Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

35 đề 35 (châu 04) theo MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.28 KB, 18 trang )

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ SỐ 35 – (Châu 04)
Câu 1.

Gọi q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t thì cường
độ của dòng điện không đổi được tính theo công thức?
A. I  qt2 .

Câu 2.

q2
.
t

C. I  q.t .

D. I 

q
t

Dây dẫn thằng dài vô hạn có cường độ dòng điện không đổi I chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M
cách dây dẫn một khoảng r có biểu thức

I
A. B  2. .
r
Câu 3.

B. I 



I
B. B  2.107  .
r

I
C. B  2.107  .
r

D. B  2.107 I r .

Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Tần số góc của vật
dao động là
A.

v max

a max

.

B.

a max

v max

.

C.


v2max

a max

.

D.

a 2max

v max

.

Câu 4.

Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi biến thiên.
B. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.

Câu 5.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.


Câu 6.

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là

T f
 .
v v
1 T
C. v   .
f 
A.  

Câu 7.

v
 v.f .
T
1 v
 .
D. f 
T 
B.  

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng





2,.. .

A. 2k k  0,  1,  2,.. .



C. k k  0,  1, 
Câu 8.

Câu 9.


 
D.  k  0, 5    k  0,



B. 2k  1  k  0,  1,  2,... .

 1,  2,..



Gọi v kk , v  , v r lần lượt là tốc độ truyền sóng âm trong môi trường không hí, lỏng và rắn, chọn
đáp án đúng
A. v r  v kk  v  .

B. v   v kk  v r .


C. v kk  v   v r .

D. v kk  v   v r .

Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
1


ĐỀ SỐ 4

A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
Câu 10. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là
A. ZL  Z C .
B. cos   1 .
C. u L  uC .

D. u cùng pha với i.

Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
Câu 12. Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A. giảm tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần.
B. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.

C. giảm tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần.
D. giảm tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
Câu 13. Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A.  

2f
.
c

B.  

f
.
c

C.  

c
.
f

D.  

c
.
2f

Câu 14. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.

C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng
Câu 16. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
Câu 17. Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng
A. Tần số.
B. Bước sóng.
C. Năng lượng.

D. Vận tốc

Câu 18. Một kim loại có giới hạn quang điện  0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có bước
sóng tương ứng là 2 0 ;1, 5 0 ;1, 2 0 và 0, 5 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

B. 11 H,12 H,13 H .

C. 11 H,22 H,33 H .


D. 11 H,12 H,14 H

Câu 19. Hiđrô có 3 đồng vị là
A. 10 H,12 H,13 H .

Câu 20. Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc
ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là
2


ĐỀ SỐ 4

A. 0, 60N 0 .

B. 0, 25N 0 .

C. 0, 50N 0 .

D. 0, 75N 0 .

Câu 21. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4 cm. Lực
tương tác giữa chúng là F1  104 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2  4.104 N
thì khoảng cách giữa chúng là
A. r2  2 cm .
B. r2  1, 6 cm .

C. r2  3,2 cm .

D. r2  5 cm .


Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s .
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.

C. 1 s.

D. 3 s.

Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng.
Sóng này có bước sóng bằng
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 60 cm.



 

Câu 24. Một cuộn dây thuần cảm khi mắc vào nguồn u  2Bcos 60t   V thì cường độ hiệu dụng



 

qua mạch là 2A . Nếu mắc cuộn dây vào nguồn u  Bcos 120t  0, 5 V thì cường độ
hiệu dụng qua mạch là
A.


5
A.
6

B. 2 A .

C.

2 A.

D. 0, 5 A .

Câu 25. Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ, nếu tăng điện dung lên 2 lần, tăng độ tự
cảm lên 8 lần và tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần thì bước sóng thu được
A. tăng 48 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 12 lần
Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,2 mm.
Câu 27. Tia X là sóng điện từ có bước sóng
A. Nhỏ hơn tia tử ngoại. B. Vài nm đến vài mm.
C. Nhỏ quá không đo được.
D. Lớn hơn tia hồng ngoại.

Câu 28. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0, 589 mm . Lấy h  6, 625.1034 J.s;

c  3.108 m/s và e  1, 6.1019 C . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
Câu 29. Cho khối lượng của proton; notron và hạt nhân 24 He lần lượt là 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u.
Lấy 1uc2  931, 5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là
A. 18,3 eV.
C. 14,21 MeV.

B. 30,21 MeV.
D. 28,41 MeV.

Câu 30. Một con lắc đơn dài 0, 3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi
khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray
là 12, 5 m và lấy gia tốc trọng trường 9, 8 m/s2 . Hỏi tầu chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ
của con lắc lớn nhất?
3


ĐỀ SỐ 4

A. 60 km/h .

B. 11, 4 km/h .

C. 41km/h .


D. 12, 5 km/h .

Câu 31. Một người mắt cận khi về già chỉ nhìn được vật cách mắt tử 40 cm đến 80 cm. Để mắt người
này nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ là
A. 2, 5 dp .
B. 1,25 dp .
C. 1,25 dp .
D. 2, 5 dp .

 

x2 cm

Câu 32. Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ dao
động của chất điểm thứ nhất x1 vào li độ dao động của chất
điểm thứ hai x 2 có dạng như hình vẽ. Biên độ dao động tổng
hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm .
B. 5 cm .
C. 5 2 cm .

5

 

5

5


D. 10 cm .

x1 cm

5



Câu 33. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos  2t   cm . Tốc độ trung bình của
6

vật trong nửa chu kì dao động bằng
A. v tb  15 cm/s .
B. v tb  20 cm/s .
C. v tb  5 cm/s .
D. v tb  10 cm/s .
Câu 34. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s
thì vật lại có tốc độ 4  cm/s . Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có
thể có giá trị
A. 4 cm/s .

B. 6 cm/s .

D. 2 cm/s .

C. 8 2 cm/s .

Câu 35. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7
nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là
A. 28 Hz.

B. 14 Hz.
C. 30 Hz.
D. 63 Hz.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung
tan 
C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện tức thời
qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh 1,2
C thì thấy sự phụ thuộc của tanφ theo ZC được biểu
diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8  .
B. 4  .
C. 10  .

 

ZC 

O

D. 12  .

12

Câu 37. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách



 


nhau 8cm, doa động với phương trình u A  u B  acos 200t cm . Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 0, 8 m/s . Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng
8 cm . Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách

M một khoảng
A. 6cm.

B. 0,91 cm.

C. 7,8 cm.

D. 0,94 cm.

4


ĐỀ SỐ 4

Câu 38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ
có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng m
đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo tác
dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ thị
như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong một
chu kì là
A.

2 m
.
3 k


B.

 m
.
6 k

C.

A

Fdh
t

O

A

 m
.
3 k

D.

4 m
.
3 k

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa một điện trở






và tụ điện R  50 3 , ZC  50  ; đoạn MB chứa một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

 

thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u  100 2 cos t V . Điều chỉnh
L để tổng điện áp hiệu dụng 2019U AM  2020U MB đạt giá trị cực đại thì độ lệch pha giữa điện
áp giữa hai đàu AB và dòng điện qua mạch có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 690 .

B. 450 .

C. 300 .

0
D. 60 .

Câu 40. Truyền tải điện năng không dùng máy tăng thế ở trạm phát thì độ giảm thế trên đường dây tải
điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Để công suất hao phí giảm
100 lần thì nên dùng máy tăng thế để tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát
điện bao nhiêu lần?
A. 8,515 lần.
B. 9,01 lần.
C. 10 lần.
D. 9,505 lần.

5



ĐỀ SỐ 4

CẤU TRÚC MINH HỌA 2020
KHỐI 12
Mức độ
Dao động điều hòa

Nhận biết
1

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Ba phương trình dao động điều
hòa
Con lắc lò xo
Chương 1

1

Con lắc đơn


1

Cơ năng trong dao động điều hòa

1

Các loại dao động điều hòa

1

8 câu

1

Tổng hợp hai dao động điều hòa

1

Mức độ

Nhận biết

Các đại lượng sóng cơ

1

Thông hiểu

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

Sự truyền sóng cơ
Chương 2

Sóng cơ do 1 nguồn sinh gây ra
Giao thoa sóng cơ

1

1

Sóng dừng
Sóng âm

6 câu

2
1

6


ĐỀ SỐ 4
Mức độ

Chương 3


Nhận biết

Thông hiểu

Đại cương về dòng điện xoay chiểu

1

Các
loại
mạch
điện

2

Mạch chỉ có 1 phân tử

Vận dụng

Tổng

Mạch chỉ có 2 phân tử
Mạch chỉ có 3 phân tử RLC

1

Bài toán độ lệch pha

1


Bài toán về công suất – hệ số công suất
Các loại máy điện

Mức độ
Ba
phươn
g trình

Chu kì, tần số u,q,i

9 câu

1
1

1

Truyền tải điện năng đi xa

Chương 4

Vận dụng cao

1

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

1

Độ lệch pha giữa u,q,i
Biểu thức vuông pha

u, q, i

3 câu

Nang lượng mạch dao động LC
Sóng điện từ

2

Sơ đồ khối phát – thu thanh

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Tán sắc ánh sáng

1


Các loại bức xạ không thấy

2

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Ba loại quang phổ
Chương 5

Giao thoa
ánh sáng

1 đơn săc

4 câu

1

Đa sắc
Ánh sáng trắng

Bài toán tia X

Mức độ


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Quang điện ngoài
Chương 6

Quang điện trong
Thuyết lượng tử

1

Thuyết Bo

Mức độ

1

Nhận biết

Cấu tạo hạt nhân
Chương 7

Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1
3 câu

Phản ứng hạt nhân
Phóng xạ

3 câu

1

1
7


ĐỀ SỐ 4
Năng lượng liên kết – liên kết riêng

1

Năng lượng phản ứng hạt nhân

KHỐI 11
Mức độ


Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cường độ E

Vận dụng cao

Tổng

1

Lực điện F
Dòng điện không đổi

Điện

1

Công của lực điện
Điện thế - hiệu điện thế
Cảm ứng từ B

Từ

Lực từ F


4 câu

Hiện tượng cảm ứng Điện từ

1

Khúc xạ ánh sáng
Thấu kính
Quang

Mắt
Kính lúp

1

Kính hiển vi – thiên văn

 Lưu ý:
 Thường thì các câu ở mức độ nhận biết thông hiểu và vận dụng Bộ giáo dục rẽ

sang phần khác nhưng vẫn đọc vô là thấy được, ngôn ngữ trong sáng, không có
câu điền vào chỗ trống đó là qui định ra đề của bộ giáo dục đã nêu trong văn
bản. Vậy học sinh làm được điểm cao không phải là học sinh giải tốt các câu vận
dụng cao mà là học sinh giải được 32 câu trên và chắc kiến thức cơ bản, kĩ
năng làm bài tốt, có học bài thật sự, có ước mơ thật sự, có độ tự tin cao khi vào
phòng thi.
 Còn câu phân loại năm nào cũng như năm nào: Năm không phải mùa dịch đều
là CÓ CÂU ĐỌC ĐỒ THỊ Ở PHẦN SAU:
 Chương 1: Tổng hợp hai dao động, bài toán con lắc lò xo rơi vào bài bồi
dưỡng học sinh giỏi hàng năm.

 Chương 2: Giao thoa sóng cơ ( Bài toán cực đại kèm theo điều kiện lệch pha),
Sóng dừng có năm có năm không.
 Chương 3: Bài toán độ lệch pha (có thể cho dưới dạng đồ thị), cực trị điện
xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.

BẢNG ĐÁP ÁN
1.D

2.C

3.B

4.B

5.B

6.D

7.D

8.C

9.D

10.B
8


ĐỀ SỐ 4


11.B

12.A

13.C

14.B

15.C

16.B

17.D

18.D

19.B

20.D

21.A

22.C

23.C

24.B

25.C


26.C

27.A

28.A

29.D

30.C

31.B

32.D

33.B

34.C

35.B

36.C

37.A

38.B

39.D

40.D


Câu 1.

LỜI GIẢI CHI TIẾT
Gọi q là điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian t thì cường
độ của dòng điện không đổi được tính theo công thức?
A. I  qt2 .

B. I 

q2
.
t

C. I  q.t .
GIẢI

Công thức tính cường độ dòng điện I 
Câu 2.

q
t

q
. Ðáp án D. .
t

Dây dẫn thằng dài vô hạn có cường độ dòng điện không đổi I chạy qua. Cảm ứng từ tại điểm M
cách dây dẫn một khoảng r có biểu thức

I

A. B  2. .
r

Câu 3.

D. I 

I
B. B  2.107  .
r

I
C. B  2.107  .
r
GIẢI

D. B  2.107 I r .

I
Cảm ứng từ tại điểm M cách dây dẫn một khoảng r có biểu thức B  2.107  . Ðáp án B. .
r
Một vật dao động điều hòa với tốc độ cực đại vmax và gia tốc cực đại amax. Tần số góc của vật
dao động là
A.

v max

a max

.


B.

a max

v max

.

C.

v2max

a max

.

D.

a 2max

v max

.

GIẢI
Tần số góc của vật dao động là  
Câu 4.

a max


v max

. Ðáp án B. .

Năng lượng của một vật dao động điều hòa
A. bằng động năng của vật khi biến thiên.
B. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.
C. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng nửa chu kì dao động của vật.
D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng chu kì dao động của vật.
GIẢI
Năng lượng của vật dao động điều hòa bằng động năng của vật tại vị trí cân bằng. Ðáp án B. .

Câu 5.

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
B. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
GIẢI
9


ĐỀ SỐ 4

Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian. Ðáp án B. .
Câu 6.

Mối liên hệ giữa bước sóng λ, vận tốc truyền sóng v, chu kỳ T và tần số f của một sóng là


T f
 .
v v
1 T
C. v   .
f 

v
 v.f .
T
1 v
 .
D. f 
T 

A.  

B.  

GIẢI

v
v 1
 f   . Ðáp án D. .
f
 T
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa, ngược pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyền ở mặt nước có bước sóng  . Cực tiểu giao thoa nằm tại
những điểm có hiệu đường đi của hai sóng từ hai nguồn tới đó bằng

Bước sóng  

Câu 7.




2,.. .


 
D.  k  0, 5    k  0,

A. 2k k  0,  1,  2,.. .



C. k k  0,  1, 



B. 2k  1  k  0,  1,  2,... .

 1,  2,..



GIẢI
Hai nguồn A và B ngược pha đường trung trực AB Cực Tiểu có






d1  d2  k  0, 5  . Ðáp án D. .
Câu 8.

Gọi v kk , v  , v r lần lượt là tốc độ truyền sóng âm trong môi trường không hí, lỏng và rắn, chọn
đáp án đúng
A. v r  v kk  v  .

B. v   v kk  v r .

C. v kk  v   v r .

D. v kk  v   v r .
GIẢI

Tốc độ truyền âm v r  v   v k . Ðáp án C. .
Câu 9.

Trong bài thực hành khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp, để đo điện áp
hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng
A. ampe kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
B. ampe kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây.
C. vôn kế xoay chiều mắc nối tiếp với cuộn dây.
D. vôn kế xoay chiều mắc song song với cuộn dây
GIẢI
Để đo điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, người ta dùng vôn kế xoay chiều mắc song
song với cuộn dây.


Câu 10. Đoạn mạch RLC nối tiếp đang có cộng hưởng điện. Kết luận không đúng là
A. ZL  Z C .
B. cos   1 .
C. u L  uC .

D. u cùng pha với i.
GIẢI
10


ĐỀ SỐ 4

Ta có u L  uC . Ðáp án B. .
Câu 11. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
GIẢI
Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa vào hiện tượng cảm ứng điện
từ.
Câu 12. Tần số của suất điện động do máy phát điện xoay chiều một pha phát ra tăng gấp 4 lần nếu
A. giảm tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cặp cặp từ của máy 8 lần.
B. giảm tốc độ quay của rôto 8 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
C. giảm tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 4 lần.
D. giảm tốc độ quay của rôto 2 lần và tăng số cặp cực từ của máy 2 lần.
GIẢI
Ta có f  np  f tăng 4 lần thì giảm tốc độ quay của roto lên 2 lần và tăng số cực từ của máy
8 lần. Ðáp án A. .


Câu 13. Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A.  

2f
.
c

Bước sóng  

B.  

f
.
c

C.  
GIẢI

c
.
f

D.  

c
.
2f

c

. Ðáp án C. .
f

Câu 14. Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Phản xạ.
B. Truyền được trong chân không.
C. Mang năng lượng. D. Khúc xạ.
GIẢI
Sóng điện từ truyền được trong chân không nhưng songhs cơ thì không truyền được.
Ðáp án C. .
Câu 15. Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng
A. giao thoa ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng.
D. Nhiễu xạ ánh sáng
GIẢI
Nguyên tắc hoạt động của của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng tán sắc ánh sáng.
Ðáp án C. .
Câu 16. Tia hồng ngoại được dùng
A. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm.
B. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
C. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu.
D. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại.
11


ĐỀ SỐ 4

GIẢI
Ứng dụng của tia hồng ngoại là dùng để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh Ðáp án B. .
Câu 17. Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng

A. Tần số.
B. Bước sóng.
C. Năng lượng.
GIẢI

D. Vận tốc

Trong chân không tất cả mọi phôtôn đều có cùng vận tốc. Ðáp án D. .
Câu 18. Một kim loại có giới hạn quang điện  0 . Chiếu lần lượt các bức xạ điệnt ừ 1, 2, 3 và 4 có bước
sóng tương ứng là 2 0 ;1, 5 0 ;1, 2 0 và 0, 5 0 . Bức xạ có thể gây ra hiện tượng quang điện là
A. 1.

B. 2.

C. 3.
GIẢI
Điều kiện để gây ra hiện tượng quang điện là    0

D. 4.

 chỉ có bức xạ điện từ 4 gây ra hiện tượng quang điện. Ðáp án D. .

Câu 19. Hiđrô có 3 đồng vị là
A. 10 H,12 H,13 H .

B. 11 H,12 H,13 H .

C. 11 H,22 H,33 H .

D. 11 H,12 H,14 H


GIẢI
Hiđrô có 3 đồng vị là 11 H,12 H,13 H . Ðáp án B.
Câu 20. Ban đầu có N0 hạt nhân của một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã là 2 giờ. Sau 4 giờ kể từ lúc
ban đầu, số hạt nhân đã phân rã của đồng vị này là
A. 0, 60N 0 .
B. 0, 25N 0 .
C. 0, 50N 0 .
D. 0, 75N 0 .
GIẢI


N  N 0  N  N 0  1  2



t
T



  N 0  1  2



4
2

 3
  N 0 Ðáp án D. .

 4

Câu 21. Hai điện tích điểm giống nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4 cm. Lực
tương tác giữa chúng là F1  104 N. Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F2  4.104 N
thì khoảng cách giữa chúng là
A. r2  2 cm .
B. r2  1, 6 cm .

C. r2  3,2 cm .

D. r2  5 cm .

GIẢI
Ta có F  k.

q 1q 2
r2



F1

F2



r22
r12

 r2  2cm. Ðáp án A. .


Câu 22. Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s .
Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.



v max
A



C. 1 s.
GIẢI

D. 3 s.

10
2
 2 rad/s  T 
 1 s . Ðáp án C. .
5









12


ĐỀ SỐ 4

Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi dài 90 cm, có hai đầu cố định đang có sóng dừng với 4 bụng sóng.
Sóng này có bước sóng bằng
A. 20 cm.
B. 30 cm.
C. 45 cm.
D. 60 cm.
GIẢI

4


 90  2    45 cm . Ðáp án C. .
2

 



 

Câu 24. Một cuộn dây thuần cảm khi mắc vào nguồn u  2Bcos 60t   V thì cường độ hiệu dụng




 

qua mạch là 2A . Nếu mắc cuộn dây vào nguồn u  Bcos 120t  0, 5 V thì cường độ
hiệu dụng qua mạch là
A.

I2

I1

5
A.
6


B. 2 A .

C.

2 A.

D. 0, 5 A .

GIẢI

U2 ZC1
I
I
B 2
1


 2 

 2   2  1  I2  I1  2A . Ðáp án B. .
U1 ZC2
I1 2B 1
I1 2

Câu 25. Một mạch dao động được dùng để thu sóng điện từ, nếu tăng điện dung lên 2 lần, tăng độ tự
cảm lên 8 lần và tăng hiệu điện thế hiệu dụng lên 3 lần thì bước sóng thu được
A. tăng 48 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 4 lần.
D. tăng 12 lần
GIẢI
Điện dung của tụ điện không ơhuj thuộc vào điện áp đặt vào chỉ phụ thuộc vào hình dạng và
kích thức và bản chất của tụ
 0  2c LC ,  0  2c 8L2C  4.2c LC  4. 0 . Ðáp án C. .

Câu 26. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng
0,45 μm. Khoảng vân giao thoa trên màn bằng
A. 0,5 mm.
B. 0,6 mm.
C. 0,9 mm.
D. 0,2 mm.
GIẢI
D 0, 45.103.2.103
Khoảng vân giao thoa: i 


 0, 9 mm . Ðáp án C. .
a
1

Câu 27. Tia X là sóng điện từ có bước sóng
A. Nhỏ hơn tia tử ngoại. B. Vài nm đến vài mm.
C. Nhỏ quá không đo được.
D. Lớn hơn tia hồng ngoại.
GIẢI
Tia X là sóng điện từ có bước sóng nhỏ hơn bước sóng tia tử ngoại. Ðáp án A. .
Câu 28. Trong chân không, bức xạ đơn sắc vàng có bước sóng là 0, 589 mm . Lấy h  6, 625.1034 J.s;

c  3.108 m/s và e  1, 6.1019 C . Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này có giá trị là
A. 2,11 eV.
C. 4,22 eV.
C. 0,42 eV.
D. 0,21 eV.
GIẢI
Năng lượng của phôtôn ứng với bức xạ này là

13


ĐỀ SỐ 4

hc 6, 625.1034.3.108


 3, 373.1019 J  2,1eV . Ðáp án A. .
6


0, 589.10



Câu 29. Cho khối lượng của proton; notron và hạt nhân 24 He lần lượt là 1,0073 u; 1,0087u và 4,0015u.
Lấy 1uc2  931, 5MeV. Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là
A. 18,3 eV.

B. 30,21 MeV.

C. 14,21 MeV.
GIẢI

D. 28,41 MeV.

Năng lượng liên kết của hạt nhân 24 He là

E  (2.1, 0073  2.1, 0087  4, 0015).931, 5  28, 42MeV. Ðáp án D. .

Câu 30. Một con lắc đơn dài 0, 3 m được treo vào trần của một toa xe lửa. Con lắc bị kích động mỗi
khi bánh xe của toa xe gặp chỗ nối nhau của các đoạn đường ray. Biết chiều dài mỗi thanh ray
là 12, 5 m và lấy gia tốc trọng trường 9, 8 m/s2 . Hỏi tầu chạy với tốc độ bao nhiêu thì biên độ
của con lắc lớn nhất?
A. 60 km/h .

B. 11, 4 km/h .

C. 41km/h .


D. 12, 5 km/h .

GIẢI
Tcb  T0 

S

12, 5
0, 3
 2

 2
 v  11, 4 m/s  41 km/h . Ðáp án C. .
v
g
v
9, 8









Câu 31. Một người mắt cận khi về già chỉ nhìn được vật cách mắt tử 40 cm đến 80 cm. Để mắt người
này nhìn rõ vật ở xa vô cực không phải điều tiết thì phải đeo sát mắt thấu kính có độ tụ là
A. 2, 5 dp .
B. 1,25 dp .

C. 1,25 dp .
D. 2, 5 dp .
GIẢI
Khi nhìn ở xa vô cực thì ảnh của vật qua kính nằm ở cực viễn

 d  OCV  0, 8m.
Độ tụ của kính là D 

1 1
1
1

 
 D  1,25dp. Ðáp án B.
d d  0, 8

Câu 32. Cho hai chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng
O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa li độ
dao động của chất điểm thứ nhất x1 vào li độ dao động của

 

x 2 cm

5

chất điểm thứ hai x 2 có dạng như hình vẽ. Biên độ dao
động tổng hợp của hai dao động trên là
A. 2 cm .
B. 5 cm .

C. 5 2 cm .

 

5

5

D. 10 cm .
GIẢI

Từ đồ thị, ta có A1  A2  5 cm, đồ thị biểu diễn sự phụ

5

thuộc của x1 vào x 2 có dạng là một đường thẳng xiên góc tọa độ → x1  ax 2 → hai dao động
cùng pha nhau.
14

x1 cm


ĐỀ SỐ 4

 

Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động cùng pha A  A1  A2  5  5  10 cm .
Ðáp án D. .




Câu 33. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos  2t   cm . Tốc độ trung bình của
6

vật trong nửa chu kì dao động bằng
A. v tb  15 cm/s .
B. v tb  20 cm/s .
C. v tb  5 cm/s .
D. v tb  10 cm/s .
GIẢI

2A
4A

 20 cm/s . Ðáp án B. .
T/2
T

v tb 

Câu 34. Cho một chất điểm dao động điều hòa biết rằng cứ sau mỗi quãng thời gian ngắn nhất là 0,5 s
thì vật lại có tốc độ 4  cm/s . Tốc độ trung bình của vật có thể đạt được trong một chu kì có
thể có giá trị
A. 4 cm/s .

B. 6 cm/s .

D. 2 cm/s .

C. 8 2 cm/s .

GIẢI

Cứ mỗi khoảng thời gian t 

v

T
 0, 5s  T  4s    0, 5 rad/s vật lại có tốc độ
8

2
A  4 cm/s  A  8 2 cm .
2

4A 4.8 2

 8 2 cm/s . Ðáp án C.
T
4
Câu 35. Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7
nút. Để trên dây AB có 5 nút thì tần số thay đổi một lượng là
A. 28 Hz.
B. 14 Hz.
C. 30 Hz.
D. 63 Hz.
GIẢI



Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì v tb 




Hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 7 nút = 6 bó sóng

f 6

v
với v,   const
2





Hai đầu cố định với tần số là f ' thì có 5 nút = 4 bó sóng

f'  4
Vậy:

v
với v,   const
2





f' 4
2

2
  f '  f  42  28 Hz  f  f  f '  42  28  14 Hz . Ðáp án C.
f
6
3
3

 

 

.
Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều u vào hai đầu một đoạn mạch ghép
nối tiếp gồm điện trở R, một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi i là

tan 

1,2

15
O

 

ZC 

12



ĐỀ SỐ 4

cường độ dòng điện tức thời qua mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Khi điều chỉnh C thì thấy
sự phụ thuộc của tanφ theo ZC được biểu diễn như đồ thị hình bên. Giá trị của R là
A. 8  .

B. 4  .

C. 10  .

D. 12  .
GIẢI

tan  

ZL  ZC
R



Z
1
ZC  L 1
R
R




ZL

ZC  0  tan   1,2 1 1,2 
R


 R  10  . Ðáp án C.

Z

12

tan


0
0   1 12  ZL
 C

R
R

 

Câu 37. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm lò xo
nhẹ có độ cứng k gắn với vật nhỏ có khối lượng
m đang dao động điều hòa. Lực đàn hồi lò xo
tác dụng lên vật trong quá trình dao động có đồ
thị như hình vẽ. Thời gian lò xo bị nén trong
một chu kì là
A.


2 m
.
3 k

B.

 m
.
6 k

C.

 m
.
3 k

D.

4 m
.
3 k

A

A

Fdh
t

O


A

GIẢI

Fdh
t

O
vtcb

Nén

Fdh  0

Fhp  0

A

Chu kì con lắc lò xo: T  2

Dãn

m
k

A
A  T 2 m
Từ hình vẽ thời gian nén trong một chu lì là tnén  t   A   
.


2 3
3 k
2
Ðáp án A.

Câu 38. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn giống nhau A và B, cách



 

nhau 8cm, doa động với phương trình u A  u B  acos 200t cm . Tốc độ truyền sóng trên
mặt chất lỏng là 0, 8 m/s . Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều 2 điểm A,B một khoảng
8 cm . Trên đường trung trực của AB, điểm M1 gần M nhất, dao động cùng pha với M và cách

M một khoảng
A. 6cm.

B. 0,91 cm.

C. 7,8 cm.
GIẢI

D. 0,94 cm.

16


ĐỀ SỐ 4


Một điểm M trên mặt chất lỏng cách đều hai điểm A,B một khoảng 8 cm .

 MAB cân tại M. M sẽ trễ pha hơn nguồn một góc

2dM


 20rad.

Gọi N là điểm gần M nhất và cùng pha với M  N trễ pha hơn nguồn góc N  22rad.
Ta có

2dAN


 22  dAN  8, 8cm.
2

2

 AB 
 AB 
2
Ta có NO  AN  
  7, 83cm  MO  AM  
  4 3cm.
 2 
 2 
2


 MN  NO  MO  0, 91cm. Ðáp án B. .

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa một điện trở





và tụ điện R  50 3 , ZC  50  ; đoạn MB chứa một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L

 

thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u  100 2 cos t V . Điều chỉnh
L để tổng điện áp hiệu dụng 2019U AM  2020U MB đạt giá trị cực đại thì độ lệch pha giữa điện
áp giữa hai đàu AB và dòng điện qua mạch có độ lớn gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 690 .

B. 450 .

UL

U AB


O

RC



U AM


UC

tan RC  

ZC
R



1

0
D. 60 .

C. 300 .
GIẢI

i


UR


U AB


O


RC

 
U MB  U L


U AM

600

 
U MB  U L

600

 RC  300

3
Định lí hàm sin trong tam giác trích ra từ giản đồ vectơ:

200
U AM 
cos 

U AM
U MB
100

3




sin 600
cos 
sin   RC
U  200 sin   
RC
 MB
3

200
cos 
2019U AM  2019

3

2020U  2020 200 sin   
MB
RC

3




UR












17


ĐỀ SỐ 4

2019U AM  2020U MB 

200
3

2019 cos   2020 sin     
RC







Xét: y  2019 cos   2020 sin   RC  y '  2019 sin   2020 cos   RC




 y '  0  2019 sin   2020 cos   RC





 2019 sin   2020 cos  cos RC  2020 sin  sin RC
 2019 sin   2020 cos  sin 600  2020 sin  cos 600
 2019 sin   2020 cos  sin 600  2020 sin  cos 600
 1009 sin   1010 3 cos   tan  

1010 3
   600 . Ðáp án D. .
1009

Câu 40. Truyền tải điện năng không dùng máy tăng thế ở trạm phát thì độ giảm thế trên đường dây tải
điện bằng 5% điện áp hiệu dụng giữa hai cực của trạm phát điện. Để công suất hao phí giảm
100 lần thì nên dùng máy tăng thế để tăng điện áp hiệu dụng giữa hai cực của một trạm phát
điện bao nhiêu lần?
A. 8,515 lần.
B. 9,01 lần.
C. 10 lần.
D. 9,505 lần.
GIẢI
Hiệu suất truyền tải điện khi chưa có máy biến áp

Ptt
P
 tt

Pphát1 

H1 0, 95
h1  1  H1 
 0, 05 
U phát1
Ptt
P  h P

1 phát1
 hp1
19
Hiệu suất truyền tải điện khi có máy biến áp
P
P
Ptt
Ptt
1900
Php2  hp1  tt  H2 


100 1900
Ptt  Php2
P
1901
Ptt  tt
1900
U hp1

Áp dụng:


U phát2

U phát1



1  H  H
1  H  H
1

1

2

2



1  0, 95  .0, 95


1900  1900
1 

1901  1901


 9, 505  U phát2  9, 505U phát1 .


Ðáp án D.

18



×