Chào mừng các
thầy cô giáo đến dự
tiết học với lớp
10B3
KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Cho hệ trục tọa độ Oxy, điền vào chỗ chấm:
r
r
r
r
u = ( x; y ) ⇔ … = xi + y j
u
r
u
r
r u
r
x = x '
…
u = ( x; y ), u ' = ( x '; y '), u =u ' ⇔
y
u ur
uu
u ur r = y '
uu
r
…
M ( x; y ) ⇔ OM = ( x; y ) ⇔ OM = xi + y j
uu
ur
…
A( x A ; y A ), B ( xB ; y B ), AB =( xB − x A ; yB − y A )
2. Tìm tọa độ của các vectơ sau:
r
r r r
a = 2i − j r a = (2; −1)
r
r
b = −3i b = (−3; 0)
uu uu
ur ur
3. Cho A(2;-1), B(3;5). Tìm tọa độ của vectơ AB AB = (1; 6)
Tiết 11:
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
(Tiết 2)
Cho đoạn thẳng AB, xác định điểm M sao cho:
uu
ur
uu r
ur
2 MA − 5MB = 0
Cho tam giác ABC, xác định điểm P sao cho:
uu
u
r
uu uu r
u
r
ur
PA + 2 PB + 3PC = 0
r
r
Cho u=(u1 ;u 2 ) và v=(v1 ;v 2 ).
r r r r r
Tìm tọa độ các vectơ: u + v , u − v , ku
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)
r u r u r
r
r
3. Tọa độ của các vectơ u + v, u − v, ku :
r
r
Cho u = (u1 ; u2 ); v = (v1 ; v2 ). Khi ®ã
r r
u + v= (u1 + v1 ; u2 + v2 ).
r r
u − v= (u1 − v1 ; u2 − v2 ).
r
ku = (ku1 ; ku2 ), k ∈ R
r
r
r
Cho a = (1; 2); b = (3; 5) ; c = (−1;3)
Ví dụ:
r
r r r
a. Tìm u = 3a - 2b + c .
r
r r
b. Biểu diễn c qua a và b.
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)
r u r u r
r
r
3. Tọa độ của các vectơ u + v, u − v, ku :
r
r
r
Cho a = (1; 2); b = (3; 5) ; c = (−1;3)
r
Giải: a. 3a = (3; 6)
r
-2 b = (-6; -10)
r
c = (−1;3)
r
⇒ u = (−5; −1).
r
r r
b. Giả sử c = ha + kb
r
ha = (h; 2h)
r
k b = (3k; 5k)
r r
⇒ ha + kb = (h + 3k; 2h + 5k)
h + 2k = -1 ⇔ h = −11
r
r r
c = ha + kb ⇔
2h + 5k = 3 k = 5
r
r
r
Vậy: c = -11a + 5b
r
r
r r
Cho u=(u1 ;u 2 ) và v=(v1 ;v 2 ); v ≠ 0.
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là gì?
r r
∃k ∈ R : u=kv
hay u1 =kv1 và u 2 =kv 2
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)
r u r u r
r
r
3. Tọa độ của các vectơ u + v, u − v, ku :
r
r
Cho u = (u1 ; u2 ); v = (v1 ; v2 ). Khi ®ã
r r
u + v= (u1 + v1 ; u2 + v2 ).
r r
u − v= (u1 − v1 ; u2 − v2 ).
r
ku = (ku1 ; ku2 ), k ∈ R
r
r
r r
Nhận xét: Cho u=(u1 ;u 2 ) và v=(v1 ;v 2 ); v ≠ 0.
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là tồn tại số
k sao cho u1 =kv1 và u 2 =kv 2 .
Các cặp vectơ sau có cùng phương khơng?
r
r
+ a = (2; 1) vµ b = (-4;-2) cùng phương
uu uu
ur
ur
+ AB vµ AC, với A(3;1); B(1;2); C(3;-2)
uu
ur
uu
ur
AB = (-2; 1) vµ AC = (0;-3) không cùng phương
Cho đoạn thẳng AB có A(xA;yA), B(xB;yB); Điểm I(xI;yI) là
trung điểm của đoạn thẳng AB.
ur
u
u u u u ur 1 u u u u
ur
ur
u
ur ur
Phân tích OI theo OA và OB OI = (OA +OB)
2
xA + xB
yA + yB
; yII==
y
Suy ra xII==
2
2
Cho tam giác ABC có A(xA;yA), B(xB;yB), C(xC;yC). Điểm
G(xG;yG) là trọng tâm của tam giác ABC.
uu
ur
uu u u u u uu 1 uu uu uu
ur ur
ur ur
ur ur ur
Phân tích OG theo OA, OB và OC OG = (OA +OB + OC )
x A + x B + xC
y A + y B 3 yC
+
; yG==
Suy ra x G =
xG =
G
3
3
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)
r u r u r
r
r
3. Tọa độ của các vectơ u + v, u − v, ku .
4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của
tam giác.
a. Cho đoạn thẳng AB có A(xA;yA), B(xB;yB); Điểm I(xI;yI) là
trung điểm của đoạn thẳng AB.
xA + xB
yA + yB
xI =
; yI =
2
2
b. Cho tam giác ABC có A(xA;yA), B(xB;yB), C(xC;yC). Điểm
G(xG;yG) là trọng tâm của tam giác ABC.
x A + x B + xC
y A + y B + yC
xG =
; yG =
3
3
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)
r u r u r
r
r
3. Tọa độ của các vectơ u + v, u − v, ku .
4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của
tam giác.
Ví dụ: Cho ba điểm A(3;1); B(1;2); C(3;-2).
a. Chứng minh rằng A,B,C lập thành một tam giác.
b. Tìm tọa độ trung điểm M của cạnh BC và trọng tâm G
của tam giác ABC.
c. Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với A qua B .
uu
u
r
uu uu r
u
r
ur
d. Tìm tọa độ điểm P sao cho: PA + 2 PB + 3PC = 0
HỆ TRỤC TỌA ĐỘ (T2)
3. Tọa độ của các vectơ
.
4. Tọa độ trung điểm của đoạn thẳng. Tọa độ trọng tâm của
C(3;-2)
tam giác.
Giải:
A(3;1)
B(1;2)
uu
ur
uu
ur
a. AB = (-2; 1) vµ AC = (0;-3)
uu uu
ur
ur
Suy ra AB và AC không cùng phương
Hay A,B,C lập thành một tam giác.
b. M(2;0); G(7/3;1/3)
c. A’(-1;3)
d. P(5/2;-1/6)
A'
TÓM TẮT KIẾN THỨC
r
r
1. Cho u = (u1 ; u2 ); v = (v1 ; v2 ). Khi ®ã
r r
u + v= (u1 + v1 ; u2 + v2 ).
r r
u − v= (u1 − v1 ; u2 − v2 ).
r
ku = (ku1 ; ku2 ), k ∈ R
r
r
r r
Cho u=(u1 ;u 2 ) và v=(v1 ;v 2 ); v ≠ 0.
Điều kiện cần và đủ để hai vectơ trên cùng phương là tồn tại số
u1
… =kv1 và u 2 =kv 2 .
k sao cho
2. I là trung điểm đoạn thẳng AB, G là trọng tâm tam giác ABC
xI= =
xI
x A + xB
y + yB
yIyI = A
=
;
2
2
x A + x B + xC
y A + y B + yC
xG =
; yG =
xG =
yG =
3
3
CỦNG CỐ
r
r
1.Cho a = (3; −4) và b = (−1; 2).
r r
a. Tọa độ của vectơ a + b là:
(A). (-4;6)
(B). (2;-2)
(C). (4;-6)
r
r
b. Tọa độ của vectơ a − 2b là:
(A). (5;-8)
(B). (5;0)
(C). (1;0)
(D). (-3;-8)
(D). (1;-8)
CỦNG CỐ
2. Cho tam giác ABC có trọng tâm là gốc tọa độ O, hai đỉnh
A và B có tọa độ là A(-2;2), B(3;5). Tọa độ đỉnh C là:
(A). (-1;7)
(B). (2;-2)
(C). (1;-2)
(D). (-1;-7)
CỦNG CỐ
3. Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, biết A(2;5),
I(1;-2). Tọa độ điểm B là:
(A). (0;-9)
(B). (2;-2)
(C). (-3;-5)
(D). (1;7)
Chúc các thầy cô
giáo và các em sức
khỏe!