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

Ba loại quang phổ
Chương 5

Giao thoa
ánh sáng

1 đơn săc

1

4 câu

Đa sắc
Ánh sáng trắng

Bài toán tia X

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

Quang điện ngoài
Quang điện trong

1

Chương 6

3 câu
Thuyết lượng tử

1

Thuyết Bo

Mức độ

1

Nhận biết

Thông hiểu

Cấu tạo hạt nhân

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

1

Phản ứng hạt nhân
Chương 7

Phóng xạ

3 câu

1

Năng lượng liên kết – liên kết riêng

1

Năng lượng phản ứng hạt nhân

KHỐI 11
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

7


ĐỀ SỐ 1
Cường độ E

1

Lực điện F
Điện

Dòng điện không đổi

1

Công của lực điện
Điện thế - hiệu điện thế
Cảm ứng từ B

Từ

Lực từ F
Hiện tượng cảm ứng Điện từ

4 câu
1


Khúc xạ ánh sáng
Thấu kính
Quang

Mắt
Kính lúp

1

Kính hiển vi – thiên văn

 Lưu ý:
 Thường thì các câu ở mức độ nhận biết thông hiểu và vận dụng Bộ giáo dục rẽ

sang phần khác nhưng vẫn đọc vô là thấy được, ngôn ngữ trong sáng, không có
câu điền vào chỗ trống đó là qui định ra đề của bộ giáo dục đã nêu trong văn
bản. Vậy học sinh làm được điểm cao không phải là học sinh giải tốt các câu vận
dụng cao mà là học sinh giải được 32 câu trên và chắc kiến thức cơ bản, kĩ
năng làm bài tốt, có học bài thật sự, có ước mơ thật sự, có độ tự tin cao khi vào
phòng thi.
 Còn câu phân loại năm nào cũng như năm nào: Năm không phải mùa dịch đều
là CÓ CÂU ĐỌC ĐỒ THỊ Ở PHẦN SAU:
 Chương 1: Tổng hợp hai dao động, bài toán con lắc lò xo rơi vào bài bồi
dưỡng học sinh giỏi hàng năm.
 Chương 2: Giao thoa sóng cơ ( Bài toán cực đại kèm theo điều kiện lệch pha),
Sóng dừng có năm có năm không.
 Chương 3: Bài toán độ lệch pha (có thể cho dưới dạng đồ thị), cực trị điện
xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.


8


ĐỀ SỐ 1

BẢNG ĐÁP ÁN
1D
11.A
21.C
31.A
Câu 1.

2.C
12.D
22.A
32.A

3.D
13.A
23.B
33.B

4.B
14.C
24.B
34.C

5.C
15.A
25.C

35.D

6.C
16.D
26.D
36.D

7.B
17.B
27.B
37.A

8.D
18.A
28.B
38.C

A. P  UR .

C. P  U R .
2

B. P  UR .

Hướng dẫn
Công suất tiêu thụ điện năng của đoạn mạch là P 
Trong hệ SI đơn vị của từ thông là
A. Tesla (T).
B. Henri (H).


D. Fara (F).

Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số góc  của một dao động điều hòa là
A. T 


.
2

B. T   .

C. T  2 .

D. T 

2
.


Hướng dẫn

Mối liên hệ giữa chu kì T và tần số góc  của một dao động điều hòa là T 
Câu 4.

U2
D. P 
R

U2
. Ðáp án D. .

R

C. Vêbe (Wb).
Hướng dẫn
Trong hệ SI đơn vị của từ thông là Vêbe (Wb). Ðáp án C. .

Câu 3.

10.C
20.A
30.C
40.D

Đặt nguồn điện không đổi có điện áp U vào hai đầu một điện trở R điện thì công suất tiêu thụ điện năng
của đoạn mạch là
2

Câu 2.

9.A
19.A
29.D
39.A

2
. Ðáp án D. .


Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ là A . Khi động năng của vật bằng ba
lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng

A.

A
.
3

B.

A
.
2

C.

A 3
.
2

Hướng dẫn

D.

A 2
2

Khi động năng của vật bằng ba lần thế năng của lò xo thì vật cách vị trí cân bằng một đoạn bằng

Ðáp án B. .
Câu 5.


A
.
2

Một hệ dao động cưỡng bức đang thực hiện dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số dao động riêng của hệ.
B. chu kì của lực cưỡng bức lớn hơn chu kì dao động riêng của hệ.
C. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
D. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ
Hướng dẫn

9


ĐỀ SỐ 1
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
Ðáp án C. .
Câu 6.

Một sóng cơ khi truyền trong môi trường (1) có bước sóng và tốc độ lần lượt là  1 và v 1 . Khi truyền
trong môi trường (2) thì các giá trị tương ứng là  2 và v 2 . Biểu thức nào sau đây đúng?
B. v1  v2 .

A. 1  2 .

C.

1

2




v1

v2

.

D.

2

1



v1

v2

.

Hướng dẫn
Trong môi trường (1): 1  v1T
Trong môi trường (1): 2  v2 T



1


2



v1T

v2 T



v1

v2

. Ðáp án C. .

Câu 7.

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, cùng pha theo
phương thẳng đứng. đường trung trực của đoạn AB là
A. những điểm dao động với biên độ cực tiểu.
B. những điểm dao động với biên độ cực đại.
C. những điểm dao động với biên độ trung gian.
D. những điểm dao động với biên độ cực đại hoặc cực tiểu tùy hai sóng gặp nhau tại đó.
Hướng dẫn
Hai nguồn cùng pha đường trung trực của đoạn AB là những điểm dao động với biên độ cực đại.
Ðáp án B. .

Câu 8.


Âm sắc là
A. một tính chất của âm giúp ta nhận biết được các nguồn âm.
B. màu sắc của âm.
C. một đặc trưng vật lí của âm.
D. một đặc trưng sinh lí của âm.
Hướng dẫn
Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm. Ðáp án D. .

Câu 9.

 

Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u  U0cost V thì



 

dòng điện chạy trong mạch là i  I0cos t  /6 A . Đoạn mạch điện này luôn có
A. Z L  Z C .

B. Z L  Z C .

C. Z L  R .

D. Z L  Z C .

Hướng dẫn


Mạch RLC có i nhanh pha hơn u nên Z L  Z C Ðáp án A. .
Câu 10.

Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc  vào hai đầu tụ điện có điện dùn C thì dung kháng là
A. ZC  C .

B. ZC  2C .

C. ZC 
Hướng dẫn

Dung kháng là ZC 
Câu 11.

1
.
C

D. ZC 


C

1
. Ðáp án C. .
C

Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo có ba cuộn đặt lệch pha nhau

10



ĐỀ SỐ 1
A.

2
.
3

B.


.
5

C.


.
2

D.

Hướng dẫn

Máy phát điện xoay chiều ba pha tạo có ba cuộn đặt lệch pha nhau
Câu 12.

3
4


2
. Ðáp án A. .
3

Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2 . Đặt
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 vào hai đầu cuộn sơ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là U2 . Hệ thức đúng là
A.

U1

U2



N2

N1

.

B.

U1
N1

 U2 N2 .

C. U1U2  N1N2 .


D.

U1

U2



N1

N2

.

Hướng dẫn
Hệ thức đúng là
Câu 13.

U1

U2



N1

N2

. Ðáp án D. .


Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C . Tần số dao động
riêng của mạch là
A.

1

2 LC

.

B.

2

LC

C. 2 LC .

.

D.

LC
.
2

Hướng dẫn
Tần số dao động riêng của mạch dao động LC là f 
Câu 14.


Trong các loại sóng vô tuyến thì
A. sóng ngắn bị tầng điện li hấp thụ mạnh.
C. Sóng dài truyền tốt trong nước.
Sóng dài truyền tốt trong nước. Ðáp án C. .

Câu 15.

1

2 LC

. Ðáp án A. .

B. Sóng trung truyền tốt vào ban ngày.
D. sóng cực ngắn phản xạ tốt ở tầng điện li.
Hướng dẫn

Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là
A. Tần số ánh sáng.
B. Biên độ của sóng ánh sáng.
C. Vận tốc ánh sáng.
D. Cả vận tốc và biên độ của sóng ánh sáng.
Hướng dẫn
Trong ánh sáng nhìn thấy, yếu tố gây ra cảm giác màu cho mắt là tần số ánh sáng
. Ðáp án A. .

Câu 16.

Hiện nay, bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là

A. tia hồng ngoại.
B. tia tử ngoại.
C. tia gamma.
D. tia Rơn-ghen.
Hướng dẫn
Bức xạ được sử dụng để kiểm tra hành lí của hành khách đi máy bay là tia Rơn-ghen. Ðáp án D. .

Câu 17.

Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên.
B. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau.
C. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn.
D. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ.
Hướng dẫn

11


ĐỀ SỐ 1
Năng lượng của phôtôn ánh sáng là   hf . Dao đó mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f xác định, các
phôtôn đều mang năng lượng như nhau. Ðáp án B. .
Câu 18.

Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0. Khi êlectron
chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt
A. 12r0.
B. 4r0.
C. 9r0.
D. 16r0.

Hướng dẫn
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

r  16r0  4r0  12r0 . Ðáp án A. .
Câu 19.

Hạt nhân Triti ( T13 ) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn.
C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron).

B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.
D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Hướng dẫn

Hạt nhân Triti ( T13 ) có 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. Ðáp án A. .
Câu 20.

Tia α
A. có tốc độ bằng tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. là dòng các hạt nhân 42 He .
C. không bị lệch khi đi qua điện trường và từ trường.
D. là dòng các hạt nhân 11 H .
Hướng dẫn
Tia α là dòng các hạt nhân 42 He . Ðáp án A. .

Câu 21.

Một điện tích điểm q 1  5.106 C được đặt tại điểm M và điện tích điểm q 2  2, 5.106 C được đặt tại
điểm N thì chúng tương tác với nhau bằng một lực điện có độ lớn F  4.10 N . Cường độ điện trường
3


do q 2 gây ra tại M có độ lớn là
A. 9000 V/m.

B. 1600 V/m.

C. 800 V/m.
Hướng dẫn

D. 1250 V/m.

Cường độ điện trường do q 2 gây ra tại M có độ lớn

E do q
Câu 22.

2

F
4.103


 800 V/m . Ðáp án C. .
5.106
q1






Tại cùng một nơi trên Trái Đât, một con lắc đơn có chiều dài  khi treo quả nặng khối lượng m thì dao
động điều hòa với chu kì 1 giây. Nếu treo quả nặng khối lượng 2m thì chu kì dao động của con lắc đơn
này là
A. 1giây .

B. 2 giây .

C.

2 giây .

D.

1
giây .
2

Hướng dẫn
Chu kì hay tần số của con lắc đơn không phụ thuộc vào khôi lượng vật treo, nên khối lượng có tăng từ
m đến 2m thì chu kì vẫn là 1 giây. Ðáp án A. .
Câu 23.

Trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Biết sóng truyền trên
dây có bước sóng 80 cm . Chiều dài sợi dây là
A. 180 cm.

B. 120 cm.

C. 240 cm.
Hướng dẫn


D. 160 cm.


2


2



12
2


ĐỀ SỐ 1
Hai đầu cố định đang có sóng dừng với 3 bụng sóng
Chiều dài sợi dây:

3
Câu 24.


 1, 5  1, 5.80  120 cm . Ðáp án B. .
2

 

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm thì dòng điện chạy
trong cuộn cảm có cường độ hiệu dụng là 2A . Biết cảm kháng của cuộn cảm là 40  và điện trở trong

cuộn dây là 30  . Giá trị của U bằng
A. 60 2V .

D. 120 2V.

C. 100 2 V .

B. 100 V .

Hướng dẫn
Giá trị của điện áp hiệu dụng U hai đầu cuộn cảm dây không thuần cảm:

 

U d  I. Z2L  r2  2. 402  302  100 V . Ðáp án B. .
Câu 25.

 

Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos t V vào hai đầu một điện trở thuần R  100  thì cường độ
dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2A . Giá trị của U bằng
A. 200 2 V .

D. 100V .

C. 100 2 V .

B. 200 V .

Hướng dẫn


 

U  RI  100 2 V Ðáp án C. .
Câu 26.

8
Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là

A. 300 m.

B. 0,3 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Hướng dẫn


Câu 27.

c
3.108

 3 m . Ðáp án C.
f 100.106

 


Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu
được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân trung tâm một khoảng
A. 4,2 mm.
B. 3,0 mm.
C. 3,6 mm.
D. 5,4 mm.
Hướng dẫn
Ta có: 3i  3, 6  i 

Câu 28.









Một bức xạ đơn sắc có tần số 3.10 Hz . Lấy c  3.108 m/s . Đây là
14

A. bức xạ tử ngoại.
C. ánh sáng đỏ.


Câu 29.

3, 6
 1,2 mm  x t3  2, 5i  2, 5.1,2  3 mm . Ðáp án B.

3
B. bức xạ hồng ngoại.
D. ánh sáng tím.
Hướng dẫn

c 3.108

 106 m thuộc bức xạ hồng ngoại. Ðáp án B.
f 3.1014

 

Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang
điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 μm.
B. 0,2 μm.
C. 0,3 μm.
D. 0,4 μm.
Hướng dẫn
Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng 0,4 μm>0,35μm. Ðáp án D.

13


ĐỀ SỐ 1
Câu 30.

Hạt nhân

10

4

Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m n  1, 0087u , khối lượng

của prôtôn (prôton) m P  1, 0073u , 1u  931 MeV/c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4

Be là

A. 0,6321 MeV.

B. 63,2152 MeV.

Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân



Câu 31.

Wk
A



10
4

C. 6,3215 MeV.
Hướng dẫn


D. 632,1531 MeV.

Be là

 4.1, 0073  10  4  .1, 0087  10, 0135  6, 3215  MeV  . Ðáp án C.
10

Khảo sát thực nghiệm một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có
khối lượng 216 g và lò xo có độ cứng k, dao động dưới tác
dụng của ngoại lực F  F0 cos2ft , với F0 không đổi và
f thay đổi được. Kết quả khảo sát ta được đường biểu diễn
biên độ A của con lắc theo tần số f có đồ thị như hình vẽ.
Giá trị của k xấp xỉ bằng
A. 13,64 N/m.
B. 12,35 N/m.
C. 15,64 N/m.
D. 16,71 N/m.
Hướng dẫn
Tần số riêng (tần số của lực gây ra cộng hưởng) nằm trong khoảng từ 1,25 Hz đến 1,3 Hz

1,25  f0  1, 3  1,25 

Ðáp án A.
Câu 32.

Một kính hiển vi có các tiêu cự vật kính và thị kính là 1 cm và 4 cm. Độ dài quang học của kính là 16
cm. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận 20 cm. Người này ngắm chừng ở vồ cực.
Tính số bội giác của ảnh.
A. 80.

B. 60.
C. 90.
D. 120.
Hướng dẫn
Số bội giác của ảnh G 

Câu 33.

1 k
1
k
 1, 3  1,25 
 1, 3  13, 3  k  14, 4
2 m
2 0,216

D 16.20

 80 . Ðáp án A.
f1f2
1.4



Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1  5 cos  2t 




 cm

6

 




2 
x 2  5 3 cos  2t 
 cm . Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là
3 


 

A. 5 7 cm,

5
.
6

Ta có: x  x1  x 2  5
Câu 34.

B. 10 cm,


.
2


C. 5 6 cm,
Hướng dẫn


.
3

D. 5 7 cm,


.
2


2

 5 3
 10 . Ðáp án B.
6
3
2

Một vật dao động điều hòa với tần số f  2 Hz và biên độ A . Tốc độ trung bình của vật trong thời
gian nửa chu kì là
A. v tb  2A .

B. v tb  4A .

C. v tb  8A .


D. v tb  10A .

14


ĐỀ SỐ 1
Hướng dẫn
Tốc độ trung bình của vật trong thời gian nửa chu kì là

2A
4A

 4Af  8A . Ðáp án C.
T/2
T

v tb 
Câu 35.

Một sợi dây đàn hồi có 1 đầu tự do, 1 đầu gắn với nguồn sóng. Hai tần số liên tiếp để có sóng dừng trên
dây là 15 Hz và 21 Hz. Hỏi trong các tần số sau đây của nguồn sóng tần số nào không thỏa mãn điều
kiện sóng dừng trên dây?
A. 9 Hz.
B. 27 Hz.
C. 39 Hz.
D. 12 Hz.
Hướng dẫn
Trường hợp có sóng dừng đầu nút và đầu kia bụng:

 


fn 1  fn  2fmin  21  15  2fmin  fmin  3 Hz



f

fmin

 sô le .

Tần số nào không thỏa mãn điều kiện sóng dừng trên dây là 12 Hz. Vì

Ðáp án D.
Câu 36.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch RC (C không đổi

 

R là một biến trở)

12
 4 : chẵn
3

U R ,U C

một điện áp xoay chiều u  U 0 cos t V . Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên tụ điện và trên điện trở được

cho như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch khi R  R 0 là
A. 1 .

B. 0,5 .

C.

3
.
2

R

O

Hướng dẫn
Tại R  R 0 , ta có R  ZC → cos  
Câu 37.

R
R Z
2

2
C



R
0


D.

2
.
2

2
. Ðáp án D. .
2

Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ có độ cứng 40 N/m, được treo vào một
điểm cố định. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống ở vị trí lò xo dãn 10 cm rồi truyền cho nó vận tốc 2 m/s
theo phương trùng với trục lò xo, vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Biết tốc độ cực đại
của vật bằng 6 m/s. Lấy g  9, 8 m/s 2 . Giá trị của m là
A. 11,8 g.

B. 3,06 g.

C. 10,2 g.
Hướng dẫn

D. 20,4 g.

Ta có:

A2  x 2 

v2max
v2

v2
2


x

2
2
2

 v2max  v2  2 x 2  v2max  v2 

v

2
max

k
mg 
 v   0,1 

m
k 
2

40 
m.9, 8 
 32 
 0,1 


m
40 


2

k
0,1  
m





2

2

32m
m.9, 8
 0,1 
 m  0,118 kg . Ðáp án A.
40
40

 

15



ĐỀ SỐ 1
Câu 38.

Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động ngược pha theo phương thẳng đứng.
ABC là hình tam giác vuông cân tại B nằm ngang, đường trung trực của đoạn AB cắt AC tại I. Biết trên
IC có 2 vị trí mà ở đó các phần tử dao động với biên độ cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà
phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 13.
B. 7.
C. 10.
D. 12.
Hướng dẫn.

CA  CB
2


Từ hình vẽ ta nhận thấy: kC  2 

a 2 a
a
2




2

2 1


 4, 83

0, 5

a
a
 k  0, 5   4, 83  k  0, 5  4, 83


 5, 3  k  4, 3  Có 10 CÐ trên AB . Ðáp án C.

I



A



Đặt điện áp u  100 cos  t 



2, 5

C

Số cực đại trên AB là :

Câu 39.


1, 5

B


 V (ω không đổi) vào hai đầu
6

 

đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện có điện dung C
và cuộn cảm thuần L thay đổi được. Khi L  L1 thì điện áp giữa hai

 

đầu cuộn cảm là u1  100 3 cos t V Khi L  L2 thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chứa R và



  U

C là u2  U2 cos t  2/3 V
A. 173 V.



 0 . Giá trị của U 2 gần nhất giá trị nào sau đây?

B. 150 V.


Khi L thay đổi thì góc xen giữa



2

C. 200 V.
Hướng dẫn

D. 123 V.

 

U RC , U L  const







nghĩa là M1  M2
Từ hình vẽ ta có :

U L2  max 
U L2 

AM1


sin 300



1002  100 3



2

 2.100.100 3 cos 300

sin 300

 

U2  AM2  U2L2  1002  173,2 V . Ðáp án A.
Câu 40.

Điện năng được truyền từ một nhà máy phát điện đến một
xưởng sản xuất bằng đường dây tải điện một pha. Biết
xưởng sản xuất sử dụng động cơ điện một pha và hoạt
động bình thường và điện áp hiệu dụng tại xưởng không đổi. Khi dùng 5 động cơ thì hiệu suất truyền tải
là 90%. Hệ số công suất của xưởng sản xuất bằng 1. Khi dùng 15 động cơ thì hiệu suất truyền tải là
A. 81,8%.
B. 80%.
C. 80,5%.
D. 75%
Hướng dẫn


16


ĐỀ SỐ 1

P
U I
I
5P
I
Ptt  U tt I cos tt  U tt I  tt1  tt 1  1  0  1 (Với P0 là công suất 1 động cơ)

Ptt2 U tt I2 I2
150
I2
1

Hay

Ptt1

Ptt2



1 I1

3 I2

 Php1 1  H

1


Php1 Ptt2 1  H1 H2
RI12 I2 1  H1 H2
H1
 Ptt1





 


Php2 Ptt1 1  H2 H1
RI22 I1 1  H2 H1
 Php2  1  H2
P
H2
 tt2
Hay

I1

I2



1  H1 H2

1 1  H1 H2
1 1  0, 9 H2

 

 

 H2  0, 75 . Ðáp án D.
1  H2 H1
3 1  H2 H1
3 1  H2 0, 9

Cách giải 2:

Cường độ hiệu dụng trên dây tải: I 

nP0
U

n 2 P02
U2
nP0
nP
1
1 H
Hiệu suất truyền tải: H 


 R 20
nP0  P 1  R nP0

H
U
2
U
1  H1
H2
n 1
Từ giả thiết ta suy ra:

   H 2  75%
H1 1  H 2 m 3

Công suất hao phí trên dây tải: P  R.I 2  R

17



×