Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Giáo án tuần 10 lớp 4 - CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.78 KB, 27 trang )

Tuần 10
Tuần 10
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
Thứ hai ngày 1 tháng 11 năm 2010
TiÕng viÖt
«n tiÕt 1
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy toàn bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định HK I ;
bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn đọc.
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài.
-Nhận biết được một số hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận
xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:
2.Kiểm tra:Gv yêu cầu HS nhắc lại nội
dung bài : Điều ước của vua Mi- đát.
3.Bài mới: GV giới thiệu nội dung học
tuần 10: ôn tập, củng cố kiến thức, kiểm
tra giữa học kì.
a/ Kiểm tra đọc và học thuộc lòng(
3
1
số
HS trong lớp).
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bị.
-Cho HS đọc bài và trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.


b/ Làm bài tập 2
-Yêu cầu Hs đọc bài tập 2.
- ThÕ nào là kể chuyện?
-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện
kể thuộc chủ điểm: Thương người như thể
thương thân.
-Yêu cầu đọc thầm truyện.
-Yêu cầu 3 HS làm theo yêu cầu(tên bài,
tác giả, nội dung chính, nhân vật).
HS nhắc lại nội dung bài.
-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2 phút
-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi
trong thăm.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là bài có một chuỗi sự việc liên
quan đến một hay một số các nhân
vật, mỗi chuyện nói lên một điều
có ý nghĩa.
-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-
2; Người ăn xin.
-Thực hiện theo yêu cầu.
*Dế Mèn bênh vực kẻ yếu: Tô
Hoài- Dế Mèn thấy chị Nhà Trò bị
ức hiếp,
đã ra tay bênh vực- Dế Mèn, Nhà
Trò, bọn nhện.
*Người ăn xin: Tuốc-ghê-nhép;- sự
-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.

c/Bài tập 3
- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những
đoạn văn có giọng :
a.Tha thiết, trìu mến.
b.Thảm thiết.
c.Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.
4. Củng cố dặn dò:
-Em hãy nêu những nội dung vừa ôn tập?
-Nhận xét tiết học.
-Về nhà: ôn tập
thông cảm sâu sắc giữa cậu bé qua
đường và ông lão ăn xin- chú bé,
ông lão ăn xin.
-Nhận xét, bổ sung.
-1HS đọc yêu cầu SGK.
-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c
theo yêu cầu.
-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.
Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một
đoạn.
-----------------------------------------
To¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:Giúp HS :
-Nhận biết góc nhọn, góc vuông, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vuông.

- GD HS ch¨m häc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và e ke
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
1. Ổn định:
2 Kiểm tra:- Gọi HS lên bảng yêu cầu
HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh dài 7
dm, tính chu vi diện tích của hình vuông
ABCD
-Nhận xét chữa bài cho điểm
3. Bài mới:
a/Giới thiệu bài: GV nêu mục tiêu của
bài.
b/ Thực hành
Bài 1: Nêu tên góc vuông, góc nhọn, góc
tù, góc bẹt có trong mỗi hình sau:
- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài tập
yêu cầu HS ghi tên góc vuông, nhọn,tù
bẹt trong mỗi hình.
-2 HS lên bảng làm bài.
- Nghe, nhắc lại.
- HS đọc yêu cầu bài.
- 2 ,3 HS nhắc lại.
A
CD
B
Chu vi
7 x 4=28(dm)
Diện tích

7x7= 49(dm
2
)
-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp làm
vở.
-So với góc vuông thì góc nhọn bé hơn
hay lớn hơn góc tù?
+1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét , ghi điểm.
Bài 2
-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát
hình vẽ và nêu lên các đường cao của
hình tam giác ABC ?
-Vì sao AB được gọi là đường cao của
hình tam giác ABC?
-Hỏi tương tự với đường cao BC.
KL:Trong hình tam giác có 1 góc vuông
thì 2 cạnh của góc vuông chính là đường
cao của hình tam giác
-Vì sao AH không phải là đường cao của
hình tam giác ABC?
Bài tập 3
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
-Yêu cầu HS tự vẽ hình vuông ABCD có
cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu rõ
từng bước vẽ của mình
-Nhận xét cho điểm .
Bài 4a:
- GV nêu yêu cầu .

-Yêu cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD có
chiều dài AB = 6cm và chiều rộng
AD = 4cm
-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của
mình
4. Củng cố dặn dò:
-Chuẩn bị bài: Luyện tập chung.
- Gv nhận xét tiết học .
-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
a)góc vuông BAC
nhọn:ABC,ABM,MBC,ACB, AMB,
góc tù:BMC, góc bẹt AMC
b)Góc vuông DAB,DBC,ADC góc nhọn
ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-Nhọn bé hơn vuông,tù lớn hơn vuông
-Bằng 2 góc vuông
- Một em nêu.
- Suy nghĩ trả lời :
-Là AB và BC
-Vì AB là đường thẳng hạ từ đỉnh A của
tam giác và góc vuông với cạnh BC của
tam giác
- HS nêu tương tự .
-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng không
vuông góc với BC của hình tam giác
ABC
-1 em nêu.
-HS vẽ vào vở .
- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở

-HS vừa vẽ trên bảng nêu
- HS nhận xét
-----------------------------------------
lÞch sö
CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN XÂM LƯỢC TỐNG
LẦN THỨ NHẤT(Năm 938)
I. MỤC TIÊU:Sau bài học HS :
- Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất
(năm 938) do Lê Hoàn chỉ huy.
-Đôi nét về Lê Hoàn: Lê Hoàn là đội quân chỉ huy nhà Đinh với chức Thập đạo
tướng quân. Khi Dinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái hậu họ
Dương đã tôn ông lên ngôi Hoàn đế (Nhà Tiền Lê). ¤ng chỉ huy cuộc kháng
chiến chông quân Tống thắng lợi.
-GDHS yªu con ngêi yªu ®Êt níc ViÖt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- C¸c h×nh minh häa trong SGK.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt đông GV Hoạt đông HS
A.Kiểm tra:
- Gọi 3 HS lên bảng trả lời :
- Sau khi Ngô Quyền mất, tình hình đất
nước ta như thế nào?
- 2 HS nêu nội dung bài học.
-Nhận xét cho điểm
B. Bài mới:
1/Giới thiệu bài :GV nêu mục tiêu của bài.
2/ Hướng dẫn:
a.HĐ 1: Làm việc cả lớp.
- Yêu cầu HS đọc yêu cầu 1 SGK đoạn:
Năm 979 … sử cũ gọi là nhà Tiền Lê”

-Hãy tóm tắt tình hình nước ta khi quân
tống xâm lược?
-Bằng chứng nào cho thấy khi Lê Hoàn
lên ngôi rất được nhân dân ủng hộ?
-Khi lên ngôi, Lê Hoàn xưng là gì?
-Triều Đại của ông được gọi là triều gì?
-Nhiệm vụ đầu tiên của nhà Tiền Lê là gì?
b.HĐ 2: Cuộc kháng chiến chống quân
Tống xâm lược lần thứ nhất.
- Gọi 1 HS đọc mục 2 SGK
- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm 2.
Nêu yêu cầu thảo luận .
-Quân Tống xâm lược nước ta vào năm
nào?
-Quân Tống tiến vào nước ta theo những
đường nào?
- Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và
đóng quân ở đâu để đón giặc?
- 3 HS lên bảng thực hiện theo yêu
cầu GV.
- 2 HS nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu SGK trang 24 Cả
lớp theo dõi .
*Trình bày kết quả.
-Đinh Bộ Lĩnh là con trai của Đinh
Liễu …
-Khi Lê Hoàn lên ngôi vua, quân sĩ
tung hô “vạn tuế”
-Khi lên ngôi Lê Hoàn xưng là
Hoàng Đế, …

-Được gọi là Tiền Lê.
- Lãnh đạo nhân dân ta chống quân
xâm lược Tống.
- 1 em đọc to cả lớp theo dõi .
-HS thảo luận theo yêu cầu.
-Quan sát lîc ®å SGK và cùng xây
dựng diễn biến.
-Trình bày kết quả thảo luận và chỉ
vào lược đồ (Mỗi HS trình bày một
ý).
-Năm 981 quân Tống kéo quân
sang xâm lược nước ta.
-Chúng tiến vào nước ta theo hai
con đường: …
-Lê Hoàn chia quân thành 2 cánh,
sau đó cho quân chặn đánh giặc ở
- K li 2 trn ỏnh ln gi quõn ta v
quõn Tng.
- Kt qu ca cuc khỏng chin nh th
no?
* Cuc khỏng chin chng quõn Tng
thng li cú ý ngha nh th no i vi
lch s dõn tc ta?
C. Cng c dn dũ:
- Nờu li ND bi hc ?Chun b :Nh Lý
di ụ ra Thng Long.
-Nhn xột tit hc.

-2 HS k.
-C lp theo dừi , nhn xột .

-Quõn gic cht quỏ na, tng gic
b git. Cuc khỏng chin hon ton
thng li.
-Cỏc nhúm khỏc b sung.
*Cuc khỏng chin chng quõn
Tng thng li đã giữ vững đợc nền
độc lập của nớc nhà và đem lại cho
nhân dân ta niềm tự hào, lòng tin ở
sức mạnh dân tộc.
- HS nờu ni dung bi hc.
-----------------------------------------

Thể dục
NG TC TON THN
TRề CHI CON CểC L CU ễNG TRI
I-MUC TIấU:
-ễn 4 ng tỏc: vn th, tay, chõn v lng-bng vbc u bit cỏch thc
hin ng tỏc ton thõn ca bi th dc phỏt trin chung.
- Bit cỏch chi v tham gia chi c trũ chi: Con cúc l cu ụng tri.
- GDHS chăm tập thể dục.
- Kiểm tra chứng cứ 2, 3 của nhận xét 2.
II-A IM, PHNG TIN:
-a im: sõn trng sch s.
-Phng tin: cũi. Tranh ng tỏc ton thõn.
III. CC HOT NG DY- HC:
Hot ng ca GV H ca HS
1. Phn m u: 6 10 phỳt.
- Giỏo viờn ph bin ni dung, yờu cu
bi hc.
- GV yờu cu HS chy nh nhng thnh

mt hng dc trờn sõn trng 1-2 phỳt.
-Trũ chi khi ng : T chn.
2. Phn c bn: 18 22 phỳt.
a. Trũ chi vn ng: 3-4 phỳt.
Trũ chi: Con cúc l cu ụng tri.
GV nờu tờn trũ chi, nhc li lut chi,
vn iu sau ú iu khin cho HS chi.
b. Bi th dc phỏt trin chung 14- 16
phỳt:
ễn 4 ng tỏc vn th, tay, chõn, lng
v bng: ễn 3 ln mi ng tỏc 2 ln 8
HS tp hp thnh 4 hng dc.
-HS chy nh nhng thnh mt hng
dc 1- 2 phỳt.
HS chi trũ chi.
-HS chi trũ chi con cúc l cu ụng
tri.
HS thc hin ụn 4 ng tỏc ca bi
th dc phỏt trin chung. Mi ng
Hoạt động của GV HĐ của HS
nhịp.
Lần 1: GV vừa hô nhịp vừa làm mẫu.
Lần 2: GV hô nhịp, không làm mẫu.
Lần 3: GV hô nhịp và đi lại quan sát HS .
- Động tác toàn thân: 3 phút.
3. Phần kết thúc: 4 – 6 phút.
-Trò chơi tự chọn.
-Đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả
lỏng : 2-4 lần.
-GV củng cố, hệ thống bài.

-GV nhận xét, đánh giá tiết học.
tác tập 2 lần 8 nhịp.
- HS quan sát tranh động tác toàn
thân sau đó tập tự do .
- Cả lớp cùng thực hiện động tác
toàn thân 2x 8 nhịp.
- HS chơi trò chơi tự chọn.
HS thực hiện động tác gập thân thả
lỏng.
--------------------------------------------------------------------------------------
--------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
Thứ ba ngày 2 tháng 11 năm 2010
To¸n
LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU: Giúp HS :
-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc.
-Giải được bài toán tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến
hình chữ nhật.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:SGK
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động của GV HĐ của HS
1.Ổn định:
2. Kiểm tra :
- Em hãy nêu cách so sánh các góc đã
học với góc vuông.
-Nhận xét chữa bài cho điểm HS.
3. Bài mới:
-Giới thiệu bài:GV nêu mục tiêu của bài.

- Bài 1a : Đặt tính rồi tính
-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng cả về cách đặt tính và thực
hiện phép tính.
-Nhận xét ghi điểm HS
Bài 2a: Tính bằng cách thuận tiện nhất
- Gọi Hs nêu yêu cầu bài tập .
-Để tính giá trị biểu thức bằng cách
- 2 HS trả lời câu hỏi.
Góc nhọn < góc vuông
Góc bẹt = 2 góc vuông
Góc tù > góc vuông.
- HS đọc yêu cầu của bài.
386259 726485
260837 452936
647096 273569
Cả lớp theo dõi, nhận xét.
+
-
Hot ng ca GV H ca HS
thun tin chỳng ta ỏp dng tớnh cht
no?
-Nhn xột cho im .
Bi 3b: Cnh HD vuụng gúc vi nhng
cnh no?
Bi 4:
- Gi 1 HS c bi trc lp
-Mun tớnh c din tớch ca hỡnh ch
nht chỳng ta phi bit c gỡ?
-Bi toỏn cho bit gỡ?

Di :
Rng :
4. Cng c dn dũ
- Nờu li ni dung luyn tp ?
-Tng kt gi hc, dn HS v nh lm
BT cha hon thnh.
- Tớnh cht kt hp
- 1 HS lờn bng gii.
a/ 6257 + 989 + 743
= (6257 + 743) + 989
= 7000 + 989
= 7989
- Cnh HD vuụng gúc vi AD ; BC;
IH.
- HS c bi.
Bi gii
-Chiu rng ca hỡnh ch nht l
(16 - 4) : 2 = 6(cm)
- Chiu di l: 6 + 4 = 10 (cm)
-Din tớch HCN l:
10 x 6= 60( cm
2
)
ỏp s: 60 cm
2

-----------------------------------------------------
Khoa học
ễN TP:CON NGI V SC KHO (Tiết 2)
I. MC TIấU: Ôn tập các kiến thức về:

- S trao i cht ca c th ngi vi mụi trng.
- Cỏc cht dinh dng cú trong thc n v vai trũ ca chỳng.
- Cỏch phũng trỏnh mt s bnh do thiu hoc tha cht dinh dng v cỏc bnh
lõy qua ng tiờu hoỏ.
- Dinh dng hp lớ.
- Phũng c ui nc.
II. DNG DY HC:
- Cỏc hỡnh trong SGK.
III.CC HOT NG DY- HC:
Hoat ng ca GV Hot ng HS
A. Kim tra :
-Yờu cu HS nhc li tiờu chun ca mt
ba n cõn i.
+Ba n ca bn ó cõn i cha? m
bo s phi hp ó thng xuyờn thay
i mún n cha?
-Da vo kin thc ó hc nhn
xột ỏnh giỏ ch n ung ca bn.
16 cm
4cm
? cm
? cm
B. Bài mới:
1.Giới thiệu bài.
2.HĐ 1: “Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí”
-Tổ chức HD thảo luận nhóm.
-Em hãy chọn những thức ăn bổ dưỡng
trình bày một bữa ăn ngon và bổ?
3.HĐ 2: Thực hành: ghi lại và trình bày
10 lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ

Y Tế.
- Gọi HS nêu phần thực hành
-Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh
dưỡng?
-Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện
theo yêu cầu SGK.
C. Củng cố -dặn dò.
- Gv nhắc lại nội dung bài.
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về học thuộc bài
-Lắng nghe.
-Hình thành nhóm.
-Nhận nhiệm vụ và thảo luận.
-Các nhóm trình bày giải thích cách
chọn và sắp xếp của mình.
-Lớp nhận xét.
- Ăn đủ 4 nhóm chất dinh dưỡng.
- 2HS nêu lại .
-----------------------------------------------------
TiÕng viÖt
«n tiÕt 2
I MỤC TIÊU:
-Nghe-viết đúng bài chính tả ,không mắc quá năm lỗi trong bài; trình bày bài
văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép trong bài chính tả.
- Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngoài).
-Bước đầu biết sửa lỗi chính tả trong bài viết.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:SGK
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.Ổn định:

2.Bài mới:
a/ Giới thiệu bài: Gv nêu nội dung bài
b/Hướng đẫn viết chính tả : Nghe –viết
- GV đọc cả bài một lượt.
-Yêu cầu đọc thầm.
-Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ
viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao …
-Nhắc lại cách trình bày.
-Đọc lại bài viết.
-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi câu
2 lần.
-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.
-HS luyện viết các từ ngữ và phân
tích tiếng
-Nghe.
-HS viết chính tả.
-Gv đọc lại bài.
-Chấm 5-7 bài.
-Nhận xét chung bài viết.
Bài tập 2: Dựa vào bài chính tả “Lời
hứa”, trả lời câu hỏi.
-Gọi HS nêu yêu cầu
-Nhận xét chốt ý: SGV/213
Bài tập 3: Lập bảng viết hoa tên người,
tên địa lí Việt Nam- nước ngoài.
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Em đọc phần ghi nhớ trong các tiết
LTVC tuần 7, 8, khi làm bài phần này

các em chỉ cần viết tắt.
4.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại ND ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.
-Đổi vở, dùng bút chì soát lỗi.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi.
-Đại diện các cặp trình bày trước lớp.
-Nhận xét – bổ sung.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Lớp làm vào vở .
*Tên người, tên địa lí Việt Nam:
Viết hoa chữ cái đầu tạo thành tên
đó.
*Tên người, tên địa lí nước ngoài:
Viết hoa chữ cái đầu của mỗi bộ
phận tạo thành tên đó. Nếu bộ phận
tạo thành tên gồm nhiều tiếng thì
giữa các tiếng có dấu gạch nối.
-----------------------------------------------------
®¹o ®øc
TIẾT KIỆM THỜI GIỜ ( TiÕt 2)
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được ví dụ về tiết kiệm thời giờ.
- Biết được lợi ích tiết kiệm thời giờ.
- Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập,sinh hoạt,...hằng ngày một cách hợp lí.
- KiÓm tra chøng cø 2, 3 cña nhËn xÐt 2.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Vở bài tập đạo đức
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:

HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
A.Kiểm tra.
+Thế nào là tiết kiệm thời giờ?
+Nêu những việc làm của em thể hiện
việc tiết kiệm thời giờ?
-Nhận xét đánh giá.
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:GV nêu nội dung bài.
2.Bài tập 1:Nêu những hành vi , việc
làm biết tiết kiệm thời giờ?
-Làm việc cá nhân
- 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi của
GV.
- Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1.
-HS trình bày trước lớp.
-Nêu yêu cầu làm việc.
- GV nhận xét kết luận đúng.
Bài tập 4:Thảo luận nhóm
- Tổ chức thảo luận theo nhóm đôi. Về
việc bản thân sử dụng thời giờ như thế
nào? và dự kiến thời gian biểu của mình.
-Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa?
GV kết luận: Tuyên dương một số HS
đã biết thực hiện tốt việc tiết kiệm thời
giờ
HĐ 3: Bày tỏ thái độ
-Trình bày giới thiệu tranh vẽ, tư liệu đã
sưu tầm được
-Nhận xét biểu dương và tuyên dương

nhóm thực hiện tốt.
4.Củng cố dặn dò:
- Nêu lại nội dung bài học .
-Gọi HS đọc ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học.
.a, c, d là tiết kiệm thời giờ.
.b, d, e không phải là tiết kiệm thời
giờ.
- Hình thành nhóm và thảo luận theo
yêu cầu.
-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.
-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
-Trưng bày tư liệu, tranh vẽ về sử
dụng và tiết kiệm thời giờ thảo luận
về các tư liệu đó.
-Đại diệm một số bàn giới thiệu cho
cả lớp về tư liệu:
-Một số HS trình bày sản phẩm sưu
tầm được.
-2 HS đọc ghi nhớ.
-----------------------------------------
®Þa lÝ
THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt :
+ Vị trí : nằm trên coa nguyên Lâm Viên.
+ Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp : nhiều
rừng thông thác nước,…
+ Thành phố có nhiều công trình phục vụ nghỉ ngơi và du lịch.

+ Đà Lạt là nơi trồng nhiều loại rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
- Chỉ được vị trí của Đà Lạt trên bản đồ ( lược đồ ).
- GDHS yªu quª h¬ng ®Êt níc.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt ( nÕu cã).
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
Hoạt động GV Hoạt động HS
A.Kiểm tra:
-Em hãy trình bày một số đặc điểm tiêu
biểu về hoạt động sản xuất của người
dân ở Tây Nguyên?
- 2 HS lên bảng trình bày
-Lớp nhận xét

×