Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

36 đề 36 (châu 05) theo MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.92 KB, 18 trang )

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ SỐ 36 – (Châu 05)
Câu 1.

Công suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản ra trong mạch kín có dòng điện không đổi
cường độ I được xác định bởi công thức
A. P = ξI.
B. P = UI.
C. P = UIt.
D. P = ξIt.

Câu 2.

Một ống dây dài  , có N vòng dây quấn sát nhau và cách điện với nhau, cho dòng điện không
đổi cường độ I chạy qua dây điện thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có biểu thức
A. B  2.107 NI .
C. B  4 .107 

B. B  4 .107 

I
.
N

D. B  4 .107

N
I.




I.
N

Câu 3.

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.
C. nhanh dần.
D. chậm dần.

Câu 4.

Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn
vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 4/3.
D. 0,5.

Câu 5.

Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. vận tốc cực đại.
C. chu kì và tần số.
D. gia tốc cực đại.


Câu 6.

Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng  . Tỉ số giữa tốc
độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là
A.

A
.
2

B.

2A
.


C.

2
.
A

D.

A
.
2

Câu 7.


Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc
với mặt nước. Trong vùng giao thoa, những cực tiểu giao thoa đều có hiệu đường đi của sóng
từ hai nguồn truyền đến bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 8.

Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. Rắn và khí.
B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng.
D. Cả rắn, lỏng và khí.

Câu 9.

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  311cos(100t  ) V . Giá

 

trị cực đại của điện áp này bằng
A. 622 V.

B. 220 V.

C. 311 V.

D. 440 V.


 

Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t ( U,  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
chỉ có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức
A. I 

U
.
C

B. I 

U 2
.
C

Câu 11. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.

C. I  UC .

D. I 

CU
2

.

B. Phần nào quay là phần ứng.

1


ĐỀ SỐ 5

C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.

D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.

Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự N1 và N2 là số
vòng dây, U1 và U2 là điện áp hiệu dụng, I1 và I2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì
A.

U1

U2



I1

I2

.

B.

U2


U1



I1

I2

.

C.

U1

U2



N2

N1

.

D.

I1

I2




N1

N2



Câu 13. Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q  106 cos  2.107 t   C. Biết
2


L  1mH . Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2  10.

A. 2, 5 pF .

B. 2, 5 nH .

C. 1 F .

D. 1 pF .

Câu 14. Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng
A. Giao thoa.
B. Phản xạ sóng.
C. cộng hưởng.
D. Tổng hợp sóng
Câu 15. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Phụ thuộc vào áp suất.

C. Phụ thuộc vào cách kích thích.
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
Câu 16. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia  .
C. Tia X.

D. Tia tử ngoại.

Câu 17. Pin quang điện biến đổi trực tiếp từ quang năng thành điện năng. Nguyên tắc hoạt động của
quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng phản quang.
D. Hiện tượng quang điện trong.
Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa.
C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s.
Câu 19. 19. Hai hạt nhân
A. số nơtron.

3
1

T




3
2

He

có cùng
B. số nuclôn.

C. điện tích.

D. số prôtôn.

Câu 20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của
mẫu chất phóng xạ này là
A. 15N 0 /16 .
B. N 0 /16 .
C. N 0 /4 .
D. N 0 /8 .
Câu 21. Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác
dụng lên điện tích có độ lớn
A. qE .

B. q  E .

C. q  E .

D.

q

.
E

Câu 22. Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2  10
. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
2


ĐỀ SỐ 5

A. 8 N.

B. 6 N.

C. 4 N.

D. 2 N.

Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 165 cm, có một đầu cố định, đầu còn lại tự do. Trên dây đang có
sóng dừng với 6 nút sóng. Sóng này có bước sóng bằng
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 60 cm.



 
u  Ucos 120t  0, 5   V 


Câu 24. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u  U 2cos 100t   V thì cường độ hiệu dụng qua mạch
là 2A . Nếu mắc tụ vào nguồn

thì cường độ hiệu dụng qua

mạch là
A. 1,2 2 A .

B. 1,2 A .

C.



Câu 25. Đặt điện áp u  200 2cos  100t   V
3


 

2 A.

D. 3, 5 A .

vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện

 

trong đoạn mạch là i  2 2cos100t A . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,7.


B. 0,8.

C. 0,9.

D. 0,5.

Câu 26. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.

B. 0,3 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta
thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,4 mm.
B. 5,6 mm.
C. 4,8 mm.
D. 5,4 mm.
Câu 28. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh
nhất?
A. Hồ quang điện.
B. Màn hình vô tuyến. C. Lò vi sóng.
D. Lò sưởi điện.
Câu 29. Biết công thoát êlectron của các kim loại canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2, 89 eV ;

2,26 eV ; 4, 78 eV và 4,14 eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại


trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
Câu 30. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclôn càng lớn. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Số protôn càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 31. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một người đi qua tấm
ván với bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván rung lên mạnh nhất
A. 8 bước.
B. 6 bước.
C. 4 bước.
D. 2 bước.
Câu 32. Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này
nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. Hội tụ có tiêu cự f  10 cm .
B. Phân kỳ có tiêu cự f  50 cm .
C. Hội tụ có tiêu cự f  50 cm .

D. Phân kỳ có tiêu cự f  10 cm .

3


ĐỀ SỐ 5

Câu 33. Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương






trình lần lượt là x1  4 cos  10t   (cm) và x1  A2 cos  10t   (cm). Độ lớn của vận tốc
6
6


ở vị trí cân bằng là 60cm/s. Giá trị của A2 bằng
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 2 cm.

D. 8 cm.

Câu 34. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s
thì vật lại có tốc độ 4  cm/s . Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có
thể có giá trị
A. 4 cm/s .

B. 6 cm/s .

C. 8 2 cm/s .

D. 2 cm/s .

C. 1, 99 cm .


D. 1, 43 cm

Câu 35. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một đoạn sợi
dây đang có sóng dừng ổn định với bước
sóng   50 cm ở hai thời điểm khác nhau.
Đường cong M1N1 là đoạn sợi dây ở thời
điểm t1 , Đường cong M2 N2 là đoạn sợi dây
ở thời điểm t2 . Biết tỉ số khaongr cách

M1M2
N1N2



25
. Giá trị của x trên xấp xỉ bằng
16

A. 1, 34 cm .
Câu 36.

B. 3, 98 cm .

Để xác định giá trị điện trở thuần R, điện dung C của
một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây cảm
thuần, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch
RLC rồi đặt hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi và thay đổi tần số góc ω.
Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường

độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z
tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn
bằng một đường xu hướng như hình vẽ bên. Từ đường
xu hướng ta có thể tính được giá trị R, L và C, các giá
trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất?
A. R = 9Ω, L = 0,25 H, C = 9 µF.
B. R = 25 Ω, L = 0,25 H, C = 4 µF.
C. R = 9 Ω, L = 0,9 H, C = 2,5 µF.
D. R = 25 Ω, L = 0,4 H, C = 2,5 µF.

Câu 37. Một vật có khối lượng m  100 g dao động điều





hòa theo phương trình x  Acos t   . Biết đồ
thị lực hồi phục biến thiên theo thời gian như hình
vẽ. Lấy 2  10 . Phương trình dao động của vật là


 
B. x  4 cos  t  /3  cm  .

A. x  4 cos 2t  2/3 cm .

4

0


2





F 102 N

2
3

5
3



t s

4

4


ĐỀ SỐ 5



 




C. x  2 cos 2t  2/3 cm .

 

D. x  4 cos t  /3 cm .

Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên
mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực
đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 260 cm2 .

B. 180 cm2 .

Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị
cực đại U 0 không đổi vào hai
đầu đoạn mạch AB . Hình vẽ bên
gôm đoạn mạch AB và đồ thị
u AN và u MB phụ thuộc vào thời

gian t. Biết công suất tiêu thụ trên
đoạn AN và MN bằng nhau. Giá
trị U 0 gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 110V.
C. 115V.

B. 125V.
D. 120V.


C. 180 mm2 .

120

D. 260 mm2 .

 

u V

u 
MB

0



t s

u 
AN

120

L, r

R
A


M

C
N

B

Câu 40. Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi
đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn
cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là
92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình
truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền
tải là
A. 94,25%.
B. 97,12%.
C. 95,5%.
D. 98,5%.

5


ĐỀ SỐ 5

CẤU TRÚC MINH HỌA 2020
KHỐI 12
Mức độ
Dao động điều hòa

Nhận biết
1


Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Ba phương trình dao động điều
hòa
Con lắc lò xo
Chương 1

1

Con lắc đơn

1

Cơ năng trong dao động điều hòa

1

Các loại dao động điều hòa

1


8 câu

1

Tổng hợp hai dao động điều hòa

1

Mức độ

Nhận biết

Các đại lượng sóng cơ

1

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Sự truyền sóng cơ
Chương 2

Sóng cơ do 1 nguồn sinh gây ra
Giao thoa sóng cơ


1

1

Sóng dừng
Sóng âm

6 câu

2
1

6


ĐỀ SỐ 5
Mức độ

Chương 3

Nhận biết

Thông hiểu

Đại cương về dòng điện xoay chiểu

1

Các
loại

mạch
điện

2

Mạch chỉ có 1 phân tử

Vận dụng

Tổng

Mạch chỉ có 2 phân tử
Mạch chỉ có 3 phân tử RLC

1

Bài toán độ lệch pha

1

Bài toán về công suất – hệ số công suất
Các loại máy điện

Mức độ
Ba
phươn
g trình

Chu kì, tần số u,q,i


9 câu

1
1

1

Truyền tải điện năng đi xa

Chương 4

Vận dụng cao

1

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Độ lệch pha giữa u,q,i
Biểu thức vuông pha


u, q, i

3 câu

Nang lượng mạch dao động LC
Sóng điện từ

2

Sơ đồ khối phát – thu thanh

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Tán sắc ánh sáng

1

Các loại bức xạ không thấy

2

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng


Ba loại quang phổ
Chương 5

Giao thoa
ánh sáng

1 đơn săc

4 câu

1

Đa sắc
Ánh sáng trắng

Bài toán tia X

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng


Quang điện ngoài
Chương 6

Quang điện trong
Thuyết lượng tử

1

Thuyết Bo

Mức độ

1

Nhận biết

Cấu tạo hạt nhân
Chương 7

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1
3 câu


Phản ứng hạt nhân
Phóng xạ

3 câu

1

1
7


ĐỀ SỐ 5
Năng lượng liên kết – liên kết riêng

1

Năng lượng phản ứng hạt nhân

KHỐI 11
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Cường độ E

Vận dụng

Vận dụng cao


Tổng

1

Lực điện F
Dòng điện không đổi

Điện

1

Công của lực điện
Điện thế - hiệu điện thế
Cảm ứng từ B

Từ

Lực từ F
Hiện tượng cảm ứng Điện từ

4 câu
1

Khúc xạ ánh sáng
Thấu kính
Quang

Mắt
Kính lúp


1

Kính hiển vi – thiên văn

 Lưu ý:
 Thường thì các câu ở mức độ nhận biết thông hiểu và vận dụng Bộ giáo dục rẽ

sang phần khác nhưng vẫn đọc vô là thấy được, ngôn ngữ trong sáng, không có
câu điền vào chỗ trống đó là qui định ra đề của bộ giáo dục đã nêu trong văn
bản. Vậy học sinh làm được điểm cao không phải là học sinh giải tốt các câu vận
dụng cao mà là học sinh giải được 32 câu trên và chắc kiến thức cơ bản, kĩ
năng làm bài tốt, có học bài thật sự, có ước mơ thật sự, có độ tự tin cao khi vào
phòng thi.
 Còn câu phân loại năm nào cũng như năm nào: Năm không phải mùa dịch đều
là CÓ CÂU ĐỌC ĐỒ THỊ Ở PHẦN SAU:
 Chương 1: Tổng hợp hai dao động, bài toán con lắc lò xo rơi vào bài bồi
dưỡng học sinh giỏi hàng năm.
 Chương 2: Giao thoa sóng cơ ( Bài toán cực đại kèm theo điều kiện lệch pha),
Sóng dừng có năm có năm không.
 Chương 3: Bài toán độ lệch pha (có thể cho dưới dạng đồ thị), cực trị điện
xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.

BẢNG ĐÁP ÁN
8


ĐỀ SỐ 5

1.A


2.B

3.C

4.B

5.C

6.B

7.A

8.D

9.C

10.C

11.C

12.B

13.B

14.C

15.D

16.A


17.D

18.A

19.B

20.B

21.A

22.C

23.D

24.A

25.D

26.D

27.A

28.A

29.C

30.D

31.B


32.B

33.C

34.C

35.A

36.B

37.B

38.B

39.C

40.D

Câu 1.

Câu 2.

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Công suất của nguồn điện có suất điện động ξ sản ra trong mạch kín có dòng điện không đổi
cường độ I được xác định bởi công thức
A. P = ξI.
B. P = UI.
C. P = UIt.
D. P = ξIt.

GIẢI
Công suất của nguồn P  I. . Ðáp án A.
Một ống dây dài  , có N vòng dây quấn sát nhau và cách điện với nhau, cho dòng điện không
đổi cường độ I chạy qua dây điện thì cảm ứng từ trong lòng ống dây có biểu thức
A. B  2.107 NI .

B. B  4 .107 

N
I

. D. B  4 .107 I .
I . C. B  4 .107 

N
N
GIẢI

Cảm ứng từ trong lòng ống dây có biểu thức B  4 .107 

N
I . Ðáp án B.


Câu 3.

Một vật nhỏ dao động điều hòa, chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển
động
A. chậm dần đều.
B. nhanh dần đều.

C. nhanh dần.
D. chậm dần.
GIẢI
Chuyển động của vật từ vị trí biên về vị trí cân bằng là chuyển động nhanh dần. Ðáp án C.

Câu 4.

Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn
vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 0,75.
B. 0,25.
C. 4/3.
D. 0,5.
GIẢI
1
1
v max  E Ð  E Ðmax . Ðáp án B.
2
4
Chọn phát biểu sai. Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm dần theo thời gian là
A. biên độ và năng lượng.
B. vận tốc cực đại.
C. chu kì và tần số.
D. gia tốc cực đại.
GIẢI
Vật dao động tắt dần chu kì và tần số vẫn không đổi  C sai. Ðáp án C.

Khi v  50%v max 

Câu 5.


Câu 6.

Một sóng cơ học có tần số f, biên độ A trong một môi trường với bước sóng  . Tỉ số giữa tốc
độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là
A.

A
.
2

B.

2A
.


C.

2
.
A

D.

GIẢI
Tỉ số giữa tốc độ cực đại của phần tử môi trường và tốc độ truyền sóng là

A
.

2

9


ĐỀ SỐ 5

v dao

dông max

v truyên sóng

Câu 7.



A
A
2A 2A
. Ðáp án B.



/T /T



Ở trên mặt nước có hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và dao động theo phương vuông góc
với mặt nước. Trong vùng giao thoa, những cực tiểu giao thoa đều có hiệu đường đi của sóng

từ hai nguồn truyền đến bằng
A. một số bán nguyên lần bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số bán nguyên lần nửa bước sóng.
D. một số nguyên lần nửa bước sóng.
GIẢI
Hai nguồn ngược pha những cực tiểu giao thoa đều có hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn





d1  d2  k  0, 5  (một số bán nguyên lần bước sóng). Ðáp án A.

Câu 8.

Sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. Rắn và khí.
B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.
C. Rắn và lỏng.
D. Cả rắn, lỏng và khí.
GIẢI
Sóng dọc truyền được Cả rắn, lỏng và khí. Ðáp án D.

Câu 9.

Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u  311cos(100t  ) V . Giá

 


trị cực đại của điện áp này bằng
A. 622 V.

B. 220 V.

C. 311 V.

D. 440 V.

GIẢI

 

U 0  311 V . Ðáp án C.

 

Câu 10. Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t ( U,  không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
chỉ có tụ điện có điện dung C . Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch tính theo công thức
A. I 

U
.
C

B. I 

U 2
.
C


C. I  UC .

D. I 

CU
2

.

GIẢI
Cường độ dòng điện hiệu dụng I qua mạch là I 
Câu 11. Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha.
A. Stato là phần cảm, rôto là phần ứng.
C. Stato là phần ứng, rôto là phần cảm.

U
 UC. Ðáp án C.
ZC

B. Phần nào quay là phần ứng.
D. Phần nào đứng yên là phần tạo ra từ trường.
GIẢI

Trong máy phát điện xoay chiều 3 pha Stato là phần ứng, rôto là phần cảm. Ðáp án C.
Câu 12. Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự N1 và N2 là số
vòng dây, U1 và U2 là điện áp hiệu dụng, I1 và I2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng
điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì

10



ĐỀ SỐ 5

A.

U1

U2



I1

I2

.

B.

U2

U1



I1

I2


.

C.

U1

U2



N2

N1

.

D.

I1

I2



N1

N2

GIẢI
Công thức của máy biến áp


U2

U1



I1

I2

. Ðáp án B.



Câu 13. Một mạch LC dao động điều hòa với phương trình q  106 cos  2.107 t   C. Biết
2


L  1mH . Hãy xác định độ lớn điện dung của tụ điện. Cho 2  10.

A. 2, 5 pF .

B. 2, 5 nH .

C. 1 F .

D. 1 pF .

GIẢI



1

LC

 

 C  2, 5 nF . Ðáp án B.

Câu 14. Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng
A. Giao thoa.
B. Phản xạ sóng.
C. cộng hưởng.
D. Tổng hợp sóng
GIẢI
Trong mạch chọn sóng vô tuyến, khi chọn được sóng thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Ðáp án C.
Câu 15. Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch
A. Phụ thuộc vào nhiệt độ.
B. Phụ thuộc vào áp suất.
C. Phụ thuộc vào cách kích thích.
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí
GIẢI
Quang phổ vạch phỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí. Ðáp án D.
Câu 16. Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật của tia nào sau đây?
A. Tia hồng ngoại.
B. Tia  .
C. Tia X.


D. Tia tử ngoại.

GIẢI
Tác dụng nhiệt là tính chất nổi bật nhất của tia hồng ngoại. Ðáp án A.
Câu 17. Pin quang điện biến đổi trực tiếp từ quang năng thành điện năng. Nguyên tắc hoạt động của
quang trở dựa vào hiện tượng nào?
A. Hiện tượng ion hóa.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng phản quang.
D. Hiện tượng quang điện trong.
GIẢI
Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng quang điện trong. Ðáp án D.
Câu 18. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng như nhau.
B. Nếu không bị hấp thụ, năng lượng photon không đổi khi truyền xa.
C. Photon không tồn tại ở trạng thái đứng yên.
D. Trong chân không, photon bay với tốc độ 3.108 m / s.
11


ĐỀ SỐ 5

GIẢI
Photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau. Ðáp án A. .
Câu 19. 19. Hai hạt nhân
A. số nơtron.

3
1


T



3
2

He

có cùng
B. số nuclôn.

Có cùng số khối hay số nuclon. Ðáp án B.

C. điện tích.
GIẢI

D. số prôtôn.

Câu 20. Ban đầu một mẫu chất phóng xạ nguyên chất có N 0 hạt nhân. Biết chu kì bán rã của chất
phóng xạ này là T. Sau thời gian 4T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của
mẫu chất phóng xạ này là
A. 15N 0 /16 .
B. N 0 /16 .
C. N 0 /4 .
D. N 0 /8 .
GIẢI
Số hạt nhân chưa phóng xạ chính là số hạt nhân còn lại
t
N0


T
. Ðáp án B.
N  N 0 .2  N 0 .24 
16
Câu 21. Đặt điện tích q trong điện trường với vecto cường độ điện trường có độ lớn là E. Lực điện tác
dụng lên điện tích có độ lớn
A. qE .

B. q  E .

C. q  E .

D.

GIẢI
Lực điện tác dụng lên điện tích có độ lớn F  qE . Ðáp án A.

q
.
E

Câu 22. Một vật nhỏ khối lượng 100g, dao động điều hòa với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy 2  10
. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
GIẢI


 





Fhp max  m2 A  0,1.1002 .0, 04  4 N với   2f  10 rad/s . Ðáp án C.

Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 165 cm, có một đầu cố định, đầu còn lại tự do. Trên dây đang có
sóng dừng với 6 nút sóng. Sóng này có bước sóng bằng
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 60 cm.
GIẢI
5

 
  165  2, 75    60 cm . Ðáp án D.
2 4

 



 
u  Ucos 120t  0, 5   V 

Câu 24. Một tụ điện khi mắc vào nguồn u  U 2cos 100t   V thì cường độ hiệu dụng qua mạch
là 2A . Nếu mắc tụ vào nguồn


thì cường độ hiệu dụng qua

mạch là
A. 1,2 2 A .

B. 1,2 A .

C.

D. 3, 5 A .

2 A.

GIẢI

I2

I1



U2 ZC1
I
I
U 2
1

 2 


 2 
 1,2  I2  1,2 2 A . Ðáp án A.
U1 ZC2
I1 U 2 2
I1
2

 

12


ĐỀ SỐ 5



Câu 25. Đặt điện áp u  200 2cos  100t   V
3


 

vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện

 

trong đoạn mạch là i  2 2cos100t A . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,7.

B. 0,8.


C. 0,9.
GIẢI

D. 0,5.



Hệ số công suất của đoạn mạch là cos   cos u  i  cos   0   0, 5 . Ðáp án D.
3






Câu 26. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.108 m/s có bước sóng là
A. 300 m.

B. 0,3 m.

C. 30 m.

D. 3 m.

GIẢI



c

3.108

 3 m . Ðáp án D.
f 100.106

 

Câu 27. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách vân trung tâm 4mm, ta
thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng
A. 6,4 mm.
B. 5,6 mm.
C. 4,8 mm.
D. 5,4 mm.
GIẢI



Ta có: 2, 5i  4  i  4 / 2, 5  1, 6 mm







Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm một khoảng x  4i  4.1, 6  6, 4 mm . Ðáp án A.
Câu 28. Trong các nguồn bức xạ đang hoạt động sau đây, nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh
nhất?
A. Hồ quang điện.
B. Màn hình vô tuyến. C. Lò vi sóng.

D. Lò sưởi điện.
GIẢI
Nguồn nào phát ra bức xạ tử ngoại mạnh nhất là hồ quang điện. Ðáp án A.
Câu 29. Biết công thoát êlectron của các kim loại canxi, kali, bạc và đồng lần lượt là 2, 89 eV ;

2,26 eV ; 4, 78 eV và 4,14 eV . Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33 m vào bề mặt các kim loại

trên. Hiện tượng quang điện không xảy ra với các kim loại nào sau đây?
A. Kali và đồng.
B. Canxi và bạc.
C. Bạc và đồng.
D. Kali và canxi.
GIẢI


hc
 3, 757 eV  ACu và A Ag . Ðáp án C.


 

Câu 30. Hạt nhân càng bền vững khi có
A. Số nuclôn càng lớn. B. Năng lượng liên kết càng lớn.
C. Số protôn càng lớn. D. Năng lượng liên kết riêng càng lớn.
GIẢI
Hạt nhân càng bền vững khi có năng lượng liên kết riêng càng lớn. Ðáp án D.
Câu 31. Một tấm ván bắc qua một con mương có tần số dao động riêng là 0,5 Hz. Một người đi qua tấm
ván với bao nhiêu bước trong 12s thì tấm ván rung lên mạnh nhất
A. 8 bước.
B. 6 bước.

C. 4 bước.
D. 2 bước.
GIẢI
13


ĐỀ SỐ 5

Để xảy ra cộng hưởng : fcb  f0  0, 5 (bước /giây). Vậy trong 12 giây đi được 6 bước. Ðáp án B.
Câu 32. Một vật bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người này
nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. Hội tụ có tiêu cự f  10 cm .
B. Phân kỳ có tiêu cự f  50 cm .
C. Hội tụ có tiêu cự f  50 cm .

D. Phân kỳ có tiêu cự f  10 cm .
GIẢI



Để người cận thị nhìn vật ở xa không cần điều tiết thì cần đeo kính để đưa vật ở xa d  





cực viễn của mắt d  50cm . Ta có
Ðáp án B.




1 1
1
 
 f  50cm  0 : đeo kính phân kỳ.
f  50

Câu 33. Chuyển động của một vật là hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương





trình lần lượt là x1  4 cos  10t   (cm) và x1  A2 cos  10t   (cm). Độ lớn của vận tốc
6
6


ở vị trí cân bằng là 60cm/s. Giá trị của A2 bằng
A. 4 cm.

B. 6 cm.

C. 2 cm.
GIẢI
Tại vị trí cân bằng vật đạt vận tốc có giá trị cực đại nên
v
60
v max  A12   A12  max 
 6cm.


10
Hai dao động cùng pha thì biên độ của dao động tổng hợp là

D. 8 cm.

 

A12  A1  A2  A2  A12  A1  6  4  2 cm . Ðáp án C.

Câu 34. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s
thì vật lại có tốc độ 4  cm/s . Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có
thể có giá trị
A. 4 cm/s .

B. 6 cm/s .

D. 2 cm/s .

C. 8 2 cm/s .
GIẢI

Cứ mỗi khoảng thời gian t 

v

T
 0, 5s  T  4s    0, 5 rad/s vật lại có tốc độ
8


2
A  4 cm/s  A  8 2 cm .
2

Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì v tb 

4A 4.8 2

 8 2 cm/s . Ðáp án C.
T
4





Câu 35. Hình vẽ bên dưới mô phỏng một đoạn sợi
dây đang có sóng dừng ổn định với bước
sóng   50 cm ở hai thời điểm khác nhau.
Đường cong M1N1 là đoạn sợi dây ở thời
điểm t1 , Đường cong M2 N2 là đoạn sợi dây
14


ĐỀ SỐ 5

ở thời điểm

t2 . Biết tỉ


số

cách
. Giá trị của
bằng

khaongr

M1M2 25
 xỉ
xNtrên
xấp
N
16
1 2
A. 1, 34 cm .

B. 3, 98 cm .

C. 1, 99 cm .

D. 1, 43 cm

GIẢI



2.8x

2.8x

cos  t  
u M  A b sin
sin
uM
uM

2

1
2








2

.
4
x

2.4x
uN
uN
u  A sin
cos  t  
sin

1
2
b
 N


2



uM  uM
1

2

uN  uN
1

cos

Câu 36.

2

2.8x
2.4x
2.4x
2 sin
cos
25

 

  25



N1N2
2.4 x 16
2.4x
16
sin
sin


M1M2

sin

2.4x 25
2.4x 25

 cos

 x  1, 34 cm . Ðáp án A.

32
50
32

 


Để xác định giá trị điện trở thuần R, điện dung C của
một tụ điện và độ tự cảm L của một cuộn dây cảm
thuần, người ta ghép nối tiếp chúng thành đoạn mạch
RLC rồi đặt hai đầu đoạn mạch vào điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng không đổi và thay đổi tần số góc ω.
Mỗi giá trị của ω, đo điện áp hai đầu đoạn mạch, cường
độ hiệu dụng trong mạch và tính được giá trị tổng trở Z
tương ứng. Với nhiều lần đo, kết quả được biểu diễn
bằng một đường xu hướng như hình vẽ bên. Từ đường
xu hướng ta có thể tính được giá trị R, L và C, các giá
trị đó gần với những giá trị nào sau đây nhất?
A. R = 9Ω, L = 0,25 H, C = 9 µF.
B. R = 25 Ω, L = 0,25 H, C = 4 µF.
C. R = 9 Ω, L = 0,9 H, C = 2,5 µF.
D. R = 25 Ω, L = 0,4 H, C = 2,5 µF.
GIẢI
2


1 
1
Từ Z  R   L 
  Zmin  R  L 
C 
C

2

15



ĐỀ SỐ 5

Từ

đồ

thị:

Zmin

2

25  252   1000L  1 


L  0,25 H

1000C 

 R  25  ; 

.
6
2
C

4.10
F




1 

2
25, 5  25   990L 

990C 



 
 

 

Ðáp án B.
4

Câu 37. Một vật có khối lượng m  100 g dao động điều hòa





theo phương trình x  Acos t   . Biết đồ thị lực
hồi phục biến thiên theo thời gian như hình vẽ. Lấy

  10 . Phương trình dao động của vật là

2


 
C. x  2 cos  2t  2/3  cm  .





F 102 N

0



5
3

2
3

2

t s

4


 

D. x  4 cos  t  /3  cm  .

A. x  4 cos 2t  2/3 cm .

B. x  4 cos t  /3 cm .

Giải
GIẢI
Từ đồ thị chọn tại điểm khoanh tròn ta có:
 

2
F  F0 cos   t    0 
3
 


T 5 2
   rad/s
  
Với:  2 3 3  
F0  4.102
F0  0, 04 N





 


4

0


2 
 F  0, 04 cos  t 
 N
3



2

 



T 5 2
 
2 3 3



F 102 N

2
3




5
3

t s

4

Mà lực kéo về tác dụng lên chất điểm dao động điều hòa:

F  kx  x  

x

x


F
0, 04
2 

cos  t 

k
k
3 



0, 04

2 
2
2
cos  t 
 (Với: k  m  0,1.  0,1.10  1  N/m  )
1
3 






0, 04
2
cos  t 
   m  x  4 cos  t   cm . Ðáp án B.
3
1
3




 

 

Câu 38. Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 44 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 8 cm. Gọi M và N là hai điểm trên

mặt nước sao cho ABMN là hình chữ nhật. Để trên MN có số điểm dao động với biên độ cực
đại nhiều nhất thì diện tích hình chữ nhật ABMN lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
16


ĐỀ SỐ 5

A. 260 cm2 .

B. 180 cm2 .

C. 180 mm2 .

D. 260 mm2 .

GIẢI
Số dãy cực đại giao thoa 

AB
AB
k



k  5

N

M
d

2

d
1
44
44
→ 5, 5  k  5, 5 .
k
8
8
A
Để số điểm dao động với biên độ cực đại trên
MN là nhiều nhất thì N phải nằm trên hypebol cực đại ứng với k  5 .
N nằm trên cực đại nên ta có d2  d1  5  5.8  40 cm.



Mặc khác d2  d1  442 

k  5

B

d1  442  d1  40  d1  42 cm.

Diện tích của hình chữ nhật S  AB.AN  44.4, 2  184, 8 cm2 . Ðáp án B.
.
Câu 39. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại
U 0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch


120

u 

AB . Hình vẽ bên gôm đoạn mạch AB
và đồ thị u AN và u MB phụ thuộc vào thời

gian t. Biết công suất tiêu thụ trên đoạn
AN và MN bằng nhau. Giá trị U 0 gần

 

u V

MB

0



t s

u 
AN

120

L, r

R


nhất với giá trị nào sau đây?
A. 110V.
B. 125V.
C. 115V.
D. 120V.

C
N

M

A

B

GIẢI
2

cos AN  cos MB
2

2

 

 U 0R  U 0r  48 V  U 0 
 U0 

2


 U  U 0r   U 0r 
 1   0R
  
  1
 120
80

 


2.48    80
2

2



U

0R

 U 0r

P

  U
2

AN


2
0MB

 PMN  r  R  U r  U R





 U20r .

 

 482  115, 3 V . Ðáp án C.

Câu 40. Từ một trạm phát điện, người ta dùng máy tăng áp để truyền đi một công suất điện không đổi
đến nới tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha. Biết điện áp và cường độ dòng điện luôn
cùng pha, điện áp hiệu dụng ở hai cực của máy phát không đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là
92%. Giữ nguyên số vòng cuộn sơ cấp, nếu bớt số vòng thứ cấp n (vòng) thì hiệu suất quá trình
truyền tải là 82%. Sau đó quấn thêm vào cuộn thứ cấp 2n (vòng) thì hiệu suất quá trình truyền
tải là
A. 94,25%.
B. 97,12%.
C. 95,5%.
D. 98,5%.
GIẢI
P
P.R
Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng đi xa là: H  1 

1 2
P
U

17


ĐỀ SỐ 5

Vì P và R không đổi ta luôn có U 

1

1H

Gọi U2 và U1 lần lượt là điện áp trước khi truyền tải cho hiệu suất 0,82 và 0,92



U2

U1



N2  n
N2




1  H1

1  H2



N
1  0, 92 2
 n 2
1  0, 82 3
3

Khi cuốn thâm vào thứ cấp 2 n vòng thì
1  H1

1  H3



N3

N1



N1 

N1 N1

3

3 
N1

1  0, 92 4
  H 3  0, 995. Ðáp án D.
1  H3
3

18



×