Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

37 đề 37 (châu 06) theo MH lần 2 image marked

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (368.18 KB, 24 trang )

ĐỀ SỐ 6

ĐỀ SỐ 37 – (Châu 06)
Câu 1.

Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian.
C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.

Câu 2.

Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ

B  8.104 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 106 Wb . Tính góc hợp giữa vectơ
cảm ứng từ và Vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A.   0 .
B.   30 .
C.   60 .
D.   90 .

Câu 3.

Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max . Tần số dao động của vật
bằng
v
A. max .
A

Câu 4.



B.

v max
A

.

C.

v max

2A

.

D.

v max
2A

.

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A. W 

2 mA2
.
2T2


22 mA2
C. W 
.
T2

B. W 

2 mA2
.
4T2

4 2 mA2
D. W 
T2

Câu 5.

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian?
A. Biên độ và tần số.
B. Li độ và thế năng.
C. Cơ năng và gia tốc. D. Biên độ và động năng cực đại

Câu 6.

Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào
A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.

Câu 7.


Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa,
cùng pha (hoặc ngược pha, hoặc lệch pha bất kì) theo phương thẳng đứng. Cực tiểu
giao thoa nằm tại những điểm có
A. hai sóng kết hợp tại đó ngược pha nhau.
B. hai sóng kết hợp tại đó cùng nhau.
C. hai sóng kết hợp tại đó vuông pha nhau.
D. hai sóng kết hợp tại đó lệch pha nhau một góc 300 .

Câu 8.

Chọn câu trả lời đúng. Sóng ngang
A. chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

1


ĐỀ SỐ 6

C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.
D. không truyền được trong chất rắn.
Câu 9.

Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng



 


i  2 2cos 100t  /2 A . Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện

qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị
A. 2A .

B.

2A .

D. 2 2A .

C. 0.

Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0,
cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u,
hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là U L . Hệ thức đúng là
B. u  iR  iL .

A. u 2  u 2L  u 2R .
2

2

u   u 
C.  R    L   1 .
 I 0 R   I 0 L 

D. i 


u
R 2   L 

2

.

Câu 11. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực
bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/phút). Tần số của suất điện
động do máy phát này tạo ra bằng
A.

p
.
60n

B. 2pn .

Câu 12. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. cảm ứng điện từ.
ngoài.

C.

pn
.
60

C. cộng hưởng điện.


D. pn .

D. quang điện

Câu 13. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm
và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và
cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i2 

C 2
(U 0  u2 ) .
L

C. i2  LC(U20  u2 ) .

B. i2 

L 2
(U 0  u2 ) .
C

D. i2  LC(U20  u2 ) .

Câu 14. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người
ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình.
Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
ngắn.


B. sóng ngắn.

C. sóng dài.

D. sóng cực

Câu 15. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là
2


ĐỀ SỐ 6

A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích.
B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích.
C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển.
D. các vật rắn ở nhiệt độ cao
Câu 16. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng
hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
Câu 17. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc
này là
A.


.

hc

B.

c
.
h

C.

h
.
c

D.

hc
.


Câu 18. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt một
lượng bằng
A. 16r0 .
B. 9r0 .
C. 12r0 .
D. 4r0
Câu 19. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân
A. 5e.


B. 10e.

C. –10e.

10
5

B là
D. –5e.

Câu 20. Hiện tượng phóng xạ
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.
D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 21. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4cm .
Lực đẩy giữa chúng là F1  9.105 N . Để lực tác dụng giữa chúng là F2  1, 6.104 N
thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng:
A. 1cm.

B. 3cm.

C. 2cm.

D. 4cm.

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g , dao động

điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2 cm , vật nhỏ có
gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là

A. 120 N/m.

B. 20 N/m.

C. 100 N/m.

D. 200 N/m.

3


ĐỀ SỐ 6

Câu 23. Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một
nút là
B. 0 rad .

A.  rad .

C.


rad .
2

D.


rad .
4




Câu 24. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
4






độ dòng điện trong mạch là i  Io cos t +  . Giá trị của  bằng:
A. 


.
2

B.


.
2

C. 

3
.
2


D.

3
.
4

Câu 25. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 300 so với cường độ dòng
điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là
A. 1.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,71.
Câu 26. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó
trong thủy tinh chiết suất 1,5 là
A. λ = 1333,3 m.
B. λ = 2000 km.
C. λ = 1000 m.
D. λ = 1000
km.
Câu 27. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn PQ  5,25 mm trên màn
quan sát có 11 vân tối; P là vân tối và Q là vân sáng. Tại điểm M cách vân trung tâm
một khoảng 1,25 mm là
A. vân tối thứ 4.
3.

B. vân sáng bậc 3.

C. vân sáng bậc 5.

D. vân tối thứ


Câu 28. Trong chân không, các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
Câu 29. Công

thoát

của

một

kim

loại



5

eV.

Trong

các

bức


xạ

1  0,2m, 2  0,25m,  3  0, 4m , bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang
điện?
A. 1 .

B. 1 và 2 .

C. 2 và  3 .

D. Không có bức xạ nàO

Câu 30. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u
và 1u  931, 5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng

4


ĐỀ SỐ 6

A. 14,25 MeV.
MeV.

B. 18,76 MeV.

C. 128,17 MeV.

D.

190,81


Câu 31. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m  250 g và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục

 

của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F  F0 cost N . Khi thay đổi ω thì
biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên
độ dao động của viên bi tương ứng là A 1 và A 2 . So sánh A 1 và A 2 .
A. A1  1, 5A2 .

B. A1  A2 .

C. A1  A2 .

D. A1  A2 .

Câu 32. Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2dp thì mới nhìn rõ các vật gần
nhất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang
sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là
A. 1,5m.
B. 0,5m.
C. 2,0m.
D. 1,0m.
Câu 33. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần
số, dọc theo hai đường thẳng song song và
cách nhau 5 cm, vị trí cân bằng của chúng
nằm trên đường vuông góc chung và có đồ
thị dao động như hình vẽ. Khoảng cách lớn n
hất giữa hai chất điểm trong quá trình dao

động bằng
A. 2 5 cm .

B. 5 3 cm .

C. 5 2 cm .

D. 3 5 cm .


2 
Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2t 
 cm . Tốc độ của vật
3 






sau khi đi được quãng đường S  2 cm kể từ lúc bắt đầu dao động t  0 là
A. v tb  42 cm/s .

B. v tb  4,2 cm/s .

C. v tb  24 cm/s .

D. v tb  2, 4 cm/s

Câu 35. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc   10 rad/s . Trên dây A là một

nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sơi dây duỗi
thẳng thì khoảng cách AB  9 cm và AB  3AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất
thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm . Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí
có li độ bằng biên độ của điểm C là

5


ĐỀ SỐ 6

A. 160 3 cm/s .

C. 160 cm/s .

B. 40 3 cm/s .

D.

80 3 cm/s .

Câu 36. Môt học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch
AB chỉ chứa các phần tử RLC trong đó cuộn
dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện dung C
của tụ có thế thay đổi được.Đặt vào hai đầu

 

AB một điện áp xoay chiều u  U 0 cost V

( U 0 và ω không đổi). Kết quả thí nghiệm

2

 U R  U  U L UC
 
2
 U0   U L  UC 

biếu diễn như hình vẽ. Biết 

2
R

trong đó U R ; U L và UC lượt là điện áp hiệu

 U L  U C  104 V 
10

x
4
0

(L / C)0,5 ()

10 20 30 40 50

dụng trên R, trên L và trên C . Giá trị của R và x lần lượt là

 
V  .


 
V  .

A. 20  và 6, 5.104 V2 .

B. 40  và 3,125.104 V2 .

C. 30  và 4, 5.104

D. 50  và 2,125.104

2

2

Câu 37. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời
gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực
kéo về là
A. 0,4 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,1 s.
Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm , dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số
50 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s . Trên mặt nước kẻ đường



 




 

thẳng d vuông góc với AB, cắt AB tại N BN  2 cm . Điểm M trên d dao động
với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng
A. 3,7 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,34 cm.

D. 1,1 cm.

 

Câu 39. Đặt một điện áp u  U 2 cos t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như
hình vẽ. Biết ZL  R 3 . Điều chỉnh C  C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cos 1 . Điều chỉnh C  C2 để tổng
điện áp hiệu dụng U AM  U MB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là
cos 2 . Khi C  C3 thì hệ số công suất của mạch là cos 3  cos 1.cos 2 và cường độ

6


ĐỀ SỐ 6

dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện
trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,4.

C. 3,2.
D. 2,4.
Câu 40. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số
công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên
đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị
của n là
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,0.

7


ĐỀ SỐ 6

CẤU TRÚC MINH HỌA 2020
KHỐI 12
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Dao động điều hòa

1

1


Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Ba phương trình dao động điều
hòa
Con lắc lò xo
Chương 1

1

Con lắc đơn

1

Cơ năng trong dao động điều
hòa

1

Các loại dao động điều hòa

1

1

Tổng hợp hai dao động điều hòa


Mức độ
Các đại lượng sóng cơ
Chương 2

Sự truyền sóng cơ

8 câu

1

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1
6 câu

Sóng cơ do 1 nguồn sinh gây ra

8


ĐỀ SỐ 6


Giao thoa sóng cơ

1

1

Sóng dừng

2

Sóng âm

1

Mức độ

Chương 3

Nhận biết

Thông hiểu

Đại cương về dòng điện xoay chiểu

1

Các
loại
mạch

điện

2

Mạch chỉ có 1 phân tử

Vận dụng

Vận dụng cao

Mạch chỉ có 2 phân tử
Mạch chỉ có 3 phân tử RLC

1

Bài toán độ lệch pha

1

Bài toán về công suất – hệ số công suất
Các loại máy điện

Mức độ
Ba
phươn
g trình
u, q, i

Chu kì, tần số u,q,i


9 câu

1
1

1

Truyền tải điện năng đi xa

Chương 4

Tổng

1

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

1

Độ lệch pha giữa u,q,i
Biểu thức vuông pha
3 câu


Nang lượng mạch dao động LC
Sóng điện từ

2

Sơ đồ khối phát – thu thanh

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Tán sắc ánh sáng

1

Các loại bức xạ không thấy

2

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Ba loại quang phổ
Chương 5


Giao thoa
ánh sáng

1 đơn săc

4 câu

1

Đa sắc
Ánh sáng trắng

Bài toán tia X

Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

9



ĐỀ SỐ 6

Quang điện ngoài
Chương 6

Quang điện trong
Thuyết lượng tử

1

Thuyết Bo

Mức độ

3 câu

1
1

Nhận biết

Thông hiểu

Cấu tạo hạt nhân

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng


1

Phản ứng hạt nhân
Chương 7

Phóng xạ

1

3 câu

Năng lượng liên kết – liên kết
riêng

1

Năng lượng phản ứng hạt nhân

KHỐI 11
Mức độ

Nhận biết

Thông hiểu

Cường độ E

Vận dụng


Vận dụng cao

Tổng

1

Lực điện F
Dòng điện không đổi

Điện

1

Công của lực điện
Điện thế - hiệu điện thế
Cảm ứng từ B

Từ

Lực từ F
Hiện tượng cảm ứng Điện từ

4 câu
1

Khúc xạ ánh sáng
Thấu kính
Quang

Mắt

Kính lúp

1

Kính hiển vi – thiên văn

 Lưu ý:
 Thường thì các câu ở mức độ nhận biết thông hiểu và vận dụng Bộ giáo

dục rẽ sang phần khác nhưng vẫn đọc vô là thấy được, ngôn ngữ trong
sáng, không có câu điền vào chỗ trống đó là qui định ra đề của bộ giáo
dục đã nêu trong văn bản. Vậy học sinh làm được điểm cao không phải
là học sinh giải tốt các câu vận dụng cao mà là học sinh giải được 32

10


ĐỀ SỐ 6

câu trên và chắc kiến thức cơ bản, kĩ năng làm bài tốt, có học bài thật
sự, có ước mơ thật sự, có độ tự tin cao khi vào phòng thi.
 Còn câu phân loại năm nào cũng như năm nào: Năm không phải mùa
dịch đều là CÓ CÂU ĐỌC ĐỒ THỊ Ở PHẦN SAU:
 Chương 1: Tổng hợp hai dao động, bài toán con lắc lò xo rơi vào bài
bồi dưỡng học sinh giỏi hàng năm.
 Chương 2: Giao thoa sóng cơ ( Bài toán cực đại kèm theo điều kiện
lệch pha), Sóng dừng có năm có năm không.
 Chương 3: Bài toán độ lệch pha (có thể cho dưới dạng đồ thị), cực trị
điện xoay chiều, truyền tải điện năng đi xa.
BẢNG ĐÁP ÁN

1.D

2.C

3.A

4.C

5.D

6.C

7.A

8.A

9.A

10.C

11.C

12.B

13.A

14.D

15.B


16.A

17.D

18.C

19.A

20.D

21.B

22.C

23.A

24.D

25.B

26.A

27.D

28.D

29.A

30.C


31.C

32.B

33.D

34.B

35.D

36.A

37.A

38.D

39.D

40.A

LỜI GIẢI CHI TIẾT

Câu 1.

Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ đo gồm
A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian.
B. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo
thời gian.
C. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian.
D. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ.

GIẢI
Để xác định được sự biến đổi của điện trở theo nhiệt đô ta cần vôn kế ( đo hiệu điện
thế hai đầu điện trở), ampe kế ( đo dòng điện chạy qua điện trở) và cặp nhiệt độ (đo
nhiệt độ của điện trở). Ðáp án D.

Câu 2.

Một khung dây hình vuông cạnh 5 cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ

B  8.104 T . Từ thông qua hình vuông đó bằng 106 Wb . Tính góc hợp giữa vectơ
cảm ứng từ và Vectơ pháp tuyến của hình vuông đó.
A.   0 .
B.   30 .
C.   60 .
D.   90 .
.

11


ĐỀ SỐ 6

GIẢI
 
  BS cos n; B  106  8.104.0, 052.cos     600 . Ðáp án C.

 

Câu 3.


Vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại v max . Tần số dao động của vật
bằng
v
A. max .
A

B.

v max
A

.

C.

v max

2A

.

D.

v max
2A

.

GIẢI




f 
2  f  v max . Ðáp án A. .
Tần số dao động của con lắc 
2A
  v max

A
Câu 4.

Cơ năng của một vật có khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ A là
A. W 

W

2 mA2
.
2T2

4 2 mA2
T2

B. W 

2 mA2
.
4T2

C. W 


22 mA2
.
T2

D.

GIẢI
Cơ năng dao động năng của vật W 
Câu 5.

1
22 mA2
m2 A2 
. Ðáp án C. .
2
T2

Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây luôn giảm theo thời gian?
A. Biên độ và tần số.
B. Li độ và thế năng.
C. Cơ năng và gia tốc. D. Biên độ và động năng cực đại
GIẢI
Vật dao động tắt dần có biên độ và động năng cực đại (cơ năng) giảm dần theo thời
gian.
Ðáp án D. .

Câu 6.

Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào

A. vận tốc âm.
B. bước sóng và năng lượng âm.
C. mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng.
GIẢI
Độ to là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ âm. Ðáp án C. .

12


ĐỀ SỐ 6

Câu 7.

Giao thoa ở mặt nước với hai nguồn sóng kết hợp đặt tại A và B dao động điều hòa,
cùng pha (hoặc ngược pha, hoặc lệch pha bất kì) theo phương thẳng đứng. Cực tiểu
giao thoa nằm tại những điểm có
A. hai sóng kết hợp tại đó ngược pha nhau.
B. hai sóng kết hợp tại đó cùng nhau.
C. hai sóng kết hợp tại đó vuông pha nhau.
D. hai sóng kết hợp tại đó lệch pha nhau một góc 300 .
GIẢI
Cực tiểu giao thoa là kết quả của hai sóng gặp nhau tại đó ngược pha nhau, không phụ
thuộc vào hai nguồn phát sóng cùng pha, ngược pha hay lệch pha bất kì. Ðáp án A. .

Câu 8.

Chọn câu trả lời đúng. Sóng ngang
A. chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng.
B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả trong chân không.

D. không truyền được trong chất rắn.
GIẢI
Sóng ngang chỉ truyền được trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. Ðáp án A. .

Câu 9.

Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng



 

i  2 2cos 100t  /2 A . Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện

qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị
A. 2A .

B.

2A .

D. 2 2A .

C. 0.

GIẢI
Ampe kế luôn chỉ giá trị hiệu dụng. Ðáp án A.
Câu 10. Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở thuần R mắc nối tiếp
một điện áp xoay chiều có tần số góc ω. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0,
cường độ dòng điện tức thời trong mạch là i, điện áp tức thời hai đầu đoạn mạch là u,

hai đầu R là UR và hai đầu cuộn cảm là U L . Hệ thức đúng là
B. u  iR  iL .

A. u 2  u 2L  u 2R .
2

2

u   u 
C.  R    L   1 .
 I 0 R   I 0 L 

D. i 

u
R 2   L 

2

.

GIẢI

13


ĐỀ SỐ 6

2


2

u   u 
Hệ thức đúng là  R    L   1 . Ðáp án C.
 I 0 R   I 0 L 

Câu 11. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto là nam châm có p cặp cực (p cực
bắc và p cực nam) quay với tốc độ n (n tính bằng vòng/phút). Tần số của suất điện
động do máy phát này tạo ra bằng
A.

p
.
60n

B. 2pn .

C.

pn
.
60

D. pn .

GIẢI
Tần số của suất điện động do máy phát này tạo ra bằng
Câu 12. Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. điện - phát quang.
B. cảm ứng điện từ.

ngoài.

pn
. Ðáp án C.
60

C. cộng hưởng điện.

D. quang điện

GIẢI
Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Ðáp án B.
Câu 13. Trong một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Gọi L là độ tự cảm
và C là điện dung của mạch. Tại thời điểm t, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u và
cường độ dòng điện trong mạch là i. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ
điện và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức liên hệ giữa u và i là
A. i2 

C 2
(U 0  u2 ) .
L

C. i2  LC(U20  u2 ) .

B. i2 

L 2
(U 0  u2 ) .
C


D. i2  LC(U20  u2 ) .
GIẢI

Hệ thức liên hệ giữa u và i là i2 

C 2
(U  u2 ) . Ðáp án A.
L 0

Câu 14. Ở Trường Sa, để có thể xem các chương trình truyền hình phát sóng qua vệ tinh, người
ta dung anten thu sóng trực tiếp từ vệ tinh, qua bộ xử lí tín hiệu rồi đưa đến màn hình.
Sóng điện từ mà anten thu trực tiếp từ vệ tinh thuộc loại
A. sóng trung.
ngắn.

B. sóng ngắn.

C. sóng dài.

D. sóng cực

GIẢI

14


ĐỀ SỐ 6

Thu sóng trực tiếp từ vệ tinh ngoài vũ trụ chỉ có sóng cực ngắn. Ðáp án D.
Câu 15. Nguồn phát quang phổ vạch phát xạ là

A. các vật ở thể lỏng ở nhiệt độ thấp bị kích thích.
B. các đám khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích.
C. các vật ở thể khí ở áp suất bằng áp suất khí quyển.
D. các vật rắn ở nhiệt độ cao
GIẢI
Quang phổ vạch phát xạ do các chất khí hay hơi ở áp suất thấp phát ra khi bị kích thích
(khi nóng sáng hoặc khi có dòng điện phóng qua). Ðáp án B.
Câu 16. Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng
hủy diệt của
A. tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B. tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C. tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D. tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
GIẢI
Tầng ôzôn là tấm “áo giáp” bảo vệ cho người và sinh vật trên mặt đất khỏi bị tác dụng
hủy diệt của tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời. Ðáp án A.
Câu 17. Trong chân không, một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Gọi h là hằng số Plăng, c là
tốc độ ánh sáng trong chân không. Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc
này là
A.


.
hc

B.

c
.
h


C.

h
.
c

D.

hc
.


GIẢI
Năng lượng của phôtôn ứng với ánh sáng đơn sắc này là  

hc


Câu 18. Theo mẫu nguyên tử Bo, bán kính quỹ đạo K của êlectron trong nguyên tử hiđrô là r0.
Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt một
lượng bằng
A. 16r0 .
B. 9r0 .
C. 12r0 .
D. 4r0
GIẢI
Bán kính quỹ đạo L là 4ro
15



ĐỀ SỐ 6

Bán kính quỹ đạo N là 16ro
Khi electron chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo L thì bán kính giảm bớt 12r0 .
Ðáp án C.

Câu 19. Độ lớn điện tích nguyên tố là e = 1,6.10-19 C, điện tích của hạt nhân
A. 5e.
Hạt nhân

B. 10e.
10
5B

10
5

C. –10e.

B là
D. –5e.

GIẢI
có 5 proton nên điện tích hạt nhân B là 5e. Ðáp án A. .

Câu 20. Hiện tượng phóng xạ
A. có thể điều khiển được.
B. là hiện tượng các hạt nhân nhẹ kết hợp với nhau.
C. là hiện tượng các hạt nhân nặng hấp thụ nơtron để phân rã thành các hạt khác.

D. là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
GIẢI
Hiện tượng phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng  D đúng. Ðáp án D. .
Câu 21. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r1  4cm .
Lực đẩy giữa chúng là F1  9.105 N . Để lực tác dụng giữa chúng là F2  1, 6.104 N
thì khoảng cách r2 giữa các điện tích đó phải bằng:
A. 1cm.

B. 3cm.

C. 2cm.

D. 4cm.

GIẢI
Áp dụng định luật culong F 

k q 1q 2
r2

F1

2

r 

  2   r2  3cm. Ðáp án B.
F2  r1 

Câu 22. Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng 250 g , dao động


điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ 2 cm , vật nhỏ có
gia tốc 8 m/s2 . Giá trị của k là
A. 120 N/m.

B. 20 N/m.

C. 100 N/m.

D. 200 N/m.

GIẢI

 

a  2 x  800  2 . 2  2  400 

Ðáp án C.

k
k
 400 
 k  100 N/m .
m
0,25






16


ĐỀ SỐ 6

Câu 23. Trong sóng dừng trên dây, hiệu số pha của hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một
nút là
B. 0 rad .

A.  rad .

C.


rad .
2

D.


rad .
4

GIẢI
Hai điểm trên dây nằm đối xứng qua một nút ngược pha nhau. Ðáp án A.


Câu 24. Đặt điện áp u  U 0 cos  t   V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường
4







độ dòng điện trong mạch là i  Io cos t +  . Giá trị của  bằng:
A. 


.
2

B.


.
2

C. 

3
.
2

D.

3
.
4


GIẢI
mạch chỉ có tụ điện thì i nhanh pha hơn u 1 góc
u  i  


:
2




3
. Ðáp án D.
    
2
4
2
4

Câu 25. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một thiết bị điện lệch pha 300 so với cường độ dòng
điện chạy qua thiết bị đó. Hệ số công suất của thiết bị lúc này là
A. 1.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,71.
GIẢI

cos   cos 300 

3

 0, 87 . Ðáp án B.
2

Câu 26. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ đó
trong thủy tinh chiết suất 1,5 là
A. λ = 1333,3 m.
B. λ = 2000 km.
C. λ = 1000 m.
D. λ = 1000
km.
GIẢI



0
n



c / f 3.108 / 150000

 1333, 3 m . Ðáp án A.
n
1, 5

 

Câu 27. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, trên đoạn PQ  5,25 mm trên màn
quan sát có 11 vân tối; P là vân tối và Q là vân sáng. Tại điểm M cách vân trung tâm
một khoảng 1,25 mm là


17


ĐỀ SỐ 6

A. vân tối thứ 4.
3.

B. vân sáng bậc 3.



Theo đề: PQ  10, 5i  i  0, 5 mm



C. vân sáng bậc 5.

D. vân tối thứ

GIẢI

Tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 1,25 mm ta có:

xM

Tại điểm M là vân tối thứ 3. Ðáp án D.

i




1,25
 2, 5
0, 5

Câu 28. Trong chân không, các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là
A. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X.
B. Tia X, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
C. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia X, tia tử ngoại.
D. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X.
GIẢI
Các bức xạ điện tử được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là tia hồng ngoại,
ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia X. Ðáp án D. .
Câu 29. Công thoát của một kim loại là 5 eV . Trong các bức xạ 1  0,2m, 2  0,25m,

3  0,4m , bức xạ nào gây ra được hiện tượng quang điện?
A. 1 .

B. 1 và 2 .

C. 2 và  3 .

D. Không có bức xạ nàO

GIẢI
Để xảy ra được hiện tượng quang điện thì bước sóng ánh sáng chiếu vào phải nhỏ hơn
hoặc bằng giới hạn quang điện.


hc 6, 625.1034.3.108
0 

 2, 48.107 m  0,248m.
19
A
5.1, 6.10
Để xảy ra hiện tượng quang điện thì:    0    0,248m.
Vậy chỉ có bức xạ 1 thỏa mãn điều kiện để xảy ra hiện tượng quang điện. Ðáp án A.
Câu 30. Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u
và 1u  931, 5 MeV/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV.
C. 128,17 MeV.

B. 18,76 MeV.
D. 190,81 MeV.

18


ĐỀ SỐ 6

GIẢI
Năng lượng liên kết của hạt nhân 168 O là





Wlk  mc2  (Zm p  A  Z m n  mO )c2




 (8.1, 0073 8.1, 0087  15, 9904).931, 5  128,17 MeV



.

Ðáp án C.

Câu 31. Một con lắc lò xo gồm viên bi nhỏ khối lượng m  250 g và lò xo khối lượng không
đáng kể có độ cứng 100 N/m. Con lắc dao động cưỡng bức theo phương trùng với trục

 

của lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F  F0 cost N . Khi thay đổi ω thì
biên độ dao động của viên bi thay đổi. Khi ω lần lượt là 10 rad/s và 15 rad/s thì biên
độ dao động của viên bi tương ứng là A 1 và A 2 . So sánh A 1 và A 2 .
A. A1  1, 5A2 .

B. A1  A2 .

C. A1  A2 .
Biê

GIẢI

n


Tại vị trí cộng hưởng:
0 

k

m

100
 20 rad / s
0,25



D. A1  A2 .

độ



1 2 3





Vì 1 xa vị trí cộng hưởng hơn 2 1    2 nên A1  A2  Ðáp án C. .
Câu 32. Một người viễn thị phải đeo sát mắt kính viễn có độ tụ 2dp thì mới nhìn rõ các vật gần
nhất cách mắt 25 cm. Nếu đọc sách mà không muốn đeo kính, người đó phải đặt trang
sách gần nhất cách mắt 1 đoạn là
A. 1,5m.

B. 0,5m.
C. 2,0m.
D. 1,0m.
GIẢI
Ảnh của vật gần mắt nhất nằm ở điểm cực cận  d  OCC
Ta có D 

1 1
1
1
 2

 OCC  0, 5 m.
d d
0,25 OCC

Vậy muốn đọc sách mà khống muốn đeo kính thì người đó phải đặt trang sách gần
nhát cách mắt 1 đoạn là 0,5 m. Ðáp án B.

19


ĐỀ SỐ 6

.
Câu 33. Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, dọc
theo hai đường thẳng song song và cách nhau 5 cm,
vị trí cân bằng của chúng nằm trên đường vuông góc
chung và có đồ thị dao động như hình vẽ. Khoảng
cách lớn nhất giữa hai chất điểm trong quá trình dao

động bằng
A. 2 5 cm .

B. 5 3 cm .

C. 5 2 cm .

D. 3 5 cm .

GIẢI
Từ đồ thị ta thấy hai dao động vuông pha. Nên khoảng cách chúng theo phương dao
động Ox:

x  x 2  x1  40  2
Vậy dmax 


 2 5 cos t  0, 46.. .
2





 

x 2max  52  3 5 cm . Ðáp án D.


2 

Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos  2t 
 cm . Tốc độ của vật
3 






sau khi đi được quãng đường S  2 cm kể từ lúc bắt đầu dao động t  0 là
A. v tb  42 cm/s .

B. v tb  4,2 cm/s .

C. v tb  24 cm/s .

D. v tb  2, 4 cm/s
GIẢI

v tb 

s
2

 24 cm/s . Ðáp án B.
t T / 12

Câu 35. Cho một sợi dây đang có sóng dừng với tần số góc   10 rad/s . Trên dây A là một
nút sóng, điểm B là bụng sóng gần A nhất, điểm C giữa A và B . Khi sơi dây duỗi
thẳng thì khoảng cách AB  9 cm và AB  3AC . Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất

thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm . Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí
có li độ bằng biên độ của điểm C là
A. 160 3 cm/s .

B. 40 3 cm/s .

C. 160 cm/s .

D.

80 3 cm/s .

GIẢI
20


ĐỀ SỐ 6

Theo đề ta có A là nút sóng, B là bụng sóng 


 AB
4

   4AB  36 cm

aB

2


B

C

0, 5a B

Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa
A và C là 5 cm . Lúc này cho ta biết biên độ điểm C là

 

x cm

A


12


AC  5     3 cm
 12 
2

 

u cm

 

Tốc độ dao động của điểm B khi nó qua vị trí có li độ bằng biên độ của điểm C là

v B   a 2b  u2  v B 

a b 3
2





 80 3 cm/s . Ðáp án D.

Câu 36. Môt học sinh làm thí nghiệm với đoạn mạch AB chỉ chứa các phần tử RLC trong đó
cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện
dung C của tụ có thế thay đổi được.Đặt vào
 U L  U C  104 V
hai đầu AB một điện áp xoay chiều



 

u  U 0 cost V ( U 0 và ω không đổi). Kết
quả thí nghiệm biếu diễn như hình vẽ. Biết
2

 UR  U2R  UL UC

 
2 trong đó U R ; U L và UC
 U0   U L  UC 


lượt là điện áp hiệu dụng trên R, trên L và
trên C . Giá trị của R và x lần lượt là

 
V  .



10

x
4
0

(L / C)0,5 ()

10 20 30 40 50

 
V  .

A. 20  và 6, 5.104 V2 .

B. 40  và 3,125.104 V2 .

C. 30  và 4, 5.104

D. 50  và 2,125.104


2

2

GIẢI

U

L

 UC



2



U20

U2R

U

2
R

 U L UC





1
 U  1  2
 
R

2
0

2

L 

C  


21


ĐỀ SỐ 6


1
4
2 
2
4.10  U 0  1  2 .20 

R


 

10.104  U2  1  1 402 
0

R2



R 2  400
 2
U  20000
 0



1
 X  20000  1 
302   65000 . Ðáp án A.
400


Câu 37. Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng
đứng với chu kỳ 2,4 s. Trong một chu kỳ, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời
gian lò xo nén bằng 2 thì thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực
kéo về là
A. 0,4 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.

D. 0,1 s.
GIẢI
Trong một chu kỳ : tdãn  2tnén Thì Trong nửa chu kì cũng vậy :



T
T
A
 tnén  2tnén  tnén    
2
6
2

Thời gian mà lực đàn hồi tác dụng lên vật ngược chiều lực kéo về trong 1 chu kì là

t  2tOA/2  2

T T 2, 4
 
 0, 4 s . Ðáp án A.
12 6
6



22


ĐỀ SỐ 6


Câu 38. Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A và B cách nhau 10,2cm , dao
động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số
50 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 100 cm/s . Trên mặt nước kẻ đường



 



 

thẳng d vuông góc với AB, cắt AB tại N BN  2 cm . Điểm M trên d dao động
với biên độ cực đại gần B nhất cách AB một đoạn gần đúng bằng
A. 3,7 cm.
B. 0,2 cm.
C. 0,34 cm.

D. 1,1 cm.
3

GIẢI
Kiểm tra N thuộc hyperbol nào :



d1




10,2  2  2
NA  NB

 3,1

2
Vậy từ O đến I chỉ có 3 dãy cực đại
kN 

A

 

Điểm M trên d dao động với biên độ cực đại gần B nhất thì

O

M
x

N

d

M phải thuộc cực đại thứ 3.
Hay: d1  d3  3 

NA2  x 2  NB2  x 2  3


 x  1, 072 cm . Ðáp án D.

 

Câu 39. Đặt một điện áp u  U 2 cos t V (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch như
hình vẽ. Biết ZL  R 3 . Điều chỉnh C  C1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt cực đại thì hệ số công suất trong mạch là cos 1 . Điều chỉnh C  C2 để tổng
điện áp hiệu dụng U AM  U MB đạt giá trị cực đại thì hệ số công suất trong mạch là
cos 2 . Khi C  C3 thì hệ số công suất của mạch là cos 3  cos 1.cos 2 và cường độ

dòng điện trong mạch chậm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch, khi đó tỉ số giữa điện
trở thuần và dung kháng của tụ điện gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,6.
B. 1,4.
C. 3,2.
D. 2,4.
GIẢI
Ta chuẩn hóa R  1  ZL  3
Khi C  C1 , điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là cực đại, khi đó ta có :
sin 1  cos RL 

3

 3

2


 32


3
1
 co1 
2
2

23

d2

B


ĐỀ SỐ 6



Khi C  C2 thì U AM  U MB



max

 U AM  U MB  R 2  Z2L  Z2C2  ZC2  2 .

R

Hệ số công suất của mạch lúc này : cos 2 




R  ZL  ZC2
2



2

 0, 97

Khi C  C3 thì dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp ZC  ZL mạch đang có tính
dung kháng
cos 3  cos 1 cos 2 



12 

1



3  ZC



2

R




R  ZL  ZC
2



2

 0, 84

 0, 84  ZC3  2, 37 . Ðáp án D.

Câu 40. Điện năng được truyền từ trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Cho công suất truyền đi không đổi và hệ số
công suất ở nơi tiêu thụ (cuối đường dây tải điện) luôn bằng 0,8. Để giảm hao phí trên
đường dây 4 lần thì cần phải tăng điện áp hiệu dụng ở trạm phát điện lên n lần. Giá trị
của n là
A. 2,1.
B. 2,2.
C. 2,3.
D. 2,0.
GIẢI

I '  0, 5I
0,2P  P  I2 R  IU R
 '

U R  0, 5U R
0,

8P

P

IU
cos


cos tt  0,8
tt
tt
tt
 U  5U

2
' 
tt
R
0, 05P  P '  I ' R  I ' U R

0, 95P  P'  I ' U' cos 
U'  19 U  95 U
tt
tt
tt

 tt
8 tt
8 R
R


TT

B
U

A

tt

U tt

UR M

U'
n

U

U'R2  U'tt2  2U'R U'tt cos tt

U2R  U2tt  2U R U tt cos tt

 2,1 . Ðáp án A.

24




×