Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

34 đề 34 (châu 03) theo MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (385.78 KB, 20 trang )

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ SỐ 34 – (Châu 03)
Câu 1.
Câu 2.

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Lực kế.

Cho một khung dây tròn bán kính R, có cường độ dòng điện không đổi I chạy qua. Cảm ứng từ
tại tâm khung dây tròn có biểu thức
A. B  2.

Câu 3.

I
.
R

B. B  2.107 

I
.
R

C. B  N2.107 

I
. D. B  2.107 IR .


R

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là
A. a max  2 A .

Câu 4.

D. nhiệt kế.

B. a max  2 A .

C. a max  A .

D. a max  A .

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x  A cos 2t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con
lắc là
A.

1
m2 A2 .
2

B. mA2 .

C.

1
mA2 .

2

D. 2m2 A2

Câu 5.

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 6.

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ
thức đúng là?
A. v 


.
f

B. v  f .

C. v  2f .

D. v 

f
.



Câu 7.

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa với biên độ
lần lượt là a và 2a, cùng pha theo phương thẳng đứng. đường trung trực của đoạn AB là
A. những điểm không dao động (đứng yên).
B. những điểm dao động với biên độ 3a.
C. những điểm dao động với biên độ trung gian.
D. những điểm dao động với biên độ a .

Câu 8.

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không

Câu 9.

Cường độ dòng điện i  2 2cost100t A có giá trị hiệu dụng là

 

A.

2 A.

B. 2 2 A .


C. 2 A .

D. 4 A .

Câu 10. Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
1


ĐỀ SỐ 3

A. 2 LC  R .

C. LCR  1 .

B. 2 LC  1 .

1
.
C

D. R  L 

Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.

Câu 12. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. biến đổi điện áp xoay chiều.
C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
Câu 13. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được
xác định bởi biểu thức
A.  

1

LC

.

B.  

1

2LC

.

C.  

1

 LC

.


D.  

2

LC

.

Câu 14. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c  3.108 m/s .
Câu 15. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?
A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
Câu 17. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng quang điện của Héc, ông đã sử dụng bức xạ tử ngoại chiếu
vào
A. tấm kẽm bị nung nóng.
B. tấm kẽm tích điện âm.
C. tấm kẽm không mang điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.

Câu 18. Cho bán kính Bo là r0  5, 3.10 11 m. ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron
chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r  2,12.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo này là
A. L.

B. O.

Câu 19. Trong phản ứng phóng xạ beta từ
A.

56
28

Ni. .

B.

56
25

C. M.
60
27

Mn. .

D. N.

Co    X, hạt nhân X là
C.


56
26

Fe. .

D.

60
28

Ni.
2


ĐỀ SỐ 3

Câu 20. Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β.

D. Tia β–.

Câu 21. Công thức định luật Cu – lông là
A. F  k

q 1q 2
R

.


B. F  k

q 1q 2
R2

.

C. F  R

q 1q 2
k2

.

D. F  k

q2
R2

Câu 22. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì
2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0, 5 thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.

B. 2,00 s.

C. 3,14 s.

D. 0,71 s.


Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và đàu còn lại tự do đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 100 cm.
B. 90 cm.
C. 75 cm.
D. 80 cm.
Câu 24. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi và tần số f thay đổi. Khi f  60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2, 4 A . Để cường độ
hiệu dụng qua L bằng 3, 6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz .

B. 40 Hz .

C. 25 Hz .

D. 50 2 Hz .

Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 1.
D. 0,5.
Câu 26. Một mạch dao động điện từ có tần số f  0, 5.106 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân không
c  3.108 m/s . Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là

A. 0,6m.

B. 6m.


C. 60m.

D. 600m.

Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan
sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối thứ 5.
Câu 28. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện.
B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chữa bệnh ung thư. `D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
Câu 29. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng
A. 0,1 μm.
B. 0,2 μm.
C. 0,3 μm.
D. 0,4 μm.
Câu 30. Hạt nhân
A. 131.

214
82

PB phóng xạ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron?
B. 83.


C. 81.

D. 133.

Câu 31. Một con lắc đơn có vật nặng có khối lượng 100 g . Khi cộng hưởng nó có năng lượng toàn
phần là 5.103 J . Biên độ dao động khi đó là 10 cm. Lấy g  10 m/s2 . Chiều dài của con lắc
bằng
A. 95cm.

B. 100cm.

C. 1,2m.

D. 1,5m.

Câu 32. Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
3


ĐỀ SỐ 3

B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
Câu 33. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động





3 
này có phương trình lần lượt là x1  4 cos  10t   cm và x 2  3 cos  10t 
 cm . Độ
4
4 


lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s.
B. 80 cm/s.
C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.

 

 

Câu 34. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc
5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại

A. 250 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 15 cm/s.

D. 50 cm/s.

Câu 35. Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45 Hz

và 54 Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra sóng dừng trên dây?
A. 4,5 Hz.
B. 6Hz.
C. 8Hz.
D. 9Hz.
Câu 36. Môt học sinh xác định độ tự cảm của cuộn
cảm thuần bằng cách dặt điện áp xoay chiều

 

u  U 0 cosl000t V ( U 0 không đổi) vào
hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối
tiếp với biến trở R. Dùng đồng hồ đa năng
hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thu
được kết quả thực nghiệm như hình vẽ. Độ
tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H.
B. 0,32 H.
C. 0,45 mH.
D. 0,32 mH



U 2 m



1

0, 020

0, 018

0, 016
0, 014
0, 012
0, 010

0, 008
0, 006
0, 004
0, 002

0

1

2

Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác

4

3

5




R 2 106  1



Fđh

dụng vào M theo thời gian t. Lấy g  2 m s2 . Tại

t  2, 02 s vật có li độ bằng
A. 1, 85 cm. .

B. 1, 85cm. .

C. 5, 87 cm. .

D. 5,87 cm.

0

0, 4



t s

Câu 38. Trên mặt nước có hai điểm S1, S2 , người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo
phương phương thẳng đứng với phương trình uA  uB  6 cos 40t ( u A , u B tính bằng mm, t
tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s , coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Trên đoạn S1S2 , điểm dao động với bên độ 6 mm cách trung điểm S1S2 một đoạn
bằng

A. 0, 5 cm .

B. 0,25 cm .

C.

1
cm .
3

D.

1
cm .
6
4


ĐỀ SỐ 3

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa một cuộn


1 
H  ; đoạn MB chứa một tụ điện có điện dung thay đổi
dây không thuần cảm  R  50 , L 
2 


 


được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t V , với U có giá trị





không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB đạt giá trị cực đại thì độ lệch
pha giữa điện áp giữa hai đàu AB và dòng điện qua mạch có độ lớn gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 300 .

B. 450 .

C. 68 0 .

D. 250 .

Câu 40. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung
cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất
tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công
suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung
cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.
B. 150 hộ dân.
C. 504 hộ dân.
D. 192 hộ dân.

5



ĐỀ SỐ 3

CẤU TRÚC MINH HỌA 2020
KHỐI 12
Mức độ
Dao động điều hòa

Nhận biết
1

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Ba phương trình dao động điều
hòa
Con lắc lò xo
Chương 1

1

Con lắc đơn


1

Cơ năng trong dao động điều hòa

1

Các loại dao động điều hòa

1

1

Tổng hợp hai dao động điều hòa

Chương 2

8 câu

1

Mức độ

Nhận biết

Các đại lượng sóng cơ

1

Thông hiểu


Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng
6 câu

6


ĐỀ SỐ 3
Sự truyền sóng cơ
Sóng cơ do 1 nguồn sinh gây ra
Giao thoa sóng cơ

1

1

Sóng dừng

2

Sóng âm

1

Mức độ


Nhận biết

Đại cương về dòng điện xoay chiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Mạch chỉ có 1 phân tử

Các
loại
mạch
điện

Thông hiểu

2

Mạch chỉ có 2 phân tử
Mạch chỉ có 3 phân tử RLC

1

Chương 3


9 câu
Bài toán độ lệch pha

1

Bài toán về công suất – hệ số công suất
Các loại máy điện

1
1

1

Truyền tải điện năng đi xa

Mức độ
Ba
phươn
g trình

Chu kì, tần số u,q,i

u, q, i

Biểu thức vuông pha

1

Nhận biết


Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Độ lệch pha giữa u,q,i

Chương 4

3 câu
Nang lượng mạch dao động LC
Sóng điện từ

2

Sơ đồ khối phát – thu thanh

7


ĐỀ SỐ 3
Mức độ

Nhận biết


Thông hiểu

Tán sắc ánh sáng

1

Các loại bức xạ không thấy

2

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Ba loại quang phổ
Chương 5

Giao thoa
ánh sáng

1 đơn săc

1

4 câu

Đa sắc
Ánh sáng trắng


Bài toán tia X

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Quang điện ngoài
Quang điện trong

1

Chương 6

3 câu
Thuyết lượng tử

1

Thuyết Bo

Mức độ


1

Nhận biết

Thông hiểu

Cấu tạo hạt nhân

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Phản ứng hạt nhân
Chương 7

Phóng xạ

3 câu

1

Năng lượng liên kết – liên kết riêng

1


Năng lượng phản ứng hạt nhân

KHỐI 11
Mức độ
Điện

Cường độ E

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
1

Vận dụng cao

Tổng
4 câu

8


ĐỀ SỐ 3
Lực điện F
Dòng điện không đổi

1

Công của lực điện

Điện thế - hiệu điện thế
Cảm ứng từ B

Từ

Lực từ F
Hiện tượng cảm ứng Điện từ

1

Khúc xạ ánh sáng
Thấu kính
Quang

Mắt
Kính lúp

1

Kính hiển vi – thiên văn

 Lưu ý:
 Thường thì các câu ở mức độ nhận biết thông hiểu và vận dụng Bộ giáo dục rẽ

sang phần khác nhưng vẫn đọc vô là thấy được, ngôn ngữ trong sáng, không có
câu điền vào chỗ trống đó là qui định ra đề của bộ giáo dục đã nêu trong văn
bản. Vậy học sinh làm được điểm cao không phải là học sinh giải tốt các câu vận
dụng cao mà là học sinh giải được 32 câu trên và chắc kiến thức cơ bản, kĩ
năng làm bài tốt, có học bài thật sự, có ước mơ thật sự, có độ tự tin cao khi vào
phòng thi.

 Còn câu phân loại năm nào cũng như năm nào: Năm không phải mùa dịch đều
là CÓ CÂU ĐỌC ĐỒ THỊ Ở PHẦN SAU:
 Chương 1: Tổng hợp hai dao động, bài toán con lắc lò xo rơi vào bài bồi
dưỡng học sinh giỏi hàng năm.
 Chương 2: Giao thoa sóng cơ ( Bài toán cực đại kèm theo điều kiện lệch pha),
Sóng dừng có năm có năm không.
 Chương 3: Bài toán độ lệch pha (có thể cho dưới dạng đồ thị), cực trị điện
xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.

9


ĐỀ SỐ 3

BẢNG ĐÁP ÁN
1.A

2.A

3.A

4.D

5.B

6.B

7.B

8.D


9.C

10.B

11.A

12.B

13.A

14.B

15.D

16.D

17.B

18.A

19.C

20.B

21.B

22.B

23.C


24.B

25.D

26.D

27.B

28.A

29.D

30.A

31.B

32.D

33.A

34.D

35.D

36.A

37.D

38.C


39.D

40.B

LỜI GIẢ CHI TIẾT
Câu 1.

Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây?
A. ampe kế.
B. Công tơ điện.
C. Lực kế.
GIẢI

D. nhiệt kế.

Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế. Ðáp án A.
Câu 2.

Cho một khung dây tròn bán kính R, có cường độ dòng điện không đổi I chạy qua. Cảm ứng từ
tại tâm khung dây tròn có biểu thức
A. B  2.

I
.
R

C. B  N2.107 

B. B  2.107 


I
.
R

I
.
R

D. B  2.107 IR .
GIẢI

Cảm ứng từ tại tâm khung dây tròn có biểu thức B  2.
Câu 3.

Trong dao động điều hòa, gia tốc cực đại có giá trị là
A. a max  2 A .

I
. Ðáp án A. .
R

C. a max  A .

B. a max  2 A .

D. a max  A .

GIẢI
Gia tốc cực đại a max  2 A . Ðáp án A.

Câu 4.

Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là m dao động điều hòa theo phương ngang với
phương trình x  A cos 2t . Mốc tính thế năng ở vị trí cân bằng. Động năng cực đại của con
lắc là
A.

1
m2 A2 .
2

B. mA2 .

C.
GIẢI

1
mA2 .
2

D. 2m2 A2

 

2

Động năng cực đại của con lắc E  0, 5m 2 A2  2m2 A2 . Ðáp án D.
Câu 5.

Nhận định nào sau đây là sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?

10


ĐỀ SỐ 3

A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
B. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
GIẢI
Dao động tắt dần có động năng cực đại và thế năng cực đại sẽ giảm, tuy nhiên trong quá trình
tắt dần vẫn có thời điểm động năng tăng, giảm → B sai. Ðáp án B. .
Câu 6.

Một sóng cơ có tần số f, truyền trên một sợi dây đàn hồi với tốc độ v và có bước sóng λ. Hệ
thức đúng là?
A. v 


.
f

B. v  f .

C. v  2f .

D. v 

f
.



GIẢI

v
 v  f . Ðáp án B.
f
Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa với biên độ
lần lượt là a và 2a, cùng pha theo phương thẳng đứng. đường trung trực của đoạn AB là
A. những điểm không dao động (đứng yên).
B. những điểm dao động với biên độ 3a.
C. những điểm dao động với biên độ trung gian.
D. những điểm dao động với biên độ a .
GIẢI
Bước sóng  

Câu 7.

Hai nguồn A và B cùng pha đường trung trực AB chứa những điểm dao động với biên độ cực
đại A max  A1  A2  a  2a  3a Ðáp án B.
Câu 8.

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn.
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
GIẢI
Chân không không có phần tử dao động nên sóng cơ không lan truyền được. Ðáp án D.


Câu 9.

 

Cường độ dòng điện i  2 2cost100t A có giá trị hiệu dụng là
A.

2 A.

B. 2 2 A .

C. 2 A .

D. 4 A .

GIẢI

 

Cường độ dòng điện i  2 2cost100t A có giá trị hiệu dụng là 2 A . Ðáp án C.
Câu 10. Đặt điện áp u  U 0 cos t ( U0 không đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện
trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng
hưởng điện xảy ra khi
11


ĐỀ SỐ 3

A. 2 LC  R .


C. LCR  1 .

B. 2 LC  1 .

1
.
C

D. R  L 

GIẢI
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ZL  ZC  2 LC  1  2 LC  1  0. Ðáp án B.
Câu 11. Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
GIẢI
Phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường là sai khi nói về máy phát điện xoay
chiều một pha. Ðáp án A. .
Câu 12. Máy biến áp là thiết bị dùng để
A. biến điện áp một chiều thành điện áp xoay chiều.
B. biến đổi điện áp xoay chiều.
C. biến điện áp xoay chiều thành điện áp một chiều.
D. biến đổi điện áp một chiều.
GIẢI
Máy biến áp dùng để biến đổi điện áp xoay chiều. Ðáp án B.
Câu 13. Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được
xác định bởi biểu thức
A.  


1

LC

.

B.  

1

2LC

.

C.  

1

 LC

D.  

.

2

LC

.


GIẢI
Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC là  

1

LC

. Ðáp án A.

Câu 14. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang.
D. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c  3.108 m/s .
GIẢI
Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi là sai. Ðáp án B.
Câu 15. Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ánh sáng trắng là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
B. Tốc độ truyền của một ánh sáng đơn sắc trong nước và trong không khí là như nhau.
C. Trong thủy tinh, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền với tốc độ như nhau.
12


ĐỀ SỐ 3

D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
GIẢI
Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. Ðáp án D.
Câu 16. Thông tin nào sau đây là sai khi nói về tia X?

A. Có khả năng làm ion hóa không khí.
B. Có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C. Có khả năng hủy hoại tế bào.
D. Có khả năng xuyên qua một tấm chì dày vài cm.
GIẢI
Ứng dụng nổi bật nhất của tia từ ngoại là khử trùng, diệt khuẩn. Ðáp án D.
Câu 17. Trong thí nghiệm tìm ra hiện tượng quang điện của Héc, ông đã sử dụng bức xạ tử ngoại chiếu
vào
A. tấm kẽm bị nung nóng.
B. tấm kẽm tích điện âm.
C. tấm kẽm không mang điện.
D. tấm kẽm tích điện dương.
GIẢI
Trong thí nghiệm trên, Héc đã sử dụng tấm kẽm tích điện âm và chiếu bức xạ tử ngoại vào đó
để tìm ra hiện tượng quang điện. Ðáp án B.
Câu 18. Cho bán kính Bo là r0  5, 3.10 11 m. ở một trạng thái dừng của nguyên tử hiđro, electron
chuyển động trên quỹ đạo có bán kính r  2,12.1010 m. Tên gọi của quỹ đạo này là
A. L.

B. O.

Ta có r  n2 r0  n 

r

r0

C. M.
GIẢI


2,12.1010
 2  e chuyển động trên quỹ đạo L. Ðáp án A.
5, 3.1011

Câu 19. Trong phản ứng phóng xạ beta từ
A.

56
28

Ni. .

B.

56
25

D. N.

60
27

Co    X, hạt nhân X là

Mn. .

C.

56
26


Fe. .

D.

60
28

Ni.

GIẢI
Phương trình phóng xạ

60
27

0

Co 1  ZA X

60  0  A

Bảo toàn số khối và điện tích 
27  1  Z


A  60
60
 X 26
Fe. Ðáp án C.


Z  26


Câu 20. Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia α.
C. Tia β.
GIẢI

D. Tia β–.

Tia  có bản chất là sóng điện từ nên lan truyền với vận tốc c  3.108  m / s 
Tia  chuyển động với vận tốc v  e
13


ĐỀ SỐ 3

Tia  chuyển động với vận tốc v  2.107  m / s  . Ðáp án B.
Câu 21. Công thức định luật Cu – lông là
A. F  k

q 1q 2
R

B. F  k

.


q 1q 2
R2

Công thức định luật Cu-lông F  k

q 1q 2

C. F  R

.

k2

GIẢI

q 1q 2



D. F  k

.

q2
R2



, với k  9.109 N.m2 / C2 . Ðáp án B.
R2

Câu 22. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có chiều dài  dao động điều hòa với chu kì
2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0, 5 thì con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71 s.
GIẢI
T1

T2

T

2, 83
 2  T2  1 
 2, 001 s . Ðáp án B.
0, 5
2
2





Câu 23. Trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định và đàu còn lại tự do đang có sóng dừng với 3
bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có bước sóng 60 cm. Chiều dài sợi dây là
A. 100 cm.
B. 90 cm.
C. 75 cm.
D. 80 cm.

GIẢI

2

 
  1,25  75 cm . Ðáp án C.
2 4

 

Câu 24. Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi và tần số f thay đổi. Khi f  60 Hz thì cường độ hiệu dụng qua L là 2, 4 A . Để cường độ
hiệu dụng qua L bằng 3, 6 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 75 Hz .

B. 40 Hz .

D. 50 2 Hz .

C. 25 Hz .
GIẢI

Đặt vào hai đầu một cuộn cảm thuần L một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không
đổi và tần số f thay đổi:

 f2 

I2

I1




ZL

ZL

1

2



I2

I1



1

2



I2

I1




f1

f2



3, 6 60

2, 4
f2

60.2, 4
 40 Hz . Ðáp án B.
3, 6

 

Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100 V. Hệ số
công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,8.
B. 0,7.
C. 1.
D. 0,5.
GIẢI
Hệ số công suất của đoạn mạch: cos  

R U R 100



 0, 5 . Ðáp án D.
Z
U
200
14


ĐỀ SỐ 3

Câu 26. Một mạch dao động điện từ có tần số f  0, 5.106 Hz , vận tốc ánh sáng trong chân không
c  3.108 m/s . Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là

A. 0,6m.

B. 6m.

C. 60m.
GIẢI

Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là  

D. 600m.

c
3.108

 600 m . Ðáp án D.
f 0, 5.106


 

Câu 27. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan
sát là 1,14 mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A. vân tối thứ 6.
B. vân sáng bậc 5.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân tối thứ 5.
GIẢI

xM

Xét tỉ số

i



5, 7
 5  tại M là vân sáng bậc 5. Ðáp án B. .
1,14

Câu 28. Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chiếu điện, chụp điện.
B. Sấy khô, sưởi ấm.
C. Chữa bệnh ung thư. `D. Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
GIẢI
Tia X không có ứng dụng sấy khô, sưởi ấm. Ðáp án A. .
Câu 29. Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng
quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng

A. 0,1 μm.
B. 0,2 μm.
C. 0,3 μm.
D. 0,4 μm.
GIẢI
Tấm kẽm có giới hạn quang điện  0  0, 35 m . Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi
chùm bức xạ có bước sóng   0, 4 m . Ðáp án D. .
Câu 30. Hạt nhân
A. 131.

Ta có

214
82

214
82

PB phóng xạ  tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X có bao nhiêu notron?
B. 83.

C. 81.
GIẢI

D. 133.

Pb 01  214
X
83


Số hạt notron của hạt nhân X là nn  214  83  131. Ðáp án A.
Câu 31. Một con lắc đơn có vật nặng có khối lượng 100 g . Khi cộng hưởng nó có năng lượng toàn
phần là 5.103 J . Biên độ dao động khi đó là 10 cm. Lấy g  10 m/s2 . Chiều dài của con lắc
bằng
A. 95cm.

E

B. 100cm.

C. 1,2m.
GIẢI

D. 1,5m.

1
1
g
m2 A2  5.103  0,1  0,12    1 m  100 cm . Ðáp án B. .
2
2


 

 

15



ĐỀ SỐ 3

Câu 32. Một người không đeo kính, nhìn rõ một vật đặt ở điểm cực cận của mắt thì nhận định nào sau
đây là đúng?
A. Mắt nhìn không phải điều tiết.
B. Độ tụ của thủy tinh thể là lớn.
C. Tiêu cự của thủy tinh là lớn nhất.
D. Ảnh của vật qua thủy tinh thể rơi ở phía sau võng mạc.
GIẢI
Nhìn vật ở điểm cực cận
Mắt phải điều tiết tối đa, tiêu cực của mắt nhỏ nhất f  fmin  độ tụ Dmax A, B, C sai.
Ðáp án D.

Câu 33. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động




3 
này có phương trình lần lượt là x1  4 cos  10t   cm và x 2  3 cos  10t 
 cm . Độ
4
4




lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 10 cm/s.
B. 80 cm/s.

C. 50 cm/s.
D. 100 cm/s.
GIẢI

 

Độ lệch pha giữa hai dao động x1 và x 2   1  2 
Suy ra 2 dao động ngược pha nhau nên biên độ tổng hợp

 

 3

 .
4 4

A min  A1  A2  1 cm  v max  ωA  10 cm/s . Ðáp án D.

Câu 34. Một chất điểm chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O bán kính 10 cm với tốc độ góc
5 rad/s . Hình chiếu của chất điểm lên trục Ox nằm trong mặt phẳng quỹ đạo có tốc độ cực đại

A. 250 cm/s.

B. 25 cm/s.

C. 15 cm/s.
GIẢI

D. 50 cm/s.


Tốc độ cực đại của hình chiếu chất điểm lên Ox là v  v max  R  5.10  50 cm s.

Ðáp án D.
Câu 35. Sóng dừng được tạo ra trên dây giữa hai điểm cố định lần lượt với hai tần số gần nhau là 45 Hz
và 54 Hz. Tìm tần số kích thích nhỏ nhất mà vẫn có thể tạo ra sóng dừng trên dây?
A. 4,5 Hz.
B. 6Hz.
C. 8Hz.
D. 9Hz.
GIẢI
Dây có hai đầu cố định nên tần số nhỏ nhất để có sóng
dừng là f1  f2  9Hz . Ðáp án D.



U 2 m



1

0, 020
0, 018

.
Câu 36. Môt học sinh xác định độ tự cảm của cuộn cảm thuần
bằng
cách
dặt
điện

áp
xoay
chiều

 

u  U 0 cosl000t V

( U 0 không đổi) vào hai đầu

đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với biến trở

0, 016
0, 014
0, 012
0, 010

0, 008
0, 006
0, 004

16

0, 002

0

1

2


3

4

5



R 2 106  1




ĐỀ SỐ 3

R. Dùng đồng hồ đa năng hiện số đo điện áp hiệu dụng trên R thu được kết quả thực nghiệm
như hình vẽ. Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H.
B. 0,32 H.
C. 0,45 mH.
D. 0,32 mH
GIẢI

1
 1
6
 U2AB 10

1

 0, 006
Z  1000 2 
 Z2L
6
R2

 L
10
. Ðáp án A.


Z
2
2
1
R  ZL

L  L  0, 45 H


 1  U2
2.106
AB
 0, 010
1
 Z2L


2.106


 
 

U2  U2R  U2AB

Câu 37. Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực
Fđh
đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy

g  2 m s2 . Tại t  2, 02 s vật có li độ bằng
A. 1, 85 cm. .

B. 1, 85cm. .

C. 5, 87 cm. .

D. 5,87 cm.

0

GIẢI
Dùng phương pháp dời trục lên thì xem đây là đồ thị của lực
hồi phục quanh vị trí cân bằng như hình vẽ

2T
10
 0, 4   
rad/s 
3

3





g
   0, 09 m  9 cm


 

2
A  6 cm
3
Chọn tại t=0,4 s (điểm khoanh tròn ) để viết phương trình lực hồi
phục tác dụng lên điểm treo là:
A

 


2 
Fhp  F0 cos   t  0, 4 

3 

Mà lực hồi phục tác dụng lên điểm treo lại cùng pha với li độ: F  kx




x



0, 4

t s

Fđh

vtcb



A



0



0, 4

t s


 10
F

2 
2 
 A cos   t  0, 4 
t  0, 4 
  x  6 cos 

k
3 
3 

 3









 10
2 
2, 02  0, 4 
Vậy: x t2,02  6 cos 
  5, 87 cm . Ðáp án D.
3
3








 

Câu 38. Trên mặt nước có hai điểm S1, S2 , người ta đặt hai nguồn sóng kết hợp, dao động điều hòa theo
phương phương thẳng đứng với phương trình uA  uB  6 cos 40t ( u A , u B tính bằng mm, t
tính bằng s). Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 40 cm/s , coi biên độ sóng không đổi khi
truyền đi. Trên đoạn S1S2 , điểm dao động với bên độ 6 mm cách trung điểm S1S2 một đoạn
17


ĐỀ SỐ 3

bằng
B. 0,25 cm .

A. 0, 5 cm .

C.
Giải

1
cm .
3

D.

1

cm .
6

Gọi M là điểm thuộc S1S2
Phương trình sóng do hai nguồn S1, S2 truyền





2d1 
u1M  6 cos  40t 

 




1


đến M 





2

d

2
u  6 cos  40t 

 2M
 



2






Phương trình sóng tổng hợp tại M u M  u1M  u2M  A M cos 40t  







Với A M  A12  A22  2 cos 1  2  62  62  2 cos 1  2



Để A M  6  62  62  62  2.62 cos 1  2

 1  2 


d2  d1











 cos 1  2  

 2 
1
 cos  
2
 3 

2d1  2d2  2
2
 k2  
 
 k2
 

3


 
3


2



 k2  2x   k  x   k

3
3
6
2
2
2 1
2
 x   k   k (với   vT  40.
 2 cm )
6
2 3
40
1
1
k  0,1,2,...
Điều kiện x  0   k  0  k  
3
3
 2




 









Vậy điểm M dao động với biên độ A M  6 mm và gần O nhât khi và chỉ khi k  min  0
Và cách O 1 đoạn gần nhất là x  min 

1
cm .
3

 

Câu 39. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB nối tiếp. Đoạn AM chứa một cuộn


1 
H  ; đoạn MB chứa một tụ điện có điện dung thay đổi
dây không thuần cảm  R  50 , L 
2 



 

được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều u  U 2 cos100t V , với U có giá trị





không đổi. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng U AM  U MB đạt giá trị cực đại thì độ lệch
pha giữa điện áp giữa hai đàu AB và dòng điện qua mạch có độ lớn gần nhất với giá trị nào
sau đây?
A. 300 .

B. 450 .

C. 68 0 .

D. 250 .
18


ĐỀ SỐ 3

Giải

 CÁCH 1 DÙNG ĐỊNH LÍ HÀM SIN KẾT HỢP CÔNG THỨC CỘNG LƯỢNG GIÁC
Z
Từ hình vẽ ta có tan RL  L  const Bài này RL  450
R
Định lí hàm sin trong tam giác AMB







U AB
 sin 
U AM 
0
sin
45




sin  sin 450  
sin 450
U  U AB  sin 450  
 MB sin 450
U AM



U MB

U AB








U AB 
sin   sin 450   
0 

sin 45



 U AM  U MB 

 U AM  U MB  U AB








sin   cos      900

2 cos   cos   45  Vì 


sin 450    cos   450






0







 U AM  U MB  U AB 2 2 cos 22, 50 cos   22, 50













Vậy U AM  U MB  max  cos   22, 50  1    22, 50 . Ðáp án D.
 CÁCH 2 DÙNG ĐỊNH LÍ HÀM COS KẾT HỢP BẤT ĐẲNG THỨC COSI
Z
Từ hình vẽ ta có tan RL  L  const Bài này RL  450

R
Định lí hàm cos trong tam giác AMB



a 2  x 2  y2  2xy cos 450



 a2  x  y





2



U  a  const
 AB
U AM  x
U  y
 MB



 2xy  2xy cos 450  x  y




2



 a 2  2xy 1  cos 450





Ta thấy để x  y  min  xy  min  x  y hay U AM  U MB  AMB cân
   450   

1800  450
 67, 50    22, 50 . Ðáp án D.
2

Câu 40. Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải
một pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung
19


ĐỀ SỐ 3

cấp đủ điện năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất
tiêu thụ điện của các hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công
suất trong các trường hợp đều bằng nhau. Nếu điện áp truyền đi là 4U thì trạm phát này cung
cấp đủ điện năng cho
A. 168 hộ dân.

B. 150 hộ dân.
C. 504 hộ dân.
D. 192 hộ dân.
Lời Giải
Pphát  Php  120P1 
Php  32P1



P



hp
P  152P1
P


144P

 phát
Cách 1: Theo bài ra:  phát
1
4


P
P  hp  nP  nP  152P  32P1  150P
1
1

1
1
 phát 16
16
Cách 2: Khi U tăng gấp đôi thì hao phí giảm 4 lần nghĩa là phần điện năng có ích tăng thêm

3
P  144P1  120P1  Php  32P1 .
4 hp
Khi U tăng 4 lần thì phần điện năng có ích tăng thêm

120  30  150 hộ dân. Ðáp án B.

15
P  30P1 , tức là đủ cho
16 hp

20



×